Bảng giá đất Tại Đường xóm - Xóm 3, 4, 5, 6, 7, 8 (Tờ bản đồ số 8, thửa: 1645 ÷ 1648, 1620, 1650 ÷ 1652, 1680, 1683, 1675, 1676, 1699 ÷ 1705, 1725 ÷ 1730, 1732 ÷ 1735, 1752 ÷ 1756, Tách thửa sau đo đạc BĐ:1757 ÷ 1880, ) (Tờ bản đồ số 9, thửa: 145, 146, 175, Tách thửa sau đo đạc BĐ: 176, 777) (Tờ bản đồ số 10, thửa: Rú đen: 354 ÷ 358, 361 ÷ 375, 377 ÷ 388, ) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 390 ÷ 392, 394 ÷ 405, Tách thửa: 406 ÷ 414, 1166, 1167, 1201, 1202, 1240, 1241, 1276, 1277, 1296, 22, 23, 25 ÷ 30, 33 ÷ 38, 60 ÷ 64, 68, 69, 70, 90 ÷ 96, 102 ÷ 104, 128 ÷ 134, 136 ÷ 138, 154 ÷ 158, 161, 162, 163, 189 ÷ 194, 197, 198, 199, 222 ÷ 224, 226, 249 ÷ 256, 259 ÷ 263, 297 ÷ 301, 305, 350, 351, QH năm 2004: Lô 15 ÷ Lô 18, 1608, 1635, 1786, 1738, 1793, 1794, 1341, 1358, 1387, 1461, 1507, 1506, 1551, 1609, 1637, 1666, 1667, 1841 ÷ 1853, Tách thửa sau đo đạc BĐ: 1854÷1885) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 1, 2, 11, 12, 24, 33, 34, 42, 43, 57, 73, Tách thửa sau đo đạc bản đồ: 525 ÷ 530) - Xã Bảo Thành Huyện Yên Thành Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An - Huyện Yên Thành, Đường Xóm 3, 4, 5, 6, 7, 8

Bảng giá đất tại Đường Xóm 3, 4, 5, 6, 7, 8, Huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An được quy định theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở, cụ thể cho các thửa đất trong tờ bản đồ số 8, 9, 10, 11, 12.

Vị Trí 1: Giá 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Xóm 3, 4, 5, 6, 7, 8, với mức giá 200.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở trong khu vực có điều kiện phát triển trung bình. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách hạn chế.

Vị Trí 2: Giá 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 nằm trong cùng khu vực, có mức giá 180.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn thể hiện giá trị tốt của đất ở khu vực đang phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào đất ở với ngân sách vừa phải.

Vị Trí 3: Giá 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 3, với mức giá 150.000 VNĐ/m², là mức giá thấp hơn trong các vị trí quy định. Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở khu vực có điều kiện phát triển chưa cao bằng các vị trí khác. Mức giá này thích hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách cực kỳ hạn chế.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở tại Đường Xóm 3, 4, 5, 6, 7, 8, Huyện Yên Thành.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Yên Thành Đường xóm - Xóm 3, 4, 5, 6, 7, 8 (Tờ bản đồ số 8, thửa: 1645 ÷ 1648, 1620, 1650 ÷ 1652, 1680, 1683, 1675, 1676, 1699 ÷ 1705, 1725 ÷ 1730, 1732 ÷ 1735, 1752 ÷ 1756, Tách thửa sau đo đạc BĐ:1757 ÷ 1880, ) (Tờ bản đồ số 9, thửa: 145, 146, 175, Tách thửa sau đo đạc BĐ: 176, 777) (Tờ bản đồ số 10, thửa: Rú đen: 354 ÷ 358, 361 ÷ 375, 377 ÷ 388, ) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 390 ÷ 392, 394 ÷ 405, Tách thửa: 406 ÷ 414, 1166, 1167, 1201, 1202, 1240, 1241, 1276, 1277, 1296, 22, 23, 25 ÷ 30, 33 ÷ 38, 60 ÷ 64, 68, 69, 70, 90 ÷ 96, 102 ÷ 104, 128 ÷ 134, 136 ÷ 138, 154 ÷ 158, 161, 162, 163, 189 ÷ 194, 197, 198, 199, 222 ÷ 224, 226, 249 ÷ 256, 259 ÷ 263, 297 ÷ 301, 305, 350, 351, QH năm 2004: Lô 15 ÷ Lô 18, 1608, 1635, 1786, 1738, 1793, 1794, 1341, 1358, 1387, 1461, 1507, 1506, 1551, 1609, 1637, 1666, 1667, 1841 ÷ 1853, Tách thửa sau đo đạc BĐ: 1854÷1885) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 1, 2, 11, 12, 24, 33, 34, 42, 43, 57, 73, Tách thửa sau đo đạc bản đồ: 525 ÷ 530) - Xã Bảo Thành 200.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Yên Thành Đường xóm - Xóm 3, 4, 5, 6, 7, 8 (Tờ bản đồ số 8, thửa: 1645 ÷ 1648, 1620, 1650 ÷ 1652, 1680, 1683, 1675, 1676, 1699 ÷ 1705, 1725 ÷ 1730, 1732 ÷ 1735, 1752 ÷ 1756, Tách thửa sau đo đạc BĐ:1757 ÷ 1880, ) (Tờ bản đồ số 9, thửa: 145, 146, 175, Tách thửa sau đo đạc BĐ: 176, 777) (Tờ bản đồ số 10, thửa: Rú đen: 354 ÷ 358, 361 ÷ 375, 377 ÷ 388, ) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 390 ÷ 392, 394 ÷ 405, Tách thửa: 406 ÷ 414, 1166, 1167, 1201, 1202, 1240, 1241, 1276, 1277, 1296, 22, 23, 25 ÷ 30, 33 ÷ 38, 60 ÷ 64, 68, 69, 70, 90 ÷ 96, 102 ÷ 104, 128 ÷ 134, 136 ÷ 138, 154 ÷ 158, 161, 162, 163, 189 ÷ 194, 197, 198, 199, 222 ÷ 224, 226, 249 ÷ 256, 259 ÷ 263, 297 ÷ 301, 305, 350, 351, QH năm 2004: Lô 15 ÷ Lô 18, 1608, 1635, 1786, 1738, 1793, 1794, 1341, 1358, 1387, 1461, 1507, 1506, 1551, 1609, 1637, 1666, 1667, 1841 ÷ 1853, Tách thửa sau đo đạc BĐ: 1854÷1885) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 1, 2, 11, 12, 24, 33, 34, 42, 43, 57, 73, Tách thửa sau đo đạc bản đồ: 525 ÷ 530) - Xã Bảo Thành 110.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Yên Thành Đường xóm - Xóm 3, 4, 5, 6, 7, 8 (Tờ bản đồ số 8, thửa: 1645 ÷ 1648, 1620, 1650 ÷ 1652, 1680, 1683, 1675, 1676, 1699 ÷ 1705, 1725 ÷ 1730, 1732 ÷ 1735, 1752 ÷ 1756, Tách thửa sau đo đạc BĐ:1757 ÷ 1880, ) (Tờ bản đồ số 9, thửa: 145, 146, 175, Tách thửa sau đo đạc BĐ: 176, 777) (Tờ bản đồ số 10, thửa: Rú đen: 354 ÷ 358, 361 ÷ 375, 377 ÷ 388, ) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 390 ÷ 392, 394 ÷ 405, Tách thửa: 406 ÷ 414, 1166, 1167, 1201, 1202, 1240, 1241, 1276, 1277, 1296, 22, 23, 25 ÷ 30, 33 ÷ 38, 60 ÷ 64, 68, 69, 70, 90 ÷ 96, 102 ÷ 104, 128 ÷ 134, 136 ÷ 138, 154 ÷ 158, 161, 162, 163, 189 ÷ 194, 197, 198, 199, 222 ÷ 224, 226, 249 ÷ 256, 259 ÷ 263, 297 ÷ 301, 305, 350, 351, QH năm 2004: Lô 15 ÷ Lô 18, 1608, 1635, 1786, 1738, 1793, 1794, 1341, 1358, 1387, 1461, 1507, 1506, 1551, 1609, 1637, 1666, 1667, 1841 ÷ 1853, Tách thửa sau đo đạc BĐ: 1854÷1885) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 1, 2, 11, 12, 24, 33, 34, 42, 43, 57, 73, Tách thửa sau đo đạc bản đồ: 525 ÷ 530) - Xã Bảo Thành 100.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện