Bảng giá đất Tại Khối Quang Vinh (Thửa 16…19, 40, 43, 46, 60, 62, 70, 77, 85, 86, 93, 94, 95, 97, 103…106, 168, 170, 174…176, 115, 116, 118, 126…..130,132…134, 138…149, 23, 25…..27…35, 36, 37, 192…203…. 212…221, 221…224, 144, 225……230, 231…..236, 237, 238……246, 247….252. Tờ bản đồ số 25) - Phường Quang Phong Thị xã Thái Hòa Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An: Thị Xã Thái Hòa, Khối Quang Vinh

Bảng giá đất của Thị xã Thái Hòa, Khối Quang Vinh (Thửa 16…19, 40, 43, 46, 60, 62, 70, 77, 85, 86, 93, 94, 95, 97, 103…106, 168, 170, 174…176, 115, 116, 118, 126…..130, 132…134, 138…149, 23, 25…..27…35, 36, 37, 192…203, 212…221, 221…224, 144, 225……230, 231…236, 237, 238…246, 247…252, Tờ bản đồ số 25) - Phường Quang Phong, loại đất ở, đã được ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định giao dịch đất đai.

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng giao thông chưa phát triển đồng bộ.

Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 350.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn một chút so với vị trí 1, phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm đất với mức giá hợp lý.

Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 4: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khối, có thể vì hạ tầng chưa phát triển hoặc vị trí không thuận lợi.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Khối Quang Vinh, Thị xã Thái Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể. Nắm bắt thông tin chính xác về giá đất sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đúng đắn hơn.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Thái Hòa Khối Quang Vinh (Thửa 16…19, 40, 43, 46, 60, 62, 70, 77, 85, 86, 93, 94, 95, 97, 103…106, 168, 170, 174…176, 115, 116, 118, 126…..130,132…134, 138…149, 23, 25…..27…35, 36, 37, 192…203…. 212…221, 221…224, 144, 225……230, 231…..236, 237, 238……246, 247….252. Tờ bản đồ số 25) - Phường Quang Phong 400.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Thái Hòa Khối Quang Vinh (Thửa 16…19, 40, 43, 46, 60, 62, 70, 77, 85, 86, 93, 94, 95, 97, 103…106, 168, 170, 174…176, 115, 116, 118, 126…..130,132…134, 138…149, 23, 25…..27…35, 36, 37, 192…203…. 212…221, 221…224, 144, 225……230, 231…..236, 237, 238……246, 247….252. Tờ bản đồ số 25) - Phường Quang Phong 220.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Thái Hòa Khối Quang Vinh (Thửa 16…19, 40, 43, 46, 60, 62, 70, 77, 85, 86, 93, 94, 95, 97, 103…106, 168, 170, 174…176, 115, 116, 118, 126…..130,132…134, 138…149, 23, 25…..27…35, 36, 37, 192…203…. 212…221, 221…224, 144, 225……230, 231…..236, 237, 238……246, 247….252. Tờ bản đồ số 25) - Phường Quang Phong 200.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện