Bảng giá đất Tại Đường Khối - Khối T Hoà (Thửa 9, 10, 11, 12, 15, 16, 17, 18, 19, 23, 24, 27, 28, 29, 30, 33, 34, 35, 37, 38, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 73, 74, 75, 76, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 85, 86, 87, 88, 90, 91, 92, 93, 94, 96, 97, 120, 122, 124, 125, 126 Tờ 44) - Phường Hà Huy Tập Thành phố Vinh Nghệ An

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Vinh Đường Khối - Khối T Hoà (Thửa 9, 10, 11, 12, 15, 16, 17, 18, 19, 23, 24, 27, 28, 29, 30, 33, 34, 35, 37, 38, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 73, 74, 75, 76, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 85, 86, 87, 88, 90, 91, 92, 93, 94, 96, 97, 120, 122, 124, 125, 126 Tờ 44) - Phường Hà Huy Tập ông Tình - ông Cường 5.000.000 - - - - Đất ở
2 Thành phố Vinh Đường Khối - Khối T Hoà (Thửa 9, 10, 11, 12, 15, 16, 17, 18, 19, 23, 24, 27, 28, 29, 30, 33, 34, 35, 37, 38, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 73, 74, 75, 76, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 85, 86, 87, 88, 90, 91, 92, 93, 94, 96, 97, 120, 122, 124, 125, 126 Tờ 44) - Phường Hà Huy Tập ông Tình - ông Cường 2.750.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thành phố Vinh Đường Khối - Khối T Hoà (Thửa 9, 10, 11, 12, 15, 16, 17, 18, 19, 23, 24, 27, 28, 29, 30, 33, 34, 35, 37, 38, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 73, 74, 75, 76, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 85, 86, 87, 88, 90, 91, 92, 93, 94, 96, 97, 120, 122, 124, 125, 126 Tờ 44) - Phường Hà Huy Tập ông Tình - ông Cường 2.500.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng Giá Đất Thành Phố Vinh, Nghệ An Đường Khối - Khối T Hoà

Bảng giá đất của Thành phố Vinh, Nghệ An cho đoạn đường Khối - Khối T Hoà (bao gồm các thửa đất từ 9, 10, 11, 12, 15, 16, 17, 18, 19, 23, 24, 27, 28, 29, 30, 33, 34, 35, 37, 38, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 73, 74, 75, 76, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 85, 86, 87, 88, 90, 91, 92, 93, 94, 96, 97, 120, 122, 124, 125, 126 trên Tờ 44) thuộc phường Hà Huy Tập đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin thị trường bất động sản.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Khối - Khối T Hoà có mức giá là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, với vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, đáp ứng nhu cầu sinh sống và đầu tư.

Đường Khối - Khối T Hoà là khu vực dân cư đông đúc với tiềm năng phát triển cao, nhờ vào việc cải thiện cơ sở hạ tầng và các dự án quy hoạch đô thị trong tương lai. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra những quyết định thông minh trong việc mua bán và đầu tư bất động sản. Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND là một tài liệu quan trọng, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đường Khối - Khối T Hoà, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong các giao dịch bất động sản.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện