Bảng giá đất Tại Khối Dốc Cao (Thửa 146, 130, 114, 119, 115, 109, 111, 106, 98, 107, 108, 103, 96, 90, 84, 78, 82, 145, 104, 105, 100, 97, 93, 85, 70, 64, 65, 72, 75, 69, 61, 46, 51, 47, 54, 57, 62, 66, 67, 75, 65, 57, 60, 50, 45, 28, 29, 27, 26, 17, 25, 28, 139, Tờ bản đồ số 4) - Phường Quang Phong Thị xã Thái Hòa Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An Thị Xã Thái Hòa - Phường Quang Phong

Khối Dốc Cao - (Thửa 146, 130, 114, 119, 115, 109, 111, 106, 98, 107, 108, 103, 96, 90, 84, 78, 82, 145, 104, 105, 100, 97, 93, 85, 70, 64, 65, 72, 75, 69, 61, 46, 51, 47, 54, 57, 62, 66, 67, 75, 65, 57, 60, 50, 45, 28, 29, 27, 26, 17, 25, 28, 139, Tờ bản đồ số 4) đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về từng thửa đất trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và ra quyết định trong việc mua bán đất đai.

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị tương đối hợp lý. Khu vực này có tiềm năng phát triển, với khả năng thu hút đầu tư trong tương lai.

Việc nắm rõ bảng giá đất tại Khối Dốc Cao, Thị xã Thái Hòa là rất quan trọng để đưa ra quyết định đầu tư chính xác và hiệu quả.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
8

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Thái Hòa Khối Dốc Cao (Thửa 146, 130, 114, 119, 115, 109, 111, 106, 98, 107, 108, 103, 96, 90, 84, 78, 82, 145, 104, 105, 100, 97, 93, 85, 70, 64, 65, 72, 75, 69, 61, 46, 51, 47, 54, 57, 62, 66, 67, 75, 65, 57, 60, 50, 45, 28, 29, 27, 26, 17, 25, 28, 139, Tờ bản đồ số 4) - Phường Quang Phong 400.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Thái Hòa Khối Dốc Cao (Thửa 146, 130, 114, 119, 115, 109, 111, 106, 98, 107, 108, 103, 96, 90, 84, 78, 82, 145, 104, 105, 100, 97, 93, 85, 70, 64, 65, 72, 75, 69, 61, 46, 51, 47, 54, 57, 62, 66, 67, 75, 65, 57, 60, 50, 45, 28, 29, 27, 26, 17, 25, 28, 139, Tờ bản đồ số 4) - Phường Quang Phong 220.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Thái Hòa Khối Dốc Cao (Thửa 146, 130, 114, 119, 115, 109, 111, 106, 98, 107, 108, 103, 96, 90, 84, 78, 82, 145, 104, 105, 100, 97, 93, 85, 70, 64, 65, 72, 75, 69, 61, 46, 51, 47, 54, 57, 62, 66, 67, 75, 65, 57, 60, 50, 45, 28, 29, 27, 26, 17, 25, 28, 139, Tờ bản đồ số 4) - Phường Quang Phong 200.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện