Bảng giá đất Tại Đ. Hoàng Phan Thái - Khối 2 (Thửa 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 55 Tờ 6) - Phường Hà Huy Tập Thành phố Vinh Nghệ An

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Vinh Đ. Hoàng Phan Thái - Khối 2 (Thửa 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 55 Tờ 6) - Phường Hà Huy Tập Đ. N Trãi - Đ. Lê Nin 8.000.000 - - - - Đất ở
2 Thành phố Vinh Đ. Hoàng Phan Thái - Khối 2 (Thửa 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 55 Tờ 6) - Phường Hà Huy Tập Đ. N Trãi - Đ. Lê Nin 4.400.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thành phố Vinh Đ. Hoàng Phan Thái - Khối 2 (Thửa 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 55 Tờ 6) - Phường Hà Huy Tập Đ. N Trãi - Đ. Lê Nin 4.000.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng Giá Đất Thành Phố Vinh, Nghệ An Cho Đoạn Đường Hoàng Phan Thái - Khối 2

Bảng giá đất của thành phố Vinh, Nghệ An cho đoạn đường Hoàng Phan Thái - Khối 2 (Thửa 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45 Tờ 6) - Phường Hà Huy Tập, loại đất ở, đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin cần thiết cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị Trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Hoàng Phan Thái có mức giá là 8.000.000 VNĐ/m². Khu vực này bao gồm các thửa đất thuộc Tờ 6, nằm gần các tiện ích công cộng và có hạ tầng giao thông tương đối thuận lợi, mặc dù giá trị đất thấp hơn so với một số khu vực khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại khu vực này. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện