Bảng giá đất Tại Đường QH 8 m - Khối 23 (Thửa 282, 283, 284, 287, 288, 289 Tờ 26) - Phường Hưng Bình Thành phố Vinh Nghệ An

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Vinh Đường QH 8 m - Khối 23 (Thửa 282, 283, 284, 287, 288, 289 Tờ 26) - Phường Hưng Bình Thửa 282 - Thửa 289 6.500.000 - - - - Đất ở
2 Thành phố Vinh Đường QH 8 m - Khối 23 (Thửa 282, 283, 284, 287, 288, 289 Tờ 26) - Phường Hưng Bình Thửa 282 - Thửa 289 3.575.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thành phố Vinh Đường QH 8 m - Khối 23 (Thửa 282, 283, 284, 287, 288, 289 Tờ 26) - Phường Hưng Bình Thửa 282 - Thửa 289 3.250.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng Giá Đất Khối 23, Thành Phố Vinh, Nghệ An

Bảng giá đất tại Khối 23, phường Hưng Bình, Thành phố Vinh, Nghệ An đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở cho từng vị trí, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 6.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn từ thửa 282 đến thửa 289, bao gồm các thửa đất như 282, 283, 284, 287, 288, 289 (Tờ 26) có mức giá là 6.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất ổn định, nhờ vào vị trí gần các tiện ích công cộng và hạ tầng giao thông phát triển, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển và đầu tư bất động sản.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Khối 23, Thành phố Vinh. Việc hiểu rõ giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện