Bảng giá đất tại Huyện Thanh Chương, Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Huyện Thanh Chương, Nghệ An, đang dần trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản nhờ vào sự phát triển của hạ tầng, giao thông và tiềm năng du lịch. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại khu vực này có sự thay đổi và mở ra nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan khu vực Huyện Thanh Chương

Huyện Thanh Chương nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, giáp ranh với các huyện Con Cuông, Đô Lương và các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình. Đây là một khu vực có vị trí địa lý chiến lược, nằm gần các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 7A, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương hàng hóa.

Thanh Chương nổi bật với địa hình đa dạng, từ các vùng đồng bằng, đồi núi đến những khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, như khu vực suối nước nóng Cửa Lò, tạo điểm nhấn cho bất động sản trong khu vực.

Thêm vào đó, huyện đang phát triển mạnh mẽ các dự án hạ tầng giao thông, gồm các tuyến đường lớn, kết nối với thành phố Vinh và các khu vực trọng điểm khác trong tỉnh. Hệ thống điện, nước và viễn thông cũng được đầu tư đồng bộ, tạo ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho bất động sản khu vực này.

Những yếu tố trên đóng góp lớn vào việc làm tăng giá trị đất tại Huyện Thanh Chương, đặc biệt là các khu vực gần trung tâm và các dự án hạ tầng đang triển khai.

Phân tích giá đất tại Huyện Thanh Chương

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Huyện Thanh Chương hiện nay có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực.

Mức giá đất ở khu vực trung tâm của huyện dao động từ 5 triệu đồng đến 25 triệu đồng/m², trong khi các khu vực ven các tuyến đường lớn và khu vực ngoại thành có giá đất thấp hơn, chỉ khoảng 1 triệu đồng đến 4 triệu đồng/m².

Các khu vực gần các dự án phát triển hạ tầng, các khu công nghiệp, khu du lịch sinh thái hoặc gần các trục giao thông chính có mức giá cao nhất. Giá đất trung bình tại Thanh Chương dao động từ 8 triệu đồng đến 15 triệu đồng/m², một mức giá khá hợp lý so với các huyện khác trong tỉnh.

Mặc dù giá đất tại Thanh Chương hiện nay chưa quá cao, nhưng tiềm năng tăng trưởng mạnh trong tương lai là rất lớn, nhất là khi các dự án hạ tầng giao thông và công nghiệp hoàn thiện.

Với tình hình này, các nhà đầu tư có thể cân nhắc lựa chọn đầu tư dài hạn vào các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh như gần các khu công nghiệp hay các điểm du lịch. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư an toàn với giá trị gia tăng ổn định trong tương lai, thì Huyện Thanh Chương sẽ là một lựa chọn sáng giá.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Thanh Chương

Huyện Thanh Chương nổi bật với một số yếu tố phát triển đặc biệt, đặc biệt là trong lĩnh vực du lịch và công nghiệp. Khu vực này sở hữu nhiều tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, với các khu nghỉ dưỡng và khu vui chơi giải trí đã và đang được triển khai. Trong đó, các dự án du lịch sinh thái và suối nước nóng là những điểm mạnh giúp tăng giá trị đất tại đây.

Bên cạnh đó, Thanh Chương cũng là khu vực có tiềm năng phát triển công nghiệp rất lớn nhờ vào sự mở rộng của các khu công nghiệp và cụm công nghiệp. Các tuyến đường giao thông được nâng cấp, đặc biệt là việc kết nối với thành phố Vinh, giúp tăng khả năng vận chuyển và giao thương giữa Thanh Chương với các khu vực khác trong tỉnh.

Đặc biệt, chính sách phát triển kinh tế của huyện đang tập trung vào việc thu hút đầu tư vào nông nghiệp công nghệ cao và công nghiệp chế biến, điều này có thể tạo ra nhiều cơ hội cho bất động sản phát triển mạnh mẽ.

Mới đây, việc triển khai các dự án cải thiện cơ sở hạ tầng như đường cao tốc và các tuyến đường tỉnh lộ mới cũng tạo đà cho sự phát triển mạnh mẽ của bất động sản tại các khu vực ven các trục giao thông chính. Các khu vực này có tiềm năng trở thành những điểm nóng của thị trường bất động sản trong thời gian tới.

Với những yếu tố hạ tầng, giao thông thuận lợi và tiềm năng du lịch đang trên đà phát triển, Huyện Thanh Chương sẽ là một cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thanh Chương là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thanh Chương là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thanh Chương là: 121.294 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
413

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xã Thanh Hưng Đỉnh xóm 6 200.000 - - - - Đất ở
402 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xã Thanh Hưng Giữa đỉnh và phía trên xóm 7 & xóm 8 200.000 - - - - Đất ở
403 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xã Thanh Hưng Rú trộ trước 200.000 - - - - Đất ở
404 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xã Thanh Hưng Rú trộ giữa & phía sau rú dền 200.000 - - - - Đất ở
405 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xã Thanh Hưng Khu vực rú phường dưới 200.000 - - - - Đất ở
406 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xã Thanh Hưng Rú phường dãy trên 200.000 - - - - Đất ở
407 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xã Thanh Hưng Khu vực xóm 11 phía dưới 200.000 - - - - Đất ở
408 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xã Thanh Hưng Giáp ruộng giếng chùa 200.000 - - - - Đất ở
409 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xã Thanh Hưng Đoạn giữa xóm 11 200.000 - - - - Đất ở
410 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46 - Xóm Tân Phong (Thửa 4, 8, 10, 6, 7, 13, 14, 5, 9 Tờ bản đồ số 12) - Xã Thanh Khai Phan T.Bích Ngọc - Đến Văn Đình Trung 700.000 - - - - Đất ở
411 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46 - Xóm Nam Sơn (Thửa 52, 44, 50, 51, 43, 49, 59, 60, 57, 58, 67, 68, 75, 66, 74, 80, 81, 88, 89, 90 Tờ bản đồ số 13) - Xã Thanh Khai Lương Thị Vinh - Đến Bá Hoà Đến Thị Mai 600.000 - - - - Đất ở
412 Huyện Thanh Chương Đường Văn Phạm đi Hùng Thịnh - Xóm Văn Phạm (Thửa 3, 4, 5, 9, 10, 14, 15, 16, 19, 20, 21, 24, 25, 26, 27, 29, 34, 63, 70, 79, 75, 81, 85, 90, 96, 103, 104, 152, 153, 117 Tờ bản đồ số 18) - Xã Thanh Khai Văn Đình Tài - Đến Nhự Thảo 200.000 - - - - Đất ở
413 Huyện Thanh Chương Đường liên xã - Xóm Hùng Thịnh (Thửa 1 Tờ bản đồ số 17) - Xã Thanh Khai Ông Bình - Đến Ông Lược Đến UBND xã đi Thanh Yên 200.000 - - - - Đất ở
414 Huyện Thanh Chương Đường liên xã - Xóm Hùng Thịnh (Thửa 118, 119, 120, 129, 130, 140, 128, 139, 149, 127, 138, 145, 137, 126, 136, 113, 124, 125, 135, 112, 133, 134, 100, 110, 111, 109, 123, 107, 108, 121, 122, 105, 106, 97, 98, 91, 92, 82 Tờ bản đồ số 18) - Xã Thanh Khai Ông Bình - Đến Ông Lược Đến UBND xã đi Thanh Yên 200.000 - - - - Đất ở
415 Huyện Thanh Chương Đường liên xã - Xóm Hùng Thịnh - Văn Ngọc (Thửa 52, 53, 55, 41, 30, 31, 23, 24, 15, 16, 7, 8, 9, 10, 4, 18, 11, 561, 20, 21, 29, 37, 38, 39, 65, 66, 77, 96, 95, 112, 111, 110, 109, 125, 124, 108, 123, 107, 143, 163, 193, 191, 192, 237, 238, 554, 279, 235, 278, 277, 318, 317, 275, 276, 352 Tờ bản đồ số 22) - Xã Thanh Khai Văn Đình Giáp - Đến Nguyễn Doãn Văn 200.000 - - - - Đất ở
416 Huyện Thanh Chương Đường liên xã - Xóm Văn Ngọc - Xóm Chùa (Thửa 284, 283, 282, 281, 304, 305, 253, 252, 348, 347, 346, 345, 344, 280, 302, 303, 343, 341, 301, 280, 279, 277, 278, 276, 300, 275, 249, 248, 274, 247, 273, 246, 272, 244, 245, 271, 270, 363, 297, 298, 296, 318, 317, 316, 362, 360, 395, 394, 418, 417 Tờ bản đồ số 21) - Xã Thanh Khai Văn Đình Hồng - Đến Nguyễn Hữu Thông 200.000 - - - - Đất ở
417 Huyện Thanh Chương Đường liên xã - Xóm Nam Sơn (Thửa 77, 82, 83, 84, 85, 86, 87 Tờ bản đồ số 13) - Xã Thanh Khai Bà Mai - Đến Thị Giang Đến Ông Quế 300.000 - - - - Đất ở
418 Huyện Thanh Chương Đường liên xã - Xóm Đông sơn (Thửa 33, 41, 46, 47, 51, 52, 57, 53, 54, 58, 56, 50, 44, 38, 39, 32, 22, 9, 10, 4, 5, 11, 25 Tờ bản đồ số 11) - Xã Thanh Khai Nguyễn Đình Chương - Đến Nguyễn Nhự Tý 200.000 - - - - Đất ở
419 Huyện Thanh Chương Đường liên xã - Xóm Tân Phong (Thửa 11, 15, 17, 18, 19, 20, 21, 23, 24, 25 Tờ bản đồ số 12) - Xã Thanh Khai Nguyễn Doãn Xuân - Đến Bùi hữu Bình 200.000 - - - - Đất ở
420 Huyện Thanh Chương Đường liên xã - Xóm Tân Phong (Thửa 1, 2, 3, 4, 6, 7 Tờ bản đồ số 15) - Xã Thanh Khai Hiếu - Đến Thị Chắt 200.000 - - - - Đất ở
421 Huyện Thanh Chương Đường liên xã - Xóm Tân Phong (Thửa 11, 55, 56, 58, 65, 69, 66, 70, 77, 85, 90, 91, 95, 103, 110, 111, 123, 121, 122, 127, 132 Tờ bản đồ số 15) - Xã Thanh Khai Lĩnh - Đến Hoàn Đến Doạn Bảy 200.000 - - - - Đất ở
422 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Văn Phạm (Thửa 9, 10, 11, 18, 14, 15 Tờ bản đồ số 14) - Xã Thanh Khai Trường tiểu học - Đến Lê Văn Hai 200.000 - - - - Đất ở
423 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Văn Phạm (Thửa 1, 6, 7, 8, 12, 13, 11, 17, 18, 22, 23, 28, 32, 33, 38, 39, 40, 46, 56, 68, 73, 78, 71, 64, 58, 45, 54, 37, 52, 53, 44, 51, 43, 50, 49, 36, 42, 48, 41, 47, 30, 31, 35, 103 Tờ bản đồ số 18) - Xã Thanh Khai Phan Văn Hiền - Đến Đình MinhĐến Bá Hoà 220.000 - - - - Đất ở
424 Huyện Thanh Chương Đường Văn Giai - Xóm Hùng Thịnh (Thửa 120, 119, 147, 146, 145, 144, 118, 142, 143, 117, 116, 115, 141, 114, 140, 139, 155, 165, 166, 192, 164, 154, 138, 163, 152, 101, 123, 122, 149, 150, 148, 160, 174, 175, 176, 186, 187, 161, 200, 215, 216, 217, 557, 218, 219, 201, 236, 293, 264, 313, 314, 359, , 392, 393, 416, 450, 451, 452, 488, 489, 490, 491, 531, 532, 530 Tờ bản đồ số 21) - Xã Thanh Khai Hùng thịnh - Đến Xóm Chùa 200.000 - - - - Đất ở
425 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Hùng Thịnh- xóm Chùa (Thửa 179, 162, 177, 178, 189, 203, 180, 191, 190, 204, 221, 222, 223, 188, 202, 220, 240, 237, 238, 239, 265, 294, 267, 266, 295, 315, 268, 269, 241, 224, 242, 243, 205, 225, 226, 206, 227 Tờ bản đồ số 21) - Xã Thanh Khai Văn Đình ChiếnĐến Bùi Thị Ngũ 200.000 - - - - Đất ở
426 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Hùng Thịnh (Thửa 76, 80, 84, 86, 93, 87, 88, 89, 94, 95, 101, 102, 114, 115 Tờ bản đồ số 18) - Xã Thanh Khai Đình Bính - Đến Thị Hoe 200.000 - - - - Đất ở
427 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Hùng Thịnh (Thửa 181, 167, 156, 157, 168, 169, 170, 182, 171, 158, 159, 172, 173, 184, 183, 214 Tờ bản đồ số 21) - Xã Thanh Khai Đinh Xuân Tiến - Đến Nhà thờ họ Văn 200.000 - - - - Đất ở
428 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Hùng Thịnh (Thửa 85, 86, 67, 68, 87, 104, 69, 56, 57, 70, 58, 45, 44, 46, 47, 32, 25, 559, 33, 34, 26, 60, 17, 27, 35, 36, 28, 19, 48 Tờ bản đồ số 22) - Xã Thanh Khai Nguyễn Hữu Tam - Đến Nguyễn Nhữ Minh 200.000 - - - - Đất ở
429 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Văn Ngọc - Xóm Chùa (Thửa 199, 193, 194, 195, 196, 197, 198, 207, 208, 209, 210, 211, 212, 213, 233, 228, 229, 230, 231, 232, 254, 255, 251, 250 Tờ bản đồ số 21) - Xã Thanh Khai Bạch Thị Hợi - Đến Lê Thị Đào 230.000 - - - - Đất ở
430 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Văn Ngọc (Thửa 383, 559, 583, 406, 407, 443, 440, 441, 442, 473, 470, 472, 524, 471, 525, 554, 555, 556 Tờ bản đồ số 21) - Xã Thanh Khai Nguyễn Nhự An - Đến Văn Đình Lý 220.000 - - - - Đất ở
431 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Văn Ngọc (Thửa 49, 50, 62, 63, 64, 74, 75, 7, 94, 61, 59, 73, 92, 93, 72, 88, 89, 90, 91, 106, 121, 122, 142, 105, 119, 120, 139, 140, 141, 160, 161, 162, 188, 189, 190, 232, 233, 234, 231, 415, 445, 468, 469, 490, 491, 492, 493, 518, 520 Tờ bản đồ số 22) - Xã Thanh Khai Văn Bá Yêng - Đến Nguyễn Doãn Thao 220.000 - - - - Đất ở
432 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Chùa (Thửa 24, 18, 19, 20, 22, 25, 26, 27, 28, 29 Tờ bản đồ số 24) - Xã Thanh Khai Nguyễn Hữu Bốn - Đến Văn Đình Đoàn 220.000 - - - - Đất ở
433 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Chùa (Thửa 89, 69, 53, 36, 70, 37, 54, 71, 55, 4, 38, 39, 9, 72, 6, 7, 40, 41, 73, 42, 43, 56, 74, 75, 163, 59, 44, 61, 76, 45, 77, 46, 62, 63, 79, 80, 81, 78, 92, 93, 103, 104, 164, 115, 102, 160, 161, 101, 91, 100, 113, 114, 125, 141, 140, 155, 124, 138, 139, 162, 136, 137 Tờ bản đồ số 25) - Xã Thanh Khai Nguyễn Hữu Thanh - Đến Văn Bá Thắng 220.000 - - - - Đất ở
434 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Chùa (Thửa 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 27, 28, 33, 34, 37, 46 Tờ bản đồ số 20) - Xã Thanh Khai Đình Thông - Đến Phan Thị Sáu 220.000 - - - - Đất ở
435 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Nam Sơn (Thửa 47, 48, 53, 54, 40, 41, 42, 33, 34, 25, 26, 27, 22, 23, 24, 32, 13, 14, 15, 6, 58, 3, 4, 5, 11, 12, 17, 10, 16, 20, 21, 30, 31, 37, 38, 39, 45, 46, 51, 52 Tờ bản đồ số 10) - Xã Thanh Khai Văn Bá Hồng - Đến Hoàng Thị Lan 200.000 - - - - Đất ở
436 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Nam Sơn (Thửa 22, 13, 21, 40, 46, 56, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 70, 71, 72, 73, 78, 79, 55, 33, 34, 45, 53 Tờ bản đồ số 13) - Xã Thanh Khai Nhà văn hoá - Đến Hữu Minh 220.000 - - - - Đất ở
437 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Nam Sơn (Thửa 4, 5, 7, 8, 15, 16, 23, 25, 26, 47, 27, 28, 29, 42, 30, 31, 32, 17, 9 Tờ bản đồ số 13) - Xã Thanh Khai Đình Lương - Đến Bá Lan Đến Phúc Hữu Sáu 230.000 - - - - Đất ở
438 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Đông Sơn (Thửa 1, 6, 15, 23, 24, 26, 27, 28, 34, 35, 42, 43, 48, 49, 36, 37, 7, 17, 18, 19, 20, 21, 29, 30, 31, 2, 3, 8, 12, 13, 14 Tờ bản đồ số 11) - Xã Thanh Khai Nguyễn Công ChâuĐến Nguyễn Văn Nghiêm 200.000 - - - - Đất ở
439 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Đông Sơn (Thửa 46, 40, 39, 52, 35, 28, 29, 30, 41, 49, 50, 18, 1, 3, 4, 5, 8, 12, 13, 17, 9, 14, 15, 21, 22, 23, 24, 19, 20, 26, 27, 25, 32, 33, 34, 37, 38, 31, 36, 42, 43, 44, 48 Tờ bản đồ số 9) - Xã Thanh Khai Anh NhậtĐến ông Hoà - Đến Ông Sơn 200.000 - - - - Đất ở
440 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Tân Phong (Thửa 36, 37, 43, 48, 76, 84, 88, 89, 94, 98, 99, 105, 106, 113, 107, 124, 100, 114, 115, 116, 101, 133, 12, 130, 131, 134, 135, 136, 137, 138, 139, 112 Tờ bản đồ số 15) - Xã Thanh Khai Văn Đình Khoa - Đến Văn Đình Hảo 200.000 - - - - Đất ở
441 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Tân Phong (Thửa 33, 39, 40, 45, 50, 51, 52, 59, 60, 61, 62, 63, 67, 68, 71, 72, 73, 75, 78, 79, 80, 82, 83, 86, 87, 92, 93, 96, 97, 104 Tờ bản đồ số 15) - Xã Thanh Khai Thanh Loan - Đến Nhự Nội 200.000 - - - - Đất ở
442 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Tân Phong (Thửa 1, 2, 3, 4, 6, 7, 10, 13, 17, 18, 27, 44, 45, 46, 47, 30, 37, 38, 39, 48, 49, 50, 22, 19, 32, 33, 34, 14, 56, 11, 20, 8, 15, 16, 21, 23, 24, 25, 35, 40, 42, 43, 51 Tờ bản đồ số 16) - Xã Thanh Khai Duy Hồng - Đến Trần Anh Tuấn 200.000 - - - - Đất ở
443 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Tân Phong (Thửa 1, 3, 3, 11, 9, 18, 19, 24, 25, 29, 30, 33, 35, 36, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 55, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 56 Tờ bản đồ số 19) - Xã Thanh Khai Đình Dũng - Đến Hữu Tứ 200.000 - - - - Đất ở
444 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Tân Phong (Thửa 6, 7, 14, 22, 26, 27, 16, 31, 32, 37 Tờ bản đồ số 19) - Xã Thanh Khai Trọng Hoè - Đến Cảnh Điều 200.000 - - - - Đất ở
445 Huyện Thanh Chương Đường quốc lộ 46 (Thửa 1666, 1675, 1676, 1677, 1678, 1703 Tờ bản đồ số 4) - Xã Thanh Tường Từ Ông thế -Sơn Thu 810.000 - - - - Đất ở
446 Huyện Thanh Chương Đường quốc lộ 46 (Thửa 03, 10, 9, 13, 16, 15, 14, 47, 48, 49, 2 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Tường Từ tiểu học - đến Thảo Ba 810.000 - - - - Đất ở
447 Huyện Thanh Chương Đường quốc lộ 46 (Thửa 208, 128, 129, 122, 121, 120, 49, 34, 33, 755, 1756 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Từ A- Hợi - đến bà chắt tiến 810.000 - - - - Đất ở
448 Huyện Thanh Chương Đường quốc lộ 46 (Thửa 1653, 1654, 1656, 1657, 1695, 1664, 1663, 1668, 1694 Tờ bản đồ số 4) - Xã Thanh Tường Từ A Hùng - đến bà châu mai 810.000 - - - - Đất ở
449 Huyện Thanh Chương Đường quốc lộ 46 (Thửa 1669, 1674, 1673, 1679, 1680, 1681 Tờ bản đồ số 4) - Xã Thanh Tường Từ A Hùng - đến bà châu mai 810.000 - - - - Đất ở
450 Huyện Thanh Chương Đường quốc lộ 46 (Thửa 01, 04, 05, 06, 07, 46 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Tường Từ A- Tứ - đến Vinh tuyên 810.000 - - - - Đất ở
451 Huyện Thanh Chương Đường quốc lộ 46 (Thửa 126, 125, 124, 45, 46, 47, 40, 39, 38, 37, 36, 1758 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Từ A Hùng - đến Giang Đàn 810.000 - - - - Đất ở
452 Huyện Thanh Chương Đường quốc lộ 46 (Thửa 794, 795, 796, 797, 780, 829, 779, 778 Tờ bản đồ số 3) - Xã Thanh Tường Từ Hiền đường - đến Anh Hòa Tứ 810.000 - - - - Đất ở
453 Huyện Thanh Chương Đường quốc lộ 46 (Thửa 799, 800, 666 Tờ bản đồ số 3) - Xã Thanh Tường Từ Thanh hùng - đến lô gạch 700.000 - - - - Đất ở
454 Huyện Thanh Chương Đường quốc lộ 46 (Thửa 724, 663, 664, 665, 638, 637, 721, 720, 777, 722 Tờ bản đồ số 3) - Xã Thanh Tường Từ Nghĩa trang - đến Anh Thắng Tý 700.000 - - - - Đất ở
455 Huyện Thanh Chương Đường huyện lộ (Thửa 1515, 1503, 1502, 1441, 1423, 1329, 1330, 1264, 1246 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Từ đê tả lam - đến hoà vỹ 230.000 - - - - Đất ở
456 Huyện Thanh Chương Đường huyện lộ (Thửa 1173, 1157, 1148, 1080, 1006 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Từ đê tả lam - đến hoà vỹ 230.000 - - - - Đất ở
457 Huyện Thanh Chương Đường huyện lộ (Thửa 1514, 1504, 1439, 1440, 1425, 1346, 1331, 1332, 1263 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Từ A nam Bình - đến bà Sơn 230.000 - - - - Đất ở
458 Huyện Thanh Chương Đường huyện lộ (Thửa 1249, 1248, 1172, 1160, 1089 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Từ A nam Bình - đến bà Sơn 230.000 - - - - Đất ở
459 Huyện Thanh Chương Đường huyện lộ (Thửa 1081, 1082, 1005, 844, 758, (Các Lô Vùng Ao trên xóm 4: Lô , 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09) , 1760 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường từ cụm trường mầm non - đến kênh 230.000 - - - - Đất ở
460 Huyện Thanh Chương Đường huyện lộ (Thửa 300, 299, 298, 287, 288, 214, 213, 212, 211, 206, 130 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Từ A Thu hà - đến bà Nhâm (Trái Phải) 520.000 - - - - Đất ở
461 Huyện Thanh Chương Đường huyện lộ (Thửa 393, 297, 290, 291, 292, 209, 301 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Từ A Thu hà - đến bà Nhâm (Trái Phải) 520.000 - - - - Đất ở
462 Huyện Thanh Chương Đường huyện lộ (Thửa 1648, 1649, 1638, 1628, 1601, 1602, 1584, 1572, 1555, 1556, 1554, 1526 Tờ bản đồ số 4) - Xã Thanh Tường Từ Năm ảnh - đến Ông Đức 520.000 - - - - Đất ở
463 Huyện Thanh Chương Đường huyện lộ (Thửa 1655, 1650, 1651, 1637, 1612, 1603, 1604, 1573 Tờ bản đồ số 4) - Xã Thanh Tường Từ ông Thìn - đến ông Thanh 520.000 - - - - Đất ở
464 Huyện Thanh Chương Đường huyện lộ (Thửa 1497, 1433, 1404, 1376, 1321, 1295, 1267, 1236, 1237, 1214, 1191 Tờ bản đồ số 4) - Xã Thanh Tường Từ ông Hồng đến Quy Hoa 230.000 - - - - Đất ở
465 Huyện Thanh Chương Đường huyện lộ (Thửa 1192, 1166, 1159, 1130, 1131, 1096, 1054, 1014, 965, 913, 912, 880 Tờ bản đồ số 4) - Xã Thanh Tường Từ ông Hồng đến Quy Hoa 230.000 - - - - Đất ở
466 Huyện Thanh Chương Đường huyện lộ (Thửa 881, 835, 798, 712 Tờ bản đồ số 4) - Xã Thanh Tường Từ ông Hồng đến Quy Hoa 230.000 - - - - Đất ở
467 Huyện Thanh Chương Đường huyện lộ (Thửa 967, 966, 910, 909, 834, 833 Tờ bản đồ số 4) - Xã Thanh Tường Từ Tư tung năm - đến A Phú Thọ 230.000 - - - - Đất ở
468 Huyện Thanh Chương Đường huyện lộ (Thửa 1527, 1528, 1686, 1464, 1432, 1683, 1406, 1375, 1320, 1296, 1297 Tờ bản đồ số 4) - Xã Thanh Tường Từ Tư tung năm - đến A Phú Thọ 230.000 - - - - Đất ở
469 Huyện Thanh Chương Đường huyện lộ (Thửa 1266, 1238, 1239, 1213, 1164, 1133, 1132, 1096, 1055, 1094, 1013 Tờ bản đồ số 4) - Xã Thanh Tường Từ Tư tung năm - đến A Phú Thọ 230.000 - - - - Đất ở
470 Huyện Thanh Chương Trung tâm xã (Thửa 698, 678, 612 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Khu vực cơ quan UB 520.000 - - - - Đất ở
471 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1007, 1008, 1009, 992, 991, 990, 989, 988, 987 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Từ Bắc sáu - đến Gia bình 230.000 - - - - Đất ở
472 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1015, 1096, 1095, 1147, 1180, 1236, 1181, 1235, 1277, 1278 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Từ Bắc sáu - đến Gia bình 230.000 - - - - Đất ở
473 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1313, 1312, 1272, 1316, 1315, 1314, 1358, 1359, 1360, 1361 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Từ Xuân thìn - đến bà huê 230.000 - - - - Đất ở
474 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1362, 1364, 1396, 1395, 1393, 1457, 1479, 1478, 1535, 1536 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Từ Xuân thìn - đến bà huê 230.000 - - - - Đất ở
475 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1553, 1552, 1551 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Từ Xuân thìn - đến bà huê 230.000 - - - - Đất ở
476 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 720, 702, 703, 704, 660, 659, 644, 645, 605, 604, 593, 594, 548 Tờ bản đồ số 3) - Xã Thanh Tường Từ nghĩa trang liệt sỹ - đến Nguyễn gia Vinh vỹ trái phải 230.000 - - - - Đất ở
477 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 547, 538, 539, (Các Lô vùng Chòi trên xóm 5: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10) Tờ bản đồ số 3) - Xã Thanh Tường Từ nghĩa trang liệt sỹ - đến Nguyễn gia Vinh vỹ trái phải 230.000 - - - - Đất ở
478 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1583, 1687, 1553, 1529, 1530, 1495, 1465, 1494, 1466, 1408 Tờ bản đồ số 4) - Xã Thanh Tường Từ lê Thân - đến Thìn Chương (Trái Phải) 200.000 - - - - Đất ở
479 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1691, 1372, 1353, 1574, 1552, 1551, 1550, 1492, , 1491, 1429 Tờ bản đồ số 4) - Xã Thanh Tường Từ lê Thân - đến Thìn Chương (Trái Phải) 200.000 - - - - Đất ở
480 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1409, 1371, 1354, 1318, 1305, 1260, 1241, 1261, 1304, 1303 Tờ bản đồ số 4) - Xã Thanh Tường Từ lê Thân - đến Thìn Chương (Trái Phải) 200.000 - - - - Đất ở
481 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1317, 1698 Tờ bản đồ số 4) - Xã Thanh Tường Từ lê Thân - đến Thìn Chương (Trái Phải) 200.000 - - - - Đất ở
482 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1054, 1015, 963, 1052, 1051, 1016, 918, 844, 751, 750, 494 Tờ bản đồ số 4) - Xã Thanh Tường Từ A ất tân - đến Ngõ Đề (Trái phải) 200.000 - - - - Đất ở
483 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 442, 373, 268 Tờ bản đồ số 4) - Xã Thanh Tường Từ A ất tân - đến Ngõ Đề (Trái phải) 200.000 - - - - Đất ở
484 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1167, 1127, 1102, 1046, 1019, 957, 923, 870, 787, 869, 924 Tờ bản đồ số 4) - Xã Thanh Tường Từ vườn Ngõ Khương - đến Chị Lý (trái phải ) 200.000 - - - - Đất ở
485 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 955, 1044, 1103, 1126, 1190, 1020, 539 Tờ bản đồ số 4) - Xã Thanh Tường Từ vườn Ngõ Khương - đến Chị Lý (trái phải ) 200.000 - - - - Đất ở
486 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1556, 1603, 1604, 1605, 1614, 1613, 1659, 1660, 1661, 1662 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Xóm 1 200.000 - - - - Đất ở
487 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1658, 1657, 1656, 1655, 1615, 1616, 1602, 1601, 1617, 1651 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Xóm 1 200.000 - - - - Đất ở
488 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1650, 1652, 1653, 1654, 1665, 1664, 1692, 1663, 1694, 1695 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Xóm 1 200.000 - - - - Đất ở
489 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1691, 1693, 1697, 1696, 1719, 1718, 1717, 1698, 1699, 1700 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Xóm 1 200.000 - - - - Đất ở
490 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1701, 1690, 1689, 1666, 1688, 1667, 1668, 1686, 1705, 1704 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Xóm 1 200.000 - - - - Đất ở
491 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1713, 1706, 1703, 1702, 1714, 1715, 1716, 1726, 1727, 1725 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Xóm 1 200.000 - - - - Đất ở
492 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1733, 1743, 1734, 1724, 1723, 1722, 1721, 1720, 1738, 1739 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Xóm 1 200.000 - - - - Đất ở
493 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1740, 1737, 1741, 1742, 1746, 1747 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Xóm 1 200.000 - - - - Đất ở
494 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1480, 1532, 1531, 1558, 1600, 1599, 1618, 1619, 1647, 1649, 1648 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Xóm 1 200.000 - - - - Đất ở
495 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1685, 1670, 1646, 1671, 1684, 1683, 1707, 1708, 1712, 1730, 1728 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Xóm 1 200.000 - - - - Đất ở
496 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1732, 1759, 1456, 1481, 1397, 1363, 1398, 1399, 1455, 1454, 1453 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Xóm 1 200.000 - - - - Đất ở
497 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1559, 1530, 1529, 1528, 1527, 1562, 1561, 1563, 1597, 1598, 1560 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Xóm 1 200.000 - - - - Đất ở
498 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa Lô 1, lô 3, lô 5, lô 7, lô 9 lô 11, lô 13, lô 15, lô 17, lô 19, lô 21, lô 23, lô 2, lô 4, lô 6, lô 8, lô 10, lô 12, lô 14, lô 16, lô 18, lô 20, lô 22, lô 24 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Vùng Giăng màn Xóm 1 230.000 - - - - Đất ở
499 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1620, 1621, 1622, 1596, 1623, 1643, 1645, 1672, 1673, 1642 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Xóm 2 200.000 - - - - Đất ở
500 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn (Thửa 1641, 1674, 1682, 1709, 1675, 1676, 1639, 1640, 1752, 1625 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Tường Xóm 2 200.000 - - - - Đất ở