Bảng giá đất Tại Đường dân cư - Xóm Trung Thuận (Thửa 143, 170, 171, 179, 181, 190, 191, 192, 202, 203, 214, 215, 230, 233, 234, 251, 252, 267, 268, 269, 324, 325, 326, 327, 337, 338, 351, 356, 358, 362, 263, 364, 365, 382, 383, 386, 388, 390, 391, 392, 404, 405, 418, 419, 428, 429, 431, 538, 539 Tờ 20) - Xã Hưng Đông Thành phố Vinh Nghệ An
Bảng Giá Đất Đường Dân Cư, Thành Phố Vinh, Nghệ An
Bảng giá đất tại thành phố Vinh, Nghệ An cho đoạn đường dân cư - Xóm Trung Thuận (Thửa 143, 170, 171, 179, 181, 190, 191, 192, 202, 203, 214, 215, 230, 233, 234, 251, 252, 267, 268, 269, 324, 325, 326, 327, 337, 338, 351, 356, 358, 362, 263, 364, 365, 382, 383, 386, 388, 390, 391, 392, 404, 405, 418, 419, 428, 429, 431, 538, 539, Tờ 20) - Xã Hưng Đông, loại đất ở, đã được ban hành theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường dân cư có mức giá là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và hạ tầng giao thông phát triển, rất phù hợp cho việc đầu tư và xây dựng nhà ở.
Việc nắm rõ giá trị đất tại vị trí này sẽ giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn tổng quan hơn về thị trường bất động sản tại khu vực, từ đó hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán một cách hợp lý.
