Bảng giá đất tại Thị xã Thái Hòa, Tỉnh Nghệ An

Thị xã Thái Hòa, Nghệ An, với vị trí chiến lược và hệ thống giao thông phát triển, là điểm nóng đầu tư bất động sản. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An là cơ sở pháp lý quan trọng trong việc điều chỉnh giá trị đất đai tại khu vực này. Các yếu tố như hạ tầng giao thông, quy hoạch đô thị và tiềm năng phát triển của khu vực này tiếp tục là động lực thúc đẩy giá trị đất tăng cao.

Tổng quan khu vực Thị xã Thái Hòa

Thị xã Thái Hòa nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, là một trong những trung tâm kinh tế quan trọng của khu vực. Khu vực này có vị trí thuận lợi, kết nối với các khu vực xung quanh như Thành phố Vinh và các huyện trong tỉnh qua hệ thống giao thông thuận tiện.

Ngoài ra, Thái Hòa còn được biết đến với hệ thống hạ tầng giao thông đồng bộ, bao gồm các tuyến đường quốc lộ và các dự án giao thông lớn đang được triển khai.

Các yếu tố như quy hoạch phát triển đô thị, mở rộng khu công nghiệp, cũng như sự phát triển của các dịch vụ thương mại, du lịch đã tạo ra một môi trường đầu tư bất động sản đầy tiềm năng.

Hệ thống điện, nước, viễn thông và các tiện ích công cộng khác cũng đang được đầu tư mạnh mẽ, nâng cao giá trị đất tại khu vực này. Sự phát triển của các dự án nhà ở và các khu đô thị mới càng làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản Thái Hòa.

Phân tích giá đất Thị xã Thái Hòa

Bảng giá đất tại Thị xã Thái Hòa trong thời gian qua đã chứng kiến sự thay đổi đáng kể.

Theo dữ liệu từ Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Thị xã Thái Hòa dao động từ 4.500 VND/m² đến 12.500.000 VND/m², với giá đất trung bình rơi vào khoảng 771.493 VND/m².

Giá đất tại Thái Hòa có sự biến động mạnh, tùy thuộc vào vị trí và loại đất. Các khu vực gần trung tâm thị xã hoặc những vị trí có tiềm năng phát triển như các tuyến đường chính, khu công nghiệp hoặc các khu đô thị mới sẽ có mức giá cao hơn. Trong khi đó, các khu đất ngoại ô hoặc xa trung tâm sẽ có giá thấp hơn.

Với tình hình phát triển mạnh mẽ của khu vực, giá đất tại Thái Hòa được dự báo sẽ còn tiếp tục tăng trong những năm tới, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng lớn hoàn thành và các khu công nghiệp phát triển mạnh mẽ hơn. Điều này mở ra cơ hội đầu tư dài hạn sinh lợi cho các nhà đầu tư bất động sản.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị xã Thái Hòa

Thái Hòa không chỉ có tiềm năng về phát triển đô thị mà còn được đánh giá cao về các yếu tố kinh tế, dân cư và hạ tầng. Kinh tế của thị xã chủ yếu dựa vào nông nghiệp, thương mại và dịch vụ, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, Thái Hòa đang trở thành một trung tâm sản xuất, thu hút đông đảo lao động và cư dân.

Một điểm mạnh của Thái Hòa là vị trí địa lý chiến lược, nằm gần các tuyến giao thông trọng điểm, giúp kết nối thuận lợi với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Bên cạnh đó, việc triển khai các dự án nhà ở và khu đô thị mới cũng là yếu tố quan trọng tác động đến giá trị đất. Các dự án này không chỉ mang lại cơ hội đầu tư cho các nhà đầu tư mà còn giúp nâng cao chất lượng sống cho cư dân tại địa phương.

Thái Hòa còn có lợi thế về nguồn lực du lịch và phát triển khu nghỉ dưỡng nhờ vào cảnh quan thiên nhiên phong phú, gần các điểm du lịch nổi tiếng như Hồ Kẻ Gỗ. Các xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch đang bùng nổ trên cả nước, và Thái Hòa chắc chắn sẽ là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực này.

Với những tiềm năng mạnh mẽ về phát triển hạ tầng, giao thông, và cơ hội đầu tư dài hạn, Thị xã Thái Hòa sẽ tiếp tục là một trong những điểm nóng bất động sản của tỉnh Nghệ An trong những năm tới. Các nhà đầu tư nên chú ý đến những yếu tố phát triển lâu dài và tìm kiếm cơ hội tại khu vực này, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng và khu đô thị mới được triển khai.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Thái Hòa là: 12.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Thái Hòa là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Thái Hòa là: 831.928 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
142

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1601 Thị xã Thái Hòa Chia lô đất ở Tân Thành - Khối Tân Thành (Lô 2-4 Tờ bản đồ số 16) - Phường Hòa Hiếu 1.540.000 - - - - Đất TM-DV
1602 Thị xã Thái Hòa Chia lô đất ở Tân Thành - Khối Tân Thành (Lô 01; Tờ bản đồ số 16) - Phường Hòa Hiếu 1.760.000 - - - - Đất TM-DV
1603 Thị xã Thái Hòa Chia lô đất ở Tân Thành - Khối Tân Thành (Lô 2-4 Tờ bản đồ số 16) - Phường Hòa Hiếu 1.485.000 - - - - Đất TM-DV
1604 Thị xã Thái Hòa Chia lô đất ở Đồng Tâm - Khối Đồng Tâm (Lô 7; 14; 15; 17; 20-26 Tờ bản đồ số 18) - Phường Hòa Hiếu 770.000 - - - - Đất TM-DV
1605 Thị xã Thái Hòa Chia lô đất ở Đồng Tâm - Khối Đồng Tâm (Lô 5; 6; 8-13; 16; 18; 19; Tờ bản đồ số 18) - Phường Hòa Hiếu 660.000 - - - - Đất TM-DV
1606 Thị xã Thái Hòa Chia lô đất ở Đồng Tâm - Khối Đồng Tâm (Lô 1-4 Tờ bản đồ số 18) - Phường Hòa Hiếu 495.000 - - - - Đất TM-DV
1607 Thị xã Thái Hòa Chia lô đất ở Sơn Tiến - Khối Sơn Tiến (Lô 01; Tờ bản đồ số 17) - Phường Hòa Hiếu 550.000 - - - - Đất TM-DV
1608 Thị xã Thái Hòa Chia lô đất ở Quyết Thắng - Khối Quyết Thắng (Lô 01; Tờ bản đồ số 6) - Phường Hòa Hiếu 550.000 - - - - Đất TM-DV
1609 Thị xã Thái Hòa Chia lô đất ở Tân Thắng - Khối Tân Thắng (Lô 01; Tờ bản đồ số 4) - Phường Hòa Hiếu 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
1610 Thị xã Thái Hòa Đường Văn Đức Giai - Khối Tân Long (Thửa 10, 7, 8, 5, 9, 12, 13 Tờ bản đồ số 2) - Phường Long Sơn 1.320.000 - - - - Đất TM-DV
1611 Thị xã Thái Hòa Đường Văn Đức Giai - Khối Tân Long (Thửa 4 Tờ bản đồ số 2) - Phường Long Sơn 660.000 - - - - Đất TM-DV
1612 Thị xã Thái Hòa Đường Văn Đức Giai - Khối Tân Long (Thửa 10, 39, Tờ bản đồ số 3) - Phường Long Sơn 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
1613 Thị xã Thái Hòa Đường Trần Đình Phong - Khối Tân Long (Thửa 11, 47, 24, 60 Tờ bản đồ số 3) - Phường Long Sơn 1.485.000 - - - - Đất TM-DV
1614 Thị xã Thái Hòa Đường Trần Đình Phong - Khối Tân Long (Thửa 12, 13, 14, 15, 16, 17, 20, 21, 22, 23, 25, 27, 28, 29, 40, 41, 46, 60 Tờ bản đồ số 3) - Phường Long Sơn 1.320.000 - - - - Đất TM-DV
1615 Thị xã Thái Hòa Đường Lê Doãn Nhã - Khối Tân Long (Thửa 48, 49, 50, 30 Tờ bản đồ số 3) - Phường Long Sơn 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
1616 Thị xã Thái Hòa Đường Làng Vạc - Khối Tân Long (Thửa 18, 19, Tờ bản đồ số 3) - Phường Long Sơn 1.980.000 - - - - Đất TM-DV
1617 Thị xã Thái Hòa Đường Làng Vạc - Khối Tân Long (Thửa 42, 43, 44, 45 Tờ bản đồ số 3) - Phường Long Sơn 1.815.000 - - - - Đất TM-DV
1618 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị đường ngang giáp Hòa Hiếu sau lưng trường tiểu học Hòa Hiếu 1 - Khối Tân Long (Thửa 58, 57, 31, 126, 127, 128, 4, 5, 6, 62, 117, 118 Tờ bản đồ số 3) - Phường Long Sơn 770.000 - - - - Đất TM-DV
1619 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị đường ngang giáp Hòa Hiếu sau lưng trường tiểu học Hòa Hiếu 1 - Khối Tân Long (Thửa 33, 51, 127, 128, 113, 114, 115, 116 Tờ bản đồ số 3) - Phường Long Sơn 660.000 - - - - Đất TM-DV
1620 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị đường bê tông dọc bờ ruộng - Khối Tân Long (Thửa 34, 119, 120 Tờ bản đồ số 3) - Phường Long Sơn 990.000 - - - - Đất TM-DV
1621 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị giáp phường Hòa Hiếu - Khối Tân Long (Thửa 22, 25, 27 Tờ bản đồ số 4) - Phường Long Sơn Các vị trí còn lại 660.000 - - - - Đất TM-DV
1622 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị bám đường N6 giáp phường Hoà Hiếu - Khối Trung Cấp (Thửa 1, 15, 16, 20, 21 Tờ bản đồ số 4) - Phường Long Sơn Bám đường N6 3.850.000 - - - - Đất TM-DV
1623 Thị xã Thái Hòa Đường Văn Đức Giai - Khối Tân Long (Thửa 80, 72, 220, 221, 52, 63, 50, 319, 41, 34, 24, 196, 197, 180, 12, 10, 7, 52, 205, 206, 5, 2 Tờ bản đồ số 7) - Phường Long Sơn 1.210.000 - - - - Đất TM-DV
1624 Thị xã Thái Hòa Đường Văn Đức Giai - Khối Long Thượng (Thửa 89, 90, 91, 100, 183, 101, 182, 207, 208, 209, 210, 211, 212, 213, 214, 215, 216, 217, 218, 184, 226, 114, 121, 122, 127, 137, 188, 189, 141, 149, 192, 193, 151, 190, 194, 195, 174 Tờ bản đồ số 7) - Phường Long Sơn 1.155.000 - - - - Đất TM-DV
1625 Thị xã Thái Hòa Ngõ Đường Văn Đức Giai - Khối Long Thượng (Thửa 120, 126, 134, 140, 136, 23, 187 Tờ bản đồ số 7) - Phường Long Sơn 660.000 - - - - Đất TM-DV
1626 Thị xã Thái Hòa Đường trục chính(lô 02 mặt tiền) - Khối Long Thượng (Thửa 224, 225, 90, 62 Tờ bản đồ số 7) - Phường Long Sơn 3.575.000 - - - - Đất TM-DV
1627 Thị xã Thái Hòa Đường Văn Đức Giai - Khối Tân Long (Thửa 19, 38, 571, 59, 74, 538, 94, 95, 96, 112, 133, 151, 577, 578, 179, 541, 542, 543, 544 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
1628 Thị xã Thái Hòa Đường Văn Đức Giai - Khối Long Thượng (Thửa 248, 280, 344, 379, 537, 409, 432, 446, 464, 486, 487, 488, 505, 729, 730, 731, 732 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
1629 Thị xã Thái Hòa Đường Làng Vạc - Khối Tân Long (Thửa 113, 134, 664, 665, 666, 547, 548, 100 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn 660.000 - - - - Đất TM-DV
1630 Thị xã Thái Hòa Đường Làng Vạc - Khối Tân Long (Thửa 2, 3, 4, 5, 21, 22, 40…45, 60, 61, 633, 656, 657, 658, 75, 76, 77, 78, 97, 98, 99, 101, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 135, 136, 137, 138, 152, 634, 153, 165, 166, 167, 647, 648, 649, 180, 181, 743, 744, 199, Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn 907.500 - - - - Đất TM-DV
1631 Thị xã Thái Hòa Đường Làng Vạc - Khối Tân Long (Thửa 2, 3, 4, 5, 21, 22, 40…45, 60, 61, 633, 656, 657, 658, 75, 76, 77, 78, 97, 98, 99, 101, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 135, 136, 137, 138, 152, 634, 153, 165, 166, 167, 647, 648, 649, 180, 181, 743, 744, 199, Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn 907.500 - - - - Đất TM-DV
1632 Thị xã Thái Hòa Đường Làng Vạc - Khối Tân Long (Thửa 2, 3, 4, 5, 21, 22, 40…45, 60, 61, 633, 656, 657, 658, 75, 76, 77, 78, 97, 98, 99, 101, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 135, 136, 137, 138, 152, 634, 153, 165, 166, 167, 647, 648, 649, 180, 181, 743, 744, 199, Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn 907.500 - - - - Đất TM-DV
1633 Thị xã Thái Hòa Đường Làng Vạc - Khối Long Thượng (Thửa 509, 755, 756, 757, 758 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn 1.001.000 - - - - Đất TM-DV
1634 Thị xã Thái Hòa Đường Làng Vạc - Khối Long Thượng (Thửa 251, 252, 282, 284, 311, 569, 570, 312, 313, 346, 635, 347, 380, 381, 382, 410, 411, 412, 413, 414, 433, 434, 435, 447, 637, 638, 468, 449, 465, 466, 467, 539, 489, 490, 491, 508, 510, 700, 701, 749, 747, 748, 229, 230, 253, 450 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn 1.320.000 - - - - Đất TM-DV
1635 Thị xã Thái Hòa Đường Làng Vạc - Khối Long Thượng (Thửa 308, 309, 345, 310, 574, 450, 534, 737, 564, 545 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Phan Xuân Minh - Trần Văn Vỳ 660.000 - - - - Đất TM-DV
1636 Thị xã Thái Hòa Ngõ Số 2 Đường Trần Đình Phong - Khối Tân Long (Thửa 6, 7, 8, 23, 680, 681, 682, 24, 25, 46, 47, 48, 62, 63, 80, 81, 102, 103, 567, 104, 105, 120, 121, 122, 123, 139, 140, 154, 155, 168, 169, 170, 183, 184, 652, 653, 185, 546, 702, 703, 704, 705, 706, 707, 708, 709, 546 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khối Tân Long - Khối Tân Long 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
1637 Thị xã Thái Hòa Đường Lê Doãn Nhã - Khối Tân Long (Thửa 9, 10, 11, 12, 26, 27, 28, 29, 49, 51, 650, 52, 64, 65, 66, 82, 83, 84, 573, 106, 107, 124, 125, 141, 541, 542, 543, 544, 545, 582, 734, 735, 736 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Võ Trọng Trà - Hồ Ngọc Vĩnh 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
1638 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị đường bê tông dọc theo ruộng - Khối Tân Long (Thửa 30, 31, 660, 53, 54, 536, 85, 86, 87, 88, 109, 565, 566, 126, 143, 144, 146, 157, 158, 159, 160, 171, 172, 173, 186, 187, 188, 189, 190, 191, 145, 551, 552, 553, 640, 738, 739, 740, 741, 742, 749, 750 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khối Tân Long - Khối Tân Long 990.000 - - - - Đất TM-DV
1639 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị đường ngang khối Tân Long, Khối Long Thượng - Khối K4 -TL (Thửa 751, 752, 753, 754 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khối Long Thượng - Khối Tân Long 715.000 - - - - Đất TM-DV
1640 Thị xã Thái Hòa Đường trục chính thuộc khối tân Long, Khối Long Thượng; Khối Long Hạ (lô 02 mặt tiền) (Thửa 198, 201, 200, 202, 236, 256, 205, 206, 207, 226, 715, 716 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn 3.025.000 - - - - Đất TM-DV
1641 Thị xã Thái Hòa Đường trục chính thuộc khối tân Long, Khối Long Thượng; Khối Long Hạ (lô 02 mặt tiền) (Thửa 180, 197, 224, 182, 183, 204, 252, 253, 254, 255, 208, 256, 654, 655 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn 3.575.000 - - - - Đất TM-DV
1642 Thị xã Thái Hòa Đất Lê Doãn Nhã - Khối Long Thượng (Thửa 493, 472, 436, 385, 317, 437, 576, 759, 760, 761, 762, 287 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
1643 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị đường bê tông dọc Khối Long Thượng (Thửa 254, 285, 286, 314, 315, 316, 348, 349, 533, 532, 383, 384, 415, 416, 417, 418, 451, 452, 469, 470, 471, 644, 645, 492, 641, 642, 643, 513 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
1644 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị đường ngang Khối Long Thượng, Khối Long Hạ (Thửa 512 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Phùng Xuân Phúc - Phùng Xuân Trung 1.210.000 - - - - Đất TM-DV
1645 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị đường ngang Khối Long Thượng, Khối Long Hạ (Thửa 2, 16, 23, 512 Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn Phùng Xuân Phúc - Phùng Xuân Trung 1.210.000 - - - - Đất TM-DV
1646 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị đường ngang Khối Long Thượng, Khối Long Hạ (Thửa 505, 506, 507, 511 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
1647 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị đường ngang Khối Long Thượng, Khối Long Hạ (Thửa 17, 18, 19, 22 Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
1648 Thị xã Thái Hòa Đường Văn Đức Giai - Khối Long Hạ (Thửa 19, 36, 37, 48, 57, 73, 86, 87, 101, 102, 103, 104, 120, 137, 138, 152, 297, 190, 212, 225, Tờ bản đồ số 14) - Phường Long Sơn 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
1649 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị đường ngang Khối Long Hạ (Thửa 210, 211, 220, 221, 223, 224 Tờ bản đồ số 14) - Phường Long Sơn Nguyễn Văn Quang - Trần Đức Lâm 990.000 - - - - Đất TM-DV
1650 Thị xã Thái Hòa Ngõ Số 8 Đường Văn Đức Giai - Khối Long Hạ (Thửa 161, 186, 187, 166, 146, 147, 148, 173, 159, 162, 187, 162 Tờ bản đồ số 7) - Phường Long Sơn Nguyễn Văn Quang - Trần Đức Lâm 660.000 - - - - Đất TM-DV
1651 Thị xã Thái Hòa Ngõ Số 8 Đường Văn Đức Giai - Khối Long Hạ (Thửa 17, 18 Tờ bản đồ số 14) - Phường Long Sơn Nguyễn Văn Quang - Trần Đức Lâm 660.000 - - - - Đất TM-DV
1652 Thị xã Thái Hòa Ngõ Số 10 Đường Văn Đức Giai - Khối Long Hạ (Thửa 34, 35, 47, 48, 56, 70, 71, 85, 99, 100, 118, 119, 149, 150, 151, 172, 173, 187, 188, 189, 208, 209 Tờ bản đồ số 14) - Phường Long Sơn 660.000 - - - - Đất TM-DV
1653 Thị xã Thái Hòa Các vị trí còn lại Khối Long Hạ (Thửa 46, 72, 219, 222, 230, 231, 244, 252, 254, 264, 266, 270, 271, 272, 275, 284, 285, 289, 240, 241, 245, 255, 299, 296 Tờ bản đồ số 14) - Phường Long Sơn 660.000 - - - - Đất TM-DV
1654 Thị xã Thái Hòa Đường Văn Đức Giai - Khối Long Hạ (Thửa 41, 373, 84, 85, 97, 118, 146, 147, 167, 166, 186, 187, 204, 219, 372, 232, Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
1655 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị đường ngang Khối Long Hạ (Thửa 256, 233, 234, 261, 262, 263, Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
1656 Thị xã Thái Hòa Các vị trí còn lại Khối Long Hạ (Thửa 277, 278, 288, 289, 371, 296, 304, 305, 312, 315, 316, 319 Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn 660.000 - - - - Đất TM-DV
1657 Thị xã Thái Hòa Đường Làng Vạc - Khối Long Hạ (Thửa 3, 20, 21, 235, 237 Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn Kiều Quang Đảng - Phạm Thị Bình 1.210.000 - - - - Đất TM-DV
1658 Thị xã Thái Hòa Đường Làng Vạc - Khối Long Hạ (Thửa 42, 63, 64, 375, 98, 99, 120, 121, 122, 123, 148, 168, 169, 188, 189, 205, 207, 220, 236 Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
1659 Thị xã Thái Hòa Đường Làng Vạc - Khối Long Hạ (Thửa 43, 44, 65, 86, 100, 101, 124, 149, 170, 171, 172, 190, 382, 208, 221, 222, 238 Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
1660 Thị xã Thái Hòa Đường Làng Vạc - Khối Long Hạ (Thửa 119, 106, 223, 379 Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn 660.000 - - - - Đất TM-DV
1661 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị đường bê tông dọc Khối Long Hạ (Thửa 173, 174, 175, 154, 193, 369, 25, 68, 393, 415 Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
1662 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị đường bê tông dọc Khối Long Hạ (Thửa 24, 45, 46, 66, 67, 87, 88, 102, 125, 126, 127, 150, 151, 152, 153, 191, 209, 210, 224, 225, 378, 393, 415, 47, 192 Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn 1.210.000 - - - - Đất TM-DV
1663 Thị xã Thái Hòa Đường nhựa Khối Long Hạ (Thửa 257, 271 Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn 1.210.000 - - - - Đất TM-DV
1664 Thị xã Thái Hòa Đường nhựa Khối Long Hạ (Thửa 211, 226, 227, 239, 240, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 247, 248, 249, 250, 251, 252, 253, 254, , 264, 265, 266, 267, 377, 416, 269, 270, 279, 280, 281, 282, 283, 284, 285, 268, 416 Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
1665 Thị xã Thái Hòa Đường nhựa Khối Long Hạ (Thửa 272, 273, 286, 293, 294, 302 Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn 1.056.000 - - - - Đất TM-DV
1666 Thị xã Thái Hòa Đường đất Khối Long Hạ (Thửa 229, 230, 274, 258, 259, 260 Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn 990.000 - - - - Đất TM-DV
1667 Thị xã Thái Hòa Các vị trí còn lại Khối Long Hạ (Thửa 276, 287, 290, 291, 295, 298, 300, 301, 306, 307, 370, 231, 275, 398 Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn 594.000 - - - - Đất TM-DV
1668 Thị xã Thái Hòa Các vị trí còn lại Khối Long Hạ (Thửa 68, 70, 71, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 86, 87 Tờ bản đồ số 16) - Phường Long Sơn 594.000 - - - - Đất TM-DV
1669 Thị xã Thái Hòa Đường đất liên Khối Long Hạ (Thửa 52, 53, 54, 55, 56, 58, 59, 130, 131, 132, 60, 61, 62, 63, 66, 67, 69, 127 Tờ bản đồ số 16) - Phường Long Sơn 990.000 - - - - Đất TM-DV
1670 Thị xã Thái Hòa Đường D1 - Khối Long Hạ (Thửa 138, 73, 72, 82 Tờ bản đồ số 16) - Phường Long Sơn 990.000 - - - - Đất TM-DV
1671 Thị xã Thái Hòa Các vị trí còn lại khu vực lò gạch cũ - Khối Trung Cấp (Thửa 21, 128, 38 Tờ bản đồ số 16) - Phường Long Sơn 495.000 - - - - Đất TM-DV
1672 Thị xã Thái Hòa Các vị trí còn lại khu vực lò gạch cũ - Khối Trung Cấp (Thửa 1, 5, 10, 11 Tờ bản đồ số 16) - Phường Long Sơn 467.500 - - - - Đất TM-DV
1673 Thị xã Thái Hòa Đất ở giáp phường Hòa Hiếu - Khối Trung Cấp (Thửa 18, 29, 30, 411, 424, 423, 424 Tờ bản đồ số 9) - Phường Long Sơn 825.000 - - - - Đất TM-DV
1674 Thị xã Thái Hòa Đường vực giồng khe son Khối Trung Cấp (Thửa 31, 49, 50, 51, 52, 78, 408, 409, 107, 416, 417, 426, 427, 428 Tờ bản đồ số 9) - Phường Long Sơn 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
1675 Thị xã Thái Hòa Đường vực giồng khe son Khối Trung Cấp (Thửa 2, 25, 45, 46, 63, 65, 87, 222, 425, 426, 427 Tờ bản đồ số 10) - Phường Long Sơn 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
1676 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư Bắc đồng sắn - Khối Trung Cấp (Lô số 1, 6, 7 Tờ bản đồ số 10) - Phường Long Sơn Vực giồng khe son hai mặt tiền 1.815.000 - - - - Đất TM-DV
1677 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư Bắc đồng sắn - Khối Trung Cấp (Lô số 13 Tờ bản đồ số 10) - Phường Long Sơn Bám đường N6, Vực giồng khe son, dãy 1 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
1678 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư Bắc đồng sắn - Khối Trung Cấp (Lô 5, 8, 9, 10, 11, 12, 2, 3, 4 Tờ bản đồ số 10) - Phường Long Sơn Bám đường Vực giồng khe son dãy 1 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
1679 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư Bắc đồng sắn - Khối Trung Cấp (Lô số 65, 39, 31, 30 Tờ bản đồ số 10) - Phường Long Sơn Bám đường N6 hai mặt tiền 3.575.000 - - - - Đất TM-DV
1680 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư Bắc đồng sắn - Khối Trung Cấp (Lô số 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 29, 14, 15, 59, 44 Tờ bản đồ số 9) - Phường Long Sơn Bám đường N6 dãy 1 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
1681 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư Bắc đồng sắn - Khối Trung Cấp (Lô số 22, 23, 40, 47, 48, 54, 60, 64 Tờ bản đồ số 9) - Phường Long Sơn Dãy 2, hai mặt tiền 1.485.000 - - - - Đất TM-DV
1682 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư Bắc đồng sắn - Khối Trung Cấp (Lô số 41, 42, 43, 11, 15, 46, 49, 50, 51, 52, 55, 56, 57, 58, 59, 61, 62, 63, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 24, 25, 26, 27, 28, 245 (lô 53) Tờ bản đồ số 9) - Phường Long Sơn Dãy 2 1.320.000 - - - - Đất TM-DV
1683 Thị xã Thái Hòa Khu đấu giá Nam đồng sắn - Khối Trung Cấp (Lô số 1, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Tờ bản đồ số 9) - Phường Long Sơn 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
1684 Thị xã Thái Hòa Khu đấu giá Nam đồng sắn - Khối Trung Cấp (Lô Số 2, 3 Tờ bản đồ số 9) - Phường Long Sơn 1.815.000 - - - - Đất TM-DV
1685 Thị xã Thái Hòa Khu đấu giá Nam đồng sắn - Khối Trung Cấp (Lô số 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27 Tờ bản đồ số 9) - Phường Long Sơn 893.750 - - - - Đất TM-DV
1686 Thị xã Thái Hòa Khu đấu giá Nam đồng sắn - Khối Trung Cấp (Lô số 17 Tờ bản đồ số 9) - Phường Long Sơn 1.001.000 - - - - Đất TM-DV
1687 Thị xã Thái Hòa Đường Trục chính Khối Trung Cấp (Thửa 179, 174, 406, 180, 411, 199, 224, 225, 443, 444, 445, Tờ bản đồ số 9) - Phường Long Sơn 3.025.000 - - - - Đất TM-DV
1688 Thị xã Thái Hòa Khu đấu giá HTX - Khối Trung Cấp (Lô số 1 - 10 Tờ bản đồ số 9) - Phường Long Sơn 825.000 - - - - Đất TM-DV
1689 Thị xã Thái Hòa Các vị trí còn lại Khối Trung Cấp (Thửa 121, 135 Tờ bản đồ số 9) - Phường Long Sơn 495.000 - - - - Đất TM-DV
1690 Thị xã Thái Hòa Các vị trí còn lại Khối Trung Cấp (Thửa 224, 199 Tờ bản đồ số 9) - Phường Long Sơn 467.500 - - - - Đất TM-DV
1691 Thị xã Thái Hòa Các vị trí còn lại Khối Trung Cấp (Thửa 136, 149, 407, 150, 151, 173, 242, 324, 342, 358, 359, 360, 386, 387, 396, 412, 423, 424 Tờ bản đồ số 9) - Phường Long Sơn 467.500 - - - - Đất TM-DV
1692 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị đường nhựa liên Khối Trung Cấp từ cây đa ra mầm non mới - Khối Trung Cấp (Thửa 411, 427, 428, 429, 430, 431, 432, 433, 225 Tờ bản đồ số 9) - Phường Long Sơn 1.925.000 - - - - Đất TM-DV
1693 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị đường nhựa liên Khối Trung Cấp từ cây đa ra mầm non mới - Khối Trung Cấp (Thửa 243, 265, 289, 306, 325, 326, 343 Tờ bản đồ số 9) - Phường Long Sơn 726.000 - - - - Đất TM-DV
1694 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị đường nhựa liên Khối Trung Cấp từ cây đa ra mầm non mới - Khối Trung Cấp (Thửa 242, 257, 271, 290, 307, 321, 351, 352, 353, 354, 370, 385, 386, 405, 406, 407, 430, 438, 436, 449, 447, 448 Tờ bản đồ số 10) - Phường Long Sơn 726.000 - - - - Đất TM-DV
1695 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường dọc bê tông - Khối Trung Cấp (Thửa 64, 85, 86, 103, 104, 105, 106, 107, 123, 124, 125, 138, 153, 155, Tờ bản đồ số 10) - Phường Long Sơn 825.000 - - - - Đất TM-DV
1696 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường dọc bê tông - Khối Trung Cấp (Thửa 274, 291, 292, 293, 308, 309, 323, 335, 336, 355, 431, 446, 454, 445, 443, 199, 200, 211, 212, 229, 230, 245 Tờ bản đồ số 10) - Phường Long Sơn 825.000 - - - - Đất TM-DV
1697 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị đường từ gốc đa tới HTX - Khối Trung Cấp (Thửa 154, 186, 187, 174, 246, 259, 273, 260, 371, 365 Tờ bản đồ số 10) - Phường Long Sơn 874.500 - - - - Đất TM-DV
1698 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị đường từ gốc đa tới HTX - Khối Trung Cấp (Thửa 152, 156, 157, 158, 161, 172, 173, 185, 188, 189, 175, 190, 191, 203, 204, 205, 217, 218, 435, 437 Tờ bản đồ số 10) - Phường Long Sơn Nguyễn Văn Xuyến - Lê Trọng Chiến 825.000 - - - - Đất TM-DV
1699 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị Khối Trung Cấp tuyến đường ngang - Khối Trung Cấp (Thửa 201, 202, 213, 214, 215, 228, 231, 232, 233, 243, 244, 272, 247, 248, 249, 250, 251, 252, 261, 275, 276, 277, 431 Tờ bản đồ số 10) - Phường Long Sơn 660.000 - - - - Đất TM-DV
1700 Thị xã Thái Hòa Các vị trí còn lại Khối Trung Cấp tờ bản đồ số 10 - Khối Trung Cấp (Thửa 322, 387, 294, 295, 310, 324, 338 Tờ bản đồ số 10) - Phường Long Sơn 467.500 - - - - Đất TM-DV