Bảng giá đất tại Huyện Thanh Chương, Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Huyện Thanh Chương, Nghệ An, đang dần trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản nhờ vào sự phát triển của hạ tầng, giao thông và tiềm năng du lịch. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại khu vực này có sự thay đổi và mở ra nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan khu vực Huyện Thanh Chương

Huyện Thanh Chương nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, giáp ranh với các huyện Con Cuông, Đô Lương và các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình. Đây là một khu vực có vị trí địa lý chiến lược, nằm gần các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 7A, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương hàng hóa.

Thanh Chương nổi bật với địa hình đa dạng, từ các vùng đồng bằng, đồi núi đến những khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, như khu vực suối nước nóng Cửa Lò, tạo điểm nhấn cho bất động sản trong khu vực.

Thêm vào đó, huyện đang phát triển mạnh mẽ các dự án hạ tầng giao thông, gồm các tuyến đường lớn, kết nối với thành phố Vinh và các khu vực trọng điểm khác trong tỉnh. Hệ thống điện, nước và viễn thông cũng được đầu tư đồng bộ, tạo ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho bất động sản khu vực này.

Những yếu tố trên đóng góp lớn vào việc làm tăng giá trị đất tại Huyện Thanh Chương, đặc biệt là các khu vực gần trung tâm và các dự án hạ tầng đang triển khai.

Phân tích giá đất tại Huyện Thanh Chương

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Huyện Thanh Chương hiện nay có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực.

Mức giá đất ở khu vực trung tâm của huyện dao động từ 5 triệu đồng đến 25 triệu đồng/m², trong khi các khu vực ven các tuyến đường lớn và khu vực ngoại thành có giá đất thấp hơn, chỉ khoảng 1 triệu đồng đến 4 triệu đồng/m².

Các khu vực gần các dự án phát triển hạ tầng, các khu công nghiệp, khu du lịch sinh thái hoặc gần các trục giao thông chính có mức giá cao nhất. Giá đất trung bình tại Thanh Chương dao động từ 8 triệu đồng đến 15 triệu đồng/m², một mức giá khá hợp lý so với các huyện khác trong tỉnh.

Mặc dù giá đất tại Thanh Chương hiện nay chưa quá cao, nhưng tiềm năng tăng trưởng mạnh trong tương lai là rất lớn, nhất là khi các dự án hạ tầng giao thông và công nghiệp hoàn thiện.

Với tình hình này, các nhà đầu tư có thể cân nhắc lựa chọn đầu tư dài hạn vào các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh như gần các khu công nghiệp hay các điểm du lịch. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư an toàn với giá trị gia tăng ổn định trong tương lai, thì Huyện Thanh Chương sẽ là một lựa chọn sáng giá.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Thanh Chương

Huyện Thanh Chương nổi bật với một số yếu tố phát triển đặc biệt, đặc biệt là trong lĩnh vực du lịch và công nghiệp. Khu vực này sở hữu nhiều tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, với các khu nghỉ dưỡng và khu vui chơi giải trí đã và đang được triển khai. Trong đó, các dự án du lịch sinh thái và suối nước nóng là những điểm mạnh giúp tăng giá trị đất tại đây.

Bên cạnh đó, Thanh Chương cũng là khu vực có tiềm năng phát triển công nghiệp rất lớn nhờ vào sự mở rộng của các khu công nghiệp và cụm công nghiệp. Các tuyến đường giao thông được nâng cấp, đặc biệt là việc kết nối với thành phố Vinh, giúp tăng khả năng vận chuyển và giao thương giữa Thanh Chương với các khu vực khác trong tỉnh.

Đặc biệt, chính sách phát triển kinh tế của huyện đang tập trung vào việc thu hút đầu tư vào nông nghiệp công nghệ cao và công nghiệp chế biến, điều này có thể tạo ra nhiều cơ hội cho bất động sản phát triển mạnh mẽ.

Mới đây, việc triển khai các dự án cải thiện cơ sở hạ tầng như đường cao tốc và các tuyến đường tỉnh lộ mới cũng tạo đà cho sự phát triển mạnh mẽ của bất động sản tại các khu vực ven các trục giao thông chính. Các khu vực này có tiềm năng trở thành những điểm nóng của thị trường bất động sản trong thời gian tới.

Với những yếu tố hạ tầng, giao thông thuận lợi và tiềm năng du lịch đang trên đà phát triển, Huyện Thanh Chương sẽ là một cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thanh Chương là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thanh Chương là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thanh Chương là: 121.294 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
413

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2101 Huyện Thanh Chương Khu dân cư các xóm - Xóm 12, 1, 2, 3, 8 (Thửa 617 Tờ bản đồ số 12) - Xã Thanh An vùng nhà niếng 150.000 - - - - Đất ở
2102 Huyện Thanh Chương Khu dân cư các xóm - Xóm 12, 1, 2, 3, 8 (Thửa 156, 191 Tờ bản đồ số 19) - Xã Thanh An doc đồi dưới chân núi Thiên tí 150.000 - - - - Đất ở
2103 Huyện Thanh Chương Khu dân cư các xóm - Xóm 12, 1, 2, 3, 8 (Thửa 6, 34, 48, 127, 135, 139, 185, 201 Tờ bản đồ số 18) - Xã Thanh An doc đồi dưới chân núi Thiên tí 150.000 - - - - Đất ở
2104 Huyện Thanh Chương Khu dân cư các xóm - Xóm 12, 1, 2, 3, 8 (Thửa 4, 5, 17, 31, 39, 73, 78, 95, 100, 128 Tờ bản đồ số 17) - Xã Thanh An doc đồi dưới chân núi Thiên tí 150.000 - - - - Đất ở
2105 Huyện Thanh Chương Khu dân cư các xóm - Thôn 1 (Thửa 11, 14, 31, 37, 48, 49, 54, 61, 62, 62, 75, 90, 110, 129, 130, 141, 152, 153, 166, 167, 176, 183, 186, 224, 240, 280, 284, 288, 313, 353, 362 Tờ bản đồ số 10) - Xã Thanh An Thôn 1 - Cổ Rùa 150.000 - - - - Đất ở
2106 Huyện Thanh Chương Khu dân cư các xóm - Thôn 1 (Thửa 57, 62, 72, 87, 98, 116 Tờ bản đồ số 5) - Xã Thanh An Thôn 1 - Cổ Rùa 150.000 - - - - Đất ở
2107 Huyện Thanh Chương Khu dân cư các xóm - Thôn 1 (Thửa 24, 29, 96, 97, 121, 124, 130, 132, 133, 151, 159, 169, 184, 215, 216, 217, 218, 226, 227, 228, 230, 231, 233, 239, 243, 246, 247, 253, 254, 260, 261, 282, 283, 284, 292, 293, 338 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh An Thôn 1 - khu dân cư thôn 1 150.000 - - - - Đất ở
2108 Huyện Thanh Chương Khu dân cư thôn Thượng Lâm (Thửa 2, 3, 12, 13, 14, 27, 40, 50, 51, 57 Tờ bản đồ số 14) - Xã Thanh An 150.000 - - - - Đất ở
2109 Huyện Thanh Chương Khu dân cư thôn Thượng Lâm (Thửa 2, 6, 10, 16, 18, 23, 26, 38, 52, 56, 60, 68, 69, 80 Tờ bản đồ số 15) - Xã Thanh An 150.000 - - - - Đất ở
2110 Huyện Thanh Chương Khu dân cư thôn Thượng Lâm (Thửa 3, 8, 13, 16, 24, 30, 31, 34, 41, 43, 44, 48, 51, 52, 54, 60 Tờ bản đồ số 16) - Xã Thanh An 150.000 - - - - Đất ở
2111 Huyện Thanh Chương Khu dân cư thôn Thượng Lâm (Thửa 9, 10, 11, 13, 14 Tờ bản đồ số 21) - Xã Thanh An 150.000 - - - - Đất ở
2112 Huyện Thanh Chương Khu dân cư thôn Thượng Lâm (Thửa 9, 12, 14, 16, 17, 19, 33, 35, 44, 48, 52, 54, 56, 57, 61, 62, 66, 67, 69, 70 Tờ bản đồ số 22) - Xã Thanh An 150.000 - - - - Đất ở
2113 Huyện Thanh Chương Khu dân cư thôn Thượng Lâm (Thửa 8, 10, 15, 19, 2527, 29, 32, 38, 41, 50, 51, 55, 56, 58, 62, 66, 69, 71, 72, 74, 79, 81, 87, 93, 99, 102 Tờ bản đồ số 25) - Xã Thanh An 150.000 - - - - Đất ở
2114 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46c - Xóm kim thượng (Thửa 3, 4, 8, 9, 13, 16, 21 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Chi ông lĩnh - ông Thái 650.000 - - - - Đất ở
2115 Huyện Thanh Chương Quốc Lộ 46c - Xóm Xuân Long (Thửa 648 , 631, 604, 555, 560, 518, 556 Tờ bản đồ số 8) - Xã Thanh Chi Cổng Trường - Ông Tý 650.000 - - - - Đất ở
2116 Huyện Thanh Chương Đ văn phú - Xóm Văn Phú (Thửa 630, 635, 641, 647, 649, 654, 657, 659, 662, 663, 665, 666 Tờ bản đồ số 13) - Xã Thanh Chi Quốc Lộ 46c - ông minh 650.000 - - - - Đất ở
2117 Huyện Thanh Chương Đ văn phú - Xóm Văn Phú (Thửa 669, 671, 672, 678, 681, 695, 700, 703, 706 Tờ bản đồ số 13) - Xã Thanh Chi Quốc Lộ 46c - ông minh 650.000 - - - - Đất ở
2118 Huyện Thanh Chương Đ .QL 46c - Xóm Kim Thượng (Thửa 131, 133, 135, 137, 138, 143, 147, 152, 155 Tờ bản đồ số 23) - Xã Thanh Chi Ông Xuyến - Ông Du 650.000 - - - - Đất ở
2119 Huyện Thanh Chương Đ.Quốc lộ 46c - Xóm kim liên (Thửa 26, 28, 29, 32, 36, 54, 58, 59, 80, 86, 92, 100, 108, 110, 125 Tờ bản đồ số 24) - Xã Thanh Chi ông vượng - Ông Nhật 650.000 - - - - Đất ở
2120 Huyện Thanh Chương Đ.Quốc lộ 46c - Xóm kim liên (Thửa 141, 147, 151, 152, 168, 171, 172, 202, 210, 24 Tờ bản đồ số 24) - Xã Thanh Chi ông vượng - Ông Nhật 650.000 - - - - Đất ở
2121 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46c - Xóm Liên Sơn (Thửa 130, 132, 133, 135, 136, 137, 140, 149, 152, 153, 154, 155 Tờ bản đồ số 25) - Xã Thanh Chi Ông Lâm - Ông Xuân 650.000 - - - - Đất ở
2122 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46c - Xóm Liên Sơn (Thửa 156, 157, 158, 159, 160, 161, 162, 168, 169, 170, 173, 175 Tờ bản đồ số 25) - Xã Thanh Chi Ông Lâm - Ông Xuân 650.000 - - - - Đất ở
2123 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46c - Xóm Liên Sơn (Thửa 177, 180, 186, 187, 189, 190, 191, 194, 198, 199, 203, 209 Tờ bản đồ số 25) - Xã Thanh Chi Ông Lâm - Ông Xuân 650.000 - - - - Đất ở
2124 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46c - Xóm Liên Sơn (Thửa 213, 215, 217, 219, 222, 226, 230, 233 Tờ bản đồ số 25) - Xã Thanh Chi Ông Lâm - Ông Xuân 650.000 - - - - Đất ở
2125 Huyện Thanh Chương Đ.Quốc lộ 46c - Xóm Liên Sơn (Thửa 1, 3, , 224, 233, 9, 13, 15, 21, 23, 26, 29, 31, 39, 42, 43, 44, 5 Tờ bản đồ số 27) - Xã Thanh Chi Bà Hạnh - Bà Hải 650.000 - - - - Đất ở
2126 Huyện Thanh Chương Đ.Quốc lộ 46c - Xóm Liên Sơn (Thửa 45, 46, 47, 48, 50, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 63, 8 Tờ bản đồ số 27) - Xã Thanh Chi Bà Hạnh - Bà Hải 650.000 - - - - Đất ở
2127 Huyện Thanh Chương Đ.thanh khê - Xóm Liên Sơn (Thửa 64, 65, 66, 70, 71, 110, 75, 209, 78, 81, 82, 85, 89, 97, 99 Tờ bản đồ số 27) - Xã Thanh Chi Bà Hương - Ông Vinh 300.000 - - - - Đất ở
2128 Huyện Thanh Chương Đ.núi vắt - Xóm Trường niên (Thửa 5, 7, 10, 11, 12, 13, 14, 16, 22, 26, 28, 30, 31, 32 Tờ bản đồ số 3) - Xã Thanh Chi ông lý - ông Hoành 300.000 - - - - Đất ở
2129 Huyện Thanh Chương Đ.núi vắt - Xóm Liên Sơn (Thửa 2 , 3 , 4 , 8 , 20 , 27 , 38 , 49 , 59 , 82 , 102 , 109 , 118 , 129 , 139 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Chi ông tình - ông cường 300.000 - - - - Đất ở
2130 Huyện Thanh Chương Đ.núi vắt - Xóm Liên Sơn (Thửa 149 , 153 , 163 , 164 , , 166 , 170 , 171, 172 , 174 , 176 , 179 , 181 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Chi ông tình - ông cường 200.000 - - - - Đất ở
2131 Huyện Thanh Chương Đ.núi vắt - Xóm Liên Sơn (Thửa 185, 187, 188 , 189 , 207 , 181 , 185 207 , 209 , 211 , 212 , 214 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Chi ông tình - ông cường 200.000 - - - - Đất ở
2132 Huyện Thanh Chương Đ.núi vắt - Xóm Liên Sơn (Thửa 216 , 220 , 236 , 240 , 243 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Chi ông tình - ông cường 200.000 - - - - Đất ở
2133 Huyện Thanh Chương Đ. Trường niên - Xóm Trường niên (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 21, 22 Tờ bản đồ số 21) - Xã Thanh Chi Ông Cầm - Bà Sâm 300.000 - - - - Đất ở
2134 Huyện Thanh Chương Đ. Trường niên - Xóm Trường niên (Thửa 24, 25, 29, 30, 31, 32, 33, 35, 36, 37, 39, 46, 47, 48, 49, 50 Tờ bản đồ số 21) - Xã Thanh Chi Ông Cầm - Bà Sâm 300.000 - - - - Đất ở
2135 Huyện Thanh Chương Đ. Trường niên - Xóm Trường niên (Thửa 54, 55, 60, 62, 63, 67, 73, 76, 77, 78, 79, 80, 83, 84, 85, 103 Tờ bản đồ số 21) - Xã Thanh Chi Ông Cầm - Bà Sâm 300.000 - - - - Đất ở
2136 Huyện Thanh Chương Đ. Trường niên - Xóm Trường niên (Thửa 106, 114, 117, 124, 214, 226, 249, 256, 258, 260, 261, 263 Tờ bản đồ số 21) - Xã Thanh Chi Ông Cầm - Bà Sâm 300.000 - - - - Đất ở
2137 Huyện Thanh Chương Đ. Trường niên - Xóm Trường niên (Thửa 266, 267, 271, 272 Tờ bản đồ số 21) - Xã Thanh Chi Ông Cầm - Bà Sâm 300.000 - - - - Đất ở
2138 Huyện Thanh Chương Đường trộ hà - Xóm Liên Sơn (Thửa 100, 102, 103, 104, 106, 108, 109, 110, 111, 112, 113, 114 Tờ bản đồ số 25) - Xã Thanh Chi Bà Châu - Bà Duyên 300.000 - - - - Đất ở
2139 Huyện Thanh Chương Đường trộ hà - Xóm Liên Sơn (Thửa 115, 116, 117, 118, 120, 123, 125, 126, 129, 134, 138, 141 Tờ bản đồ số 25) - Xã Thanh Chi Bà Châu - Bà Duyên 300.000 - - - - Đất ở
2140 Huyện Thanh Chương Đường trộ hà - Xóm Liên Sơn (Thửa 146, 147, 148, 163, 164, 249, 184 Tờ bản đồ số 25) - Xã Thanh Chi Bà Châu - Bà Duyên 300.000 - - - - Đất ở
2141 Huyện Thanh Chương Đ.núi quánh - Xóm kim liên (Thửa 5, 7, 9, 10 Tờ bản đồ số 2) - Xã Thanh Chi ông cảnh - ông vỹ 200.000 - - - - Đất ở
2142 Huyện Thanh Chương Đ. Núi truông - Xóm Kim thượng (Thửa 30, 33, 34, 36, 38, 39, 43, 44, 45, 46, 50, 51, 58, 60, 64, 70, 71, 76, 81 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Chi Bà yên - ông văn 180.000 - - - - Đất ở
2143 Huyện Thanh Chương Đ. Núi truông - Xóm Kim thượng (Thửa 83, 92, 94., 102, 105, 106, 113, 122, 123, 135, 141, 151, 152, 156 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Chi Bà yên - ông văn 150.000 - - - - Đất ở
2144 Huyện Thanh Chương Đ. Núi truông - Xóm Kim thượng (Thửa 160 , 182, 206, 224, 159 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Chi Bà yên - ông văn 150.000 - - - - Đất ở
2145 Huyện Thanh Chương Đ Núi giữa - Xóm kim liên (Thửa 165 , , 247 315, 343 , 350, 356 , 367 , 318 , 325, 327 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Chi ông lan - ông tiến 150.000 - - - - Đất ở
2146 Huyện Thanh Chương Đ Núi vắt - Xóm kỳ chu (Thửa 4 , 19 , 22 , 26 , 34 , 40 , 46 , 52 63 , 69 , 70 , 78, 81 , 85 , 91 , 92 Tờ bản đồ số 8) - Xã Thanh Chi ông thu - Bà hoài 150.000 - - - - Đất ở
2147 Huyện Thanh Chương Đ Núi vắt - Xóm kỳ chu (Thửa 96, 101 , 103 , 110 , 111, 114 , 118 , 119 , 122, 124, 125 , 126 Tờ bản đồ số 8) - Xã Thanh Chi ông thu - Bà hoài 200.000 - - - - Đất ở
2148 Huyện Thanh Chương Đ Núi vắt - Xóm Trường niên (Thửa 9 , 21 , 38 , 48 , 50 , 60 , 61 , 75 , 82 , 121 , 136 Tờ bản đồ số 8) - Xã Thanh Chi ông Hùng - ông kháng 150.000 - - - - Đất ở
2149 Huyện Thanh Chương Đ Núi vắt - Xóm liên Sơn (Thửa 76 , 80 , 105 , 108 , 242 , 243 , 247 , 260 Tờ bản đồ số 8) - Xã Thanh Chi ông Trí - ông bình 150.000 - - - - Đất ở
2150 Huyện Thanh Chương Đ Núi vắt - Xóm Ngọc Tỉnh (Thửa 55 , 156 , 161 , 182 , 197, 199 , 224 , 240 , 241 , 258 , 261, 276 , 58 Tờ bản đồ số 8) - Xã Thanh Chi ông anh - ông Hậu 150.000 - - - - Đất ở
2151 Huyện Thanh Chương Đ Núi vắt - Xóm Ngọc Tỉnh (Thửa 288 , 291 , 292 , 293 , 315 , 318 , 335 , 340 , 354 , 357 , 371 , 372 Tờ bản đồ số 8) - Xã Thanh Chi ông anh - ông Hậu 150.000 - - - - Đất ở
2152 Huyện Thanh Chương Đ Núi Ối - Xóm Chi Lam (Thửa 386 , 392 , 394 , 400 , 401 , 410 , 411 , 421 , 426 , 428 , 432 , 439 Tờ bản đồ số 8) - Xã Thanh Chi Ông Sơn - Ông Trị 150.000 - - - - Đất ở
2153 Huyện Thanh Chương Đ Núi Ối - Xóm Chi Lam (Thửa 446 , 451, 454, 459, 496, 509, 512, 514, 533, 561, 575, 592 Tờ bản đồ số 8) - Xã Thanh Chi Ông Sơn - Ông Trị 150.000 - - - - Đất ở
2154 Huyện Thanh Chương Đ Núi Ối - Xóm Chi Lam (Thửa 601, 603, 612, 632, 636, 638, 640, 653 Tờ bản đồ số 8) - Xã Thanh Chi Ông Sơn - Ông Trị 150.000 - - - - Đất ở
2155 Huyện Thanh Chương Đ Núi Ối - Xóm Chi Lam (Thửa 129, 132, 133, 134, 135, 138, 139, 142, 147, 149, 150 , 152, 157, 158, 165, 171, 190, 208, 214, 232, 234, 236, 239, 245, 254 Tờ bản đồ số 8) - Xã Thanh Chi Ông Sơn - Ông Trị 150.000 - - - - Đất ở
2156 Huyện Thanh Chương Đ Núi Ối - Xóm Chi Lam (Thửa 158, 165, 171, 190, 208, 214, 232, 234, 236, 239, 245, 254 Tờ bản đồ số 8) - Xã Thanh Chi Ông Sơn - Ông Trị 150.000 - - - - Đất ở
2157 Huyện Thanh Chương Đ Núi Ối - Xóm Chi Lam (Thửa 256, 282, 284, 290, 654, 655, 141, 223 Tờ bản đồ số 8) - Xã Thanh Chi Ông Sơn - Ông Trị 150.000 - - - - Đất ở
2158 Huyện Thanh Chương Đ Núi Ôí - Xóm Chi Lam (Thửa 19, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 30, 32, 131 Tờ bản đồ số 9) - Xã Thanh Chi Ông Vinh - Ông Phượng 150.000 - - - - Đất ở
2159 Huyện Thanh Chương Đ K.Thượng - Xóm KimThượng (Thửa 50, 64, 78, 84, 96, , 114, 130 Tờ bản đồ số 10) - Xã Thanh Chi Bà Huyên - Ông Hiền 150.000 - - - - Đất ở
2160 Huyện Thanh Chương Đ Thịnh Lạc - Xóm Thịnh Lạc (Thửa 135, 144, 148, 150, 159, 172, 174, 176, 185, 187, 198, 203 Tờ bản đồ số 10) - Xã Thanh Chi Bà Tân - Ông Cảnh 150.000 - - - - Đất ở
2161 Huyện Thanh Chương Đ Thịnh Lạc - Xóm Thịnh Lạc (Thửa 204, 211, 213, 220, 222, 228, 230, 234, 241, 245, 250, 254 Tờ bản đồ số 10) - Xã Thanh Chi Bà Tân - Ông Cảnh 150.000 - - - - Đất ở
2162 Huyện Thanh Chương Đ Thịnh Lạc - Xóm Thịnh Lạc (Thửa 258, 259, 260, 265, 267, 269, 273, 281, 282, 284, 285, 288 Tờ bản đồ số 10) - Xã Thanh Chi Bà Tân - Ông Cảnh 150.000 - - - - Đất ở
2163 Huyện Thanh Chương Đ Thịnh Lạc - Xóm Thịnh Lạc (Thửa 289, 290, 295, 298, 311, 314, 317, 323, 328, 331, 332, 333 Tờ bản đồ số 10) - Xã Thanh Chi Bà Tân - Ông Cảnh 150.000 - - - - Đất ở
2164 Huyện Thanh Chương Đ Kim Thịnh - Xóm Kim Thịnh (Thửa 100, 123, 124, 12 Tờ bản đồ số 10) - Xã Thanh Chi Ông Vinh - Ông Sơn 150.000 - - - - Đất ở
2165 Huyện Thanh Chương Đ Kim Thịnh - Xóm kim Thịnh (Thửa 42, 49, 70, 97, 193, 197, 199, 209, 215, 226, 241, 277, 281 Tờ bản đồ số 11) - Xã Thanh Chi Bà Uyển - Ông Nhiêm 150.000 - - - - Đất ở
2166 Huyện Thanh Chương Đ Kim Thịnh - Xóm kim Thịnh (Thửa 283, 330, 255 Tờ bản đồ số 11) - Xã Thanh Chi Bà Uyển - Ông Nhiêm 150.000 - - - - Đất ở
2167 Huyện Thanh Chương Đ.Hợp Hòa - Xóm Hợp Hòa (Thửa 167, 182, 299, 335, 306, 296, 297, 285, 225 Tờ bản đồ số 11) - Xã Thanh Chi Ông Tý - Ông Sửu 150.000 - - - - Đất ở
2168 Huyện Thanh Chương Đ X uân L ong - Xóm Xuân Long (Thửa 149, 152, 167, 174, 179, 183, 184, 186, 196, 206, 212, 239 Tờ bản đồ số 11) - Xã Thanh Chi Ông Chiến - Ông Giáp 150.000 - - - - Đất ở
2169 Huyện Thanh Chương Đ X uân L ong - Xóm Xuân Long (Thửa 244, 288, 291, 303, 312, 321, 327, 334 Tờ bản đồ số 11) - Xã Thanh Chi Ông Chiến - Ông Giáp 150.000 - - - - Đất ở
2170 Huyện Thanh Chương Đ . Ngọc Tỉnh - Xóm Ngọc Tỉnh (Thửa 8, 10, 25, 26, 43, 48, 52, 72 Tờ bản đồ số 12) - Xã Thanh Chi Ông Sơn - Ông Hậu 150.000 - - - - Đất ở
2171 Huyện Thanh Chương Đ . Hợp Hòa - Xóm Hợp Hòa (Thửa 101, 103, 111, 115, 123, 124, 132, 135, 139 Tờ bản đồ số 12) - Xã Thanh Chi Ông Quyết - Bà Biên 150.000 - - - - Đất ở
2172 Huyện Thanh Chương Đ. Xuân Long - Xóm Xuân Long (Thửa 478, 501, 527, 531, 532, 534, 540, 541, 542, 550, 557, 561 Tờ bản đồ số 12) - Xã Thanh Chi Ông Thìn - Ông Hồng 150.000 - - - - Đất ở
2173 Huyện Thanh Chương Đ. Xuân Long - Xóm Xuân Long (Thửa 563, 567, 575, 579, 580, 581, 583, 591, 595, 600, 602, 603 Tờ bản đồ số 12) - Xã Thanh Chi Ông Thìn - Ông Hồng 150.000 - - - - Đất ở
2174 Huyện Thanh Chương Đ. Xuân Long - Xóm Xuân Long (Thửa 609, 616, 617, 620, 622, 624, 627, 632, 634, 638, 640, 641 Tờ bản đồ số 12) - Xã Thanh Chi Ông Thìn - Ông Hồng 150.000 - - - - Đất ở
2175 Huyện Thanh Chương Đ. Xuân Long - Xóm Xuân Long (Thửa 642, 645, 648, 649, 651, 653, 654, 656, 660, 663, 667, 668 Tờ bản đồ số 12) - Xã Thanh Chi Ông Thìn - Ông Hồng 150.000 - - - - Đất ở
2176 Huyện Thanh Chương Đ. Xuân Long - Xóm Xuân Long (Thửa 673, 678, 679, 684, 693, 699, 709, 720, 737, 742, 753, 764 Tờ bản đồ số 12) - Xã Thanh Chi Ông Thìn - Ông Hồng 150.000 - - - - Đất ở
2177 Huyện Thanh Chương Đ. Xuân Long - Xóm Xuân Long (Thửa 770, 771, 799, 828, 863, 877 Tờ bản đồ số 12) - Xã Thanh Chi Ông Thìn - Ông Hồng 150.000 - - - - Đất ở
2178 Huyện Thanh Chương Đ .Văn Phú - Xóm Văn Phú (Thửa 227, 254, 270, 290, 304, 318, 319, 337, 343, 360, 370, 373 Tờ bản đồ số 13) - Xã Thanh Chi ông Việt - Ông Hưng 150.000 - - - - Đất ở
2179 Huyện Thanh Chương Đ .Văn Phú - Xóm Văn Phú (Thửa 387, 396, 408, 412, 420, 422, 432, 441, 447, 449, 450, 469 Tờ bản đồ số 13) - Xã Thanh Chi ông Việt - Ông Hưng 150.000 - - - - Đất ở
2180 Huyện Thanh Chương Đ .Văn Phú - Xóm Văn Phú (Thửa 478, 479, 493, 499, 515, 522, 529, 530, 533, 541, 556, 568 Tờ bản đồ số 13) - Xã Thanh Chi ông Việt - Ông Hưng 150.000 - - - - Đất ở
2181 Huyện Thanh Chương Đ .Văn Phú - Xóm Văn Phú (Thửa 570, 589, 600, 603, 613 Tờ bản đồ số 13) - Xã Thanh Chi ông Việt - Ông Hưng 150.000 - - - - Đất ở
2182 Huyện Thanh Chương Đ Xuân Long - Xóm Xuân Long (Thửa 12, 13, 14, 17 Tờ bản đồ số 15) - Xã Thanh Chi Ông Dinh - Ông Thoải 150.000 - - - - Đất ở
2183 Huyện Thanh Chương Đ Thượng Hòa - Xóm Thượng hòa (Thửa 150, 159, 178, 203, 209, 212, 214, 216, 221, 251, 259, 271 Tờ bản đồ số 16) - Xã Thanh Chi Bà Luyện - Ông Lưu 150.000 - - - - Đất ở
2184 Huyện Thanh Chương Đ Thượng Hòa - Xóm Thượng hòa (Thửa 272, 283, 296, 298, 302, 304, 315, 321, 323, 325, 329, 331 Tờ bản đồ số 16) - Xã Thanh Chi Bà Luyện - Ông Lưu 150.000 - - - - Đất ở
2185 Huyện Thanh Chương Đ Thượng Hòa - Xóm Thượng hòa (Thửa 333, 341, 349, 353, 379, 382, 388, 389, 390, 395, 396, 399 Tờ bản đồ số 16) - Xã Thanh Chi Bà Luyện - Ông Lưu 150.000 - - - - Đất ở
2186 Huyện Thanh Chương Đ Thượng Hòa - Xóm Thượng hòa (Thửa 401, 403, 406, 407, 408, 409, 410, 411, 412, 416, 418, 420 Tờ bản đồ số 16) - Xã Thanh Chi Bà Luyện - Ông Lưu 150.000 - - - - Đất ở
2187 Huyện Thanh Chương Đ Thượng Hòa - Xóm Thượng hòa (Thửa 421, 422, 423, 424, 425, 431, 433, 434, 435, 437, 438, 441 Tờ bản đồ số 16) - Xã Thanh Chi Bà Luyện - Ông Lưu 150.000 - - - - Đất ở
2188 Huyện Thanh Chương Đ Thượng Hòa - Xóm Thượng hòa (Thửa 446, 448, 451, 453, 454, 456, 462 Tờ bản đồ số 16) - Xã Thanh Chi Bà Luyện - Ông Lưu 150.000 - - - - Đất ở
2189 Huyện Thanh Chương Đ Thượng hòa - Xóm Thượng hòa (Thửa 12, 15, 16, 17, 20, 21, 23, 24, 25, 27, 31, 32, 34, 35, 45, 46, 48 Tờ bản đồ số 17) - Xã Thanh Chi ông nhân - ông tám 150.000 - - - - Đất ở
2190 Huyện Thanh Chương Đ Thượng hòa - Xóm Thượng hòa (Thửa 49 Tờ bản đồ số 17) - Xã Thanh Chi ông nhân - ông tám 150.000 - - - - Đất ở
2191 Huyện Thanh Chương Đ . Văn Đồng - Xóm Văn Đồng (Thửa 97, 104, 107, 110, 114, 121, 123, 124, 126, 129, 132, 133 Tờ bản đồ số 18) - Xã Thanh Chi ông dụng - ông thắng 150.000 - - - - Đất ở
2192 Huyện Thanh Chương Đ . Văn Đồng - Xóm Văn Đồng (Thửa 134, 135, 136, 138, 139, 141, 144, 146, 149, 152, 165, 168 Tờ bản đồ số 18) - Xã Thanh Chi ông dụng - ông thắng 150.000 - - - - Đất ở
2193 Huyện Thanh Chương Đ . Văn Đồng - Xóm Văn Đồng (Thửa 171, 172 , 173, 176, 177, 181, 182, 183, 186, 188, 189, 191 Tờ bản đồ số 18) - Xã Thanh Chi ông dụng - ông thắng 150.000 - - - - Đất ở
2194 Huyện Thanh Chương Đ . Văn Đồng - Xóm Văn Đồng (Thửa 194, 195, 196, 198 Tờ bản đồ số 18) - Xã Thanh Chi ông dụng - ông thắng 150.000 - - - - Đất ở
2195 Huyện Thanh Chương Đ .Núi Quánh - Xóm Kim Liên (Thửa 1, 2, 3, 4, 7, 8, 10, 14, 19, 23, 47, 61, 67 Tờ bản đồ số 19) - Xã Thanh Chi Bà châu - Ông Tỵ 150.000 - - - - Đất ở
2196 Huyện Thanh Chương Đ Núi Ốí - Xóm Kỳ Chu (Thửa 126, 141, 144, 173, 201, 223, 237, 246, 251, 268, 273 Tờ bản đồ số 21) - Xã Thanh Chi Ông Quang - Bà Xuân 150.000 - - - - Đất ở
2197 Huyện Thanh Chương Đ .Núi Ối - Xóm Kỳ Chu (Thửa 87, 104, 116, 120, 138, 146, 148, 153, 157, 164, 170, 171 Tờ bản đồ số 22) - Xã Thanh Chi Ông Vỹ - Bà Minh 150.000 - - - - Đất ở
2198 Huyện Thanh Chương Đ .Núi Ối - Xóm Kỳ Chu (Thửa 175, 183, 187, 198, 205, 208, 220, 223, 226, 240 Tờ bản đồ số 22) - Xã Thanh Chi Ông Vỹ - Bà Minh 200.000 - - - - Đất ở
2199 Huyện Thanh Chương Đ .Kim thượng - Xóm Kim Thượng (Thửa 3, 4, 9, 17, 24, 39, 169, 178, 179, 182, 184, 187, 189, 190 Tờ bản đồ số 23) - Xã Thanh Chi Ông Hòe - Ông Tam 150.000 - - - - Đất ở
2200 Huyện Thanh Chương Đ .Kim thượng - Xóm Kim Thượng (Thửa 195, 197, 201, 202, 208, 211, 219, 220, 223, 226, 232, 233 Tờ bản đồ số 23) - Xã Thanh Chi Ông Hòe - Ông Tam 200.000 - - - - Đất ở