Bảng giá đất Tại Đường Nam Cao - Khối Vĩnh Yên (Thửa 11, 12, 24, 25, 26, 45, 46, 66, 80, 81, 93, 94, 107, 119, 121, 130, 131, 141, 142, 143, 144, 145, 183, 198, 200, 202, và 20m mặt đường phía đông đường thửa, 44, 120, 129, 161, 175, 203, 213, 219, 220, 221, 235, 252, 255, 256, 259 Tờ 32) - Phường Đông Vĩnh Thành phố Vinh Nghệ An

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Vinh Đường Nam Cao - Khối Vĩnh Yên (Thửa 11, 12, 24, 25, 26, 45, 46, 66, 80, 81, 93, 94, 107, 119, 121, 130, 131, 141, 142, 143, 144, 145, 183, 198, 200, 202, và 20m mặt đường phía đông đường thửa, 44, 120, 129, 161, 175, 203, 213, 219, 220, 221, 235, 252, 255, 256, 259 Tờ 32) - Phường Đông Vĩnh 2.500.000 - - - - Đất ở
2 Thành phố Vinh Đường Nam Cao - Khối Vĩnh Yên (Thửa 11, 12, 24, 25, 26, 45, 46, 66, 80, 81, 93, 94, 107, 119, 121, 130, 131, 141, 142, 143, 144, 145, 183, 198, 200, 202, và 20m mặt đường phía đông đường thửa, 44, 120, 129, 161, 175, 203, 213, 219, 220, 221, 235, 252, 255, 256, 259 Tờ 32) - Phường Đông Vĩnh 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thành phố Vinh Đường Nam Cao - Khối Vĩnh Yên (Thửa 11, 12, 24, 25, 26, 45, 46, 66, 80, 81, 93, 94, 107, 119, 121, 130, 131, 141, 142, 143, 144, 145, 183, 198, 200, 202, và 20m mặt đường phía đông đường thửa, 44, 120, 129, 161, 175, 203, 213, 219, 220, 221, 235, 252, 255, 256, 259 Tờ 32) - Phường Đông Vĩnh 1.250.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng Giá Đất Thành Phố Vinh, Nghệ An: Đường Nam Cao - Khối Vĩnh Yên

Bảng giá đất tại Thành phố Vinh, Nghệ An cho đoạn đường Nam Cao - Khối Vĩnh Yên (Thửa 11, 12, 24, 25, 26, 45, 46, 66, 80, 81, 93, 94, 107, 119, 121, 130, 131, 141, 142, 143, 144, 145, 183, 198, 200, 202, và 20m mặt đường phía đông đường thửa 44, 120, 129, 161, 175, 203, 213, 219, 220, 221, 235, 252, 255, 256, 259, Tờ 32) - Phường Đông Vĩnh, đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán.

Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nam Cao có mức giá là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, cho thấy đây là một vị trí tiềm năng, gần các tiện ích công cộng và có hạ tầng phát triển.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc định giá và đầu tư bất động sản tại khu vực này. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ người mua và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định thông minh và phù hợp với nhu cầu của họ.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện