Bảng giá đất Tại Giáp khe - Khối Quyết Thắng (Thửa 24; 194-196; 167; 213; 249-251; 235; 236; 220; 219; 202; 203; 187; 173; 159; 143-145; 106; 120; 132; 133; 229; 246; 262; 280; 261; 271; 245; 243; 244; 278; 279; 299; 298; 315; 316; 23; 364; 270; 280; 419; 420; 421; 385; 364; 455-457; 474-479; Tờ bản đồ số 6) - Phường Hòa Hiếu Thị xã Thái Hòa Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An Thị Xã Thái Hòa - Giáp Khe - Khối Quyết Thắng (Thửa 24; 194-196; 167; 213; 249-251; 235; 236; 220; 219; 202; 203; 187; 173; 159; 143-145; 106; 120; 132; 133; 229; 246; 262; 280; 261; 271; 245; 243; 244; 278; 279; 299; 298; 315; 316; 23; 364; 270; 280; 419; 420; 421; 385; 364; 455-457; 474-479; Tờ bản đồ số 6) - Phường Hòa Hiếu

Bảng giá đất của Thị xã Thái Hòa, Nghệ An cho khu vực Giáp Khe - Khối Quyết Thắng đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về từng thửa đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị cao. Khu vực này có tiềm năng phát triển tốt, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi.

Việc nắm rõ bảng giá đất tại Giáp Khe - Khối Quyết Thắng, Thị xã Thái Hòa là rất quan trọng để đưa ra quyết định đầu tư chính xác và hiệu quả.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Thái Hòa Giáp khe - Khối Quyết Thắng (Thửa 24; 194-196; 167; 213; 249-251; 235; 236; 220; 219; 202; 203; 187; 173; 159; 143-145; 106; 120; 132; 133; 229; 246; 262; 280; 261; 271; 245; 243; 244; 278; 279; 299; 298; 315; 316; 23; 364; 270; 280; 419; 420; 421; 385; 364; 455-457; 474-479; Tờ bản đồ số 6) - Phường Hòa Hiếu Quyết Thắng - Quyết Thắng 600.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Thái Hòa Giáp khe - Khối Quyết Thắng (Thửa 24; 194-196; 167; 213; 249-251; 235; 236; 220; 219; 202; 203; 187; 173; 159; 143-145; 106; 120; 132; 133; 229; 246; 262; 280; 261; 271; 245; 243; 244; 278; 279; 299; 298; 315; 316; 23; 364; 270; 280; 419; 420; 421; 385; 364; 455-457; 474-479; Tờ bản đồ số 6) - Phường Hòa Hiếu Quyết Thắng - Quyết Thắng 330.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Thái Hòa Giáp khe - Khối Quyết Thắng (Thửa 24; 194-196; 167; 213; 249-251; 235; 236; 220; 219; 202; 203; 187; 173; 159; 143-145; 106; 120; 132; 133; 229; 246; 262; 280; 261; 271; 245; 243; 244; 278; 279; 299; 298; 315; 316; 23; 364; 270; 280; 419; 420; 421; 385; 364; 455-457; 474-479; Tờ bản đồ số 6) - Phường Hòa Hiếu Quyết Thắng - Quyết Thắng 300.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện