Bảng giá đất Tại Đường nội xóm - Xóm 16 (Thửa 39, 54, 55, 57, 74, 75, 76, 83, 84, 89, 90, 91, 99, 101, 108, 117, 118, 119, 120, 125, 126, 129, 130, 134, 135, 136, 137, 143, 144, 145, 146, 148, 149, 150, 151, 152, 153, 160, 163, 164, 165, 166, 167, 168, 169, 172, 173, 175, 176, 177, 179, 180, 181, 182, 183, 188, 201, 214, 223, 228, 230, 241, 242, Tờ 29) - Xã Hưng Lộc Thành phố Vinh Nghệ An

Bảng Giá Đất Thành Phố Vinh, Nghệ An: Đường Nội Xóm - Xóm 16

Bảng giá đất tại Thành phố Vinh, Nghệ An cho đoạn đường Nội Xóm - Xóm 16 (Thửa 39, 54, 55, 57, 74, 75, 76, 83, 84, 89, 90, 91, 99, 101, 108, 117, 118, 119, 120, 125, 126, 129, 130, 134, 135, 136, 137, 143, 144, 145, 146, 148, 149, 150, 151, 152, 153, 160, 163, 164, 165, 166, 167, 168, 169, 172, 173, 175, 176, 177, 179, 180, 181, 182, 183, 188, 201, 214, 223, 228, 230, 241, 242, Tờ 29) - Xã Hưng Lộc, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nội Xóm - Xóm 16 có mức giá là 2.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các tiện ích công cộng trong khu vực, thu hút sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung, là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Nội Xóm - Xóm 16, Thành phố Vinh, Nghệ An, hỗ trợ trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
15

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Vinh Đường nội xóm - Xóm 16 (Thửa 39, 54, 55, 57, 74, 75, 76, 83, 84, 89, 90, 91, 99, 101, 108, 117, 118, 119, 120, 125, 126, 129, 130, 134, 135, 136, 137, 143, 144, 145, 146, 148, 149, 150, 151, 152, 153, 160, 163, 164, 165, 166, 167, 168, 169, 172, 173, 175, 176, 177, 179, 180, 181, 182, 183, 188, 201, 214, 223, 228, 230, 241, 242, Tờ 29) - Xã Hưng Lộc LVT - Bộ đội ra đa 2.600.000 - - - - Đất ở
2 Thành phố Vinh Đường nội xóm - Xóm 16 (Thửa 39, 54, 55, 57, 74, 75, 76, 83, 84, 89, 90, 91, 99, 101, 108, 117, 118, 119, 120, 125, 126, 129, 130, 134, 135, 136, 137, 143, 144, 145, 146, 148, 149, 150, 151, 152, 153, 160, 163, 164, 165, 166, 167, 168, 169, 172, 173, 175, 176, 177, 179, 180, 181, 182, 183, 188, 201, 214, 223, 228, 230, 241, 242, Tờ 29) - Xã Hưng Lộc LVT - Bộ đội ra đa 1.430.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thành phố Vinh Đường nội xóm - Xóm 16 (Thửa 39, 54, 55, 57, 74, 75, 76, 83, 84, 89, 90, 91, 99, 101, 108, 117, 118, 119, 120, 125, 126, 129, 130, 134, 135, 136, 137, 143, 144, 145, 146, 148, 149, 150, 151, 152, 153, 160, 163, 164, 165, 166, 167, 168, 169, 172, 173, 175, 176, 177, 179, 180, 181, 182, 183, 188, 201, 214, 223, 228, 230, 241, 242, Tờ 29) - Xã Hưng Lộc LVT - Bộ đội ra đa 1.300.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện