Bảng giá đất Tại Đường xóm - Xóm 1, 2, 3, 4 (Tờ bản đồ số 13, thửa: 259, 233 ÷ 236, 333, 334, 361, 362, 363, 480, 516, 547, 436, 483, 775, 518, 519, 575, 594, 595, 611, 673, 709, 710, 724, 725, 674, 745, 746, 762, 763, 731, 732, 700, 1÷13, 15, 16, 20, 233 ÷ 236, 259, 333, 334, 361, 362, 363, 480, 436, 775, 483, 518, 519, 516, 547, 575, 594, 595, 611, 673, 674, 724, 725, 710, 745 ÷ 748, 762, 763, 732, 709, 764, 774 ÷ 788, Lô 21, ) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1, 3, 4, 5, 29 ÷ 31, 54 ÷ 59, 61, 82, 94, 95, 96, 97, 99 ÷ 111, 115, 117 ÷ 121, 126 ÷ 130, 134, 136, 137, 138, 142 ÷ 147, 151, 156, 157, 160, 161, 170, 171, 174, 175, 181, 184, 190, 193, 194, 199, 197, 200, 201, 207, 210, 213, 216, 218, 230, 219, 217, 221, 227, 228, 237, 254, 239, 240, 247 ÷ 250, 257, 276, 302, 311, 365, 283, 316, 303, 317, 284, 343, 470, 499, 500÷528, QH năm 2005 (Vành Khe): Lô 19, 20, QH năm 2006(Vành Khe): Lô 18 ÷ 21, 25, 37, 42, 28, 45, 76, 80, 86, 92, 93, 94, 95.) (Tờ bản đồ số 16, thửa: 20, 31, 59, 135, 167, 201, 214, 222, 223, 23 Huyện Yên Thành Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An - Huyện Yên Thành, Đường Xóm 1, 2, 3, 4

Bảng giá đất tại các xóm 1, 2, 3, 4, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An được quy định theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở tại các thửa đất trong khu vực.

Vị Trí 1: Giá 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại các thửa đất trong các xóm 1, 2, 3, 4, với mức giá 200.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị ổn định của đất ở trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá cơ bản cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế.

Vị Trí 2: Giá 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại các thửa đất tiếp theo trong xóm 1, 2, 3, 4, với mức giá 180.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn vị trí 1, nhưng vẫn thể hiện giá trị khả quan của đất ở trong khu vực. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.

Vị Trí 3: Giá 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm các thửa đất nằm ở xa hơn trong các xóm, với mức giá 160.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong bảng giá đất, phản ánh giá trị của đất ở trong khu vực có điều kiện phát triển hạn chế hơn. Mức giá này thích hợp cho những ai có ngân sách hạn chế hơn khi đầu tư.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở tại huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
10

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Yên Thành Đường xóm - Xóm 1, 2, 3, 4 (Tờ bản đồ số 13, thửa: 259, 233 ÷ 236, 333, 334, 361, 362, 363, 480, 516, 547, 436, 483, 775, 518, 519, 575, 594, 595, 611, 673, 709, 710, 724, 725, 674, 745, 746, 762, 763, 731, 732, 700, 1÷13, 15, 16, 20, 233 ÷ 236, 259, 333, 334, 361, 362, 363, 480, 436, 775, 483, 518, 519, 516, 547, 575, 594, 595, 611, 673, 674, 724, 725, 710, 745 ÷ 748, 762, 763, 732, 709, 764, 774 ÷ 788, Lô 21, ) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1, 3, 4, 5, 29 ÷ 31, 54 ÷ 59, 61, 82, 94, 95, 96, 97, 99 ÷ 111, 115, 117 ÷ 121, 126 ÷ 130, 134, 136, 137, 138, 142 ÷ 147, 151, 156, 157, 160, 161, 170, 171, 174, 175, 181, 184, 190, 193, 194, 199, 197, 200, 201, 207, 210, 213, 216, 218, 230, 219, 217, 221, 227, 228, 237, 254, 239, 240, 247 ÷ 250, 257, 276, 302, 311, 365, 283, 316, 303, 317, 284, 343, 470, 499, 500÷528, QH năm 2005 (Vành Khe): Lô 19, 20, QH năm 2006(Vành Khe): Lô 18 ÷ 21, 25, 37, 42, 28, 45, 76, 80, 86, 92, 93, 94, 95.) (Tờ bản đồ số 16, thửa: 20, 31, 59, 135, 167, 201, 214, 222, 223, 23 200.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Yên Thành Đường xóm - Xóm 1, 2, 3, 4 (Tờ bản đồ số 13, thửa: 259, 233 ÷ 236, 333, 334, 361, 362, 363, 480, 516, 547, 436, 483, 775, 518, 519, 575, 594, 595, 611, 673, 709, 710, 724, 725, 674, 745, 746, 762, 763, 731, 732, 700, 1÷13, 15, 16, 20, 233 ÷ 236, 259, 333, 334, 361, 362, 363, 480, 436, 775, 483, 518, 519, 516, 547, 575, 594, 595, 611, 673, 674, 724, 725, 710, 745 ÷ 748, 762, 763, 732, 709, 764, 774 ÷ 788, Lô 21, ) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1, 3, 4, 5, 29 ÷ 31, 54 ÷ 59, 61, 82, 94, 95, 96, 97, 99 ÷ 111, 115, 117 ÷ 121, 126 ÷ 130, 134, 136, 137, 138, 142 ÷ 147, 151, 156, 157, 160, 161, 170, 171, 174, 175, 181, 184, 190, 193, 194, 199, 197, 200, 201, 207, 210, 213, 216, 218, 230, 219, 217, 221, 227, 228, 237, 254, 239, 240, 247 ÷ 250, 257, 276, 302, 311, 365, 283, 316, 303, 317, 284, 343, 470, 499, 500÷528, QH năm 2005 (Vành Khe): Lô 19, 20, QH năm 2006(Vành Khe): Lô 18 ÷ 21, 25, 37, 42, 28, 45, 76, 80, 86, 92, 93, 94, 95.) (Tờ bản đồ số 16, thửa: 20, 31, 59, 135, 167, 201, 214, 222, 223, 23 110.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Yên Thành Đường xóm - Xóm 1, 2, 3, 4 (Tờ bản đồ số 13, thửa: 259, 233 ÷ 236, 333, 334, 361, 362, 363, 480, 516, 547, 436, 483, 775, 518, 519, 575, 594, 595, 611, 673, 709, 710, 724, 725, 674, 745, 746, 762, 763, 731, 732, 700, 1÷13, 15, 16, 20, 233 ÷ 236, 259, 333, 334, 361, 362, 363, 480, 436, 775, 483, 518, 519, 516, 547, 575, 594, 595, 611, 673, 674, 724, 725, 710, 745 ÷ 748, 762, 763, 732, 709, 764, 774 ÷ 788, Lô 21, ) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1, 3, 4, 5, 29 ÷ 31, 54 ÷ 59, 61, 82, 94, 95, 96, 97, 99 ÷ 111, 115, 117 ÷ 121, 126 ÷ 130, 134, 136, 137, 138, 142 ÷ 147, 151, 156, 157, 160, 161, 170, 171, 174, 175, 181, 184, 190, 193, 194, 199, 197, 200, 201, 207, 210, 213, 216, 218, 230, 219, 217, 221, 227, 228, 237, 254, 239, 240, 247 ÷ 250, 257, 276, 302, 311, 365, 283, 316, 303, 317, 284, 343, 470, 499, 500÷528, QH năm 2005 (Vành Khe): Lô 19, 20, QH năm 2006(Vành Khe): Lô 18 ÷ 21, 25, 37, 42, 28, 45, 76, 80, 86, 92, 93, 94, 95.) (Tờ bản đồ số 16, thửa: 20, 31, 59, 135, 167, 201, 214, 222, 223, 23 100.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện