Bảng giá đất tại Huyện Thanh Chương, Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Huyện Thanh Chương, Nghệ An, đang dần trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản nhờ vào sự phát triển của hạ tầng, giao thông và tiềm năng du lịch. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại khu vực này có sự thay đổi và mở ra nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan khu vực Huyện Thanh Chương

Huyện Thanh Chương nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, giáp ranh với các huyện Con Cuông, Đô Lương và các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình. Đây là một khu vực có vị trí địa lý chiến lược, nằm gần các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 7A, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương hàng hóa.

Thanh Chương nổi bật với địa hình đa dạng, từ các vùng đồng bằng, đồi núi đến những khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, như khu vực suối nước nóng Cửa Lò, tạo điểm nhấn cho bất động sản trong khu vực.

Thêm vào đó, huyện đang phát triển mạnh mẽ các dự án hạ tầng giao thông, gồm các tuyến đường lớn, kết nối với thành phố Vinh và các khu vực trọng điểm khác trong tỉnh. Hệ thống điện, nước và viễn thông cũng được đầu tư đồng bộ, tạo ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho bất động sản khu vực này.

Những yếu tố trên đóng góp lớn vào việc làm tăng giá trị đất tại Huyện Thanh Chương, đặc biệt là các khu vực gần trung tâm và các dự án hạ tầng đang triển khai.

Phân tích giá đất tại Huyện Thanh Chương

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Huyện Thanh Chương hiện nay có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực.

Mức giá đất ở khu vực trung tâm của huyện dao động từ 5 triệu đồng đến 25 triệu đồng/m², trong khi các khu vực ven các tuyến đường lớn và khu vực ngoại thành có giá đất thấp hơn, chỉ khoảng 1 triệu đồng đến 4 triệu đồng/m².

Các khu vực gần các dự án phát triển hạ tầng, các khu công nghiệp, khu du lịch sinh thái hoặc gần các trục giao thông chính có mức giá cao nhất. Giá đất trung bình tại Thanh Chương dao động từ 8 triệu đồng đến 15 triệu đồng/m², một mức giá khá hợp lý so với các huyện khác trong tỉnh.

Mặc dù giá đất tại Thanh Chương hiện nay chưa quá cao, nhưng tiềm năng tăng trưởng mạnh trong tương lai là rất lớn, nhất là khi các dự án hạ tầng giao thông và công nghiệp hoàn thiện.

Với tình hình này, các nhà đầu tư có thể cân nhắc lựa chọn đầu tư dài hạn vào các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh như gần các khu công nghiệp hay các điểm du lịch. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư an toàn với giá trị gia tăng ổn định trong tương lai, thì Huyện Thanh Chương sẽ là một lựa chọn sáng giá.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Thanh Chương

Huyện Thanh Chương nổi bật với một số yếu tố phát triển đặc biệt, đặc biệt là trong lĩnh vực du lịch và công nghiệp. Khu vực này sở hữu nhiều tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, với các khu nghỉ dưỡng và khu vui chơi giải trí đã và đang được triển khai. Trong đó, các dự án du lịch sinh thái và suối nước nóng là những điểm mạnh giúp tăng giá trị đất tại đây.

Bên cạnh đó, Thanh Chương cũng là khu vực có tiềm năng phát triển công nghiệp rất lớn nhờ vào sự mở rộng của các khu công nghiệp và cụm công nghiệp. Các tuyến đường giao thông được nâng cấp, đặc biệt là việc kết nối với thành phố Vinh, giúp tăng khả năng vận chuyển và giao thương giữa Thanh Chương với các khu vực khác trong tỉnh.

Đặc biệt, chính sách phát triển kinh tế của huyện đang tập trung vào việc thu hút đầu tư vào nông nghiệp công nghệ cao và công nghiệp chế biến, điều này có thể tạo ra nhiều cơ hội cho bất động sản phát triển mạnh mẽ.

Mới đây, việc triển khai các dự án cải thiện cơ sở hạ tầng như đường cao tốc và các tuyến đường tỉnh lộ mới cũng tạo đà cho sự phát triển mạnh mẽ của bất động sản tại các khu vực ven các trục giao thông chính. Các khu vực này có tiềm năng trở thành những điểm nóng của thị trường bất động sản trong thời gian tới.

Với những yếu tố hạ tầng, giao thông thuận lợi và tiềm năng du lịch đang trên đà phát triển, Huyện Thanh Chương sẽ là một cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thanh Chương là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thanh Chương là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thanh Chương là: 121.294 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
413

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Huyện Thanh Chương Xóm 3, Toàn bộ xóm điện biên (Thửa , 9, 23, 24, 25, 27, 28, 36, 37, 45, 46 Tờ bản đồ số 55) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 120.000 - - - - Đất ở
802 Huyện Thanh Chương Xóm 3, Toàn bộ xóm điện biên (Thửa 63, 56, 64, 67, 68, 69, 71, 72, 73, 74 Tờ bản đồ số 55) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 120.000 - - - - Đất ở
803 Huyện Thanh Chương Xóm 3, Toàn bộ xóm điện biên (Thửa 80, 85, 85, 87, 88, 91, 92, 93, 94, 95 Tờ bản đồ số 55) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 120.000 - - - - Đất ở
804 Huyện Thanh Chương Xóm 3, Toàn bộ xóm điện biên (Thửa 96, 97, 98, 99, 100, 104, 105, 108 Tờ bản đồ số 55) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 120.000 - - - - Đất ở
805 Huyện Thanh Chương Xóm 3, Toàn bộ xóm điện biên (Thửa 109, 110, 111, 112, 113, 114, 117 Tờ bản đồ số 55) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 120.000 - - - - Đất ở
806 Huyện Thanh Chương Xóm 3, Toàn bộ xóm điện biên (Thửa 110, 120, 124, 125, , 131, 152, 153 Tờ bản đồ số 55) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 120.000 - - - - Đất ở
807 Huyện Thanh Chương Xóm 3, Toàn bộ xóm điện biên (Thửa 126, 128, 129, 119, 77, 78, 79, 1, 7 Tờ bản đồ số 55) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 120.000 - - - - Đất ở
808 Huyện Thanh Chương Xóm 4 (Thửa 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 Tờ bản đồ số 56) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 120.000 - - - - Đất ở
809 Huyện Thanh Chương Xóm 4 (Thửa 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 26, 28, 29 Tờ bản đồ số 56) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 120.000 - - - - Đất ở
810 Huyện Thanh Chương Xóm 4 (Thửa 34, 35, 37, 38, 39, 40, 41, 42 Tờ bản đồ số 56) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 120.000 - - - - Đất ở
811 Huyện Thanh Chương Xóm 4 (Thửa 44, 45, 46, 47, 48, 49, 55, 57, 58, 59 Tờ bản đồ số 56) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 120.000 - - - - Đất ở
812 Huyện Thanh Chương Xóm 4 (Thửa 60, 64, 65, 66, 67, 71, 72, 74 Tờ bản đồ số 56) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 120.000 - - - - Đất ở
813 Huyện Thanh Chương Xóm 4 (Thửa , 75, 76, 80, 97, 98, 101, 102, 50, 54 Tờ bản đồ số 56) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 120.000 - - - - Đất ở
814 Huyện Thanh Chương Xóm 4 (Thửa 84, 85, 86, 90, 91, 92, 93, 94, 95 Tờ bản đồ số 56) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 120.000 - - - - Đất ở
815 Huyện Thanh Chương Xóm 4 (Thửa 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 52, 53 Tờ bản đồ số 49) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 120.000 - - - - Đất ở
816 Huyện Thanh Chương Xóm 4 (Thửa 54, 83, 85, 113, 114, 115, 116, 117 Tờ bản đồ số 49) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 120.000 - - - - Đất ở
817 Huyện Thanh Chương Xóm 4 (Thửa 118, 119, 120, 130, 137, 140, 141 Tờ bản đồ số 49) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 120.000 - - - - Đất ở
818 Huyện Thanh Chương Xóm 4 (Thửa 142, 143, 156, 157, 158, 159, 161 Tờ bản đồ số 49) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 120.000 - - - - Đất ở
819 Huyện Thanh Chương Xóm 4 (Thửa 162, 163, 164, 165, 166, 170, 171 Tờ bản đồ số 49) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 120.000 - - - - Đất ở
820 Huyện Thanh Chương Xóm 4 (Thửa 172, 175, 176, 177, 179, 181 Tờ bản đồ số 49) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 120.000 - - - - Đất ở
821 Huyện Thanh Chương Xóm 4 (Thửa 12, 183, 193, 194, 195, 196, 197 Tờ bản đồ số 49) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 120.000 - - - - Đất ở
822 Huyện Thanh Chương Xóm 4 (Thửa , 198, 199, 201, 202, 203, 211, 212 Tờ bản đồ số 49) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 120.000 - - - - Đất ở
823 Huyện Thanh Chương Xóm 4 (Thửa 219, 220, 222, 223, 224, 197 Tờ bản đồ số 49) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 120.000 - - - - Đất ở
824 Huyện Thanh Chương Xóm 5a, 4 (Thửa 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10, 13, 14, 16, 17, 18 Tờ bản đồ số 25) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
825 Huyện Thanh Chương Xóm 5a, 4 (Thửa 19, 2 Tờ bản đồ số 25) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
826 Huyện Thanh Chương Xóm 5a, 4 (Thửa 30, 24, 27, 31, 36, 41, 45, 46, 52, 53 Tờ bản đồ số 25) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
827 Huyện Thanh Chương Xóm 5a, 4 (Thửa 56, 58, 61, 67, 68, 69, 73, 76, 78, 80 Tờ bản đồ số 25) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
828 Huyện Thanh Chương Xóm 5a, 4 (Thửa 82, 83, 84, 85, 86, 90, 92, 93, 94 Tờ bản đồ số 25) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
829 Huyện Thanh Chương Xóm 5a, 4 (Thửa 95, 99, 100, 102, 105, 131 Tờ bản đồ số 25) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
830 Huyện Thanh Chương Xóm 5a, 4 (Thửa 2, 14, 15, 17, 48, 50, 52, 55, 57, 58, 61 Tờ bản đồ số 26) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
831 Huyện Thanh Chương Xóm 5a, 4 (Thửa 64, 66, 72, 73 Tờ bản đồ số 26) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
832 Huyện Thanh Chương Xóm 5a, 4 (Thửa 5, 11, 15, 32, 41, 45, 47, 48, 51, 52, 55 Tờ bản đồ số 46) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
833 Huyện Thanh Chương Xóm 5a, 4 (Thửa 57, 61, 65, 66, 67, 68, 75, 83, 90, 91 Tờ bản đồ số 46) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
834 Huyện Thanh Chương Xóm 5a, 4 (Thửa 92, 101, 110, 127 Tờ bản đồ số 46) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
835 Huyện Thanh Chương Xóm 6 (Thửa 12, 16, 19, 20, 24, 26, 29, 30, 31, 32 Tờ bản đồ số 40) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
836 Huyện Thanh Chương Xóm 6 (Thửa 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 41, 42, 43 Tờ bản đồ số 40) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
837 Huyện Thanh Chương Xóm 3 (Thửa 152, 226 Tờ bản đồ số 18) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
838 Huyện Thanh Chương Xóm 6, Xóm 7 (Thửa 1, 2, 4, 7, 8, 11, 14, 23, 24, 25, 26, 27 Tờ bản đồ số 41) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
839 Huyện Thanh Chương Xóm 6, Xóm 7 (Thửa 28, 54, 57, 60, 94, 96, 98, 100 Tờ bản đồ số 41) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
840 Huyện Thanh Chương Xóm 6, Xóm 7 (Thửa 119, 120, 163, 178, 179 Tờ bản đồ số 41) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
841 Huyện Thanh Chương Xóm 6, Xóm 7 (Thửa 185, 186, 187, 190, 191, 192, 194 Tờ bản đồ số 41) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
842 Huyện Thanh Chương Xóm 6, Xóm 7 (Thửa 196, 197, 198, 200, 201, 203, 204 Tờ bản đồ số 41) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
843 Huyện Thanh Chương Xóm 6, Xóm 7 (Thửa 205, 206 Tờ bản đồ số 41) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
844 Huyện Thanh Chương Xóm 6, Xóm 7 (Thửa 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 18, 19, 21, 22 Tờ bản đồ số 42) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
845 Huyện Thanh Chương Xóm 6, Xóm 7 (Thửa 31, 32, 33, 34, 44, 45, 57 Tờ bản đồ số 42) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
846 Huyện Thanh Chương Xóm 6, Xóm 7 (Thửa 58, 59, 68, 69, 70, 71, 83, 84, 85, 103 Tờ bản đồ số 42) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
847 Huyện Thanh Chương Xóm 6, Xóm 7 (Thửa 1, 3, 4, 6, 10, 11, 16, 17, 18, 19, 21 Tờ bản đồ số 43) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
848 Huyện Thanh Chương Xóm 6, Xóm 7 (Thửa 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31 Tờ bản đồ số 43) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
849 Huyện Thanh Chương Xóm 6, Xóm 7 (Thửa 33, 39, 40, 41, 57, 78, 79 Tờ bản đồ số 43) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
850 Huyện Thanh Chương Xóm 5B (Thửa 43, 61, 68 Tờ bản đồ số 27) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 120.000 - - - - Đất ở
851 Huyện Thanh Chương Xóm 7 (Thửa 1, 2, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 19, 20, 21, 26 Tờ bản đồ số 37) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư­ 100.000 - - - - Đất ở
852 Huyện Thanh Chương Xóm 7 (Thửa 27, 28, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 37, 39 Tờ bản đồ số 37) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư­ 100.000 - - - - Đất ở
853 Huyện Thanh Chương Xóm 7 (Thửa 41, 42, 44, 45, 46, 47, 48, 50, 51, 53 Tờ bản đồ số 37) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư­ 100.000 - - - - Đất ở
854 Huyện Thanh Chương Xóm 7 (Thửa 54, 55, 56, 57, 58, 58, 59, 60, 61 Tờ bản đồ số 37) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư­ 100.000 - - - - Đất ở
855 Huyện Thanh Chương Xóm 7 (Thửa 63, 65, 66, 67, 68, 70, 77, 78, 73, 74 Tờ bản đồ số 37) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư­ 100.000 - - - - Đất ở
856 Huyện Thanh Chương Xóm 7, Xóm 8 (Thửa 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 Tờ bản đồ số 38) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
857 Huyện Thanh Chương Xóm 7, Xóm 8 (Thửa 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24 Tờ bản đồ số 38) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
858 Huyện Thanh Chương Xóm 7, Xóm 8 (Thửa 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34 Tờ bản đồ số 38) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
859 Huyện Thanh Chương Xóm 7, Xóm 8 (Thửa 35, 36, 48, 49, 50, 52, 53, 54, 66, 67 Tờ bản đồ số 38) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
860 Huyện Thanh Chương Xóm 7, Xóm 8 (Thửa 68, 72, 74, 93, 94, 112, 115, 116 Tờ bản đồ số 38) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
861 Huyện Thanh Chương Xóm 7, Xóm 8 (Thửa 117, 133, 135, 137, 139, 147, 148 Tờ bản đồ số 38) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
862 Huyện Thanh Chương Xóm 7, Xóm 8 (Thửa 149, 150, 151, 152, 154, 161, 162 Tờ bản đồ số 38) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
863 Huyện Thanh Chương Xóm 7, Xóm 8 (Thửa 163, 164 Tờ bản đồ số 38) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
864 Huyện Thanh Chương Xóm 8 (Thửa 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 Tờ bản đồ số 39) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
865 Huyện Thanh Chương Xóm 8 (Thửa 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, 13, 14, 15 Tờ bản đồ số 36) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
866 Huyện Thanh Chương Xóm 8 (Thửa 18, 19, 23, 24, 25, 26, 27, 29, 30, 31 Tờ bản đồ số 36) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
867 Huyện Thanh Chương Xóm 8 (Thửa 32, 33, 35, 36, 37, 39, 40, 42, 45, 46 Tờ bản đồ số 36) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
868 Huyện Thanh Chương Xóm 8 (Thửa 47, 48, 49, 51, 52, 55, 56, 57, 59, 60 Tờ bản đồ số 36) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
869 Huyện Thanh Chương Xóm 7 Xóm 8 (Thửa 9, 12, 13, 16, 17, 18, 23, 24, 29, 31 Tờ bản đồ số 35) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
870 Huyện Thanh Chương Xóm 7 Xóm 8 (Thửa 32, 36, 37, 39, 40, 41, 42, 44, 45, 48 Tờ bản đồ số 35) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
871 Huyện Thanh Chương Xóm 7 Xóm 8 (Thửa 49, 50, 51 Tờ bản đồ số 35) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
872 Huyện Thanh Chương Xóm 9 (Thửa 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 15 Tờ bản đồ số 34) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
873 Huyện Thanh Chương Xóm 9 (Thửa 15, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25 Tờ bản đồ số 34) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
874 Huyện Thanh Chương Xóm 9 (Thửa 26, 27, 28, 29, 30, 33, 34, 35, 38, 39 Tờ bản đồ số 34) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
875 Huyện Thanh Chương Xóm 9 (Thửa 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 49, 50, 51 Tờ bản đồ số 34) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
876 Huyện Thanh Chương Xóm 9 (Thửa 52, 53, 54, 55, 57, 58, 59 Tờ bản đồ số 34) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
877 Huyện Thanh Chương Xóm 9 (Thửa 60, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 69, 72, 73 Tờ bản đồ số 34) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
878 Huyện Thanh Chương Xóm 9 (Thửa 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 80, 82, 83 Tờ bản đồ số 34) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
879 Huyện Thanh Chương Xóm 9 (Thửa 84, 85, 87, 88 Tờ bản đồ số 34) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
880 Huyện Thanh Chương Xóm 9 (Thửa 90, 92, 94, 95, 96, 97, 103, 106, 108 Tờ bản đồ số 34) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
881 Huyện Thanh Chương Xóm 8 Xóm 9 (Thửa 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15 Tờ bản đồ số 33) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
882 Huyện Thanh Chương Xóm 8 Xóm 9 (Thửa 16, 17, 18, 19, 20 Tờ bản đồ số 33) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
883 Huyện Thanh Chương Xóm chuyền, Xóm 1 (Thửa 3, 17, 18, 20, 23, 26, 27, 33, 34, 36 Tờ bản đồ số 28) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
884 Huyện Thanh Chương Xóm chuyền, Xóm 1 (Thửa 38, 40, 41, 42, 45, 46, 50, 51, 53, 64, 65 Tờ bản đồ số 28) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
885 Huyện Thanh Chương Xóm chuyền, Xóm 1 (Thửa 7, 21, 26, 44, 56, 76, 96, 114, 116 Tờ bản đồ số 23) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
886 Huyện Thanh Chương Xóm chuyền, Xóm 1 (Thửa 181, 183, 184, 208, 209, 210, 216 Tờ bản đồ số 23) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
887 Huyện Thanh Chương Xóm chuyền, Xóm 1 (Thửa 217, 219, 220, 221, 222, 226, 227, 309 Tờ bản đồ số 23) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
888 Huyện Thanh Chương Xóm chuyền, Xóm 1 (Thửa 233, 245, 256, 262, 263, 266, 268, 305 Tờ bản đồ số 23) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
889 Huyện Thanh Chương Xóm chuyền, Xóm 1 (Thửa 271, 272, 273, 274, 275, 276, 280 Tờ bản đồ số 23) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
890 Huyện Thanh Chương Xóm chuyền, Xóm 1 (Thửa 281, 282, 285, 288, 289, 291, 293, 302 Tờ bản đồ số 23) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
891 Huyện Thanh Chương Xóm 7 (Thửa 12, 19, 21, 22, 23, 43, 44, 52, 53 Tờ bản đồ số 14) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
892 Huyện Thanh Chương Xóm 7 (Thửa 12, 19, 21, 22, 23, 43, 44, 52, 53 Tờ bản đồ số 14) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
893 Huyện Thanh Chương Xóm 7 (Thửa 18, 43, 53, 56, 67 Tờ bản đồ số 15) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
894 Huyện Thanh Chương Xóm 7 (Thửa 2, 3, 4, 5, 7, 9, 11, 16, 22, 24, 29 Tờ bản đồ số 17) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
895 Huyện Thanh Chương Xóm 7 (Thửa 31, 39, 45, 195, 207 Tờ bản đồ số 17) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
896 Huyện Thanh Chương Xóm 1 (Thửa 2, 15, 20, 24, 29, 30, 57, 60, 63, 64, 65 Tờ bản đồ số 22) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
897 Huyện Thanh Chương Xóm 1 (Thửa 72, 74, 75, 80, 81, 82, 89, 90, 91, 92 Tờ bản đồ số 22) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
898 Huyện Thanh Chương Xóm 1 (Thửa 94, 95, 97, 98, 101, 1, 03, 104, 105 Tờ bản đồ số 22) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
899 Huyện Thanh Chương Xóm 1 (Thửa 106, 107, 110, 111, 112, 113, 114 Tờ bản đồ số 22) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở
900 Huyện Thanh Chương Xóm 1 (Thửa 119, 122, 123, 124, 129, 131, 132 Tờ bản đồ số 22) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 100.000 - - - - Đất ở