Bảng giá đất tại Thị xã Thái Hòa, Tỉnh Nghệ An

Thị xã Thái Hòa, Nghệ An, với vị trí chiến lược và hệ thống giao thông phát triển, là điểm nóng đầu tư bất động sản. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An là cơ sở pháp lý quan trọng trong việc điều chỉnh giá trị đất đai tại khu vực này. Các yếu tố như hạ tầng giao thông, quy hoạch đô thị và tiềm năng phát triển của khu vực này tiếp tục là động lực thúc đẩy giá trị đất tăng cao.

Tổng quan khu vực Thị xã Thái Hòa

Thị xã Thái Hòa nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, là một trong những trung tâm kinh tế quan trọng của khu vực. Khu vực này có vị trí thuận lợi, kết nối với các khu vực xung quanh như Thành phố Vinh và các huyện trong tỉnh qua hệ thống giao thông thuận tiện.

Ngoài ra, Thái Hòa còn được biết đến với hệ thống hạ tầng giao thông đồng bộ, bao gồm các tuyến đường quốc lộ và các dự án giao thông lớn đang được triển khai.

Các yếu tố như quy hoạch phát triển đô thị, mở rộng khu công nghiệp, cũng như sự phát triển của các dịch vụ thương mại, du lịch đã tạo ra một môi trường đầu tư bất động sản đầy tiềm năng.

Hệ thống điện, nước, viễn thông và các tiện ích công cộng khác cũng đang được đầu tư mạnh mẽ, nâng cao giá trị đất tại khu vực này. Sự phát triển của các dự án nhà ở và các khu đô thị mới càng làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản Thái Hòa.

Phân tích giá đất Thị xã Thái Hòa

Bảng giá đất tại Thị xã Thái Hòa trong thời gian qua đã chứng kiến sự thay đổi đáng kể.

Theo dữ liệu từ Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Thị xã Thái Hòa dao động từ 4.500 VND/m² đến 12.500.000 VND/m², với giá đất trung bình rơi vào khoảng 771.493 VND/m².

Giá đất tại Thái Hòa có sự biến động mạnh, tùy thuộc vào vị trí và loại đất. Các khu vực gần trung tâm thị xã hoặc những vị trí có tiềm năng phát triển như các tuyến đường chính, khu công nghiệp hoặc các khu đô thị mới sẽ có mức giá cao hơn. Trong khi đó, các khu đất ngoại ô hoặc xa trung tâm sẽ có giá thấp hơn.

Với tình hình phát triển mạnh mẽ của khu vực, giá đất tại Thái Hòa được dự báo sẽ còn tiếp tục tăng trong những năm tới, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng lớn hoàn thành và các khu công nghiệp phát triển mạnh mẽ hơn. Điều này mở ra cơ hội đầu tư dài hạn sinh lợi cho các nhà đầu tư bất động sản.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị xã Thái Hòa

Thái Hòa không chỉ có tiềm năng về phát triển đô thị mà còn được đánh giá cao về các yếu tố kinh tế, dân cư và hạ tầng. Kinh tế của thị xã chủ yếu dựa vào nông nghiệp, thương mại và dịch vụ, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, Thái Hòa đang trở thành một trung tâm sản xuất, thu hút đông đảo lao động và cư dân.

Một điểm mạnh của Thái Hòa là vị trí địa lý chiến lược, nằm gần các tuyến giao thông trọng điểm, giúp kết nối thuận lợi với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Bên cạnh đó, việc triển khai các dự án nhà ở và khu đô thị mới cũng là yếu tố quan trọng tác động đến giá trị đất. Các dự án này không chỉ mang lại cơ hội đầu tư cho các nhà đầu tư mà còn giúp nâng cao chất lượng sống cho cư dân tại địa phương.

Thái Hòa còn có lợi thế về nguồn lực du lịch và phát triển khu nghỉ dưỡng nhờ vào cảnh quan thiên nhiên phong phú, gần các điểm du lịch nổi tiếng như Hồ Kẻ Gỗ. Các xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch đang bùng nổ trên cả nước, và Thái Hòa chắc chắn sẽ là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực này.

Với những tiềm năng mạnh mẽ về phát triển hạ tầng, giao thông, và cơ hội đầu tư dài hạn, Thị xã Thái Hòa sẽ tiếp tục là một trong những điểm nóng bất động sản của tỉnh Nghệ An trong những năm tới. Các nhà đầu tư nên chú ý đến những yếu tố phát triển lâu dài và tìm kiếm cơ hội tại khu vực này, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng và khu đô thị mới được triển khai.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Thái Hòa là: 12.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Thái Hòa là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Thái Hòa là: 831.928 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
142

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm 8 (Thửa 734…736, 766…769, 771, 796…799, 827…829, 831, 899, 1448…1450, 1453. Tờ bản đồ số 23) - Xã Nghĩa Tiến nhà cô Tuệ - nhà anh Thoả 3.500.000 - - - - Đất ở
902 Thị xã Thái Hòa Đất ven đường QL 48 - Xóm 8 (Thửa 88, 89, 140, 159, 160, 182, 184, 209…211, 239…241, 616…620, 648, Tờ bản đồ số 23) - Xã Nghĩa Tiến dãy 2 860.000 - - - - Đất ở
903 Thị xã Thái Hòa Đất ven đường QL 48 - Xóm 8 (Thửa 110, 650…655, 692…696, 732, 742, 795, 830, Tờ bản đồ số 23) - Xã Nghĩa Tiến dãy 2 860.000 - - - - Đất ở
904 Thị xã Thái Hòa Đất ven đường QL 48 - Xóm 8 (Thửa 37, 38, 69, 70, 111, 112, 183, 242, 267, 649, 687…691, 727…731, 763, Tờ bản đồ số 23) - Xã Nghĩa Tiến dãy 3 650.000 - - - - Đất ở
905 Thị xã Thái Hòa Khu vực ga NT - Xóm 8 (Thửa 429, 513, 557, 634, 670…672, 708…710, 775, 807, Tờ bản đồ số 23) - Xã Nghĩa Tiến nhà anh Giang - nhà chị Thiên 400.000 - - - - Đất ở
906 Thị xã Thái Hòa Đường đi Đông Tiến - Xóm 8 (Thửa 375…377, 405…410, 439…450, 478…489, 491, 521…527, 529…533, 568, 569 Tờ bản đồ số 23) - Xã Nghĩa Tiến nhà chị Minh - nhà chị Tuỳ 2.000.000 - - - - Đất ở
907 Thị xã Thái Hòa Đường đi Đông Tiến - Xóm 8 (Thửa 563…567, 604…606, 608…611, 641…645, Tờ bản đồ số 23) - Xã Nghĩa Tiến nhà anh Dũng - nhà ông Thuật 2.000.000 - - - - Đất ở
908 Thị xã Thái Hòa Đường đi Đông Tiến - Xóm 8 (Thửa 718…720, 752, 753, Tờ bản đồ số 23) - Xã Nghĩa Tiến nhà chị Pha - nhà bà Vượng 2.000.000 - - - - Đất ở
909 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - xóm 7 (Thửa 960, 961, 986…988, 991…994, 1021…1024, 1025…1027, 1050…1053 Tờ bản đồ số 23) - Xã Nghĩa Tiến nhà cô Luy, - nhà anh Hải, 2.000.000 - - - - Đất ở
910 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - xóm 7 (Thửa 1056, 1074…1079, 1108…1111, 1131…1133, 1073, Tờ bản đồ số 23) - Xã Nghĩa Tiến nhà anh Nhương - nhà anh Hùng 2.100.000 - - - - Đất ở
911 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - xóm 7 (Thửa 1112…1114, 1137, 1138, 1159…1161, 1179…1181, 1183, 1184, 1210, 1474 Tờ bản đồ số 23) - Xã Nghĩa Tiến nhà ông Hạ - nhà ông Thành 2.200.000 - - - - Đất ở
912 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - xóm 7 (Thửa 1233, 1234, 1236, 1237, 1263, 1264, 1285, 1287, 1288, 1306…1308, Tờ bản đồ số 23) - Xã Nghĩa Tiến nhà anh Ngọc - nhà anh Kinh 2.200.000 - - - - Đất ở
913 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - xóm 7 (Thửa 1332, 1355, 1357, 1412…1415, 1436…1438, 1446, Tờ bản đồ số 23) - Xã Nghĩa Tiến nhà anh Ngọc - nhà anh Kinh 2.200.000 - - - - Đất ở
914 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - xóm 7 (Thửa 1189, 1245, 1271, 1362, 1443, Tờ bản đồ số 23) - Xã Nghĩa Tiến 350.000 - - - - Đất ở
915 Thị xã Thái Hòa Đường Vực Giồng - xóm 7 (Thửa 203, 205, 206, 286, Tờ bản đồ số 23) - Xã Nghĩa Tiến nhà anh Thái - nhà ông Trầm 450.000 - - - - Đất ở
916 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - xóm 7 (Thửa 343, 344, 401, 435, 477, 515, 516, 562, 601…603, 640, 681, 716, 717, 751, 1468, 1472 Tờ bản đồ số 23) - Xã Nghĩa Tiến 350.000 - - - - Đất ở
917 Thị xã Thái Hòa xóm 7 (Thửa 784, 785, 817, 818, 847, 848, 879, 880, 881, 911, 943, 974, 1007, 1039, 1093, 1465, 1350 Tờ bản đồ số 23) - Xã Nghĩa Tiến 350.000 - - - - Đất ở
918 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - xóm 7 (Thửa 1660, 1661, 1688, 1689 Tờ bản đồ số 23) - Xã Nghĩa Tiến 1.000.000 - - - - Đất ở
919 Thị xã Thái Hòa Xóm 4 (Thửa 6, 7, 51, 77, 100, 125, 126, 149…152, 173, 196…198, 1469, 1482, 1483, 1484, 146, 147 Tờ bản đồ số 23) - Xã Nghĩa Tiến 1.500.000 - - - - Đất ở
920 Thị xã Thái Hòa Đường Vực Giồng - Xóm 4 (Thửa 199, 200, 202, 174, 223, 256, 257, 283, Tờ bản đồ số 23) - Xã Nghĩa Tiến nhà chị Lâm - nhà bà Dương 450.000 - - - - Đất ở
921 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 4 (Thửa 12….14, 67, 68, 86, 106, 130, 134, 135, 154, 171, 175…177, 195, 221, 222, 251…255, 280…282, 310, 311, 334…341, 1347, 1348, 1475. Tờ bản đồ số 23) - Xã Nghĩa Tiến 450.000 - - - - Đất ở
922 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 4 (Thửa 364, 396…399, 430…433, 474…476, 559, 560, 1451, 1455, 1470, 1349 Tờ bản đồ số 23) - Xã Nghĩa Tiến 450.000 - - - - Đất ở
923 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 4 (Thửa 1471 Tờ bản đồ số 23) - Xã Nghĩa Tiến 350.000 - - - - Đất ở
924 Thị xã Thái Hòa Đường Vực Giồng - Xóm 7 (Thửa 194, 196, 223, 239, 254, 268, 288, 289, 299, 300, 319, 320, 340, 355, 953, 970, 1006, 1007 Tờ bản đồ số 24) - Xã Nghĩa Tiến nhà ô Liêm, ô Mùi - nhà anh Tám 450.000 - - - - Đất ở
925 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 7 (Thửa 161, 177, 193...195, 252, 253, 275, 276, 282, 293, 297, 298, 306, 307, 1014….1018 Tờ bản đồ số 24) - Xã Nghĩa Tiến 350.000 - - - - Đất ở
926 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 7 (Thửa 316…318, 321, 337, 352, 353, 356, 371, 372, 394, 395, 415, 420, 434, 451, 954, 964, 963, 965, 1004, 1005 Tờ bản đồ số 24) - Xã Nghĩa Tiến 350.000 - - - - Đất ở
927 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 7 (Thửa 467, 486, 487, 525, 526, 546, 563…566, 619, 1465, 1010, 1011 Tờ bản đồ số 24) - Xã Nghĩa Tiến 350.000 - - - - Đất ở
928 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 7 (Thửa 1466, 1467 (tách từ thửa 337) Tờ bản đồ số 23) - Xã Nghĩa Tiến 450.000 - - - - Đất ở
929 Thị xã Thái Hòa Đường Vực Giồng - Xóm 2 (Thửa 594, 602, 616, 617, 618, 632…638, 650, 652, 662, 686, 963, 723, 749, 777, 778, 999….1003, 696, 1012, 1013 Tờ bản đồ số 24) - Xã Nghĩa Tiến nhà chị Tuân - nhà chị Vân 350.000 - - - - Đất ở
930 Thị xã Thái Hòa Đường Vực Giồng - Xóm 2 (Thửa 831 Tờ bản đồ số 24) - Xã Nghĩa Tiến nhà chị Tuân - chị Liên 350.000 - - - - Đất ở
931 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 2 (Thửa 140, 176, 210, 211, 230, 231, 238, 251, 267, 271…274, 285…287, 294, Tờ bản đồ số 24) - Xã Nghĩa Tiến Xóm 2 - Xóm 2 350.000 - - - - Đất ở
932 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 2 (Thửa 295, 309…311, 322, 326, 327, 342, 357, 358, 379, 402, 421, 433, 441, 450, 1008, 1009 Tờ bản đồ số 24) - Xã Nghĩa Tiến Xóm 2 - Xóm 2 350.000 - - - - Đất ở
933 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 2 (Thửa 465, 466, 485, 505, 506, 544, 545, 561, 562, 732, 756, 757, 785, 786, 815, 816, 892, 921, 922, 948, 954 Tờ bản đồ số 24) - Xã Nghĩa Tiến Xóm 2 - Xóm 2 350.000 - - - - Đất ở
934 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 3 (Thửa 830, 808, 859, 914, Tờ bản đồ số 24) - Xã Nghĩa Tiến 350.000 - - - - Đất ở
935 Thị xã Thái Hòa Đường Vực Giồng - Xóm 2 (Thửa 187…191, 199, 234…236, 256, 257, 560, 568, 569 Tờ bản đồ số 25) - Xã Nghĩa Tiến nhà anh Việt - nhà ông Bảy 350.000 - - - - Đất ở
936 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 2 (Thửa 2, 3, 5, 6, 11, 22, 25, 26, 30…32, 35, 137, 138, 147…149, 153, 154, 161, 258, 559; 289;313;316;317;366;368;394;415;465;484;528, 562, 566, 570, 571 Tờ bản đồ số 25) - Xã Nghĩa Tiến 350.000 - - - - Đất ở
937 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 2 (Thửa 183 (tách từ thửa số 3) Tờ bản đồ số 26) - Xã Nghĩa Tiến 400.000 - - - - Đất ở
938 Thị xã Thái Hòa Đường Vực Giồng - Xóm 2 (Thửa 192, 202, 203, 221, 222, 266, 297, 377, 398…400, 427, 478, 496, 520, 521, 561, 563…565, 576…581 Tờ bản đồ số 25) - Xã Nghĩa Tiến nhà ông Du - nhà ông Vân 400.000 - - - - Đất ở
939 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 2 (Thửa 155, 158, 163, 167…169, 171, 172, 175, 176, 179…186, 193, 194, 196, Tờ bản đồ số 25) - Xã Nghĩa Tiến 350.000 - - - - Đất ở
940 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 2 (Thửa 204, 211, 223, 225, 228, 252, 281, 299, 322, 323, 349, 351, 425, 426, 449, 398, 399, 572….575 Tờ bản đồ số 25) - Xã Nghĩa Tiến 350.000 - - - - Đất ở
941 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 2 (Thửa 457…459, 476, 495, 519, 547, 555, Tờ bản đồ số 25) - Xã Nghĩa Tiến 350.000 - - - - Đất ở
942 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 2 (Thửa 307, 334, 356…358, 406…408, 499, 500, 502, 503, 524, 525, 544, 545, Tờ bản đồ số 25) - Xã Nghĩa Tiến 350.000 - - - - Đất ở
943 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 2 (Thửa 3, 4, 5, 7, 9…18, 20, 21, 24…27, 34, 35, 41, 42, 46…48, 63, 172, 183…195 Tờ bản đồ số 26) - Xã Nghĩa Tiến 350.000 - - - - Đất ở
944 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm 7 (Thửa 9, 10, Tờ bản đồ số 28) - Xã Nghĩa Tiến nhà ông Thành 2.000.000 - - - - Đất ở
945 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm 7 (Thửa 7, 22…24, 37…43, 57…61, 72…75, 88, 102, 103, 125, 127, 135…137, 192, 283, 284, 313, 314, 318…320 Tờ bản đồ số 28) - Xã Nghĩa Tiến nhà ông Sơn - nhà ông Vinh 1.560.000 - - - - Đất ở
946 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm 7 (Thửa 145…147, 154, 155, 161, 162, 170…179, 184, 198, 280…282, 287…290, 321 Tờ bản đồ số 28) - Xã Nghĩa Tiến nhà anh Năm - nhà anh Ngọc 1.560.000 - - - - Đất ở
947 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm 7 (Thửa 187 (tách từ thửa số 136) Tờ bản đồ số 28) - Xã Nghĩa Tiến 1.560.000 - - - - Đất ở
948 Thị xã Thái Hòa Đất ven đường QL 48 - Xóm 7 (Thửa 6, 21, 25, 36, 11, 44, 45, 62, 76, 77, 89, 90, 115, 128, 448, 157, 163, 167, 168, 186, 193, 194, 268…271, 277…279, 148, 310…312 Tờ bản đồ số 28) - Xã Nghĩa Tiến dãy 2 600.000 - - - - Đất ở
949 Thị xã Thái Hòa Đất ven đường QL 48 - Xóm 7 (Thửa 12, 46, 57, 104, 129, 189…191, 199 Tờ bản đồ số 28) - Xã Nghĩa Tiến dãy 3 400.000 - - - - Đất ở
950 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 7 (Thửa 26, 27, 48, 63, 93, 106, 116, 149, 185, 77, 188, 195…197, 262…267, 129, 272…276, 285, 286, 315…317 Tờ bản đồ số 28) - Xã Nghĩa Tiến 350.000 - - - - Đất ở
951 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm 3 (Thửa 318, 337, 338, 350…357, 365…367, 369…371, 382, 383, 391, 392…409, 943…945, 956, 957 Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghĩa Tiến Cầu làng Mẹ - nhà ông Phúc 1.800.000 - - - - Đất ở
952 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm 3 (Thửa 416…421, 433…435, 448, 450…453, 464…472, 481, 486, 499…510, 873, 874, 451, 452 Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghĩa Tiến Cầu làng Mẹ - nhà ông Năng 1.800.000 - - - - Đất ở
953 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 3 (Thửa 2, 80, 123, 159, 224, 225, 240, 253, 289, 320, 321, 339, 358, 826, 923…929, 253, 941, 942 Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghĩa Tiến nhà anh Hải - nhà chị Vinh 450.000 - - - - Đất ở
954 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 3 (Thửa 1473 (tách từ thửa số 253) Tờ bản đồ số 23) - Xã Nghĩa Tiến 450.000 - - - - Đất ở
955 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 3 (Thửa 310, 318, 325, 326, 341, 342, 359, 360, 374, 430, 431, 444…446, 447, 454, Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghĩa Tiến Xóm 3 - Xóm 3 350.000 - - - - Đất ở
956 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 3 (Thửa 458 (lô 7…lô 13), 460…463, 478, 480, 494…498, 526, 545, 547, 595, 528, 930 Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghĩa Tiến Xóm 3 - Xóm 3 350.000 - - - - Đất ở
957 Thị xã Thái Hòa Đất ven đường QL 48 - Xóm 3 (Thửa 288, 304…307, 319, 327, 343, 361, 385, 386, 424, 455, 458(lô1…lô6), 914, 915 Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghĩa Tiến dãy 2 350.000 - - - - Đất ở
958 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm 3 (Thửa 335, 349, Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghĩa Tiến nhà anh Thuận - nhà anh Lạc 1.600.000 - - - - Đất ở
959 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 7 (Thửa 120, 157, 183…185, 221, 222, 252, Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghĩa Tiến 350.000 - - - - Đất ở
960 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm 3 (Thửa 502, 511, 512, 533, 534, 554…557, 582, 583, 600…604, 622, 633…636, 921, 922, 931….933, 947….950 Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghĩa Tiến nhà bà Điu - nhà anh Quyền 1.800.000 - - - - Đất ở
961 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm 3 (Thửa 655…657, 677, 678, 680…683, 700…702, 718, 735, 871, 872 Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghĩa Tiến nhà ông Tùng - nhà anh Đoan 1.800.000 - - - - Đất ở
962 Thị xã Thái Hòa Đất ven đường QL 48 - Xóm 3 (Thửa 344, 375, 387, 425, 436, 579, 621, 632, 653, 654, 698, 699, 716, 717, 953, 954 Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghĩa Tiến dãy 2 400.000 - - - - Đất ở
963 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 3 (Thửa 217, 218, 236…238, 248…250, 267…269, 283…286, 301, 303, 315, 316 Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghĩa Tiến 350.000 - - - - Đất ở
964 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 3 (Thửa 334, 347, 348, 378, 390, 426…428, 437…441, 456, 473…477, 487…491, 934…938 Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghĩa Tiến 350.000 - - - - Đất ở
965 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 3 (Thửa 503, 507…509, 516, 674…676, 697, 723, 726, 730, 731, 744, Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghĩa Tiến 350.000 - - - - Đất ở
966 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 3 (Thửa 219 Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghĩa Tiến 350.000 - - - - Đất ở
967 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm 3 (Thửa 823, 824, 871, 831, 833, 838, 844, Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghĩa Tiến nhà chị Hương - nhà chị Liên 2.000.000 - - - - Đất ở
968 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm 3 (Thửa 778, 795…797, 808…810, 815…819, 821, 822, 845, 852, 853, 919, 920 Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghĩa Tiến nhà anh Huệ - nhà cô Thọ 1.900.000 - - - - Đất ở
969 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm 3 (Thửa 778, 795…797, 808…810, 815…819, 821, 822, 845, 852, 853, 919, 920 Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghĩa Tiến nhà anh Bài - nhà anh Hải 1.900.000 - - - - Đất ở
970 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm 3 (Thửa 778, 795…797, 808…810, 815…819, 821, 822, 845, 852, 853, 919, 920 Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghĩa Tiến nhà chị Thuỷ - nhà anh Mão 1.900.000 - - - - Đất ở
971 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm 3 (Thửa 719, 736…738, 752…756, 773…777, 790…794, 805, 806, Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghĩa Tiến nhà anh Thông - nhà anh Ty 1.800.000 - - - - Đất ở
972 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm 3 (Thửa 719, 736…738, 752…756, 773…777, 790…794, 805, 806, Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghĩa Tiến nhà ông Quế - nhà bà Nhị 1.800.000 - - - - Đất ở
973 Thị xã Thái Hòa Đường đi Nghĩa Lộc - Xóm 3 (Thửa 830.832, 835…837, 839…841, 843, 848, 849…851, 854…856, Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghĩa Tiến Đường QL 48 - cầu Khe Cái 1.900.000 - - - - Đất ở
974 Thị xã Thái Hòa Đất ven đường QL 48 - Xóm 3 (Thửa 772, 789, 803, 814, 827, 828, 860, 861, 946 Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghĩa Tiến dãy 2 350.000 - - - - Đất ở
975 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 3 (Thửa 771, 785…788, 801, 802, 813, 820, 825, 826, Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghĩa Tiến 350.000 - - - - Đất ở
976 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 3 (Lô số 01 đến lô số 47 Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghĩa Tiến Khu QH Đấu giá (5A cũ) 350.000 - - - - Đất ở
977 Thị xã Thái Hòa Đường Vực Giồng - Xóm 2 (Thửa 35, 95…97, 167, 168, 208, 209, Tờ bản đồ số 30) - Xã Nghĩa Tiến nhà ông Hồng - nhà bà Bốn 350.000 - - - - Đất ở
978 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 2 (Thửa 20, 36, 37, 98, 141, 165, 169…171, 188, 189, 203…207, 236, 284, 309, 385, 404, 425, 468, 241 Tờ bản đồ số 30) - Xã Nghĩa Tiến 350.000 - - - - Đất ở
979 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 3 (Thửa 259, 260, 281…283, 308, 334…337, 358, 359, 377…381, 393, 394, 410, Tờ bản đồ số 30) - Xã Nghĩa Tiến Xóm 3 - Xóm 3 350.000 - - - - Đất ở
980 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 3 (Thửa 411, 431, 453, 474, 475, 579, 1220, 1226, Tờ bản đồ số 30) - Xã Nghĩa Tiến Xóm 3 - Xóm 3 350.000 - - - - Đất ở
981 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - xóm 2 (Thửa 26, 40, 41, 74, 150, 179, 195, 196, 227, 228, 252, 277, 301…303, 327…332 Tờ bản đồ số 30) - Xã Nghĩa Tiến xóm 2 - xóm 2 350.000 - - - - Đất ở
982 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - xóm 2 (Thửa 353…355, 374…376, 386…389, 405…407, 426, 427, 446…449, Tờ bản đồ số 30) - Xã Nghĩa Tiến xóm 2 - xóm 2 350.000 - - - - Đất ở
983 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - xóm 2 (Thửa 469…472, 491…493, 520, 522, 527, 550, 605, 628, 632, 660, 708, 713, Tờ bản đồ số 30) - Xã Nghĩa Tiến xóm 2 - xóm 2 350.000 - - - - Đất ở
984 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - xóm 2 (Thửa 737, 761, 769, 804, 836, 860, 881, 882, 908, 929…931, 955, 982, 983, 985, 1009, 1052, 1100, 1160, 1215, 1238…1264 Tờ bản đồ số 30) - Xã Nghĩa Tiến xóm 2 - xóm 2 350.000 - - - - Đất ở
985 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm 3 (Thửa 1054, 1075…1078, 1101, 1102, 1118, 1133…1135, 1138…1141, Tờ bản đồ số 30) - Xã Nghĩa Tiến nhà ông Mão - nhà anh Khương 1.800.000 - - - - Đất ở
986 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm 3 (Thửa 1161…1163, 1188, Tờ bản đồ số 30) - Xã Nghĩa Tiến nhà ông Mão - nhà anh Định 1.800.000 - - - - Đất ở
987 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 2 (Thửa 126, 128, 129, 146, 156, 172……174 Tờ bản đồ số 31) - Xã Nghĩa Tiến 350.000 - - - - Đất ở
988 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 2 (Thửa 40, 48, 56, 57, 65, 84, 85, 91, 92, 97, 98, 105, 109, 111, 114, 118, 120, 121, Tờ bản đồ số 31) - Xã Nghĩa Tiến 350.000 - - - - Đất ở
989 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 2 (Thửa 123, 124, 126...131, 134, 137, 140…143, 149, 156, Tờ bản đồ số 31) - Xã Nghĩa Tiến 350.000 - - - - Đất ở
990 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 2 (Thửa 9, 10 Tờ bản đồ số 31) - Xã Nghĩa Tiến 350.000 - - - - Đất ở
991 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 2 (Thửa 1, 2, 5, 10…15 Tờ bản đồ số 34) - Xã Nghĩa Tiến 350.000 - - - - Đất ở
992 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm 2 (Thửa 182…184, 208…211, 238, 239, 270…272, 307…309, 331, 332, 353, 354, 370, 1100, 1101, 1141, 1142 Tờ bản đồ số 35) - Xã Nghĩa Tiến nhà anh Việt - cầu Khe đá 1.800.000 - - - - Đất ở
993 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm 1 (Thửa 1132….1136, 1143, 1146, 1174…1177; Lô L1 - L 22 Tờ bản đồ số 35) - Xã Nghĩa Tiến Vùng QH đấu giá (Xóm 1) 1.800.000 - - - - Đất ở
994 Thị xã Thái Hòa Đất ven đường QL 48 - Xóm 2 (Thửa 236, 237, 269, 306, 329, 330, 352, 1103, 1122, 1123 Tờ bản đồ số 35) - Xã Nghĩa Tiến dãy 2 500.000 - - - - Đất ở
995 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 1 (Thửa 462, 485, 486, 501, 502, 522, 524, 525, 545, 567…569, 583…585, 1119, 1121, 1125….1131 Tờ bản đồ số 35) - Xã Nghĩa Tiến 350.000 - - - - Đất ở
996 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 1 (Thửa 602…606, 621, 622, 624, 625, 639, 640, 645, 646, 660, 665, 666, 685, 688, 1137….1140 Tờ bản đồ số 35) - Xã Nghĩa Tiến 350.000 - - - - Đất ở
997 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 1 (Thửa 690, 710, 728, 743, 764, 767, 781, 798, 799, , 801, 814…816, 827…829, 1120 Tờ bản đồ số 35) - Xã Nghĩa Tiến 350.000 - - - - Đất ở
998 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 1 (Thửa 846, 847, 863…865, 881, 882, 902, 916, 934…936, 954, 981, 982, 1005, 1144, 1145, 1160…1173 Tờ bản đồ số 35) - Xã Nghĩa Tiến 350.000 - - - - Đất ở
999 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 1 (Thửa 1029, 1071, 1085, 1086, 744, 687, 765; Tờ bản đồ số 35) - Xã Nghĩa Tiến 350.000 - - - - Đất ở
1000 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 1 (Thửa 2, 47, 77, 107…109 Tờ bản đồ số 35) - Xã Nghĩa Tiến 350.000 - - - - Đất ở