Bảng giá đất Tại Đường dân cư - Xóm Trung tiến (Thửa 4, 6, 12, 13, 32, 86, 90, 92, 96, 100, 101, 102, 106, 110, 111, 112, 138, 165, 166, 174, 175, 180, 193, 201, 205, 206, 209, 230, 235, 236, 242, 249, 250, 251, 253, 260, 261, 263, 265, 268, 289, 290, 324, 325, 330, 331. Tờ 25) - Xã Hưng Đông Thành phố Vinh Nghệ An

Bảng Giá Đất Đường Dân Cư - Xóm Trung Tiến, Thành Phố Vinh, Nghệ An

Bảng giá đất của Thành phố Vinh, Nghệ An cho đoạn đường dân cư - Xóm Trung Tiến (Tờ 25, Thửa 4, 6, 12, 13, 32, 86, 90, 92, 96, 100, 101, 102, 106, 110, 111, 112, 138, 165, 166, 174, 175, 180, 193, 201, 205, 206, 209, 230, 235, 236, 242, 249, 250, 251, 253, 260, 261, 263, 265, 268, 289, 290, 324, 325, 330, 331) - Xã Hưng Đông, loại đất ở, đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin cụ thể về giá trị đất tại các thửa khác nhau, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng hơn trong việc định giá và thực hiện giao dịch đất đai.

Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Xóm Trung Tiến có mức giá là 2.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có những đặc điểm thuận lợi như sự phát triển của hạ tầng, gần các tiện ích công cộng và giao thông khá thuận tiện. Giá trị đất tại đây phản ánh nhu cầu về đất ở trong khu vực, đồng thời là cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo các văn bản của UBND tỉnh Nghệ An là nguồn thông tin hữu ích giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Xóm Trung Tiến, Thành phố Vinh. Việc nắm rõ giá trị tại các thửa cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán đất đai hiệu quả.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Vinh Đường dân cư - Xóm Trung tiến (Thửa 4, 6, 12, 13, 32, 86, 90, 92, 96, 100, 101, 102, 106, 110, 111, 112, 138, 165, 166, 174, 175, 180, 193, 201, 205, 206, 209, 230, 235, 236, 242, 249, 250, 251, 253, 260, 261, 263, 265, 268, 289, 290, 324, 325, 330, 331. Tờ 25) - Xã Hưng Đông Thửa 4 - Thửa 331 2.500.000 - - - - Đất ở
2 Thành phố Vinh Đường dân cư - Xóm Trung tiến (Thửa 4, 6, 12, 13, 32, 86, 90, 92, 96, 100, 101, 102, 106, 110, 111, 112, 138, 165, 166, 174, 175, 180, 193, 201, 205, 206, 209, 230, 235, 236, 242, 249, 250, 251, 253, 260, 261, 263, 265, 268, 289, 290, 324, 325, 330, 331. Tờ 25) - Xã Hưng Đông Thửa 4 - Thửa 331 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thành phố Vinh Đường dân cư - Xóm Trung tiến (Thửa 4, 6, 12, 13, 32, 86, 90, 92, 96, 100, 101, 102, 106, 110, 111, 112, 138, 165, 166, 174, 175, 180, 193, 201, 205, 206, 209, 230, 235, 236, 242, 249, 250, 251, 253, 260, 261, 263, 265, 268, 289, 290, 324, 325, 330, 331. Tờ 25) - Xã Hưng Đông Thửa 4 - Thửa 331 1.250.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện