Bảng giá đất Tại Đường vào nhà máy nước - Khối Quyết Thắng (Thửa 328; 327; 309; 310; 288; 273; 265; 253; 234; 218; 201; 185; 172; 158; 131; 129; 130; 142; 157; 170; 171; 184; 183; 199; 200; 215-217; 232; 231; 252; 233; 361; 376; 377; 388; 389; 397; 398; 399; 405-410; 467-469 Tờ bản đồ số 6) - Phường Hòa Hiếu Thị xã Thái Hòa Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An: Thị Xã Thái Hòa - Đường Vào Nhà Máy Nước - Khối Quyết Thắng

Bảng giá đất tại Thị xã Thái Hòa, Nghệ An cho đoạn đường vào Nhà máy nước - Khối Quyết Thắng (Thửa 328; 327; 309; 310; 288; 273; 265; 253; 234; 218; 201; 185; 172; 158; 131; 129; 130; 142; 157; 170; 171; 184; 183; 199; 200; 215-217; 232; 231; 252; 233; 361; 376; 377; 388; 389; 397; 398; 399; 405-410; 467-469 Tờ bản đồ số 6) - Phường Hòa Hiếu, loại đất ở, đã được ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao nhờ vào vị trí chiến lược và sự phát triển của cơ sở hạ tầng. Đây là cơ hội tiềm năng cho các nhà đầu tư và cá nhân đang tìm kiếm cơ hội phát triển bất động sản trong khu vực.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này bắt đầu có giá trị thấp hơn, có thể do vị trí xa trung tâm hoặc thiếu các dịch vụ tiện ích xung quanh.

Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong danh sách, thường là những khu vực xa hơn hoặc có tiềm năng phát triển chậm hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND cùng với các văn bản sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể. Điều này sẽ góp phần tạo sự minh bạch và thuận lợi cho các giao dịch bất động sản trong khu vực.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Thái Hòa Đường vào nhà máy nước - Khối Quyết Thắng (Thửa 328; 327; 309; 310; 288; 273; 265; 253; 234; 218; 201; 185; 172; 158; 131; 129; 130; 142; 157; 170; 171; 184; 183; 199; 200; 215-217; 232; 231; 252; 233; 361; 376; 377; 388; 389; 397; 398; 399; 405-410; 467-469 Tờ bản đồ số 6) - Phường Hòa Hiếu Quyết Thắng - Quyết Thắng 1.500.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Thái Hòa Đường vào nhà máy nước - Khối Quyết Thắng (Thửa 328; 327; 309; 310; 288; 273; 265; 253; 234; 218; 201; 185; 172; 158; 131; 129; 130; 142; 157; 170; 171; 184; 183; 199; 200; 215-217; 232; 231; 252; 233; 361; 376; 377; 388; 389; 397; 398; 399; 405-410; 467-469 Tờ bản đồ số 6) - Phường Hòa Hiếu Quyết Thắng - Quyết Thắng 825.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Thái Hòa Đường vào nhà máy nước - Khối Quyết Thắng (Thửa 328; 327; 309; 310; 288; 273; 265; 253; 234; 218; 201; 185; 172; 158; 131; 129; 130; 142; 157; 170; 171; 184; 183; 199; 200; 215-217; 232; 231; 252; 233; 361; 376; 377; 388; 389; 397; 398; 399; 405-410; 467-469 Tờ bản đồ số 6) - Phường Hòa Hiếu Quyết Thắng - Quyết Thắng 750.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện