Bảng giá đất tại Huyện Thanh Chương, Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Huyện Thanh Chương, Nghệ An, đang dần trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản nhờ vào sự phát triển của hạ tầng, giao thông và tiềm năng du lịch. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại khu vực này có sự thay đổi và mở ra nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan khu vực Huyện Thanh Chương

Huyện Thanh Chương nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, giáp ranh với các huyện Con Cuông, Đô Lương và các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình. Đây là một khu vực có vị trí địa lý chiến lược, nằm gần các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 7A, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương hàng hóa.

Thanh Chương nổi bật với địa hình đa dạng, từ các vùng đồng bằng, đồi núi đến những khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, như khu vực suối nước nóng Cửa Lò, tạo điểm nhấn cho bất động sản trong khu vực.

Thêm vào đó, huyện đang phát triển mạnh mẽ các dự án hạ tầng giao thông, gồm các tuyến đường lớn, kết nối với thành phố Vinh và các khu vực trọng điểm khác trong tỉnh. Hệ thống điện, nước và viễn thông cũng được đầu tư đồng bộ, tạo ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho bất động sản khu vực này.

Những yếu tố trên đóng góp lớn vào việc làm tăng giá trị đất tại Huyện Thanh Chương, đặc biệt là các khu vực gần trung tâm và các dự án hạ tầng đang triển khai.

Phân tích giá đất tại Huyện Thanh Chương

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Huyện Thanh Chương hiện nay có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực.

Mức giá đất ở khu vực trung tâm của huyện dao động từ 5 triệu đồng đến 25 triệu đồng/m², trong khi các khu vực ven các tuyến đường lớn và khu vực ngoại thành có giá đất thấp hơn, chỉ khoảng 1 triệu đồng đến 4 triệu đồng/m².

Các khu vực gần các dự án phát triển hạ tầng, các khu công nghiệp, khu du lịch sinh thái hoặc gần các trục giao thông chính có mức giá cao nhất. Giá đất trung bình tại Thanh Chương dao động từ 8 triệu đồng đến 15 triệu đồng/m², một mức giá khá hợp lý so với các huyện khác trong tỉnh.

Mặc dù giá đất tại Thanh Chương hiện nay chưa quá cao, nhưng tiềm năng tăng trưởng mạnh trong tương lai là rất lớn, nhất là khi các dự án hạ tầng giao thông và công nghiệp hoàn thiện.

Với tình hình này, các nhà đầu tư có thể cân nhắc lựa chọn đầu tư dài hạn vào các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh như gần các khu công nghiệp hay các điểm du lịch. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư an toàn với giá trị gia tăng ổn định trong tương lai, thì Huyện Thanh Chương sẽ là một lựa chọn sáng giá.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Thanh Chương

Huyện Thanh Chương nổi bật với một số yếu tố phát triển đặc biệt, đặc biệt là trong lĩnh vực du lịch và công nghiệp. Khu vực này sở hữu nhiều tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, với các khu nghỉ dưỡng và khu vui chơi giải trí đã và đang được triển khai. Trong đó, các dự án du lịch sinh thái và suối nước nóng là những điểm mạnh giúp tăng giá trị đất tại đây.

Bên cạnh đó, Thanh Chương cũng là khu vực có tiềm năng phát triển công nghiệp rất lớn nhờ vào sự mở rộng của các khu công nghiệp và cụm công nghiệp. Các tuyến đường giao thông được nâng cấp, đặc biệt là việc kết nối với thành phố Vinh, giúp tăng khả năng vận chuyển và giao thương giữa Thanh Chương với các khu vực khác trong tỉnh.

Đặc biệt, chính sách phát triển kinh tế của huyện đang tập trung vào việc thu hút đầu tư vào nông nghiệp công nghệ cao và công nghiệp chế biến, điều này có thể tạo ra nhiều cơ hội cho bất động sản phát triển mạnh mẽ.

Mới đây, việc triển khai các dự án cải thiện cơ sở hạ tầng như đường cao tốc và các tuyến đường tỉnh lộ mới cũng tạo đà cho sự phát triển mạnh mẽ của bất động sản tại các khu vực ven các trục giao thông chính. Các khu vực này có tiềm năng trở thành những điểm nóng của thị trường bất động sản trong thời gian tới.

Với những yếu tố hạ tầng, giao thông thuận lợi và tiềm năng du lịch đang trên đà phát triển, Huyện Thanh Chương sẽ là một cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thanh Chương là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thanh Chương là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thanh Chương là: 121.294 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
413

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2301 Huyện Thanh Chương Khu Dân Cư - Xóm 1 (Thửa 76, 75, 73, 77, 72, 70, 69, 50, 51, 41, 40, 39 Tờ bản đồ số 15) - Xã Thanh Dương Từ Ông Thanh - đến Ông Nam, đến Ông Nhiêm 150.000 - - - - Đất ở
2302 Huyện Thanh Chương Khu Dân Cư - Xóm 1 (Thửa 63, 62, 53, 52, 42, 18, 19, 12, 31, 41 Tờ bản đồ số 3) - Xã Thanh Dương Từ Ông Thanh - đến Ông Nam, đến Ông Nhiêm 150.000 - - - - Đất ở
2303 Huyện Thanh Chương Khu Dân Cư - Xóm 1 (Thửa 25, 30, 26, 32, 18, 24, 34, 27, 16, 15, 20, 21, 11, 10, 09, 08, 07, 05, 04, 02 Tờ bản đồ số 16) - Xã Thanh Dương Từ Ông Thanh - đến Ông Nam, đến Ông Nhiêm 150.000 - - - - Đất ở
2304 Huyện Thanh Chương Đường môn Hồ Chí Minh - Xóm 14+15 (Thửa 81, 96, 130, 148, 162, 180, 183 Tờ bản đồ số 20) - Xã Thanh Hà Chị Tam 450.000 - - - - Đất ở
2305 Huyện Thanh Chương Đường môn Hồ Chí Minh - Xóm 14+15 (Thửa 39, 42, 48 Tờ bản đồ số 23) - Xã Thanh Hà Chị Tam 450.000 - - - - Đất ở
2306 Huyện Thanh Chương Đường môn Hồ Chí Minh - Xóm 14+15 (Thửa 321, 325, 343, 346, 362 Tờ bản đồ số 24) - Xã Thanh Hà Chị Tam 450.000 - - - - Đất ở
2307 Huyện Thanh Chương Đường môn Hồ Chí Minh - Xóm 14+15 (Thửa 6, 39 Tờ bản đồ số 25) - Xã Thanh Hà Anh Qúy 450.000 - - - - Đất ở
2308 Huyện Thanh Chương Đường QL 46C - Xóm 1 (Thửa 44, 45, 47, 57, 59, 60, 61, 66, 76, 78, 85, 14, 16, 21, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 35, 58 Tờ bản đồ số 29) - Xã Thanh Hà Chị Thanh 450.000 - - - - Đất ở
2309 Huyện Thanh Chương Chợ Rồng - Xóm 2 (Thửa 48, 50, 53, 54, 55, 67, 68, 69, 74, 75, 86, 87, 88, 105 Tờ bản đồ số 29) - Xã Thanh Hà 450.000 - - - - Đất ở
2310 Huyện Thanh Chương Chợ Rồng - Xóm 3 (Thửa Tờ bản đồ số 29) - Xã Thanh Hà Anh Hiền 450.000 - - - - Đất ở
2311 Huyện Thanh Chương Đường QL 46C - Xóm Hà Long (Thửa 379, 21, 2, 14, 15, 21, 25, 26, 33, 22, 52, 59, 96, 13, 40 Tờ bản đồ số 8, 9, 35) - Xã Thanh Hà Chị Ngụ 400.000 - - - - Đất ở
2312 Huyện Thanh Chương Đường QL 46C - Xóm 3 (Thửa 63, 79, 82, 83, 84, 94, 95, 96, 98, 119, 134, 135, 139, 150, 153 Tờ bản đồ số 29) - Xã Thanh Hà 400.000 - - - - Đất ở
2313 Huyện Thanh Chương Đường QL 46C - Xóm 3 (Thửa 154, 157, 158, 171, 173, 174, 175, 176, 187, 193, 5, 17, 18, 31 Tờ bản đồ số 34, 3) - Xã Thanh Hà 400.000 - - - - Đất ở
2314 Huyện Thanh Chương Đường QL 46C - Xóm 3 (Thửa 32, 33, 5, 57, 63, 98, 99, 105, 160, 161, 165, 208, 209, 300, 1287 Tờ bản đồ số 8) - Xã Thanh Hà 400.000 - - - - Đất ở
2315 Huyện Thanh Chương Đường QL 46C - Xóm 3 (Thửa 103, 110, 111, 126, 129, 130, 131 Tờ bản đồ số 29) - Xã Thanh Hà Anh Hậu 400.000 - - - - Đất ở
2316 Huyện Thanh Chương Đường QL 46C - Xóm 3 (Thửa 2, 5, 8, 11, 17, 19 Tờ bản đồ số 3) - Xã Thanh Hà 400.000 - - - - Đất ở
2317 Huyện Thanh Chương Đường QL 46C - Xóm Hà Long (Thửa 1, 3, 5, 6, 11, 12, 35, 45 Tờ bản đồ số 35) - Xã Thanh Hà 400.000 - - - - Đất ở
2318 Huyện Thanh Chương Đường QL 46C - Xóm Hà Long (Thửa 259, 341, 343, 396 Tờ bản đồ số 8) - Xã Thanh Hà 400.000 - - - - Đất ở
2319 Huyện Thanh Chương Đường QL 46C - Xóm Hà Long (Thửa 17, 18, 19, 23 Tờ bản đồ số 9) - Xã Thanh Hà 400.000 - - - - Đất ở
2320 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 3, 5, 4 (Thửa 40, 53, 64, 66 Tờ bản đồ số 35) - Xã Thanh Hà Anh Hạnh 150.000 - - - - Đất ở
2321 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 3, 5, 4 (Thửa 2, 7, 110, 112, 114, 116, 118, 136, 137, 138, 145, 146, 149, 150, 151, 161, 162, Tờ bản đồ số 34, 33) - Xã Thanh Hà Anh Hạnh 150.000 - - - - Đất ở
2322 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 3, 5, 4 (Thửa 187, 188 Tờ bản đồ số 34, 33) - Xã Thanh Hà Anh Hạnh 150.000 - - - - Đất ở
2323 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 7 (Thửa 50, 51, 70, 71, 90, 94, 104, 112, 119 Tờ bản đồ số 31) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2324 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 7 (Thửa 92, 101, 108, 113, 121, 124, 125, 126, 129, 137, 147, 150, 151, 152, 153, 154, 155 Tờ bản đồ số 32) - Xã Thanh Hà Anh Minh 150.000 - - - - Đất ở
2325 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 7 (Thửa 157, 159 Tờ bản đồ số 32) - Xã Thanh Hà Anh Minh 150.000 - - - - Đất ở
2326 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 8 (Thửa 54 Tờ bản đồ số 13) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2327 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 9 (Thửa 443, 457, 468, 500, 501, 520, 547, 594, 611 Tờ bản đồ số 12) - Xã Thanh Hà Anh Bảo 150.000 - - - - Đất ở
2328 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 10 (Thửa 83 Tờ bản đồ số 39) - Xã Thanh Hà Anh Tùng 150.000 - - - - Đất ở
2329 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 10 (Thửa 34 Tờ bản đồ số 17) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2330 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 10 (Thửa 36, 39, 45, 33 Tờ bản đồ số 18) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2331 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 11 (Thửa 171, 200, 224 Tờ bản đồ số 41) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2332 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 11 (Thửa 50, 54, 61, 66, 70, 71, 73, 74, 84, 87, 100 Tờ bản đồ số 42) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2333 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 11 (Thửa 6, 16, 37, 38, 44, 61, 72, 80 Tờ bản đồ số 45) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2334 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 11 (Thửa 29 Tờ bản đồ số 22) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2335 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 14 (Thửa 63, 91, 92, 93, 94 Tờ bản đồ số 20) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2336 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 14 (Thửa 210, 217, 223, 224, 227, 228, 230, 246, 247, 252, 253, 260, 263 Tờ bản đồ số 21) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2337 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 14 (Thửa 37, 53, 56, 57, 58, 59, 70, 80, 103 Tờ bản đồ số 22) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2338 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm Hà Long (Thửa 16, 17, 18, 29, 31, 36 Tờ bản đồ số 35) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2339 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm Hà Long (Thửa 16 Tờ bản đồ số 9) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2340 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 2 (Thửa 11, 4, 65, 77, 84, 101, 119, 120, 159, 170, 178, 15, 37, 15, 19, 10, 9 Tờ bản đồ số 29) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2341 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 1 (Thửa 691, 693, 698, 700, 752, 753, 756, 759, 800, 801, 802, 803, 852 Tờ bản đồ số 8) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2342 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 1 (Thửa 22, 25 Tờ bản đồ số 9) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2343 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 1 (Thửa 13, 69, 70, 71, 73, 74, 80, 82, 95, 101, 111, 112, 114 Tờ bản đồ số 35) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2344 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 1 (Thửa 8, 19, 20, 21, 48, 49, 50, 51, 52, 61, 62, 66, 67 Tờ bản đồ số 38) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2345 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 2 (Thửa 58, 65, 77, 90, 93, 101, 115, 120, 121, 122, 159, 170, 178 Tờ bản đồ số 29) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2346 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 2 (Thửa 19, 38, 39, 40, 62, 63, 93 Tờ bản đồ số 34) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2347 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 2 (Thửa 299, 340 Tờ bản đồ số 8) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2348 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 3 (Thửa 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 15, 17, 19, 22, 32, 33, 35, 37, 51, 52, 70, 72, 73, 102, 107 Tờ bản đồ số 29) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2349 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 3 (Thửa 112, 113, 123, 127, 132, 133, 140, 141, 142, 144, 146, 147 Tờ bản đồ số 29) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2350 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 3 (Thửa 15 Tờ bản đồ số 3) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2351 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 3 (Thửa Tờ bản đồ số 3) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2352 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 4 (Thửa 22, 23, 24, 25, 35, 37, 47, 51, 72, 74, 75, 76, 92, 94, 95, 126 Tờ bản đồ số 28) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2353 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 4 (Thửa 143, 162, 163, 164, 169, 182 Tờ bản đồ số 29) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2354 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 4 (Thửa 1, 3, 6, 14, 15, 16, 22, 23, 24, 25, 33, 35, 36, 37, 42, 43, 48, 49, 51, 53, 54, 55, 65, 67, 68 Tờ bản đồ số 34) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2355 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 4 (Thửa 70, 71, 7273, 74, 76, 77, 79, 80, 81 Tờ bản đồ số 34) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2356 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 4 (Thửa 18 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2357 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 5 (Thửa 2, 6, 8, 19, 22, 23, 30, 32, 35, 47, 51, 52, 55, 57, 58, 72, 73, 78, 79, 82, 104, 105, 131, 252 Tờ bản đồ số 27) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2358 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 5 (Thửa 6, 10, 14, 27, 28, 39, 43, 44, 59, 60, 61, 62, 65, 82, 85, 86, 106, 107, 115 Tờ bản đồ số 28) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2359 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 5 (Thửa 46, 48, 65, 66, 72, 9, 91, 109, 113, 115, 139, 140, 144, 175, 177, 210213 Tờ bản đồ số 33) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2360 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 5 (Thửa 7, 25 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2361 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 6 (Thửa 2, 4, 5 Tờ bản đồ số 26) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2362 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 6 (Thửa 10, 66, 88, 89, 90, 91, 114, 120, 142, 146, 147, 151, 174, 175, 176, 177, 178, 180 Tờ bản đồ số 27) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2363 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 6 (Thửa 182, 183, 202, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 210, 211, 231, 233, 235, 236, 237, 238 Tờ bản đồ số 27) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2364 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 6 (Thửa 1, 2, 3, 5, 15, 16, 17, 20, 22, 23, 24, 25, 29 Tờ bản đồ số 33) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2365 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 7 (Thửa 12, 14, 23, 24, 32, 37, 41, 43, 46, 50, 51, 58, 60, 63, 65, 70, 74, 77, 80, 83, 86 Tờ bản đồ số 26) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2366 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 7 (Thửa 5, 8, 15, 26, 27, 38, 39 Tờ bản đồ số 31) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2367 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 7 (Thửa 1, 3, 9, 12, 16, 17, 18, 19, 20, 23, 25, 34, 35, 36, 38, 39, 40, 41, 47, 51, 53, 54, 55, 62, 63 Tờ bản đồ số 32) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2368 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 7 (Thửa 64, 65, 67, 68, 70, 71, 78, 79, 80, 83, 84, 85, 93, 94, 95, 97, 98, 102, 103, 106, 114 Tờ bản đồ số ) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2369 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 7 (Thửa 1, 6, 7, 18, 25, 29, 147 Tờ bản đồ số 37) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2370 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 7 (Thửa 591, 620, 622, 629, 651 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2371 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 8a (Thửa 24, 28, 35, 40, 44, 47, 48, 49, 55, 56, 57, 63, 74, 81, 82, 83, 92, 93, 98, 99, 100, 109, 111 Tờ bản đồ số 31) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2372 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 8a (Thửa 123 Tờ bản đồ số 31) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2373 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 8a (Thửa 289, 310, 315, 327, 331, 340, 357, 377, 389, Tờ bản đồ số 5) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2374 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 8a (Thửa 460, 461, 510, 511, 547, 548, 549, 580, 608 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2375 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 8a (Thửa 12, 33 Tờ bản đồ số 13) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2376 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 8b (Thửa 3, 8, 10, 13, 22, 28, 29, 30, 34, 42, 43, 44, 45, 46, 50, 64, 66, 74, 77, 79, 82, 83, 84, 85, 97 Tờ bản đồ số 30) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2377 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 8b (Thửa 98, 99, 100, 101, 110, 111, 112, 128, 136, 137, 138, 140 Tờ bản đồ số 30) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2378 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 8b (Thửa 27, 71, 90, 187, 197 Tờ bản đồ số 4) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2379 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 8b (Thửa 117, 215, 303 Tờ bản đồ số 5) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2380 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 9 (Thửa 1, 2, 3, 9, 13, 16, 23, 29, 32, 34, 35, 37, 38, 29, 42, 43, 44, 45, 47, 50, 51, 54, 56, 57, 60 Tờ bản đồ số 36) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2381 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 9 (Thửa 63, 64, 66, 67 Tờ bản đồ số 36) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2382 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 9 (Thửa 7, 8, 9, 11, 15, 16, 17, 22, 24, 26, 27 Tờ bản đồ số 39) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2383 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 9 (Thửa 204, 405, 416, 420, 430, 431, 432, 440, 442, 444, 447, 459, 461, 463, 466 Tờ bản đồ số 4+5) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2384 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 9 (Thửa 1, 7 Tờ bản đồ số 11) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2385 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 9 (Thửa 4, 5, 26, 39, 58, 65 Tờ bản đồ số 12) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2386 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 10 (Thửa 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 38, 39, 40, 42, 43, 44, 48, 49, 51, 52, 53, 54, 55, 57, 58, 59, 60 Tờ bản đồ số 39) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2387 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 10 (Thửa 61, 63, 64, 66, 67, 69, 71, 73 Tờ bản đồ số 39) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2388 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 10 (Thửa 99, 107, 112, 119, 123, 124, 138, 139, 145, 150, 151, 173, 174, 175, 191, 193 Tờ bản đồ số 11) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2389 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 10 (Thửa 18, 35, 36 Tờ bản đồ số 17) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2390 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 10 (Thửa 37, 80, 81 Tờ bản đồ số 18) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2391 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 11 (Thửa 55, 58, 60, 68, 81, 95, 110, 111, 112, 124, 125, 135, 143, 172, 199 Tờ bản đồ số 41) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2392 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 11 (Thửa 49, 64, 80, 81, 90, 104, 106, 108 Tờ bản đồ số 42) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2393 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 11 (Thửa 5, 12, 17, 18, 23, 30, 31, 33, 36, 51, 56, 62, 67, 73, 79, 81, 86, 88, 89, 90 Tờ bản đồ số 45) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2394 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 11 (Thửa 2, 3, 6, 7, 15, 18, 28, 33, 42, 44, 46, 47, 50, 53, 54, 57, 58 Tờ bản đồ số 46) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2395 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 11 (Thửa 168, 182, 187, 207 Tờ bản đồ số 11) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2396 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 11 (Thửa 339, 346, 347, 362, 364, 369 Tờ bản đồ số 16) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2397 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 11 (Thửa 184, 342, 343, 405 Tờ bản đồ số 17) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2398 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 11 (Thửa 3, 4, 16, 21, 24, 35, 43, 45, 54, 55, 74 Tờ bản đồ số 22) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2399 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 12 (Thửa 45, 48, 50, 53, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 64, 65, 66, 67, 69, 71, 72 Tờ bản đồ số 40) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2400 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 12 (Thửa 7, 20, 21, 22, 23, 25, 31, 37, 43, 45, 50, 58, 60, 66, 67, 69, 76, 77, 78, 79, 80, 85, 90, 91 Tờ bản đồ số 43) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở