Bảng giá đất Tại Đường QH 12.0m - Xóm Trung Thành (Thửa 407, 491, 492, 509, 510, 63, 445, 403, 402, 401, 453, 400, 339, 398, 456, 495, 496, 396, 343, 432, 444, 430, 443, 428, 442, 426, 424, 422, 462, 420, 418, 476, 477, 414, 474, 475, 467, 468. Tờ 19) - Xã Hưng Đông Thành phố Vinh Nghệ An

Bảng Giá Đất Đường QH 12.0m - Xóm Trung Thành, Thành Phố Vinh, Nghệ An

Bảng giá đất của Thành phố Vinh, Nghệ An cho đoạn đường QH 12.0m - Xóm Trung Thành (Tờ 19, Thửa 407, 491, 492, 509, 510, 63, 445, 403, 402, 401, 453, 400, 339, 398, 456, 495, 496, 396, 343, 432, 444, 430, 443, 428, 442, 426, 424, 422, 462, 420, 418, 476, 477, 414, 474, 475, 467, 468) - Xã Hưng Đông, loại đất ở, đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các thửa cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch đất đai.

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường QH 12.0m - Xóm Trung Thành có mức giá là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí thuận lợi với hạ tầng phát triển, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Giá trị đất tại đây cao do nhu cầu sử dụng đất ở đô thị ngày càng tăng.

Bảng giá đất theo các văn bản của UBND tỉnh Nghệ An là một nguồn thông tin quan trọng, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Xóm Trung Thành, Thành phố Vinh. Điều này hỗ trợ người dân trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Vinh Đường QH 12.0m - Xóm Trung Thành (Thửa 407, 491, 492, 509, 510, 63, 445, 403, 402, 401, 453, 400, 339, 398, 456, 495, 496, 396, 343, 432, 444, 430, 443, 428, 442, 426, 424, 422, 462, 420, 418, 476, 477, 414, 474, 475, 467, 468. Tờ 19) - Xã Hưng Đông Thửa 407 - Thửa 468 4.000.000 - - - - Đất ở
2 Thành phố Vinh Đường QH 12.0m - Xóm Trung Thành (Thửa 407, 491, 492, 509, 510, 63, 445, 403, 402, 401, 453, 400, 339, 398, 456, 495, 496, 396, 343, 432, 444, 430, 443, 428, 442, 426, 424, 422, 462, 420, 418, 476, 477, 414, 474, 475, 467, 468. Tờ 19) - Xã Hưng Đông Thửa 407 - Thửa 468 2.200.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thành phố Vinh Đường QH 12.0m - Xóm Trung Thành (Thửa 407, 491, 492, 509, 510, 63, 445, 403, 402, 401, 453, 400, 339, 398, 456, 495, 496, 396, 343, 432, 444, 430, 443, 428, 442, 426, 424, 422, 462, 420, 418, 476, 477, 414, 474, 475, 467, 468. Tờ 19) - Xã Hưng Đông Thửa 407 - Thửa 468 2.000.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện