Bảng giá đất Tại ĐƯỜNG DÂN CƯ - Xóm 8 (Thửa 163, 151, 146, 139, 147, 143, 129, 150, 153, 170, 158, 169, 173, 184, 194, 216, 203, 222, 221, 237 293, 236, 246, 241, 244, 248, 254, 263, 260, 252, 253, 259, 264, 266, 277, 270, 279, 157 Tờ 15) - Xã Hưng Chính Thành phố Vinh Nghệ An

Bảng Giá Đất Đường Dân Cư - Xóm 8, Thành Phố Vinh, Nghệ An

Bảng giá đất tại Thành phố Vinh, Nghệ An cho đoạn đường Dân Cư - Xóm 8 (Thửa 163, 151, 146, 139, 147, 143, 129, 150, 153, 170, 158, 169, 173, 184, 194, 216, 203, 222, 221, 237, 293, 236, 246, 241, 244, 248, 254, 263, 260, 252, 253, 259, 264, 266, 277, 270, 279, 157, Tờ 15) - Xã Hưng Chính, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực.

Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Dân Cư - Xóm 8 (từ các thửa đất còn lại trong vùng làng Hiêu) có mức giá là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất hợp lý, phù hợp với nhu cầu sử dụng và tiềm năng phát triển cho các dự án trong tương lai.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại đoạn đường Dân Cư - Xóm 8, Thành phố Vinh. Việc hiểu rõ giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Vinh ĐƯỜNG DÂN CƯ - Xóm 8 (Thửa 163, 151, 146, 139, 147, 143, 129, 150, 153, 170, 158, 169, 173, 184, 194, 216, 203, 222, 221, 237 293, 236, 246, 241, 244, 248, 254, 263, 260, 252, 253, 259, 264, 266, 277, 270, 279, 157 Tờ 15) - Xã Hưng Chính CÁC THỬA ĐẤT CÒN LẠI TRONG VÙNG LÀNG HIU 1.800.000 - - - - Đất ở
2 Thành phố Vinh ĐƯỜNG DÂN CƯ - Xóm 8 (Thửa 163, 151, 146, 139, 147, 143, 129, 150, 153, 170, 158, 169, 173, 184, 194, 216, 203, 222, 221, 237 293, 236, 246, 241, 244, 248, 254, 263, 260, 252, 253, 259, 264, 266, 277, 270, 279, 157 Tờ 15) - Xã Hưng Chính CÁC THỬA ĐẤT CÒN LẠI TRONG VÙNG LÀNG HIU 990.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thành phố Vinh ĐƯỜNG DÂN CƯ - Xóm 8 (Thửa 163, 151, 146, 139, 147, 143, 129, 150, 153, 170, 158, 169, 173, 184, 194, 216, 203, 222, 221, 237 293, 236, 246, 241, 244, 248, 254, 263, 260, 252, 253, 259, 264, 266, 277, 270, 279, 157 Tờ 15) - Xã Hưng Chính CÁC THỬA ĐẤT CÒN LẠI TRONG VÙNG LÀNG HIU 900.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện