Bảng giá đất tại Huyện Thanh Chương, Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Huyện Thanh Chương, Nghệ An, đang dần trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản nhờ vào sự phát triển của hạ tầng, giao thông và tiềm năng du lịch. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại khu vực này có sự thay đổi và mở ra nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan khu vực Huyện Thanh Chương

Huyện Thanh Chương nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, giáp ranh với các huyện Con Cuông, Đô Lương và các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình. Đây là một khu vực có vị trí địa lý chiến lược, nằm gần các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 7A, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương hàng hóa.

Thanh Chương nổi bật với địa hình đa dạng, từ các vùng đồng bằng, đồi núi đến những khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, như khu vực suối nước nóng Cửa Lò, tạo điểm nhấn cho bất động sản trong khu vực.

Thêm vào đó, huyện đang phát triển mạnh mẽ các dự án hạ tầng giao thông, gồm các tuyến đường lớn, kết nối với thành phố Vinh và các khu vực trọng điểm khác trong tỉnh. Hệ thống điện, nước và viễn thông cũng được đầu tư đồng bộ, tạo ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho bất động sản khu vực này.

Những yếu tố trên đóng góp lớn vào việc làm tăng giá trị đất tại Huyện Thanh Chương, đặc biệt là các khu vực gần trung tâm và các dự án hạ tầng đang triển khai.

Phân tích giá đất tại Huyện Thanh Chương

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Huyện Thanh Chương hiện nay có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực.

Mức giá đất ở khu vực trung tâm của huyện dao động từ 5 triệu đồng đến 25 triệu đồng/m², trong khi các khu vực ven các tuyến đường lớn và khu vực ngoại thành có giá đất thấp hơn, chỉ khoảng 1 triệu đồng đến 4 triệu đồng/m².

Các khu vực gần các dự án phát triển hạ tầng, các khu công nghiệp, khu du lịch sinh thái hoặc gần các trục giao thông chính có mức giá cao nhất. Giá đất trung bình tại Thanh Chương dao động từ 8 triệu đồng đến 15 triệu đồng/m², một mức giá khá hợp lý so với các huyện khác trong tỉnh.

Mặc dù giá đất tại Thanh Chương hiện nay chưa quá cao, nhưng tiềm năng tăng trưởng mạnh trong tương lai là rất lớn, nhất là khi các dự án hạ tầng giao thông và công nghiệp hoàn thiện.

Với tình hình này, các nhà đầu tư có thể cân nhắc lựa chọn đầu tư dài hạn vào các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh như gần các khu công nghiệp hay các điểm du lịch. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư an toàn với giá trị gia tăng ổn định trong tương lai, thì Huyện Thanh Chương sẽ là một lựa chọn sáng giá.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Thanh Chương

Huyện Thanh Chương nổi bật với một số yếu tố phát triển đặc biệt, đặc biệt là trong lĩnh vực du lịch và công nghiệp. Khu vực này sở hữu nhiều tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, với các khu nghỉ dưỡng và khu vui chơi giải trí đã và đang được triển khai. Trong đó, các dự án du lịch sinh thái và suối nước nóng là những điểm mạnh giúp tăng giá trị đất tại đây.

Bên cạnh đó, Thanh Chương cũng là khu vực có tiềm năng phát triển công nghiệp rất lớn nhờ vào sự mở rộng của các khu công nghiệp và cụm công nghiệp. Các tuyến đường giao thông được nâng cấp, đặc biệt là việc kết nối với thành phố Vinh, giúp tăng khả năng vận chuyển và giao thương giữa Thanh Chương với các khu vực khác trong tỉnh.

Đặc biệt, chính sách phát triển kinh tế của huyện đang tập trung vào việc thu hút đầu tư vào nông nghiệp công nghệ cao và công nghiệp chế biến, điều này có thể tạo ra nhiều cơ hội cho bất động sản phát triển mạnh mẽ.

Mới đây, việc triển khai các dự án cải thiện cơ sở hạ tầng như đường cao tốc và các tuyến đường tỉnh lộ mới cũng tạo đà cho sự phát triển mạnh mẽ của bất động sản tại các khu vực ven các trục giao thông chính. Các khu vực này có tiềm năng trở thành những điểm nóng của thị trường bất động sản trong thời gian tới.

Với những yếu tố hạ tầng, giao thông thuận lợi và tiềm năng du lịch đang trên đà phát triển, Huyện Thanh Chương sẽ là một cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thanh Chương là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thanh Chương là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thanh Chương là: 121.294 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
413

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1594, 1624, 1595, 1593, 1564, 1565, 1526, 1483, 1451, 1452 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Xóm 2 200.000 - - - - Đất ở
502 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1400, 1401, 1482, 1317, 1357, 1404, 1405, 1403, 1402, 1450 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Tiếp xóm 2 200.000 - - - - Đất ở
503 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1485, 1525, 1486, 1488, 1487, 1521, 1569, 1568, 1567, 1566 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Tiếp xóm 2 200.000 - - - - Đất ở
504 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1590, 1591, 1592, 1626, 1627, 1629, 1628, 1636, 1637, 1638 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Tiếp xóm 2 200.000 - - - - Đất ở
505 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1631, 1632, 1633, 1588, 1589, 1571, 1570, 1572, 1523, 1522 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Tiếp xóm 2 200.000 - - - - Đất ở
506 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1521, 1490, 1491, 1493, 1492, 1489, 1449, 1447, 1448, 1445 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Tiếp xóm 2 200.000 - - - - Đất ở
507 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1446, 1413, 1412, 1410, 1408, 1406, 1407, 1356, 1409, 1354 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Tiếp xóm 2 200.000 - - - - Đất ở
508 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1353, 1351, 1352, 1355, 1319, 1318, 1484 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Tiếp xóm 2 200.000 - - - - Đất ở
509 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1014, 1013, 1077, 1011, 1010, 1078, 1079, 1090, 1091, 1092 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Tiếp xóm 2 200.000 - - - - Đất ở
510 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1093, 1094, 1148, 1149, 1150, 1161, 1178, 1153, 1154, 1155 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Tiếp xóm 2 200.000 - - - - Đất ở
511 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1174, 1156, 1175, 1176, 1177, 1242, 1243, 1241, 1240, 1239 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Tiếp xóm 2 200.000 - - - - Đất ở
512 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1238, 1237, 1320, 1271, 1270, 1321, 1269, 1268, 1267, 1266 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Xóm 3 200.000 - - - - Đất ở
513 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1244, 1265, 1325, 1324, 1323, 1349, 1350, 1322, 1416, 1415 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Xóm 3 200.000 - - - - Đất ở
514 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1414, 1444, 1443, 1419, 1442, 1499, 1498, 1497, 1496, 1495 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Xóm 3 200.000 - - - - Đất ở
515 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1518, 1516, 1517, 1519, 1520, 1494, 1574, 1575, 1573, 1587 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Xóm 3 200.000 - - - - Đất ở
516 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1576, 1577, 1584, 1586, 1760 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Xóm 3 200.000 - - - - Đất ở
517 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1004, 1003, 1083, 1084, 1001, 1000, 999, 931, 929, 1757, 930, 1759 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Xóm 3 200.000 - - - - Đất ở
518 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 852, 851, 1085, 1086, 1165, 1170, 1168, 1169, 1167, 1254, 1255 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Xóm 3 200.000 - - - - Đất ở
519 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1256, 1257, 1258, 1337, 1338, 1339, 1340, 1341, 1754, 1429 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Xóm 3 200.000 - - - - Đất ở
520 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1428, 1430, 1436, 1434, 1431, 1432, 1433, 1435, 1508, 1509 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Xóm 3 200.000 - - - - Đất ở
521 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa Lô 1, lô 3, lô 5, lô 7, lô 9 lô 11, lô 13, lô 15, lô 17, lô 19, lô 21, lô 23, lô 25, lô 27, lô 29, lô 31, lô 2, lô 4, lô 6, lô 8, lô 10, lô 12, lô 14, lô 16, lô 18, lô 20, lô 22, lô 24, lô 26, 28, lô 30 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Vùng Ao xóm 3 230.000 - - - - Đất ở
522 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1510, 1511, 1512, 1507, 1513, 1506, 1505, 1438, 1437, 1755 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Xóm 4 200.000 - - - - Đất ở
523 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1427, 1426, 1343, 1344, 1334, 1333, 1335, 1342, 1259, 1260 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Xóm 4 200.000 - - - - Đất ở
524 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1261, 1262, 1250, 1252, 1251, 1253, 1171, 1162, 1164, 1161 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Xóm 4 200.000 - - - - Đất ở
525 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1087, 1088, 1348, 1347, 1418, 1417, 1420, 1422, 1421, 1501 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Xóm 4 200.000 - - - - Đất ở
526 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1500, 1150, 1151, 1580, 1579, 1578, 1245, 1327, 1156, 1761, 1762 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Xóm 4 200.000 - - - - Đất ở
527 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 496, 537, 549, 592, 642, 641, 640, 661, 662, 701, 719, 718, 781, 833 Tờ bản đồ số 3) - Xã Thanh Tường Xóm 4 200.000 - - - - Đất ở
528 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 716, 782, 783, , 792, 791, 790, 789, 785, 800, 799, 666, 609, 639, 834 Tờ bản đồ số 3) - Xã Thanh Tường Xóm 4 200.000 - - - - Đất ở
529 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 131, 205, 203, 133, 202, 119, 50, 32, 118, 117, 116, 134, 201, 286 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Xóm 4 200.000 - - - - Đất ở
530 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 42, 43, 41, 44 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Xóm 5 200.000 - - - - Đất ở
531 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 294, 398, 399, 506, 295, 397, 401, 400, 505, 599 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Xóm 5 200.000 - - - - Đất ở
532 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 600, 601, 767, 766, 850, 765, 764, 685, 604, 605, 508, 504, 503 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Xóm 5 200.000 - - - - Đất ở
533 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 502, 396, 403, 404, 395, 296, 501, 509, 1763, 1764 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Xóm 5 200.000 - - - - Đất ở
534 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 11, 12, 18, 19, 17, 20, 26, 27, 32, 33, 31, 28, 29, 30, 34, 36, 37, 38 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Tường Xóm 5 200.000 - - - - Đất ở
535 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 39, 40, 41, 44, 45, 43, 24, 25, 23, 22 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Tường Xóm 5 200.000 - - - - Đất ở
536 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1264, 1265, 1300, 1301, 1299, 1318, 1319, 1298, 1350, 1351, 1703 Tờ bản đồ số 4) - Xã Thanh Tường Xóm 5 200.000 - - - - Đất ở
537 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1352, 1373, 1374, 1430, 1431, 1683, 1486, 1611, 1606, 1631 Tờ bản đồ số 4) - Xã Thanh Tường Xóm 5 200.000 - - - - Đất ở
538 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1629, 1630, 1634, 1635, 1636, 1630, 1632, 1410, 1428, 1489 Tờ bản đồ số 4) - Xã Thanh Tường Xóm 6 200.000 - - - - Đất ở
539 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1545, 1688, 1578, 1608, 1579, 1609, 1633, 1610, 1607, 1580, 1698 Tờ bản đồ số 4) - Xã Thanh Tường Xóm 6 200.000 - - - - Đất ở
540 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1577, 1581, 1582, 1576, 1546, 1535, 1547, 1548, 1575, 1549 Tờ bản đồ số 4) - Xã Thanh Tường Xóm 6 200.000 - - - - Đất ở
541 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1534, 1533, 1490, 1467, 1572, 1702 Tờ bản đồ số 4) - Xã Thanh Tường Xóm 6 200.000 - - - - Đất ở
542 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 742, 743, 797, 796, 836, 837, 838, 878, 879, 877, 914, 915, 916 Tờ bản đồ số 4) - Xã Thanh Tường Xóm 7 200.000 - - - - Đất ở
543 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 964, 1015 Tờ bản đồ số 4) - Xã Thanh Tường Xóm 7 200.000 - - - - Đất ở
544 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 882, 969, 968, 1011, 1691, 1056, 1057, 1058, 1059, 1135, 1092 Tờ bản đồ số 4) - Xã Thanh Tường Xóm 7 200.000 - - - - Đất ở
545 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1091, 1136, 1137, 1138, 1139, 1158, 1159, 1160, 1196, 1197 Tờ bản đồ số 4) - Xã Thanh Tường Xóm 7 200.000 - - - - Đất ở
546 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1198, 1209, 1210, 1195, 1161, 1093, 1134, 1162, 1211, 1242 Tờ bản đồ số 4) - Xã Thanh Tường Xóm 7 200.000 - - - - Đất ở
547 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1243, 1258, 1314, 1368, 1412, 1369, 1357, 1306, 1315, 1356 Tờ bản đồ số 4) - Xã Thanh Tường Xóm 7 200.000 - - - - Đất ở
548 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1370, 1354, 1316, 1305, 1260, 1241, 1261, 1304, 1303, 1317 Tờ bản đồ số 4) - Xã Thanh Tường Xóm 7 200.000 - - - - Đất ở
549 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1302, 1263, 1262, 1240, 1212, 1194, 1185, 1193, 1163, 1699, 1701 Tờ bản đồ số 4) - Xã Thanh Tường Xóm 7 200.000 - - - - Đất ở
550 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1109, 1040, 1024, 1041, 1108, 1120, 1121, 1689, 1173, 1172, 1700 Tờ bản đồ số 4) - Xã Thanh Tường Xóm 8 200.000 - - - - Đất ở
551 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1107, 1122, 1171, 1119, 1175, 1174, 1185, 1186, 1218, 1217 Tờ bản đồ số 4) - Xã Thanh Tường Xóm 8 200.000 - - - - Đất ở
552 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1183, 1184, 1220, 1219, 1272, 1271, 1232, 1231, 1230, 1221 Tờ bản đồ số 4) - Xã Thanh Tường Xóm 8 200.000 - - - - Đất ở
553 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1229, 1273, 1284, 1285, 1286, 1287, 1125, 223, 266, 267, 372 Tờ bản đồ số 4) - Xã Thanh Tường Xóm 8 200.000 - - - - Đất ở
554 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 329, 330, 445, 444, 443, 490, 491, 492, 751, 752, 845, 846, 753 Tờ bản đồ số 4) - Xã Thanh Tường Xóm 8 200.000 - - - - Đất ở
555 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 789, 754, 747, 871, 870, 872, 873, 921, 922, 958, 920, 919, 874 Tờ bản đồ số 4) - Xã Thanh Tường Xóm 8 200.000 - - - - Đất ở
556 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 961, 960, 1018, 1047, 959, 1048, 1049, 1017, 1050, 1097, 1098 Tờ bản đồ số 4) - Xã Thanh Tường Xóm 8 200.000 - - - - Đất ở
557 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1099, 1100, 303, 1128 Tờ bản đồ số 4) - Xã Thanh Tường Xóm 8 200.000 - - - - Đất ở
558 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Các lô vùng Ao trên xóm 4: Lô10, lô11, lô12, lô13, lô14, lô15, lô16, lô17, lô18, lô19, lô20, lô21, lô22, lô23, lô24, lô25, lô26, lô27, lô01, lô02) Tờ bản đồ số 4) - Xã Thanh Tường Quy hoạch dân cư mới Xóm 4 200.000 - - - - Đất ở
559 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm Yên Đình (Thửa 189, 202, 222, 223, 236, 252, 256, 267, 274, 273, 270, 271, 272, 285, 284, 283, 275, 266, 257, 251, 238, 221, 220, 203, 204, 205 Tờ bản đồ số 4) - Xã Thanh Yên QL 46 - Đến Thủ Hùng 350.000 - - - - Đất ở
560 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm Yên Đình (Thửa 31, 58, 86, 88, 110, 111, 130, 134, 148, 153, 171, 178, 210, 262, 264, 265, 266, 259, 260, 211, 212, 205, 179, 154, 147, 136, 135, 129 Tờ bản đồ số 5) - Xã Thanh Yên Long Tùng - Đến Hữu Cọt 350.000 - - - - Đất ở
561 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm Yên Quang (Thửa 64, 100, 99, 106, 129, 136, 159, 160, 167, 186, 190, 215, 236, 237, 242, 263, 268, 269, 293, 301, 327, 335, 374, 416, 365, 333, 328, 295, 300, 267, 240, 239, 214, 213, 212, 189, 188, 187, 164, 165, 163, 162, 134, 135, 133, 132, 131, 103, 104 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Yên Nam Tràng - Đến Nam Lượng 350.000 - - - - Đất ở
562 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm Yên Quang (Thửa 7, 60 Tờ bản đồ số 10) - Xã Thanh Yên Trí Cường - Đến Đàn Tùng 460.000 - - - - Đất ở
563 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm Yên Mỹ (Thửa 155, 165, 166, 167, 172, 171, 170 Tờ bản đồ số 10) - Xã Thanh Yên Cô Mai - Đến Hoàng Hợi 460.000 - - - - Đất ở
564 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm Yên Mỹ (Thửa 156, 157, 183, 182, 188, 218, 224, 257, 265, 297, 303, 302, 331, 330, 368, 365, 366 Tờ bản đồ số 9) - Xã Thanh Yên Bùi Kỳ - Đến Bà Hồng 460.000 - - - - Đất ở
565 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm Yên Sơn (Thửa 212, 211, 210, 209, 208, 215, 216, 218, 219, 221, 234, 233, 232 Tờ bản đồ số 10) - Xã Thanh Yên Nhật Thực - Đến Toàn Ba 460.000 - - - - Đất ở
566 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm Yên Sơn (Thửa 10, 16, 27, 26, 25, 24, 44, 47, 46, 92, 72, 22, 45, 19, 18 Tờ bản đồ số 16) - Xã Thanh Yên Toàn Ba - Đến Sỹ Mai 460.000 - - - - Đất ở
567 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm Yên Sơn (Thửa 29, 28, 24, 16, 25, 13, 14, 15, 12, 26, 27, 40, 39 Tờ bản đồ số 17) - Xã Thanh Yên Sỹ Thìn - Đến Bạt Quang 350.000 - - - - Đất ở
568 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm Yên Phú (Thửa 37, 36, 50, 57, 56, 76, 77, 99, 104, 103, 122, 124, 102, 125, 126, 101, 121, 97, 98, 78, 74, 75, 58, 59, 60, 61, 48, 47 Tờ bản đồ số 17) - Xã Thanh Yên Đinh Tư - Đến Bạch Đờn 350.000 - - - - Đất ở
569 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm Yên Phú (Thửa 74, 75, 76, 68, 67, 64, 62, 59, 58, 56, 52, 43 Tờ bản đồ số 18) - Xã Thanh Yên Bạch Đờn - Đến Bạch Sen 350.000 - - - - Đất ở
570 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm Yên Long (Thửa 284, 280, 279, 239, 240, 241, 217, 288, 185, 163, 141, 112, 96, 70, 56, 57, 38, 19, 21, 2, 13, 18, 17, 30, 40, 41, 53, 52, 71, 94, 30, 114, 115, 130, 138, 166 Tờ bản đồ số 8) - Xã Thanh Yên Sơn Lân - Đến Thủ Quân 230.000 - - - - Đất ở
571 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm Yên Long (Thửa 11, 9, 25, 26, 32, 30, 29, 4, 8, 7, 6 Tờ bản đồ số 8) - Xã Thanh Yên Thủ Quân - Đến Cô Hoa 460.000 - - - - Đất ở
572 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm Yên Trung (Thửa 243, 244, 246, 275, 274, 287, 272, 289, 309, 308, 307, 306, 321, 329, 336, 335, 334, 362, 363, 372, 371, 370, 403, 324, 333, 364, 332, 405, 404, 406, 457, 458 Tờ bản đồ số 9) - Xã Thanh Yên Cảnh Dụ - Đến Bưu Điện 460.000 - - - - Đất ở
573 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm Yên Trung (Thửa 304, 305, 293, 292, 291, 269, 253, 229, 221, 193, 194, 210, 230, 231, 252 Tờ bản đồ số 9) - Xã Thanh Yên Hữu Pháp - Đến Bùi Côi 460.000 - - - - Đất ở
574 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm Yên Sơn (Thửa 1, 12, 33, 62, 89 Tờ bản đồ số 16) - Xã Thanh Yên Bưu Điện - Đến Đồng Cồn 460.000 - - - - Đất ở
575 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm Yên Trung (Thửa 270, 271, 251, 250, 249, 234, 235, 236, 237, 201, 200, 199 Tờ bản đồ số 9) - Xã Thanh Yên Cô Hiên - Đến Duy Thiện 460.000 - - - - Đất ở
576 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Yên Đình (Thửa 4, 5, 17, 18, 23, 34, 55, 60, 77 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Yên Thắng Chiến - Đến Bốn Khơng 230.000 - - - - Đất ở
577 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Yên Đình (Thửa 190, 191, 224, 225, 235, 253, 255, 268, 286, 282, 276, 277, 265, 258 Tờ bản đồ số 4) - Xã Thanh Yên Bùi Tuất - Đến Việt Tiếp 230.000 - - - - Đất ở
578 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Yên Phú (Thửa 84, 83, 79, 72 Tờ bản đồ số 18) - Xã Thanh Yên Bạt Tịnh - Đến Ông Thung 230.000 - - - - Đất ở
579 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Yên Thắng (Thửa 54, 49, 48, 45, 46, 39, 38, 37, 34, 35, 36, 3, 2 Tờ bản đồ số 18) - Xã Thanh Yên Cảnh Truyền - Đến Bà Hoàn 230.000 - - - - Đất ở
580 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Yên Hồng (Thửa 105, 104, 106, 107, 108, 109, 110, 112, 113, 114, 204, 134, 142, 165, 170, 167, 169 Tờ bản đồ số 20) - Xã Thanh Yên Kim Xuân - Đến Kim Giáp 230.000 - - - - Đất ở
581 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Yên Hồng (Thửa 146, 147, 144, 148, 142, 141, 140, 111, 112, 113, 139, 114, 115, 116, 96, 95, 93, 92, 91, 84, 85, 86, 54, 87, 52, 51, 53, 48, 23, 22, 97, 98, 8081, 57, 58 Tờ bản đồ số 21) - Xã Thanh Yên Kim Thanh - Đến Cảnh Sửu 230.000 - - - - Đất ở
582 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Yên Hồng (Thửa 67, 68, 69, 65, 64, 73, 74, 63, 61, 60, 59, 41, 42, 43, 27, 26, 45, 46, 25, 24, 10, 11, 12, 13 Tờ bản đồ số 21) - Xã Thanh Yên Kim Thìn - Đến Bà Hồng (Ba) 230.000 - - - - Đất ở
583 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Yên Đình (Thửa 204, 213 Tờ bản đồ số 5) - Xã Thanh Yên Bà Quý - Đến Thắng Tư 230.000 - - - - Đất ở
584 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Yên Quang (Thửa 264, 279, 298, 330, 331, 368, 296, 329, 332, 367, 366 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Yên Thanh Cảnh - Đến Bạt Thụ 230.000 - - - - Đất ở
585 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Yên Quang (Thửa 432, 414, 376, 377, 362, 338, 341, 342, 321, 307, 288, 278, 256, 266, 222, 204, 199, 174, 151, 144, 143, 153, 142, 125, 109, 108, 65, 66 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Yên Bà Quý - Đến Họ Đinh 230.000 - - - - Đất ở
586 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Yên Long (Thửa 116, 117, 92, 91, 73, 74, 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 Tờ bản đồ số 8) - Xã Thanh Yên Tuyến Hùng - Đến Kim Hòa 230.000 - - - - Đất ở
587 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Yên Long (Thửa 329, 328, 327, 295, 273, 246, 207, 206, 196, 197, 198, 199, 200, 202 Tờ bản đồ số 8) - Xã Thanh Yên Sơn Lân - Đến Bà San 230.000 - - - - Đất ở
588 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Yên Quang (Thửa 8, 9 Tờ bản đồ số 10) - Xã Thanh Yên Bùi Bình - Đến Ông Thuần 230.000 - - - - Đất ở
589 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Yên Mỹ (Thửa 156, 157, 158, 159, 141, 140, 139, 135, 136, 92 Tờ bản đồ số 10) - Xã Thanh Yên Cô Mai - Đến Nhu Thuần 230.000 - - - - Đất ở
590 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Yên Thắng (Thửa 54, 2, 4, 5, 52, 8, 49, 61, 76, 75, 84, 92, 101, 115, 132, 138, 143, 141, 150, 151, 9, 48, 62, 63, 72, 91, 90, 103, 89, 88, 68, 67 Tờ bản đồ số 11) - Xã Thanh Yên Duy Hoàn - Đến Bà Luật 230.000 - - - - Đất ở
591 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Yên Thắng (Thửa 375, 137 Tờ bản đồ số 12) - Xã Thanh Yên Phương Mai - Đến Thắng Thờng 230.000 - - - - Đất ở
592 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Yên Mỹ (Thửa 149, 123, 124, 106, 92, 76, 57, 40, 26, 25, 24, 23, 21, 20, 19, 45, 46, 50, 81, 84, 115, 113, 120, 138, 137, 147, 148, 166, 165, 184, 167, 179, 178, 177, 191, 190, 172, 176, 169, 145, 140, 139, 119, 118, 116, 180, 83, 28, 49, 48, 47, 17, 18, 16, 15, 13, 12, 11, 27, 39, 58, 29, 38, 37, 2 Tờ bản đồ số 9) - Xã Thanh Yên Phan Cường - Đến Bà Nhị 230.000 - - - - Đất ở
593 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Yên Mỹ (Thửa 195, 196, 175, 209, 197, 198, 174, 173, 202, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 233, 232 Tờ bản đồ số 9) - Xã Thanh Yên Việt Thư - Đến Cảnh Lương 230.000 - - - - Đất ở
594 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Yên Mỹ (Thửa 192, 312, 214, 215, 225, 258, 266, 227, 255, 212, 228, 254, 268, 267, 294, 295 Tờ bản đồ số 9) - Xã Thanh Yên Cảnh Đức - Đến O Vân 230.000 - - - - Đất ở
595 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Yên Trung (Thửa 388, 387, 386, 384, 292, 382, 381, 379, 378, 353, 339, 320, 388, 356, 377, 394, 395, 376, 396, 397, 398, 410, 409, 408, 402 Tờ bản đồ số 9) - Xã Thanh Yên Hồng Việt - Đến Bưu Điện 230.000 - - - - Đất ở
596 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Yên Long (Thửa 6, 7, 8, 9, 10, 11 Tờ bản đồ số 14) - Xã Thanh Yên Trọng Đệ - Đến Trọng Thanh 230.000 - - - - Đất ở
597 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Yên Hồng (Thửa 646, 647 Tờ bản đồ số 15) - Xã Thanh Yên Bùi Sính - Đến Đông Sơn 230.000 - - - - Đất ở
598 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Yên Sơn (Thửa 40, 41, 52, 76, 49, 68, 75, 105, 108, 109, 158, 159 Tờ bản đồ số 16) - Xã Thanh Yên Văn Nha - Đến Bạt Tiếp 230.000 - - - - Đất ở
599 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Yên Hồng (Thửa 580, 581, 579 Tờ bản đồ số 16) - Xã Thanh Yên Nam Thái - Đến Văn Thân 230.000 - - - - Đất ở
600 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Yên Bình (Thửa 445, 446, 483, 510, 536, 567, 535, 568, 575, 574, 562, 577 Tờ bản đồ số 16) - Xã Thanh Yên Chỉ Cảnh - Đến Sỹ Hậu 230.000 - - - - Đất ở