Bảng giá đất tại Huyện Thanh Chương, Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Huyện Thanh Chương, Nghệ An, đang dần trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản nhờ vào sự phát triển của hạ tầng, giao thông và tiềm năng du lịch. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại khu vực này có sự thay đổi và mở ra nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan khu vực Huyện Thanh Chương

Huyện Thanh Chương nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, giáp ranh với các huyện Con Cuông, Đô Lương và các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình. Đây là một khu vực có vị trí địa lý chiến lược, nằm gần các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 7A, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương hàng hóa.

Thanh Chương nổi bật với địa hình đa dạng, từ các vùng đồng bằng, đồi núi đến những khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, như khu vực suối nước nóng Cửa Lò, tạo điểm nhấn cho bất động sản trong khu vực.

Thêm vào đó, huyện đang phát triển mạnh mẽ các dự án hạ tầng giao thông, gồm các tuyến đường lớn, kết nối với thành phố Vinh và các khu vực trọng điểm khác trong tỉnh. Hệ thống điện, nước và viễn thông cũng được đầu tư đồng bộ, tạo ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho bất động sản khu vực này.

Những yếu tố trên đóng góp lớn vào việc làm tăng giá trị đất tại Huyện Thanh Chương, đặc biệt là các khu vực gần trung tâm và các dự án hạ tầng đang triển khai.

Phân tích giá đất tại Huyện Thanh Chương

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Huyện Thanh Chương hiện nay có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực.

Mức giá đất ở khu vực trung tâm của huyện dao động từ 5 triệu đồng đến 25 triệu đồng/m², trong khi các khu vực ven các tuyến đường lớn và khu vực ngoại thành có giá đất thấp hơn, chỉ khoảng 1 triệu đồng đến 4 triệu đồng/m².

Các khu vực gần các dự án phát triển hạ tầng, các khu công nghiệp, khu du lịch sinh thái hoặc gần các trục giao thông chính có mức giá cao nhất. Giá đất trung bình tại Thanh Chương dao động từ 8 triệu đồng đến 15 triệu đồng/m², một mức giá khá hợp lý so với các huyện khác trong tỉnh.

Mặc dù giá đất tại Thanh Chương hiện nay chưa quá cao, nhưng tiềm năng tăng trưởng mạnh trong tương lai là rất lớn, nhất là khi các dự án hạ tầng giao thông và công nghiệp hoàn thiện.

Với tình hình này, các nhà đầu tư có thể cân nhắc lựa chọn đầu tư dài hạn vào các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh như gần các khu công nghiệp hay các điểm du lịch. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư an toàn với giá trị gia tăng ổn định trong tương lai, thì Huyện Thanh Chương sẽ là một lựa chọn sáng giá.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Thanh Chương

Huyện Thanh Chương nổi bật với một số yếu tố phát triển đặc biệt, đặc biệt là trong lĩnh vực du lịch và công nghiệp. Khu vực này sở hữu nhiều tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, với các khu nghỉ dưỡng và khu vui chơi giải trí đã và đang được triển khai. Trong đó, các dự án du lịch sinh thái và suối nước nóng là những điểm mạnh giúp tăng giá trị đất tại đây.

Bên cạnh đó, Thanh Chương cũng là khu vực có tiềm năng phát triển công nghiệp rất lớn nhờ vào sự mở rộng của các khu công nghiệp và cụm công nghiệp. Các tuyến đường giao thông được nâng cấp, đặc biệt là việc kết nối với thành phố Vinh, giúp tăng khả năng vận chuyển và giao thương giữa Thanh Chương với các khu vực khác trong tỉnh.

Đặc biệt, chính sách phát triển kinh tế của huyện đang tập trung vào việc thu hút đầu tư vào nông nghiệp công nghệ cao và công nghiệp chế biến, điều này có thể tạo ra nhiều cơ hội cho bất động sản phát triển mạnh mẽ.

Mới đây, việc triển khai các dự án cải thiện cơ sở hạ tầng như đường cao tốc và các tuyến đường tỉnh lộ mới cũng tạo đà cho sự phát triển mạnh mẽ của bất động sản tại các khu vực ven các trục giao thông chính. Các khu vực này có tiềm năng trở thành những điểm nóng của thị trường bất động sản trong thời gian tới.

Với những yếu tố hạ tầng, giao thông thuận lợi và tiềm năng du lịch đang trên đà phát triển, Huyện Thanh Chương sẽ là một cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thanh Chương là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thanh Chương là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thanh Chương là: 121.294 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
413

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2501 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Thanh Quả (Thửa 140, 139, 138, 84, 23, 21 Tờ bản đồ số 10) - Xã Thanh Khê Cồn Lộng Chộng 200.000 - - - - Đất ở
2502 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Lương Điền (Thửa 190, 191, 222, 257, 295, 296, 258, 223 Tờ bản đồ số 3) - Xã Thanh Khê Cồn đền, nhà điền 150.000 - - - - Đất ở
2503 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46 C - Xóm Mỹ Hòa (Thửa 345, 348, 347, 487, 445, 444, 449, 451, 452, 453, 454, 455, 456, 425 Tờ bản đồ số 32) - Xã Thanh Lâm Nhà Anh Luyện - Ông Phước 650.000 - - - - Đất ở
2504 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46 C - Xóm Mỹ Hòa (Thửa 423, 422, 421, 420, 460, 431 Tờ bản đồ số 32) - Xã Thanh Lâm Nhà Anh Luyện - Ông Phước 650.000 - - - - Đất ở
2505 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46 C - Xóm Mỹ Hòa - Eo Sơn (Thửa 34, 35, 36, 37, 38, 59, 58, 57, 56, 55, 130, 133, 134, 135, 136, 152, 151 Tờ bản đồ số 38) - Xã Thanh Lâm Ông Phước - Cầu Kho 650.000 - - - - Đất ở
2506 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46 C - Xóm Mỹ Hòa - Eo Sơn (Thửa 150, 149, 148, 237, 238, 239, 241, 240, 249, 351, 353 Tờ bản đồ số 38) - Xã Thanh Lâm Ông Phước - Cầu Kho 650.000 - - - - Đất ở
2507 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46 C - Xóm Eo Sơn (Thửa 377 Tờ bản đồ số 39) - Xã Thanh Lâm Cầu Kho 650.000 - - - - Đất ở
2508 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46 C - Xóm Minh Sơn (Thửa 51, 48, 47, 151, 152, 153, 154, 156, 157, 158, 165, 164, 163, 167 Tờ bản đồ số 61) - Xã Thanh Lâm Trường cấp 1 - Sân vận động xã 650.000 - - - - Đất ở
2509 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46 C - Xóm Minh Sơn (Thửa 168, 169, 170, 171, 176 Tờ bản đồ số 61) - Xã Thanh Lâm Trường cấp 1 - Sân vận động xã 650.000 - - - - Đất ở
2510 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46 C - Xóm Minh Sơn (Thửa 240, 237, 284, 249, 250, 251, 253, 255, 305, 257, 292, 290, 287, 285 Tờ bản đồ số 61) - Xã Thanh Lâm Sân vận động xã - Nhà Vh xóm Tân Mỹ 600.000 - - - - Đất ở
2511 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46 C - Xóm Minh Sơn (Thửa 284, 442, 444, 445, 447, 464, 463, 459, 461, 596, 597, 547, 605, 604 Tờ bản đồ số 62) - Xã Thanh Lâm Sân vận động xã - Nhà Vh xóm Tân Mỹ 600.000 - - - - Đất ở
2512 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46 C - Xóm Minh Sơn (Thửa 607, 608, 595, 592 Tờ bản đồ số ) - Xã Thanh Lâm Sân vận động xã - Nhà Vh xóm Tân Mỹ 600.000 - - - - Đất ở
2513 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46 C - Xóm Mỹ Hòa (Thửa 182, 185, 184, 183, 196, 211, 264, 265 Tờ bản đồ số 29) - Xã Thanh Lâm Thanh Giang - Nhà anh Đỉnh 600.000 - - - - Đất ở
2514 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46 C - Xóm Tân Lâm (Thửa 7, 22, 21, 13, 17, 18, 80, 78, 77, 76, 75, 74, 73, 69, 66, 25, 29, 5 Tờ bản đồ số 72) - Xã Thanh Lâm Anh Thành - Cầu Mồng 500.000 - - - - Đất ở
2515 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46 C - Xóm Minh Đức (Thửa 232, 231, 230, 218, 217, 160, 163, 167, 168, 216, 170, 199, 198, 273 Tờ bản đồ số 55) - Xã Thanh Lâm Nhà anh Hùng - Trường cấp 2 500.000 - - - - Đất ở
2516 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46 C - Xóm Minh Đức (Thửa 305, 304, 302, 364, 383, 381, 380, 378, 454, 455, 457 Tờ bản đồ số 55) - Xã Thanh Lâm Nhà anh Hùng - Trường cấp 2 500.000 - - - - Đất ở
2517 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46 C - Xóm Nghi Xuân-Nghi Văn (Thửa 192, 190, 201, 202, 203, 205, 206, 210, 263, 212, 260, 259, 257, 414 Tờ bản đồ số 51) - Xã Thanh Lâm Nhà VH Nghi Văn - Anh Khoa 450.000 - - - - Đất ở
2518 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46 C - Xóm Nghi Xuân-Nghi Văn (Thửa 254, 417, 252, 339 Tờ bản đồ số 51) - Xã Thanh Lâm Nhà VH Nghi Văn - Anh Khoa 450.000 - - - - Đất ở
2519 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46 C - Xóm Nghi Xuân (Thửa 49, 64, 65, 150, 152 Tờ bản đồ số 54) - Xã Thanh Lâm Bà Hiên - Anh Hiền 450.000 - - - - Đất ở
2520 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46 C - Xóm Nghi Văn (Thửa 41, 47, 48, 49, 29, 35, 37, 38, 42 Tờ bản đồ số 45) - Xã Thanh Lâm Ao Đồng Chùa - Nhà anh Phương 450.000 - - - - Đất ở
2521 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46 C - Xóm Minh Đức (Thửa 386, 423 Tờ bản đồ số 56) - Xã Thanh Lâm Trường cấp 1 450.000 - - - - Đất ở
2522 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46 C - Xóm Nghi Văn (Thửa 13, 15, 21, 19, 91, 92, 94, 95, 119, 99, 117, 115, 116, 256, 257, 259 Tờ bản đồ số 50) - Xã Thanh Lâm Nhà anh Phương - nhà anh Sơn 450.000 - - - - Đất ở
2523 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46 C - Xóm Tân Mỹ (Thửa 562, 563, 567, 569, 570 Tờ bản đồ số 63) - Xã Thanh Lâm Ông Bình - Anh Phùng 450.000 - - - - Đất ở
2524 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46 C - Xóm Tân Lâm (Thửa 147, 146, 148, 150, 158, 157, 154, 141 Tờ bản đồ số 68) - Xã Thanh Lâm Nhà anh Cảnh - Nhà Anh Tần 450.000 - - - - Đất ở
2525 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46 C - Xóm Tân Lâm (Thửa 23, 57, 117, 118, 136, 134, 186, 187, 198, 197, 195, 299, 303, 302 Tờ bản đồ số 67) - Xã Thanh Lâm Nhà ông Diệm - nhà Anh Cảnh 450.000 - - - - Đất ở
2526 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46 C - Xóm Tân Lâm (Thửa 263, 262, 276, 274 Tờ bản đồ số 67) - Xã Thanh Lâm Nhà ông Diệm - nhà Anh Cảnh 450.000 - - - - Đất ở
2527 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46 C - Xóm Làng Mới (Thửa 194, 156, 191, 188, 178, 160, 43, 15, 20, 28, 33 Tờ bản đồ số 14) - Xã Thanh Lâm Bài Vàng - nhà anh Tú 400.000 - - - - Đất ở
2528 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46 C - Xóm Làng Mới (Thửa 3, 6, 7, 59, 102, 94, 107 Tờ bản đồ số 16) - Xã Thanh Lâm Ông Tư - Anh Tùng 400.000 - - - - Đất ở
2529 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46 C - Xóm Làng Mới (Thửa 137, 117, 116, 84, 103, 86, 114, 97, 109, 123, 107 Tờ bản đồ số 11) - Xã Thanh Lâm Anh Hải - Anh Hùng 400.000 - - - - Đất ở
2530 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46 C - Xóm Làng Mới (Thửa 1, 2, 6, 7, 9, 12, 13, 14, 20 Tờ bản đồ số 17) - Xã Thanh Lâm Anh Huân - Anh Tuấn 400.000 - - - - Đất ở
2531 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46 C - Xóm Làng Mới (Thửa 5, 10, 11 Tờ bản đồ số 12) - Xã Thanh Lâm Anh Sơn - Ông Trần 400.000 - - - - Đất ở
2532 Huyện Thanh Chương Thanh Lâm- Sơn Tiến - Xóm Tân Phượng 2 (Thửa 33, 169, 193, 191, 168, 155, 134, 133, 90, 77, 76, 34 Tờ bản đồ số 76) - Xã Thanh Lâm Trường cấp 1 - Phan Tấn 230.000 - - - - Đất ở
2533 Huyện Thanh Chương Thanh Lâm- Sơn Tiến - Xóm Tân Phượng 2 (Thửa 547, 551, 556, 557, 895, 894, 893, , 892 Tờ bản đồ số 14) - Xã Thanh Lâm Cầu Mồng - Phạm Văn 230.000 - - - - Đất ở
2534 Huyện Thanh Chương Thanh Lâm- Sơn Tiến - Xóm Phượng Hoàng (Thửa 100, 126, 179, 178, 496, 176, 177, 129, 99, 67, 7, 4 Tờ bản đồ số 25) - Xã Thanh Lâm Anh Minh - Đập Nu 230.000 - - - - Đất ở
2535 Huyện Thanh Chương Thanh Lâm- Sơn Tiến - Xóm Phượng Hoàng (Thửa 32, 185, 229, 230, 181, 27, 21 Tờ bản đồ số 20) - Xã Thanh Lâm Đập nu - Sơn Tiến 200.000 - - - - Đất ở
2536 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm Triều Long 2 (Thửa 209, 186, 183, 156, 99, 9, 8 Tờ bản đồ số 41) - Xã Thanh Lâm 180.000 - - - - Đất ở
2537 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm Eo Sơn (Thửa 390, 391, 407, 311, 226; 321, 300, 299, 322, 323, 317, 306, 305, 304, 302, 303, 301, 321, 300, 299, 322, 323, 324, 366, 388, 390, 391, 404, 310, 266 Tờ bản đồ số 39) - Xã Thanh Lâm 180.000 - - - - Đất ở
2538 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm Minh Sơn (Thửa 52, 43, 54, 45, 253, 152, 46, 72, 157, 55 Tờ bản đồ số 65) - Xã Thanh Lâm 180.000 - - - - Đất ở
2539 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm Minh Lân (Thửa 114, 195, 199, 217, 241, 243, 254, 255, 266, 293, 308, 312, 290 Tờ bản đồ số 69) - Xã Thanh Lâm 170.000 - - - - Đất ở
2540 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Lâm Trang (Thửa 345, 458, 459, 460, 546 Tờ bản đồ số 85) - Xã Thanh Lâm 170.000 - - - - Đất ở
2541 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Minh Lân (Thửa 13, 17, 20, 22 Tờ bản đồ số 70) - Xã Thanh Lâm 170.000 - - - - Đất ở
2542 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Minh Lân (Thửa 46, 50, 158, 157, 156, 164 Tờ bản đồ số 65) - Xã Thanh Lâm 170.000 - - - - Đất ở
2543 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Tân Hòa 2 (Thửa 252, 272, 273, 348, 377, 434, 470, 480 Tờ bản đồ số 71) - Xã Thanh Lâm 170.000 - - - - Đất ở
2544 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Tân Hòa 1, 2 (Thửa 478, 533, 479, 532, 459, 531, 530, 534, 481, 529, 527, 534 Tờ bản đồ số 74) - Xã Thanh Lâm 170.000 - - - - Đất ở
2545 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Triều Long 2 (Thửa 3, 71, 70, 73, 150, 153, 184 Tờ bản đồ số 48) - Xã Thanh Lâm 170.000 - - - - Đất ở
2546 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Minh Sơn (Thửa 20, 36, 38, 31, 326, 159, 257, 262, 33, 266, 154, 32, 269, 28, 26, 34 Tờ bản đồ số 61) - Xã Thanh Lâm 170.000 - - - - Đất ở
2547 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Minh Sơn (Thửa 392, 29, 45, 137, 329, 40, 260, 162, 432, 429 Tờ bản đồ số 61) - Xã Thanh Lâm 170.000 - - - - Đất ở
2548 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Minh Sơn (Thửa 33, 42, 46, 50, 52, 54, 70, 153, 154, 156, 158, 163, 165, 254 Tờ bản đồ số 65) - Xã Thanh Lâm 170.000 - - - - Đất ở
2549 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Minh Sơn (Thửa 147, 148, 149, 150, 152, 153, 154, 155, 227, 231, 232, 233, 234 Tờ bản đồ số 65) - Xã Thanh Lâm 170.000 - - - - Đất ở
2550 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Minh Sơn (Thửa 235, 239, 253, 254, 256, 257, 258, 260, 261, 262, 263, 264, 280 Tờ bản đồ số 62) - Xã Thanh Lâm 170.000 - - - - Đất ở
2551 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Minh Sơn (Thửa 281, 283, 359, 360, 361, 448, 451, 452, 453, 454, 455, 456, 464 Tờ bản đồ số 62) - Xã Thanh Lâm 170.000 - - - - Đất ở
2552 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Minh Sơn (Thửa 534, 537, 599, 600, 601, 288, 446, 450 Tờ bản đồ số 62) - Xã Thanh Lâm 170.000 - - - - Đất ở
2553 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Minh Lân (Thửa 72, 70, 152, 151, 163, 253, 254, 165, 154, 55, 53, 54, 52, 45, 43, 42 Tờ bản đồ số 65) - Xã Thanh Lâm 170.000 - - - - Đất ở
2554 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Nghi Xuân (Thửa 245, 247, 248, 253, 216, 262, 213, 214, 211, 207, 209, 204, 182 Tờ bản đồ số 51) - Xã Thanh Lâm 170.000 - - - - Đất ở
2555 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Nghi Xuân (Thửa 183, 184, 188, 189 Tờ bản đồ số 51) - Xã Thanh Lâm 170.000 - - - - Đất ở
2556 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Mỹ Hòa (Thửa 210, 209, 266 Tờ bản đồ số 29) - Xã Thanh Lâm 170.000 - - - - Đất ở
2557 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Tân Sơn (Thửa 9, 15, 20, 28, 33, 156, 178, 188, 191, 194, 547, 551, 554, 556, 557 Tờ bản đồ số 14) - Xã Thanh Lâm 170.000 - - - - Đất ở
2558 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Tân Sơn (Thửa 558, 893, 894, 897 Tờ bản đồ số 14) - Xã Thanh Lâm 170.000 - - - - Đất ở
2559 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Mỹ Hòa (Thửa 133, 142, 139, 71, 70, 136, 135, 128, 83, 73, 156, 134, 153, 82 Tờ bản đồ số 5) - Xã Thanh Lâm 170.000 - - - - Đất ở
2560 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Mỹ Hòa (Thửa 125, 141, 140, 130, 113, 137 Tờ bản đồ số 5) - Xã Thanh Lâm 170.000 - - - - Đất ở
2561 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Mỹ Hòa (Thửa 260, 262, 226, 267, 263, 269, 225, 224, 223, 174, 221, 222, 175, 220 Tờ bản đồ số 32) - Xã Thanh Lâm 170.000 - - - - Đất ở
2562 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Mỹ Hòa (Thửa 219, 176, 114, 177, 113, 112, 111, 346, 346, 430, 429, 428, 433, 435 Tờ bản đồ số 32) - Xã Thanh Lâm 170.000 - - - - Đất ở
2563 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Mỹ Hòa (Thửa 318, 298, 321, 320, 297, 313, 322 Tờ bản đồ số 3) - Xã Thanh Lâm 170.000 - - - - Đất ở
2564 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Eo Sơn (Thửa 206, 227, 372, 371, 382, 338, 402, 400, 401, 406, 384, 385, 370, 318 Tờ bản đồ số 39) - Xã Thanh Lâm 170.000 - - - - Đất ở
2565 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Eo Sơn (Thửa 320, 319, 367, 388, 393, 392, 398 Tờ bản đồ số 39) - Xã Thanh Lâm 170.000 - - - - Đất ở
2566 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Minh Đức (Thửa 254, 257, 336, 334, 335, 255, 341, 340, 345, 389, 288, 381, 394, 392 Tờ bản đồ số 56) - Xã Thanh Lâm 170.000 - - - - Đất ở
2567 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Minh Đức (Thửa 415, 416, 378, 379, 396, 411, 412, 398, 405, 403, 402 Tờ bản đồ số 56) - Xã Thanh Lâm 170.000 - - - - Đất ở
2568 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Minh Đức (Thửa 1, 3, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 57, 59, 75, 76, 151, 165, 172 Tờ bản đồ số 56) - Xã Thanh Lâm 170.000 - - - - Đất ở
2569 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Tân Phương 1 (Thửa 173, 174, 175, 176, 177, 178, 180, 182, 183, 187, 188, 190, 214 Tờ bản đồ số 75) - Xã Thanh Lâm 170.000 - - - - Đất ở
2570 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Tân Phương 1 (Thửa 216, 217, 218, 220, 308, 309, 314 Tờ bản đồ số 75) - Xã Thanh Lâm 170.000 - - - - Đất ở
2571 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Tân Phương 1 (Thửa 7, 18, 21, 27, 32, 35, 37, 80, 81, 83, 84, 88, 169, 176, 229, 242, 243 Tờ bản đồ số 20) - Xã Thanh Lâm 160.000 - - - - Đất ở
2572 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Tân Phương 1 (Thửa 244, 294, 299, 300, 313, 315, 323 Tờ bản đồ số 20) - Xã Thanh Lâm 160.000 - - - - Đất ở
2573 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Phượng Hoàng (Thửa 80, 83, 81, 243, 350, 323, 242, 299, 294, 224, 313, 176, 180 Tờ bản đồ số 20) - Xã Thanh Lâm 160.000 - - - - Đất ở
2574 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Tân Phương 2 (Thửa 223, 240, 187, 159, 158, 180, 184, 225, 239, 157, 155, 152, 123, 122 Tờ bản đồ số 77) - Xã Thanh Lâm 160.000 - - - - Đất ở
2575 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Tân Phương 2 (Thửa 52, 2 Tờ bản đồ số 77) - Xã Thanh Lâm 160.000 - - - - Đất ở
2576 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Tân Phượng 1, 2 (Thửa 4, 3, 47, 1, 48, 75, 74, 95, 93, 94, 97, 96, 132, 131, 156, 158, 164, 165 Tờ bản đồ số 76) - Xã Thanh Lâm 160.000 - - - - Đất ở
2577 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Tân Phượng 1, 2 (Thửa 166, 181, 199, 186, 183, 184, 163, 161, 202, 201, 85, 81, 24, 22 Tờ bản đồ số 76) - Xã Thanh Lâm 160.000 - - - - Đất ở
2578 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Tân Phượng 2 (Thửa 138, 294, 356, 449 Tờ bản đồ số 21) - Xã Thanh Lâm 160.000 - - - - Đất ở
2579 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Phượng Hoàng (Thửa 120, 123, 124, 224, 247, 248, 288, 343, 352, 418, 419, 424, 444, 461 Tờ bản đồ số 26) - Xã Thanh Lâm 160.000 - - - - Đất ở
2580 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Phượng Hoàng (Thửa 463, 464, 481 Tờ bản đồ số 26) - Xã Thanh Lâm 160.000 - - - - Đất ở
2581 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Phượng Hoàng (Thửa 20, 25, 26, 49, 27, 46, 28, 44, 43, 42, 45, 29, 30, 31, 40, 39, 38, 32, 33 Tờ bản đồ số 26) - Xã Thanh Lâm 170.000 - - - - Đất ở
2582 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Ming Sơn (Thửa 34, 37, 36, 161, 162, 159, 263, 261, 260, 262, 257, 269, 324, 270, 248 Tờ bản đồ số 61) - Xã Thanh Lâm 170.000 - - - - Đất ở
2583 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Ming Sơn (Thửa 325, 266, 327, 326, 329, 328, 429, 430, 431, 323, 324, 170, 27, 152 Tờ bản đồ số 61) - Xã Thanh Lâm 170.000 - - - - Đất ở
2584 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Ming Sơn (Thửa 49, 263 Tờ bản đồ số 61) - Xã Thanh Lâm 170.000 - - - - Đất ở
2585 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Minh Sơn, Tân Mỹ (Thửa 601, 462, 602, 454, 456, 455, 451, 452, 453, 280, 281, 283, 264 Tờ bản đồ số 62) - Xã Thanh Lâm 170.000 - - - - Đất ở
2586 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Minh Sơn, Tân Mỹ (Thửa 261, 260, 227, 231, 155, 152, 149, 147, 3, 1 Tờ bản đồ số 62) - Xã Thanh Lâm 170.000 - - - - Đất ở
2587 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Minh Sơn, Tân Mỹ (Thửa 169, 18, 7 Tờ bản đồ số 62) - Xã Thanh Lâm 170.000 - - - - Đất ở
2588 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Minh Lân (Thửa 1, 7, 10, 9, 39, 38, 13, 12, 42, 48, 28, 92, 87, 132 Tờ bản đồ số 19) - Xã Thanh Lâm 160.000 - - - - Đất ở
2589 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Làng mới (Thửa 49 Tờ bản đồ số 17) - Xã Thanh Lâm 150.000 - - - - Đất ở
2590 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Làng mới (Thửa 2, 14, 21, 30, 33, 51, 66 Tờ bản đồ số 11) - Xã Thanh Lâm 150.000 - - - - Đất ở
2591 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Làng mới (Thửa Tờ bản đồ số 11) - Xã Thanh Lâm 150.000 - - - - Đất ở
2592 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Nghi Xuân (Thửa 100, 101, 103, 108, 109, 111, 112, 266, 267, 268, 269, 271 Tờ bản đồ số 50) - Xã Thanh Lâm 150.000 - - - - Đất ở
2593 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Nghi Xuân (Thửa 242, 244, 246, 224, 221, 225, 166, 168, 167, 217, 170, 169, 251, 172 Tờ bản đồ số 50) - Xã Thanh Lâm 150.000 - - - - Đất ở
2594 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Nghi Văn (Thửa 174, 173, 188, 187, 189, 96, 99, 95, 93, 100, 101, 98, 92, 94, 90, 91 Tờ bản đồ số 51) - Xã Thanh Lâm 150.000 - - - - Đất ở
2595 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Nghi Văn (Thửa 88, 35, 33, 34, 1, 3 Tờ bản đồ số 51) - Xã Thanh Lâm 150.000 - - - - Đất ở
2596 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Làng mới (Thửa 156, 48, 78, 154, 50, 155, 106, 144, 14, 83, 100, 114 Tờ bản đồ số 10) - Xã Thanh Lâm 150.000 - - - - Đất ở
2597 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Nghi Xuân (Thửa 61, 63, 62, 50 Tờ bản đồ số 54) - Xã Thanh Lâm 150.000 - - - - Đất ở
2598 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Nghi Văn, Nghi Xuân (Thửa 251, 174, 245, 247, 3, 1, 184, 179, 59, 274, 178, 208, 183, 212, 221 Tờ bản đồ số 51) - Xã Thanh Lâm 150.000 - - - - Đất ở
2599 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - (Thửa 207, 262, 273, 167 Tờ bản đồ số 51) - Xã Thanh Lâm 150.000 - - - - Đất ở
2600 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Minh Đức (Thửa 151, 153, 154, 155, 158, 159, 157, 161, 140, 139, 169, 135, 171, 134, 45, 130, 195, 194, 172, 173, 174, 123, 175, 274, 276, 277, 279, 297, 281, 296, 285, 192, 289, 191, 189, 188, 187, 184, 301, 366, 367, 300 Tờ bản đồ số 55) - Xã Thanh Lâm 150.000 - - - - Đất ở