Bảng giá đất Tại Khối Phú Thịnh (Thửa 80...82, 90, 89, 107, 123, 116, 124, 117, 118, 130, 146...148, 131...133, 126, 125, 139, 134...140, 149...151, 157, 167, 160, 151, 161, 168, 169, 175, 176, 180, 119, 127, 128, 141, 142, 152, 153, 162, 171, 154, 163, 170, 177, 178, 182, 181, 256, 257, 187. Tờ bản đồ số 12) - Phường Quang Phong Thị xã Thái Hòa Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An: Thị Xã Thái Hòa, Khối Phú Thịnh

Bảng giá đất của Thị xã Thái Hòa, Khối Phú Thịnh (Thửa 80...82, 90, 89, 107, 123, 116, 124, 117, 118, 130, 146...148, 131...133, 126, 125, 139, 134...140, 149...151, 157, 167, 160, 151, 161, 168, 169, 175, 176, 180, 119, 127, 128, 141, 142, 152, 153, 162, 171, 154, 163, 170, 177, 178, 182, 181, 256, 257, 187, Tờ bản đồ số 12) - Phường Quang Phong, loại đất ở, đã được ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định giao dịch đất đai.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị hợp lý, nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, góp phần làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 750.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 750.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện như vị trí 1.

Vị trí 3: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 700.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 650.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá là 650.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khối, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Khối Phú Thịnh, Thị xã Thái Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể. Nắm bắt thông tin chính xác về giá đất sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đúng đắn hơn.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Thái Hòa Khối Phú Thịnh (Thửa 80...82, 90, 89, 107, 123, 116, 124, 117, 118, 130, 146...148, 131...133, 126, 125, 139, 134...140, 149...151, 157, 167, 160, 151, 161, 168, 169, 175, 176, 180, 119, 127, 128, 141, 142, 152, 153, 162, 171, 154, 163, 170, 177, 178, 182, 181, 256, 257, 187. Tờ bản đồ số 12) - Phường Quang Phong 800.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Thái Hòa Khối Phú Thịnh (Thửa 80...82, 90, 89, 107, 123, 116, 124, 117, 118, 130, 146...148, 131...133, 126, 125, 139, 134...140, 149...151, 157, 167, 160, 151, 161, 168, 169, 175, 176, 180, 119, 127, 128, 141, 142, 152, 153, 162, 171, 154, 163, 170, 177, 178, 182, 181, 256, 257, 187. Tờ bản đồ số 12) - Phường Quang Phong 440.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Thái Hòa Khối Phú Thịnh (Thửa 80...82, 90, 89, 107, 123, 116, 124, 117, 118, 130, 146...148, 131...133, 126, 125, 139, 134...140, 149...151, 157, 167, 160, 151, 161, 168, 169, 175, 176, 180, 119, 127, 128, 141, 142, 152, 153, 162, 171, 154, 163, 170, 177, 178, 182, 181, 256, 257, 187. Tờ bản đồ số 12) - Phường Quang Phong 400.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện