Bảng giá đất Tại Đường khối - Khối Tân Liên (Thửa 1; 7-11; 17; 16; 26; 51; 27; 29-31; 20-23; 65-75; 63; 79; 82; 81; 84; 85; 90; 94; 100; 6; 15; 314; 316; 336; 337; 338; 372; 424; 425; 380; 391; 392; 408; 409; 412; 413; 417; 418 Tờ bản đồ số 10) - Phường Hòa Hiếu Thị xã Thái Hòa Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An: Thị Xã Thái Hòa Đường Khối - Khối Tân Liên

Bảng giá đất của Thị xã Thái Hòa, Nghệ An cho đoạn đường Khối Tân Liên (Thửa 1; 7-11; 17; 16; 26; 51; 27; 29-31; 20-23; 65-75; 63; 79; 82; 81; 84; 85; 90; 94; 100; 6; 15; 314; 316; 336; 337; 338; 372; 424; 425; 380; 391; 392; 408; 409; 412; 413; 417; 418 Tờ bản đồ số 10) - Phường Hòa Hiếu, loại đất ở, đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Khối Tân Liên có mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất tương đối hợp lý, tạo cơ hội cho những người mua muốn đầu tư với ngân sách vừa phải. Vị trí này có thể chưa được phát triển đầy đủ nhưng vẫn có tiềm năng trong tương lai.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin hữu ích cho cá nhân và tổ chức trong việc định giá bất động sản tại khu vực Khối Tân Liên, Thị xã Thái Hòa, Nghệ An. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định phù hợp.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
7

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Thái Hòa Đường khối - Khối Tân Liên (Thửa 1; 7-11; 17; 16; 26; 51; 27; 29-31; 20-23; 65-75; 63; 79; 82; 81; 84; 85; 90; 94; 100; 6; 15; 314; 316; 336; 337; 338; 372; 424; 425; 380; 391; 392; 408; 409; 412; 413; 417; 418 Tờ bản đồ số 10) - Phường Hòa Hiếu Tân Liên - Tân Liên 1.000.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Thái Hòa Đường khối - Khối Tân Liên (Thửa 1; 7-11; 17; 16; 26; 51; 27; 29-31; 20-23; 65-75; 63; 79; 82; 81; 84; 85; 90; 94; 100; 6; 15; 314; 316; 336; 337; 338; 372; 424; 425; 380; 391; 392; 408; 409; 412; 413; 417; 418 Tờ bản đồ số 10) - Phường Hòa Hiếu Tân Liên - Tân Liên 550.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Thái Hòa Đường khối - Khối Tân Liên (Thửa 1; 7-11; 17; 16; 26; 51; 27; 29-31; 20-23; 65-75; 63; 79; 82; 81; 84; 85; 90; 94; 100; 6; 15; 314; 316; 336; 337; 338; 372; 424; 425; 380; 391; 392; 408; 409; 412; 413; 417; 418 Tờ bản đồ số 10) - Phường Hòa Hiếu Tân Liên - Tân Liên 500.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện