Bảng giá đất Tại Đường Khối 20 - Khối K.20 (Thửa 34, 27, 19, 7, 8, 9, 24, 28, 35, 16, 90, 102, 104 Tờ 18) - Phường Hưng Bình Thành phố Vinh Nghệ An

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Vinh Đường Khối 20 - Khối K.20 (Thửa 34, 27, 19, 7, 8, 9, 24, 28, 35, 16, 90, 102, 104 Tờ 18) - Phường Hưng Bình Thửa 34 - Thửa 104 6.800.000 - - - - Đất ở
2 Thành phố Vinh Đường Khối 20 - Khối K.20 (Thửa 34, 27, 19, 7, 8, 9, 24, 28, 35, 16, 90, 102, 104 Tờ 18) - Phường Hưng Bình Thửa 34 - Thửa 104 3.740.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thành phố Vinh Đường Khối 20 - Khối K.20 (Thửa 34, 27, 19, 7, 8, 9, 24, 28, 35, 16, 90, 102, 104 Tờ 18) - Phường Hưng Bình Thửa 34 - Thửa 104 3.400.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng Giá Đất Thành Phố Vinh: Đường Khối 20 - Khối K.20

Bảng giá đất của Thành phố Vinh, Nghệ An cho đường Khối 20 - Khối K.20 (Thửa 34, 27, 19, 7, 8, 9, 24, 28, 35, 16, 90, 102, 104, Tờ 18) - Phường Hưng Bình, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin thiết yếu cho người dân và nhà đầu tư về giá trị bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 6.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường Khối 20 (Từ Thửa 34 đến Thửa 104) có mức giá là 6.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất ở mức hợp lý, với vị trí thuận lợi, gần nhiều tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển và đầu tư.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Khối 20, phường Hưng Bình. Nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện