Bảng giá đất Tại Đường nội xóm Hưng Đông, Hưng Tây - Xóm Hưng Xuân, Hưng Đông, Hưng Tây (Thửa 225-236, 61, 69-74, 76, 77, 79, 83-85, 92-100, 102-106, 108, 112, 114-119, 121, 129-134, 143-151, 159-164, 166-172, 175-179, 182-184, 186-190, 193-196, 198, 199, 204-206, 213, 214, 223, 225-229 Tờ bản đồ số 46) - Phường Quang Phong Thị xã Thái Hòa Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An: Thị Xã Thái Hòa Đường Nội Xóm Hưng Đông, Hưng Tây

Bảng giá đất của thị xã Thái Hòa, Nghệ An cho đường nội xóm Hưng Đông, Hưng Tây - Xóm Hưng Xuân, Hưng Đông, Hưng Tây (Thửa 225-236, 61, 69-74, 76, 77, 79, 83-85, 92-100, 102-106, 108, 112, 114-119, 121, 129-134, 143-151, 159-164, 166-172, 175-179, 182-184, 186-190, 193-196, 198, 199, 204-206, 213, 214, 223, 225-229 Tờ bản đồ số 46) - Phường Quang Phong, loại đất ở, đã được ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho các thửa đất cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường nội xóm, từ Ông Lê Văn Minh đến Ông Trần Ngọc Hòa, có mức giá 500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất vừa phải, phù hợp với nhu cầu phát triển nhà ở trong khu vực nông thôn.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng cho cá nhân và tổ chức trong việc nắm bắt giá trị đất tại Thái Hòa, góp phần hỗ trợ các quyết định đầu tư và mua bán đất đai.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
7

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Thái Hòa Đường nội xóm Hưng Đông, Hưng Tây - Xóm Hưng Xuân, Hưng Đông, Hưng Tây (Thửa 225-236, 61, 69-74, 76, 77, 79, 83-85, 92-100, 102-106, 108, 112, 114-119, 121, 129-134, 143-151, 159-164, 166-172, 175-179, 182-184, 186-190, 193-196, 198, 199, 204-206, 213, 214, 223, 225-229 Tờ bản đồ số 46) - Phường Quang Phong Ông Lê Văn Minh - Ông Trần Ngọc Hòa 500.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Thái Hòa Đường nội xóm Hưng Đông, Hưng Tây - Xóm Hưng Xuân, Hưng Đông, Hưng Tây (Thửa 225-236, 61, 69-74, 76, 77, 79, 83-85, 92-100, 102-106, 108, 112, 114-119, 121, 129-134, 143-151, 159-164, 166-172, 175-179, 182-184, 186-190, 193-196, 198, 199, 204-206, 213, 214, 223, 225-229 Tờ bản đồ số 46) - Phường Quang Phong Ông Lê Văn Minh - Ông Trần Ngọc Hòa 275.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Thái Hòa Đường nội xóm Hưng Đông, Hưng Tây - Xóm Hưng Xuân, Hưng Đông, Hưng Tây (Thửa 225-236, 61, 69-74, 76, 77, 79, 83-85, 92-100, 102-106, 108, 112, 114-119, 121, 129-134, 143-151, 159-164, 166-172, 175-179, 182-184, 186-190, 193-196, 198, 199, 204-206, 213, 214, 223, 225-229 Tờ bản đồ số 46) - Phường Quang Phong Ông Lê Văn Minh - Ông Trần Ngọc Hòa 250.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện