Bảng giá đất tại Huyện Thanh Chương, Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Huyện Thanh Chương, Nghệ An, đang dần trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản nhờ vào sự phát triển của hạ tầng, giao thông và tiềm năng du lịch. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại khu vực này có sự thay đổi và mở ra nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan khu vực Huyện Thanh Chương

Huyện Thanh Chương nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, giáp ranh với các huyện Con Cuông, Đô Lương và các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình. Đây là một khu vực có vị trí địa lý chiến lược, nằm gần các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 7A, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương hàng hóa.

Thanh Chương nổi bật với địa hình đa dạng, từ các vùng đồng bằng, đồi núi đến những khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, như khu vực suối nước nóng Cửa Lò, tạo điểm nhấn cho bất động sản trong khu vực.

Thêm vào đó, huyện đang phát triển mạnh mẽ các dự án hạ tầng giao thông, gồm các tuyến đường lớn, kết nối với thành phố Vinh và các khu vực trọng điểm khác trong tỉnh. Hệ thống điện, nước và viễn thông cũng được đầu tư đồng bộ, tạo ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho bất động sản khu vực này.

Những yếu tố trên đóng góp lớn vào việc làm tăng giá trị đất tại Huyện Thanh Chương, đặc biệt là các khu vực gần trung tâm và các dự án hạ tầng đang triển khai.

Phân tích giá đất tại Huyện Thanh Chương

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Huyện Thanh Chương hiện nay có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực.

Mức giá đất ở khu vực trung tâm của huyện dao động từ 5 triệu đồng đến 25 triệu đồng/m², trong khi các khu vực ven các tuyến đường lớn và khu vực ngoại thành có giá đất thấp hơn, chỉ khoảng 1 triệu đồng đến 4 triệu đồng/m².

Các khu vực gần các dự án phát triển hạ tầng, các khu công nghiệp, khu du lịch sinh thái hoặc gần các trục giao thông chính có mức giá cao nhất. Giá đất trung bình tại Thanh Chương dao động từ 8 triệu đồng đến 15 triệu đồng/m², một mức giá khá hợp lý so với các huyện khác trong tỉnh.

Mặc dù giá đất tại Thanh Chương hiện nay chưa quá cao, nhưng tiềm năng tăng trưởng mạnh trong tương lai là rất lớn, nhất là khi các dự án hạ tầng giao thông và công nghiệp hoàn thiện.

Với tình hình này, các nhà đầu tư có thể cân nhắc lựa chọn đầu tư dài hạn vào các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh như gần các khu công nghiệp hay các điểm du lịch. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư an toàn với giá trị gia tăng ổn định trong tương lai, thì Huyện Thanh Chương sẽ là một lựa chọn sáng giá.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Thanh Chương

Huyện Thanh Chương nổi bật với một số yếu tố phát triển đặc biệt, đặc biệt là trong lĩnh vực du lịch và công nghiệp. Khu vực này sở hữu nhiều tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, với các khu nghỉ dưỡng và khu vui chơi giải trí đã và đang được triển khai. Trong đó, các dự án du lịch sinh thái và suối nước nóng là những điểm mạnh giúp tăng giá trị đất tại đây.

Bên cạnh đó, Thanh Chương cũng là khu vực có tiềm năng phát triển công nghiệp rất lớn nhờ vào sự mở rộng của các khu công nghiệp và cụm công nghiệp. Các tuyến đường giao thông được nâng cấp, đặc biệt là việc kết nối với thành phố Vinh, giúp tăng khả năng vận chuyển và giao thương giữa Thanh Chương với các khu vực khác trong tỉnh.

Đặc biệt, chính sách phát triển kinh tế của huyện đang tập trung vào việc thu hút đầu tư vào nông nghiệp công nghệ cao và công nghiệp chế biến, điều này có thể tạo ra nhiều cơ hội cho bất động sản phát triển mạnh mẽ.

Mới đây, việc triển khai các dự án cải thiện cơ sở hạ tầng như đường cao tốc và các tuyến đường tỉnh lộ mới cũng tạo đà cho sự phát triển mạnh mẽ của bất động sản tại các khu vực ven các trục giao thông chính. Các khu vực này có tiềm năng trở thành những điểm nóng của thị trường bất động sản trong thời gian tới.

Với những yếu tố hạ tầng, giao thông thuận lợi và tiềm năng du lịch đang trên đà phát triển, Huyện Thanh Chương sẽ là một cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thanh Chương là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thanh Chương là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thanh Chương là: 121.294 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
413

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 9 (Thửa 2186, 2185, 2147, 2148, 2064, 2181, 2182, Lô số 01, 02, 03 ( Ao ông Thìn Báu) Tờ bản đồ số 10) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 9 200.000 - - - - Đất ở
702 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 9 (Thửa 2257, 2294, 2295, 2296, 2297, 2315, 2390, 2391, 2292, 2318, 2317 Tờ bản đồ số 10) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 9 200.000 - - - - Đất ở
703 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 9 (Thửa 2316, 2349, 2350, 2351, 2383, 2384, 2385, 2322, 2323, 2324, 2344 Tờ bản đồ số 10) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 9 200.000 - - - - Đất ở
704 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 9 (Thửa 2274, 2237, 2335, 2336, 2393, 2395, 2394, 2397, 2291 Tờ bản đồ số 10) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 9 200.000 - - - - Đất ở
705 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 9 (Thửa 140, 138, 139, 144, 145, 146, 147, 148, 149 Tờ bản đồ số 11) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 9 200.000 - - - - Đất ở
706 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 2 (Thửa 936, 994, 993, 996, 1028, 1027, 1026, 1025, 989, 987 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 2 220.000 - - - - Đất ở
707 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 2 (Thửa 997, 998, 999, 1000, 1001, 1018, 1019, 1020, 1021 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 2 220.000 - - - - Đất ở
708 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 2 (Thửa 1022, 1023, 1024, 1032, 1059, 1034, 1035, 1036, 1055, 1056, 1057, 1058, 1061 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 2 220.000 - - - - Đất ở
709 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 2 (Thửa 1075, 1076, 1077, 1078, 1079, 1080, 1232, 1101, 1102, 1116, 1115, 1103, 1146 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 2 220.000 - - - - Đất ở
710 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 2 (Thửa 1145, 1144, 1117, 1143, 1168, 1167, 988 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 2 220.000 - - - - Đất ở
711 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 2 (Thửa 1197, 1196, 1195, 1243, 1244, 1272, 1273, 1241, 1274 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 2 220.000 - - - - Đất ở
712 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 2 (Thửa 1276, 1275, 1318, 1319, 1320, 1321, 1322, 1323, 1324, 1325, 1338, 1337, 1389 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 2 220.000 - - - - Đất ở
713 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 2 (Thửa 1391, 1392, 1393, 1394, 1395, 1464, 1465, 1397, 1398, 1399, 1400, 1401, 1402 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 2 220.000 - - - - Đất ở
714 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 2 (Thửa 1387, 1386, 1385, 1384, 1339, 1340, 1341, 1342, 1382, 1383, 1409, 1410, 1411 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 2 220.000 - - - - Đất ở
715 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 2 (Thửa 1408, 1046, 1405, 1404, 1403, 1456, 1458, 1459, 1460, 1461, 1462, 1470, 1469 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 2 220.000 - - - - Đất ở
716 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 2 (Thửa 1468, 1467, 1466, 1536, 1535, 1534, 1537, 1532, 1610, 1479, 1455, 1477, 1476 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 2 220.000 - - - - Đất ở
717 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 2 (Thửa 1474, 1472, 1471, 1525, 1526, 1527, 1528, 1524, 1543, 1544, 1545, 1546, 1547 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 2 220.000 - - - - Đất ở
718 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 2 (Thửa 1549, 1598, 1599, 1600, 1601, 1602, 1603, 1604, 1624, 1625, 1626, 1627, 1628 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 2 220.000 - - - - Đất ở
719 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 2 (Thửa 1687, 1688, 1689, 1712, 1714, 1713, 1762, 1763, 1792, 1793, 1794, 1853, 1852 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 2 220.000 - - - - Đất ở
720 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 2 (Thửa 1761, 1760, 1795, 1473, Lô số 01, 02, (Vùng kề nhà bà Hảo) Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 2 220.000 - - - - Đất ở
721 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 2 (Thửa 1242, 1406, 1478, 1390, 1388, 1407, 1463, 1475, 1548, 1686, 1851 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 2 220.000 - - - - Đất ở
722 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 3 (Thửa 1242, 1406, 1478, 1390, 1388, 1407, 1463, 1475, 1548, 1686, 1851 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 3 220.000 - - - - Đất ở
723 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 3 (Thửa 808, 869, 868, 897, 898, 943, 944, 945, 946, 966, 1018, 1017, 1016, 1042, 1043 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 3 220.000 - - - - Đất ở
724 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 3 (Thửa 1044, 1045, 1102, 1101, 1104, 1103, 1105, 1133, 1134, 1135, 1136, 1137 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 3 220.000 - - - - Đất ở
725 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 3 (Thửa 1138, 1201, 1202, 1203, 1233, 1234, 1235, 1236, 1278, 1279, 1313 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 3 220.000 - - - - Đất ở
726 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 3 (Thửa 870, 895, 896, 948, 894, 859, 949, 950, 957, 1204, 1111, 1308, 1025, 956 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 3 220.000 - - - - Đất ở
727 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 3 (Thửa 1026, 1037, 1036, 1112, 1128, 1209, 1127, 1113, 1114, 1035, 1981, 1980, 1027 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 3 220.000 - - - - Đất ở
728 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 3 (Thửa 1115, 1124, 1125, 1126, 1211, 1210, 1289, 1288, 1287, 1286, 1301 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 3 220.000 - - - - Đất ở
729 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 3 (Thửa 1302, 1356, 1357, 1129, 1130, 1206, 1207, 1208, 1225, 1226, 1227, 1228, 1229 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 3 220.000 - - - - Đất ở
730 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 3 (Thửa 1283, 1284, 1285, 1303, 1304, 1305, 1306, 1307, 1309, 1352, 1353, 1354, 1371 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 3 220.000 - - - - Đất ở
731 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 3 (Thửa 1372, 1373, 1374, 1418, 1419, 1420, 1421, 1422, 1423, 1424 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 3 220.000 - - - - Đất ở
732 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 3 (Thửa 1437, 1438, 1439, 1441, 1442, 1444, 1445, 1487, 1488, 1489, 1490, 1491, 1492 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 3 220.000 - - - - Đất ở
733 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 3 (Thửa 1493, 1516, 1517, 1518, 1519, 1556, 1557, 1558, 1559, 1560, 1561, 1562, 1563 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 3 220.000 - - - - Đất ở
734 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 3 (Thửa 1589, 1590, 1641, 1642, 1640, 1639, 1988, 1638, 1989, 1592, 1591, 1637, 1674 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 3 220.000 - - - - Đất ở
735 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 3 (Thửa 1675, 1725, 1724, 1676, 1529, 1685, 1533, 644, 707, 710, 958, 1034, 1282 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 3 220.000 - - - - Đất ở
736 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 3 (Thửa 1038, 1222, 1224, 1440, 1755, 1239, Lô số 01, ( Hồ Mân) Lô số 02, (Ao ái), 1635 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 3 220.000 - - - - Đất ở
737 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 4 (Thửa 124, 141, 142, 155, 156, 157, 158, 172 Tờ bản đồ số 2) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 4 220.000 - - - - Đất ở
738 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 4 (Thửa 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 85, 84, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 4 220.000 - - - - Đất ở
739 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 4 (Thửa 98, 99, 100, 101, 160, 161, 162, 163, 164, 165, 166, 167, 168, 169, 170, 171, 172 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 4 220.000 - - - - Đất ở
740 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 4 (Thửa 246, 247, 248, 249, 254, 255, 256, 257, Lô số 01, 02, 03, (Kể từ bà Nho) Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 4 220.000 - - - - Đất ở
741 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 4 (Thửa 334, 250, 253, 252, 251, 336, 337, 338, 341, 342, 343, 344, 345, 340 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 4 220.000 - - - - Đất ở
742 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 4 (Thửa 346, 347, 398, 399, 400, 401, 402, 403, 404, 405, 406, 407, 408, 409, 410, 411, 412 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 4 220.000 - - - - Đất ở
743 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 4 (Thửa 413, 1982, 466, 467, 468, 469, 471, 472, 478, 479, 480, 481, 482, 483, 484, 541 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 4 220.000 - - - - Đất ở
744 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 4 (Thửa 542, 543, 544, 545, 546, 547, 548, 557, 558, 563, 564, 565, 643, 1990 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 4 220.000 - - - - Đất ở
745 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 4 (Thửa 1987, 549, 554, 555, 556, 629, 628, 630, 631, 837, 1977, 683, 638, 639, 265 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 4 220.000 - - - - Đất ở
746 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 4 (Thửa 640, 713, 796, 720, 721, 723, 724, 793, 794, 795, 802 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 4 220.000 - - - - Đất ở
747 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 4 (Thửa 637, 550, 562, 339, 1979, Lô số: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 (Vùng cây đu) Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 4 220.000 - - - - Đất ở
748 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 1 (Thửa 637, 550, 412, 562, 339, 340, 1979, 317, 318, 401 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 1 240.000 - - - - Đất ở
749 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 1 (Thửa 6, 196, 203, 290, 291, Lô số 01 1 (Vùng kho cũ xóm 1) Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 1 240.000 - - - - Đất ở
750 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 1 (Thửa 298, 299, 300, 131, 195, 204, 289, 382, 383, 368, 369, 370 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 1 240.000 - - - - Đất ở
751 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 1 (Thửa 371, 374, 376, 377, 380, 381, 428, 429, 430, 431, 432, 433 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 1 240.000 - - - - Đất ở
752 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 1 (Thửa 434, 438, 439, 501, 502, 503, 506, 507, 508, 509, 510 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 1 240.000 - - - - Đất ở
753 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 1 (Thửa 443, 442, 498, 499, 587, 595, 594, 588, 589, 590, 593, 591, 671, 672 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 1 240.000 - - - - Đất ở
754 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 1 (Thửa 670, 669, 668, 667, 674, 759, 760, 762, 763, 834, 62, 1976, 444 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 1 240.000 - - - - Đất ở
755 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 1 (Thửa 446 Tờ bản đồ số 3) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 1 240.000 - - - - Đất ở
756 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 5 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 7 Tờ bản đồ số 2) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 5 240.000 - - - - Đất ở
757 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 5 (Thửa 2, 26, 27, 22, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 41, 42 Tờ bản đồ số 3) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 5 240.000 - - - - Đất ở
758 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 5 (Thửa 43, 626, 625, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 97, 98, 99, 100, 101, 102 Tờ bản đồ số 3) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 5 240.000 - - - - Đất ở
759 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 5 (Thửa 103, 104, 106, 107, 108, 134, 135, 136, 137, 141 Tờ bản đồ số 3) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 5 240.000 - - - - Đất ở
760 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 5 (Thửa 142, 143, 168, 169, 170, 171, 172, 175, 176, 177, 178, 179, 211, 212, 214 Tờ bản đồ số 3) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 5 240.000 - - - - Đất ở
761 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 5 (Thửa 216, 213, 218, 217, 251, 252, 253, 254, 261, 262, 263, 291, 264, 265, 266 Tờ bản đồ số 3) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 5 240.000 - - - - Đất ở
762 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 5 (Thửa 267, 250, 289, 290, 292, 302, 303, 304, 622, 338, 337, 349, 350, 380, 379, 397 Tờ bản đồ số 3) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 5 240.000 - - - - Đất ở
763 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 5 (Thửa 419, 109, 110, 132, 133, 144, 145, 167, 180, 209, 219, 381 Tờ bản đồ số 3) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 5 240.000 - - - - Đất ở
764 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 5 (Thửa 81, 124, 90, 91, 125, 120, 119, 121, 123 Tờ bản đồ số 3) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 5 240.000 - - - - Đất ở
765 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 5 (Thửa 155, 154, 153, 152, 151, 126, 150, 160, 161, 189, 190, 159, 199, 158, 197, 191 Tờ bản đồ số 3) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 5 240.000 - - - - Đất ở
766 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 5 (Thửa 229, 198, 228, 187, 188, 202, 239, 237, 272 Tờ bản đồ số 3) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 5 240.000 - - - - Đất ở
767 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 5 (Thửa 271, 238, 240, 227, 226, 203, 242, 241, 270, 281, 315, 319, 316 Tờ bản đồ số 3) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 5 240.000 - - - - Đất ở
768 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 5 (Thửa 323, 367, 364, 363, Lô số 01, 02, 03, (vùng Cồn Đìa) Tờ bản đồ số 3) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 5 240.000 - - - - Đất ở
769 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 5 (Thửa 362, 361, 327, 313, 284, 283, 314, 359, 360, 378, 377, 376, 401, 441, 413, 414 Tờ bản đồ số 3) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 5 240.000 - - - - Đất ở
770 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 5 (Thửa 400, 399, 398, 415, 416, 417, 438, 439, 440, 450, 451, 453, 427, 627, 516 Tờ bản đồ số 3) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 5 240.000 - - - - Đất ở
771 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 5 (Thửa 488, 489, 476, 475, 490, 491, 513, 514, 515, 530, 367, 373, Lô số 1, 2, 3, 4, 5 Tờ bản đồ số 3) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 5 240.000 - - - - Đất ở
772 Huyện Thanh Chương ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH (Thửa 62, 89, 116, 90, 117, 119, 243, 263, 296, 227, 286, 270 Tờ bản đồ số 47) - Xã Hạnh Lâm từ cầu thanh đức - đến nhà anh chiến đường vào thanh sơn (cả trái cả phải) 700.000 - - - - Đất ở
773 Huyện Thanh Chương ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH (Thửa 5, 6, 7, 12, 27, 81, 28, 29, 33, 60 Tờ bản đồ số 54) - Xã Hạnh Lâm từ cầu thanh đức - đến nhà anh chiến đường vào thanh sơn (cả trái cả phải) 700.000 - - - - Đất ở
774 Huyện Thanh Chương ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH (Thửa 49, 50, 51, 59, 58, 57, 56, 68, 69 Tờ bản đồ số 54) - Xã Hạnh Lâm từ cầu thanh đức - đến nhà anh chiến đường vào thanh sơn (cả trái cả phải) 700.000 - - - - Đất ở
775 Huyện Thanh Chương ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH (Thửa 10, 32, 53, 54, 55 Tờ bản đồ số 54) - Xã Hạnh Lâm từ cầu thanh đức - đến nhà anh chiến đường vào thanh sơn (cả trái cả phải) 700.000 - - - - Đất ở
776 Huyện Thanh Chương ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH (Thửa 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53 Tờ bản đồ số 55) - Xã Hạnh Lâm từ đường nhà chị nam - đến nhà anh bình thiêm (cả trái cả phải) 1.000.000 - - - - Đất ở
777 Huyện Thanh Chương ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH (Thửa 64, 63, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 42, 41, 30, 31, 32, 33, 34 Tờ bản đồ số 55) - Xã Hạnh Lâm từ đường nhà chị nam - đến nhà anh bình thiêm (cả trái cả phải) 1.000.000 - - - - Đất ở
778 Huyện Thanh Chương ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH (Thửa 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 54 Tờ bản đồ số 55) - Xã Hạnh Lâm từ đường nhà chị nam - đến nhà anh bình thiêm (cả trái cả phải) 1.000.000 - - - - Đất ở
779 Huyện Thanh Chương ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH (Thửa 59, 132, 36, 58, 37, 38, 39 Tờ bản đồ số 55) - Xã Hạnh Lâm từ đường nhà chị nam - đến nhà anh bình thiêm (cả trái cả phải) 1.000.000 - - - - Đất ở
780 Huyện Thanh Chương ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH (Thửa 21, 20, 2, 3, 4, 5, 19, 99, 98, 18, 6, 8 Tờ bản đồ số 56) - Xã Hạnh Lâm từ đường nhà chị nam - đến nhà anh bình thiêm (cả trái cả phải) 1.000.000 - - - - Đất ở
781 Huyện Thanh Chương ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH (Thửa 219, 218, 224 Tờ bản đồ số 49) - Xã Hạnh Lâm từ đường nhà chị nam - đến nhà anh bình thiêm (cả trái cả phải) 1.000.000 - - - - Đất ở
782 Huyện Thanh Chương ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH (Thửa 303, 201, 181, 199, 182, 183, 198, 197, 196, 195, 194, 193, 212, 211, 220 Tờ bản đồ số 49) - Xã Hạnh Lâm Từ nhà anh thành hiển - đến nhà anh hưng liên (cả trái cả phải) 500.000 - - - - Đất ở
783 Huyện Thanh Chương ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH (Thửa 11, 13, 1416, 22, 29, 30, 31, 32, 35, 36, 7, 2, 3, 4 Tờ bản đồ số 57) - Xã Hạnh Lâm Từ nhà anh thành hiển - đến nhà anh hưng liên (cả trái cả phải) 500.000 - - - - Đất ở
784 Huyện Thanh Chương ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH (Thửa 14, 15, 48, 50, 58, 57, 55, 56, 66, 72 Tờ bản đồ số 26) - Xã Hạnh Lâm từ nhà ông hội - đến nhà ông hùng 500.000 - - - - Đất ở
785 Huyện Thanh Chương ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH (Thửa 67, 98, 97, 96, 95, 122, 194, 197, 199, 200 Tờ bản đồ số 58) - Xã Hạnh Lâm từ nhà ông hội - đến nhà ông hùng 500.000 - - - - Đất ở
786 Huyện Thanh Chương Đường liên xã (Thửa 222, 223, 197, 198, 165, 196, 157, 156, 119, 120, 137 Tờ bản đồ số 49) - Xã Hạnh Lâm từ nhà ông long - đến nhà anh hải từ nhà ông hệ đến nhà ông ba Từ nhà chị Định đến nhà Bà Nam 300.000 - - - - Đất ở
787 Huyện Thanh Chương Đường liên xã (Thửa 158, 163, 166, 177 Tờ bản đồ số 49) - Xã Hạnh Lâm từ nhà ông long - đến nhà anh hải từ nhà ông hệ đến nhà ông ba Từ nhà chị Định đến nhà Bà Nam 300.000 - - - - Đất ở
788 Huyện Thanh Chương Đường liên xã (Thửa 45, 46, 47, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 128, 129, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 412, 143, 145, 145, 146, 147, 148, 149, 190, 150, 151, 152Tờ bản đồ số 44) - Xã Hạnh Lâm Từ nhà anh Dương - đến nhà thầy hưng 150.000 - - - - Đất ở
789 Huyện Thanh Chương Đường liên xã (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 Tờ bản đồ số 49) - Xã Hạnh Lâm Từ nhà anh Dương - đến nhà thầy hưng 150.000 - - - - Đất ở
790 Huyện Thanh Chương Đường liên xã (Thửa Lô số 1, 2, 3, 4, 5, 6 Tờ bản đồ số 20) - Xã Hạnh Lâm Từ nhà anh Dương - đến nhà thầy hưng 150.000 - - - - Đất ở
791 Huyện Thanh Chương xóm 3, xóm 2 (Thửa 91, 92, 93, 94, 95, 114, 115 Tờ bản đồ số 47) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 120.000 - - - - Đất ở
792 Huyện Thanh Chương xóm 3, xóm 2 (Thửa 118, 120, 122, 123, 124, 125, 126 Tờ bản đồ số 47) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 120.000 - - - - Đất ở
793 Huyện Thanh Chương xóm 3, xóm 2 (Thửa 127, 128, 133, , 138, 139, 140 Tờ bản đồ số 47) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 120.000 - - - - Đất ở
794 Huyện Thanh Chương xóm 3, xóm 2 (Thửa 141, 142, 160, 200, 221, 223, 227 Tờ bản đồ số 47) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 120.000 - - - - Đất ở
795 Huyện Thanh Chương xóm 3, xóm 2 (Thửa 228, 234, 236, 241, 242, 51, 60, 63, 88 Tờ bản đồ số 47) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 120.000 - - - - Đất ở
796 Huyện Thanh Chương xóm 3, xóm 2 (Thửa 244, 258, 262, 134, 135 Tờ bản đồ số 47) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 120.000 - - - - Đất ở
797 Huyện Thanh Chương xóm 3, xóm 2 (Thửa 272, 268, 277, 279, 4, 20, 21, 36, 37 Tờ bản đồ số 47) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 120.000 - - - - Đất ở
798 Huyện Thanh Chương xóm 3, xóm 2 (Thửa 6, 7, 9, 10, 12, 27, 77, 81, 73, 74, 75 Tờ bản đồ số 54) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 120.000 - - - - Đất ở
799 Huyện Thanh Chương xóm 3, xóm 2 (Thửa 33, 31, 34, 49, 50, 51, 68, 69, 71 Tờ bản đồ số 54) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 120.000 - - - - Đất ở
800 Huyện Thanh Chương xóm 3, xóm 2 (Thửa 61, 58, 63, 65 Tờ bản đồ số 54) - Xã Hạnh Lâm các lối trong khu dân cư 120.000 - - - - Đất ở