Bảng giá đất Tại Đường Lý Thường Kiệt - Khối Yên Phúc A (Thửa 350, 351, 352, 353 Tờ 19) - Phường Hưng Bình Thành phố Vinh Nghệ An

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Vinh Đường Lý Thường Kiệt - Khối Yên Phúc A (Thửa 350, 351, 352, 353 Tờ 19) - Phường Hưng Bình Thửa 350 - Thửa 353 26.000.000 - - - - Đất ở
2 Thành phố Vinh Đường Lý Thường Kiệt - Khối Yên Phúc A (Thửa 350, 351, 352, 353 Tờ 19) - Phường Hưng Bình Thửa 350 - Thửa 353 14.300.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thành phố Vinh Đường Lý Thường Kiệt - Khối Yên Phúc A (Thửa 350, 351, 352, 353 Tờ 19) - Phường Hưng Bình Thửa 350 - Thửa 353 13.000.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng Giá Đất Thành Phố Vinh: Đường Lý Thường Kiệt - Khối Yên Phúc A

Bảng giá đất của Thành phố Vinh, Nghệ An cho đường Lý Thường Kiệt - Khối Yên Phúc A (Thửa 350, 351, 352, 353, Tờ 19) - Phường Hưng Bình, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư về giá trị bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 26.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường Lý Thường Kiệt (Từ Thửa 350 đến Thửa 353) có mức giá là 26.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, được đánh giá là có vị trí đắc địa với nhiều tiện ích công cộng xung quanh, cùng với giao thông thuận lợi, tạo điều kiện lý tưởng cho việc phát triển và đầu tư.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Lý Thường Kiệt, phường Hưng Bình. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện