Bảng giá đất Tại Khối Quang Trung (Thửa 278, 277, 279, 307, 259, 296, 311, 308, 310, 311...313, 325...329, 323, 336...339, 330, 340, 341, 355, 354, 349, 351, 353, 230-237, 182, 180, 200, 218, 213, 214, 215, 216, 262, 233, 263, 305, 306, 285, 284, 611….614, 690….692. Tờ bản đồ số 27) - Phường Quang Phong Thị xã Thái Hòa Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An: Thị Xã Thái Hòa, Khối Quang Trung

Bảng giá đất của Thị xã Thái Hòa, Khối Quang Trung (Thửa 278, 277, 279, 307, 259, 296, 311, 308, 310, 311...313, 325...329, 323, 336...339, 330, 340, 341, 355, 354, 349, 351, 353, 230-237, 182, 180, 200, 218, 213, 214, 215, 216, 262, 233, 263, 305, 306, 285, 284, 611…614, 690…692, Tờ bản đồ số 27) - Phường Quang Phong, loại đất ở, đã được ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định giao dịch đất đai.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao, nằm gần các tiện ích và hạ tầng giao thông phát triển, mang lại nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Vị trí 2: 950.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 950.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1, có thể do ít tiện ích hơn hoặc khoảng cách xa hơn với các điểm chính.

Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn một chút, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai nhờ vào các dự án hạ tầng mới.

Vị trí 4: 850.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá là 850.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp nhất trong khối, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức giá phải chăng.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Khối Quang Trung, Thị xã Thái Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể. Nắm bắt thông tin chính xác về giá đất sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đúng đắn hơn.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Thái Hòa Khối Quang Trung (Thửa 278, 277, 279, 307, 259, 296, 311, 308, 310, 311...313, 325...329, 323, 336...339, 330, 340, 341, 355, 354, 349, 351, 353, 230-237, 182, 180, 200, 218, 213, 214, 215, 216, 262, 233, 263, 305, 306, 285, 284, 611….614, 690….692. Tờ bản đồ số 27) - Phường Quang Phong Khối Quang Trung - Khối Quang Trung 1.000.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Thái Hòa Khối Quang Trung (Thửa 278, 277, 279, 307, 259, 296, 311, 308, 310, 311...313, 325...329, 323, 336...339, 330, 340, 341, 355, 354, 349, 351, 353, 230-237, 182, 180, 200, 218, 213, 214, 215, 216, 262, 233, 263, 305, 306, 285, 284, 611….614, 690….692. Tờ bản đồ số 27) - Phường Quang Phong Khối Quang Trung - Khối Quang Trung 550.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Thái Hòa Khối Quang Trung (Thửa 278, 277, 279, 307, 259, 296, 311, 308, 310, 311...313, 325...329, 323, 336...339, 330, 340, 341, 355, 354, 349, 351, 353, 230-237, 182, 180, 200, 218, 213, 214, 215, 216, 262, 233, 263, 305, 306, 285, 284, 611….614, 690….692. Tờ bản đồ số 27) - Phường Quang Phong Khối Quang Trung - Khối Quang Trung 500.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện