Bảng giá đất tại Huyện Thanh Chương, Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Huyện Thanh Chương, Nghệ An, đang dần trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản nhờ vào sự phát triển của hạ tầng, giao thông và tiềm năng du lịch. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại khu vực này có sự thay đổi và mở ra nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan khu vực Huyện Thanh Chương

Huyện Thanh Chương nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, giáp ranh với các huyện Con Cuông, Đô Lương và các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình. Đây là một khu vực có vị trí địa lý chiến lược, nằm gần các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 7A, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương hàng hóa.

Thanh Chương nổi bật với địa hình đa dạng, từ các vùng đồng bằng, đồi núi đến những khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, như khu vực suối nước nóng Cửa Lò, tạo điểm nhấn cho bất động sản trong khu vực.

Thêm vào đó, huyện đang phát triển mạnh mẽ các dự án hạ tầng giao thông, gồm các tuyến đường lớn, kết nối với thành phố Vinh và các khu vực trọng điểm khác trong tỉnh. Hệ thống điện, nước và viễn thông cũng được đầu tư đồng bộ, tạo ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho bất động sản khu vực này.

Những yếu tố trên đóng góp lớn vào việc làm tăng giá trị đất tại Huyện Thanh Chương, đặc biệt là các khu vực gần trung tâm và các dự án hạ tầng đang triển khai.

Phân tích giá đất tại Huyện Thanh Chương

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Huyện Thanh Chương hiện nay có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực.

Mức giá đất ở khu vực trung tâm của huyện dao động từ 5 triệu đồng đến 25 triệu đồng/m², trong khi các khu vực ven các tuyến đường lớn và khu vực ngoại thành có giá đất thấp hơn, chỉ khoảng 1 triệu đồng đến 4 triệu đồng/m².

Các khu vực gần các dự án phát triển hạ tầng, các khu công nghiệp, khu du lịch sinh thái hoặc gần các trục giao thông chính có mức giá cao nhất. Giá đất trung bình tại Thanh Chương dao động từ 8 triệu đồng đến 15 triệu đồng/m², một mức giá khá hợp lý so với các huyện khác trong tỉnh.

Mặc dù giá đất tại Thanh Chương hiện nay chưa quá cao, nhưng tiềm năng tăng trưởng mạnh trong tương lai là rất lớn, nhất là khi các dự án hạ tầng giao thông và công nghiệp hoàn thiện.

Với tình hình này, các nhà đầu tư có thể cân nhắc lựa chọn đầu tư dài hạn vào các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh như gần các khu công nghiệp hay các điểm du lịch. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư an toàn với giá trị gia tăng ổn định trong tương lai, thì Huyện Thanh Chương sẽ là một lựa chọn sáng giá.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Thanh Chương

Huyện Thanh Chương nổi bật với một số yếu tố phát triển đặc biệt, đặc biệt là trong lĩnh vực du lịch và công nghiệp. Khu vực này sở hữu nhiều tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, với các khu nghỉ dưỡng và khu vui chơi giải trí đã và đang được triển khai. Trong đó, các dự án du lịch sinh thái và suối nước nóng là những điểm mạnh giúp tăng giá trị đất tại đây.

Bên cạnh đó, Thanh Chương cũng là khu vực có tiềm năng phát triển công nghiệp rất lớn nhờ vào sự mở rộng của các khu công nghiệp và cụm công nghiệp. Các tuyến đường giao thông được nâng cấp, đặc biệt là việc kết nối với thành phố Vinh, giúp tăng khả năng vận chuyển và giao thương giữa Thanh Chương với các khu vực khác trong tỉnh.

Đặc biệt, chính sách phát triển kinh tế của huyện đang tập trung vào việc thu hút đầu tư vào nông nghiệp công nghệ cao và công nghiệp chế biến, điều này có thể tạo ra nhiều cơ hội cho bất động sản phát triển mạnh mẽ.

Mới đây, việc triển khai các dự án cải thiện cơ sở hạ tầng như đường cao tốc và các tuyến đường tỉnh lộ mới cũng tạo đà cho sự phát triển mạnh mẽ của bất động sản tại các khu vực ven các trục giao thông chính. Các khu vực này có tiềm năng trở thành những điểm nóng của thị trường bất động sản trong thời gian tới.

Với những yếu tố hạ tầng, giao thông thuận lợi và tiềm năng du lịch đang trên đà phát triển, Huyện Thanh Chương sẽ là một cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thanh Chương là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thanh Chương là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thanh Chương là: 121.294 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
413

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1801 Huyện Thanh Chương Xóm 4 (Thửa 450, 410, 393, 367, 377, 1185, 333, 366, 299, 334, 345, 368, 394, 437 Tờ bản đồ số 22) - Xã Ngọc Sơn Từ chị Hạnh - đến ông Khoan 170.000 - - - - Đất ở
1802 Huyện Thanh Chương Xóm 4 (Thửa 409, 449, 439, 470, 395, 376, 343, 344, 436, 438, 365 Tờ bản đồ số 22) - Xã Ngọc Sơn Từ chị Hạnh - đến ông Khoan 160.000 - - - - Đất ở
1803 Huyện Thanh Chương Xóm 4 (Thửa 300, 301, 270, 271, 220, 206 Tờ bản đồ số 22) - Xã Ngọc Sơn Từ chị Hạnh - đến ông Khoan 160.000 - - - - Đất ở
1804 Huyện Thanh Chương Xóm 4 (Thửa 362, 380, 416, 415, 300, 363, 364, 348, 347, 346, , 317, 283, , 269 Tờ bản đồ số 22) - Xã Ngọc Sơn Từ ông xuân - đến cựa hàng 160.000 - - - - Đất ở
1805 Huyện Thanh Chương Xóm 4 (Thửa 239, 222, 196, 205, 221, 252, 297 Tờ bản đồ số 22) - Xã Ngọc Sơn Từ ông xuân - đến cựa hàng 160.000 - - - - Đất ở
1806 Huyện Thanh Chương Xóm 4 (Thửa 330, 287, 256, 228, 225, 198, 174, 154, 168, 1206 Tờ bản đồ số 22) - Xã Ngọc Sơn Từ ông xuân - đến minh lương 160.000 - - - - Đất ở
1807 Huyện Thanh Chương Xóm 3 (Thửa 83, 121, 132, 147, 169, 172, 187, 173 Tờ bản đồ số 22) - Xã Ngọc Sơn Tư ông xuân - đến anh đức tý 170.000 - - - - Đất ở
1808 Huyện Thanh Chương Xóm 4 (Thửa 379, 349, 319, 331, 332, 296, 284, 295, 285, 286, 267, 237, 255, 254 Tờ bản đồ số 22) - Xã Ngọc Sơn Từ ông sính - đến ông tư 160.000 - - - - Đất ở
1809 Huyện Thanh Chương Xóm 4 (Thửa 268, 253, 238, 224, 188, 197, 223, 5 Tờ bản đồ số 22) - Xã Ngọc Sơn Từ ông sính - đến ông tư 160.000 - - - - Đất ở
1810 Huyện Thanh Chương Xóm 5 (Thửa 448, 408, 375, 342, 302, 272, 219, 171, 130, 152, , 123, 99, 55, 66, 86 Tờ bản đồ số 22) - Xã Ngọc Sơn Từ anh hòa - đến cầu bến lội 160.000 - - - - Đất ở
1811 Huyện Thanh Chương Xóm 5 (Thửa 100, 131, 153 Tờ bản đồ số 22) - Xã Ngọc Sơn Từ anh hòa - đến cầu bến lội 170.000 - - - - Đất ở
1812 Huyện Thanh Chương Xóm 3 (Thửa 170, 148, 85, 122, 101, 53, 54, 102, 1180 Tờ bản đồ số 22) - Xã Ngọc Sơn Từ chị thu - đến ông nhân 170.000 - - - - Đất ở
1813 Huyện Thanh Chương Xóm 3 (Thửa 52, 28, 7, 6, 27, 38, 25, 4, 3, 2, 5 Tờ bản đồ số 22) - Xã Ngọc Sơn Từ ông chinh - đến anh dũng 170.000 - - - - Đất ở
1814 Huyện Thanh Chương Xóm 3 (Thửa 322, 352, 321, 291, 260, 230, 202, 182, 180, 161, 157, 141, 139 Tờ bản đồ số 22) - Xã Ngọc Sơn Từ chị thìu - đến ông tính 170.000 - - - - Đất ở
1815 Huyện Thanh Chương Xóm 3 (Thửa 111, 109, 72, 48, 22, 1 Tờ bản đồ số 22) - Xã Ngọc Sơn Từ chị thìu - đến ông tính 150.000 - - - - Đất ở
1816 Huyện Thanh Chương Đường hoàng thổ (Thửa 1009, 983, 969, 962, 985, 984, 992, 1031, 1010, , 1011, 1022, 1032 Tờ bản đồ số 17) - Xã Ngọc Sơn Từ chị tư hồ - đến mai sung 150.000 - - - - Đất ở
1817 Huyện Thanh Chương Xóm 11 (Thửa 38, 167, 107, 112, 54 Tờ bản đồ số 17) - Xã Ngọc Sơn Từ Bà Hoan - đến Lưu Xuân 150.000 - - - - Đất ở
1818 Huyện Thanh Chương Đường xóm 1 (Thửa 694, 640, 592, 591, 576, 590, 866, 545, 879, 444, , 443, 483, 312, 255 Tờ bản đồ số 3) - Xã Ngọc Sơn Từ ông mạn - đến ông thành 150.000 - - - - Đất ở
1819 Huyện Thanh Chương Đường xóm 1 (Thửa 218, 232, 273, 222, 196, 172, 160, 135, 240, 171, 185, 208, 186, 230 Tờ bản đồ số 3) - Xã Ngọc Sơn Từ ông mạn - đến ông thành 150.000 - - - - Đất ở
1820 Huyện Thanh Chương Đường xóm 1 (Thửa 209, 287, 249, 299, 83, 35, 42, 25, 18, 19, 7, 6, 51, 44, 36, 445 Tờ bản đồ số 3) - Xã Ngọc Sơn Từ ông mạn - đến ông thành 150.000 - - - - Đất ở
1821 Huyện Thanh Chương Đường xóm 1 (Thửa 677, 724, 714, 527, 486, 430, 538, 290, 313, 227, , 193, 153, 128, 111 Tờ bản đồ số 9) - Xã Ngọc Sơn Từ anh ngũ - đến bà thọ 150.000 - - - - Đất ở
1822 Huyện Thanh Chương Đường xóm 1 (Thửa 117, 100, 93, 75, 88, 97, 112, 136, 94, 89, 78, 76, 65, 42, 12, 734, 715 Tờ bản đồ số 9) - Xã Ngọc Sơn Từ anh ngũ - đến bà thọ 150.000 - - - - Đất ở
1823 Huyện Thanh Chương Đường thung vả (Thửa 111, 110, 107, 103, 99, 92, 100, 969, 94, 89, 58, 35, , 19, 78, 970, 971 Tờ bản đồ số 19) - Xã Ngọc Sơn Từ anh hậu - đến anh Tiến 160.000 - - - - Đất ở
1824 Huyện Thanh Chương Đường thung vả (Thửa 104, 108, 95, 113, 117, 90, 77, 68, , 93, 96, 98, 120 Tờ bản đồ số 19) - Xã Ngọc Sơn Từ anh hậu - đến anh Tiến 150.000 - - - - Đất ở
1825 Huyện Thanh Chương Đường bãi muồng (Thửa 119, 135, 136, 184, 208, 500, 501, 526, 546, , 372, 199, 137, 124 Tờ bản đồ số 19) - Xã Ngọc Sơn Từ ông Minh - đến anh Tuyên 150.000 - - - - Đất ở
1826 Huyện Thanh Chương Đường bãi muồng (Thửa 116, 115, 105, 114, 91, 84, 51, 587, 616, 617, 644, 656, 676, 712, 674 Tờ bản đồ số 19) - Xã Ngọc Sơn Từ ông Minh - đến anh Tuyên 150.000 - - - - Đất ở
1827 Huyện Thanh Chương Đường bãi muồng (Thửa 762, 751, 655, 701, 700, 888, 675, 118, 122, 171 Tờ bản đồ số 19) - Xã Ngọc Sơn Từ ông Minh - đến anh Tuyên 150.000 - - - - Đất ở
1828 Huyện Thanh Chương Đường vùng lều (Thửa 972, 773, 829, 862, 902, 932, 687, 772 Tờ bản đồ số 19) - Xã Ngọc Sơn Từ kho xóm 13 - đến ông cần 150.000 - - - - Đất ở
1829 Huyện Thanh Chương Đường vùng lều (Thửa 759, 799, 873, 854, 816 Tờ bản đồ số 19) - Xã Ngọc Sơn Từ kho - đến ông ứng 150.000 - - - - Đất ở
1830 Huyện Thanh Chương Đường nhà bành (Thửa 554, 568, 604, 639, 629, 668 Tờ bản đồ số 19) - Xã Ngọc Sơn Từ ông Sỹ - đến ông Thân 150.000 - - - - Đất ở
1831 Huyện Thanh Chương Đường nhà bành (Thửa 651, 719, 815, 890, 936, 922, 864, 973 Tờ bản đồ số 19) - Xã Ngọc Sơn Từ anh Bảy - đến bà Ba thiều 150.000 - - - - Đất ở
1832 Huyện Thanh Chương Đường nhà Toang (Thửa 870, 949, 903 Tờ bản đồ số 19) - Xã Ngọc Sơn Từ đồng sói - đến đường ngang 150.000 - - - - Đất ở
1833 Huyện Thanh Chương Đường đất đỏ (Thửa 303, 328, 379, 399, 420, 451, 450, 452, 457, 561, 495, 496, 562, 435 Tờ bản đồ số 6) - Xã Ngọc Sơn từ anh Tuân - đến anh Dần 150.000 - - - - Đất ở
1834 Huyện Thanh Chương Đường đất đỏ (Thửa 381, 345, 319, 288, 823, 204, 822, 264, 297, 279, 398, 538, 517 Tờ bản đồ số 6) - Xã Ngọc Sơn từ anh Tuân - đến anh Dần 150.000 - - - - Đất ở
1835 Huyện Thanh Chương Đường cồn trang (Thửa 312, 318, 311, 296, 833, 827, 195, , 133, 24 Tờ bản đồ số 6) - Xã Ngọc Sơn Từ anh Phượng - đến anh diện 150.000 - - - - Đất ở
1836 Huyện Thanh Chương Đường khe lội (Thửa 581, 692, 758, 757 Tờ bản đồ số 6) - Xã Ngọc Sơn Từ anh trọng - đến anh Nam 150.000 - - - - Đất ở
1837 Huyện Thanh Chương Đường nương bông (Thửa 21, 20, 86, 83, 109, 184, 251, 316, 372, 403, 425, 448 Tờ bản đồ số 26) - Xã Ngọc Sơn Từ Bà nhung - đến anh Lệ 150.000 - - - - Đất ở
1838 Huyện Thanh Chương Đường sói giữa (Thửa 137, 178, 362, 406, 401, 72, 19, 49 Tờ bản đồ số 26) - Xã Ngọc Sơn từ chị Hoa - đến anh Nhất 150.000 - - - - Đất ở
1839 Huyện Thanh Chương Đường vùng lều (Thửa 11, 10, 30, 48, 47, 71, 90, 202, 254, 319, 252, 346, 44, 28, 128, 110, 185, 186 Tờ bản đồ số 26) - Xã Ngọc Sơn từ bà Trí - đến khe mèo 150.000 - - - - Đất ở
1840 Huyện Thanh Chương Đường khe hàn (Thửa 8, 29, 47, 64, 70, 84, 85, 94, 79, 117, 126, 118, 95, 57, 58, 35, 21, 27 Tờ bản đồ số 11) - Xã Ngọc Sơn từ ông Thiệu - đến anh thắng 150.000 - - - - Đất ở
1841 Huyện Thanh Chương Đường khe hàn (Thửa 24, 7, 13, 3, 9, 5, 23, 71, 87, 102, 132, 204, 168, 131, 119, 33, 48, 143 Tờ bản đồ số 11) - Xã Ngọc Sơn từ ông Thiệu - đến anh thắng 150.000 - - - - Đất ở
1842 Huyện Thanh Chương Đường khe hàn (Thửa 175, 167, 166, 165 Tờ bản đồ số 11) - Xã Ngọc Sơn từ ông Thiệu - đến anh thắng 150.000 - - - - Đất ở
1843 Huyện Thanh Chương Đường khe hàn (Thửa 434, 384, 535, 515, 401, 335, 385, 259, 279, 206, 245, 110, 80, 46 Tờ bản đồ số 11) - Xã Ngọc Sơn Từ anh lý - đến ông phú 150.000 - - - - Đất ở
1844 Huyện Thanh Chương Đường khe hàn (Thửa 19, 38, 11, 12, 16, 20, 26 Tờ bản đồ số 11) - Xã Ngọc Sơn Từ anh lý - đến ông phú 150.000 - - - - Đất ở
1845 Huyện Thanh Chương Đường khe điếc (Thửa 383, 294, 454, 382, 278, 169, 54, 52, 103, 133 Tờ bản đồ số 11) - Xã Ngọc Sơn từ bà tâm đi anh kỷ 150.000 - - - - Đất ở
1846 Huyện Thanh Chương Đường thung vả (Thửa 1329, 1278, 1210, 1178, 1122, 1100, 1079, 1023, 879, 802, 736 Tờ bản đồ số 12) - Xã Ngọc Sơn từ anh tiến - đến mật cật 150.000 - - - - Đất ở
1847 Huyện Thanh Chương Đường thung vả (Thửa 709, 654, 628, 547, 505, 528, 481, 459, 436, 415, 359, 292, 245, 269 Tờ bản đồ số 12) - Xã Ngọc Sơn từ anh tiến - đến mật cật 150.000 - - - - Đất ở
1848 Huyện Thanh Chương Đường thung vả (Thửa 194, 138, 79, 114, 169, 224, 223, 291, 225, 319, , 358, 383, 414, 458 Tờ bản đồ số 12) - Xã Ngọc Sơn từ anh tiến - đến mật cật 150.000 - - - - Đất ở
1849 Huyện Thanh Chương Đường thung vả (Thửa 482, 527, 546, 578, 652, 682, 949, 984, 1051, 1078, 1377, 1101, 1144 Tờ bản đồ số 12) - Xã Ngọc Sơn từ anh tiến - đến mật cật 160.000 - - - - Đất ở
1850 Huyện Thanh Chương Đường thung vả (Thửa 1052, 982, 903, 710, 1393, 293, 360, 361, 384, , 1376 Tờ bản đồ số 12) - Xã Ngọc Sơn từ anh tiến - đến mật cật 150.000 - - - - Đất ở
1851 Huyện Thanh Chương Đường cồn sim (Thửa 699, 668, 611, 590, 591, 511, 470, 425, 424, 373, , 329, 281, 280, 208 Tờ bản đồ số 12) - Xã Ngọc Sơn Từ anh cẩn - đến anh tư 150.000 - - - - Đất ở
1852 Huyện Thanh Chương Đường cồn sim (Thửa 150, 101, 259, 305, 345, 346, , 566, 536, 564 Tờ bản đồ số 12) - Xã Ngọc Sơn Từ anh cẩn - đến anh tư 160.000 - - - - Đất ở
1853 Huyện Thanh Chương Đường cồn sim (Thửa 209, 149, 211, 258, 257, 330, 512, 559 Tờ bản đồ số 12) - Xã Ngọc Sơn Từ anh cẩn - đến anh tư 150.000 - - - - Đất ở
1854 Huyện Thanh Chương Đường cồn sim (Thửa 402, 426, 465, 473, 464, 520, 519, 551, 596, 605, 585, 565, 584, 588 Tờ bản đồ số 12) - Xã Ngọc Sơn Từ anh tư - đến anh thờn 150.000 - - - - Đất ở
1855 Huyện Thanh Chương Đường cồn sim (Thửa 1087, 496, 591 Tờ bản đồ số 12) - Xã Ngọc Sơn Từ anh tư - đến anh thờn 150.000 - - - - Đất ở
1856 Huyện Thanh Chương Đường xóm 13 (Thửa 330, 356, 386 Tờ bản đồ số 25) - Xã Ngọc Sơn 150.000 - - - - Đất ở
1857 Huyện Thanh Chương Đường mật cật (Thửa 12, 13, 15, 16, 18, 20, , 19 Tờ bản đồ số 7) - Xã Ngọc Sơn Từ anh quang - đến anh tài 150.000 - - - - Đất ở
1858 Huyện Thanh Chương Xóm 1 (Thửa 4, 7, 21, 25, 17, 26, 31, 37, 56, 53 Tờ bản đồ số 4) - Xã Ngọc Sơn Vùng kho xóm 1 150.000 - - - - Đất ở
1859 Huyện Thanh Chương Xóm 7 (Thửa 6, 14, 23, 24, 33, 43, 44 Tờ bản đồ số 29) - Xã Ngọc Sơn Vùng eo 150.000 - - - - Đất ở
1860 Huyện Thanh Chương Xóm 12 (Thửa 3, 4, 5, 6 Tờ bản đồ số 13) - Xã Ngọc Sơn Đường Mật Cật 150.000 - - - - Đất ở
1861 Huyện Thanh Chương Xóm 1 (Thửa 142, 228, 287, 411 Tờ bản đồ số 10) - Xã Ngọc Sơn Đường Rú Bạc 150.000 - - - - Đất ở
1862 Huyện Thanh Chương Xóm 1 (Thửa 111, 157, 141, 73, 533, 64, 69, 47, 24, 20, 14 Tờ bản đồ số 10) - Xã Ngọc Sơn Vùng Hóc Môn 150.000 - - - - Đất ở
1863 Huyện Thanh Chương Đường xóm 11 (Thửa 426, 496, 522, 696 Tờ bản đồ số 10) - Xã Ngọc Sơn 150.000 - - - - Đất ở
1864 Huyện Thanh Chương Đường Quốc Lộ 46 C( TL 533 cũ) - Xóm Liên Chung, Hòa Thịnh (Thửa 134, 135, 136, 137, 138, 139, 158, 159, 160, 161 Tờ bản đồ số 50) - Xã Phong Thịnh Cầu treo - Nga Mậu 1.400.000 - - - - Đất ở
1865 Huyện Thanh Chương Đường Quốc Lộ 46 C( TL 533 cũ) - Xóm Liên Chung, Hòa Thịnh (Thửa 162, 163, 165, 174, 175, 176, 177, 178, 179, 180 Tờ bản đồ số 50) - Xã Phong Thịnh Cầu treo - Nga Mậu 1.400.000 - - - - Đất ở
1866 Huyện Thanh Chương Đường Quốc Lộ 46 C( TL 533 cũ) - Xóm Liên Chung, Hòa Thịnh (Thửa 181, 194, 195, 196, 197, 198, 199, 200, 201, 202 Tờ bản đồ số 50) - Xã Phong Thịnh Cầu treo - Nga Mậu 1.400.000 - - - - Đất ở
1867 Huyện Thanh Chương Đường Quốc Lộ 46 C( TL 533 cũ) - Xóm Liên Chung, Hòa Thịnh (Thửa 203, 205, 206, 207, 208, 209, 210 213, 222, 228 Tờ bản đồ số 50) - Xã Phong Thịnh Cầu treo - Nga Mậu 1.400.000 - - - - Đất ở
1868 Huyện Thanh Chương Đường Quốc Lộ 46 C( TL 533 cũ) - Xóm Liên Chung, Hòa Thịnh (Thửa 229, 230, 231, 232, 233, 234, 235, 224 Tờ bản đồ số 50) - Xã Phong Thịnh Cầu treo - Nga Mậu 1.400.000 - - - - Đất ở
1869 Huyện Thanh Chương Đường 533 - Xóm Liên Chung (Thửa 149, 151, 152, 153, 184, 185, 186, , 187, 190 Tờ bản đồ số 50) - Xã Phong Thịnh Ông Trúc - Ông Hỉ 1.000.000 - - - - Đất ở
1870 Huyện Thanh Chương Đường 533 - Xóm Trường Xuân (Thửa 191, 192, 193, 249, 224 Tờ bản đồ số 50) - Xã Phong Thịnh Ông Trúc - Ông Hỉ 1.000.000 - - - - Đất ở
1871 Huyện Thanh Chương Đường 533 - Xóm Liên Chung (Thửa 56, , 68, 75, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 101 Tờ bản đồ số 50) - Xã Phong Thịnh Cầu treo - Nga Mậu 700.000 - - - - Đất ở
1872 Huyện Thanh Chương Đường 533 - Xóm Liên Chung (Thửa 102, 112, 114, 118, 121, 123, 140, 141, 143 Tờ bản đồ số 50) - Xã Phong Thịnh Cầu treo - Nga Mậu 700.000 - - - - Đất ở
1873 Huyện Thanh Chương Đường 533 - Xóm Liên Chung (Thửa 157, 215, 216, 219, 237, 238, 242, 251 Tờ bản đồ số 50) - Xã Phong Thịnh Cầu treo - Nga Mậu 700.000 - - - - Đất ở
1874 Huyện Thanh Chương Đường 533 - Xóm Liên Chung (Thửa 1, 2, 15, 16, 17, 18, 19 Tờ bản đồ số 55) - Xã Phong Thịnh Cầu treo - Nga Mậu 700.000 - - - - Đất ở
1875 Huyện Thanh Chương Đường 533 - Xóm Liên Chung (Thửa 105, 106, 72, 107 Tờ bản đồ số 50) - Xã Phong Thịnh Minh Quyển - Cát Văn 700.000 - - - - Đất ở
1876 Huyện Thanh Chương Đường 533 - Xóm Liên Chung (Thửa 82, 83, 100, 105, 108, 71, 88, 89, 40, 70 Tờ bản đồ số 43) - Xã Phong Thịnh Minh Quyển - Cát Văn 700.000 - - - - Đất ở
1877 Huyện Thanh Chương Đường 533 - Xóm Hòa Thịnh (Thửa 10 Tờ bản đồ số 44) - Xã Phong Thịnh Minh Quyển - Cát Văn 700.000 - - - - Đất ở
1878 Huyện Thanh Chương Đường 533 - Xóm Trường Sơn (Thửa 1, 5, 6, 7, 10, 16, 17, 18, 8 Tờ bản đồ số 39) - Xã Phong Thịnh Minh Quyển - Cát Văn 700.000 - - - - Đất ở
1879 Huyện Thanh Chương Đường 533 - Xóm Sơn Thịnh (Thửa 5, 7, 9, 10, 25 Tờ bản đồ số 37) - Xã Phong Thịnh Minh Quyển - Cát Văn 700.000 - - - - Đất ở
1880 Huyện Thanh Chương Đường 533 - Xóm Trung Thành (Thửa 94, 95, 96, 97, 98, 99, 104, 114, 115, 116, 117, 118, 56 Tờ bản đồ số 33) - Xã Phong Thịnh Minh Quyển - Cát Văn 700.000 - - - - Đất ở
1881 Huyện Thanh Chương Đường 533 - Xóm Trung Thành (Thửa 83, 86 Tờ bản đồ số 34) - Xã Phong Thịnh Minh Quyển - Cát Văn 700.000 - - - - Đất ở
1882 Huyện Thanh Chương Đường 533 - Xóm Trung Thành (Thửa 2, 7, 12, 15, 20, 24, 25, 26, 27, 32, 33, 34 Tờ bản đồ số 51) - Xã Phong Thịnh Minh Quyển - Cát Văn 700.000 - - - - Đất ở
1883 Huyện Thanh Chương Đường 533 - Xóm Trung Thành (Thửa 9, 10, 23, 43, 44, 45, 46, 47 Tờ bản đồ số 11) - Xã Phong Thịnh Minh Quyển - Cát Văn 700.000 - - - - Đất ở
1884 Huyện Thanh Chương Chợ chùa đi Thanh Đức - Xóm Liên Chung (Thửa 124, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 132 133 Tờ bản đồ số 50) - Xã Phong Thịnh Cầu treo - Dốc lương Thực 1.200.000 - - - - Đất ở
1885 Huyện Thanh Chương Chợ chùa đi Thanh Đức - Xóm Liên Chung (Thửa 166, 167, 168, 169, 171 Tờ bản đồ số 50) - Xã Phong Thịnh Cầu treo - Dốc lương Thực 1.200.000 - - - - Đất ở
1886 Huyện Thanh Chương Chợ chùa đi Thanh Đức - Xóm Liên Chung (Thửa 67, 68, 69, 71, 72, 73, 91, 92, 93, 94, 95, 97, 98 Tờ bản đồ số 49) - Xã Phong Thịnh Cầu treo - Dốc lương Thực 1.200.000 - - - - Đất ở
1887 Huyện Thanh Chương Chợ chùa đi Thanh Đức - Xóm Trường Xuân (Thửa 99, 100, 101, 102, 104, 105, 106, 107, 108, 109 Tờ bản đồ số 49) - Xã Phong Thịnh Cầu treo - Dốc lương Thực 1.200.000 - - - - Đất ở
1888 Huyện Thanh Chương Chợ chùa đi Thanh Đức - Xóm Làng Hoa (Thửa 110, 111, 112, 113, 133, 134, 135, 136, 137, 138 Tờ bản đồ số 49) - Xã Phong Thịnh Cầu treo - Dốc lương Thực 1.200.000 - - - - Đất ở
1889 Huyện Thanh Chương Chợ chùa đi Thanh Đức - Xóm Làng Hoa (Thửa 139, 141, 142, 144 Tờ bản đồ số 49) - Xã Phong Thịnh Cầu treo - Dốc lương Thực 1.200.000 - - - - Đất ở
1890 Huyện Thanh Chương Chợ chùa đi Thanh Đức - Xóm Liên Chung (Thửa 170 Tờ bản đồ số 50) - Xã Phong Thịnh Anh Niêm - Cầu Ma ca 500.000 - - - - Đất ở
1891 Huyện Thanh Chương Chợ chùa đi Thanh Đức - Xóm Liên Chung (Thửa 54, 55 56, 57, 114, 115, 130, 132, 143 Tờ bản đồ số 49) - Xã Phong Thịnh Anh Niêm - Cầu Ma ca 500.000 - - - - Đất ở
1892 Huyện Thanh Chương Chợ chùa đi Thanh Đức - Xóm Liên Chung (Thửa 74, 76, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87 88 Tờ bản đồ số 49) - Xã Phong Thịnh Anh Niêm - Cầu Ma ca 500.000 - - - - Đất ở
1893 Huyện Thanh Chương Chợ chùa đi Thanh Đức - Xóm Liên Chung (Thửa 27, 28 Tờ bản đồ số 48) - Xã Phong Thịnh Anh Niêm - Cầu Ma ca 500.000 - - - - Đất ở
1894 Huyện Thanh Chương Chợ chùa đi Thanh Đức - Xóm Liên Chung (Thửa 90, 116, 119, 120, 123, 124, 125, 126, 127, 147 148 Tờ bản đồ số 49) - Xã Phong Thịnh Dốc lương thực - Cầu Ma ca 500.000 - - - - Đất ở
1895 Huyện Thanh Chương Chợ chùa đi Thanh Đức - Xóm Liên Chung (Thửa 149, 151, 152 153, 154, 155 159 Tờ bản đồ số 49) - Xã Phong Thịnh Dốc lương thực - Cầu Ma ca 500.000 - - - - Đất ở
1896 Huyện Thanh Chương Chợ chùa đi Thanh Đức - Xóm Liên Chung (Thửa 29 Tờ bản đồ số 48) - Xã Phong Thịnh Dốc lương thực - Cầu Ma ca 500.000 - - - - Đất ở
1897 Huyện Thanh Chương Chợ chùa đi Thanh Đức - Xóm Liên Chung (Thửa 1, 2, , 7, 8, 9, 11, , 12, , 21, , 22, , 24, 25, 51, 20 Tờ bản đồ số 50) - Xã Phong Thịnh Dóc lương Thực - Cầu Ma ca 500.000 - - - - Đất ở
1898 Huyện Thanh Chương Chợ chùa đi Thanh Đức - Xóm Liên Chung (Thửa 42, 43, 60, 61, 62, 64, 65, 66 Tờ bản đồ số 49) - Xã Phong Thịnh Dóc lương Thực - Cầu Ma ca 500.000 - - - - Đất ở
1899 Huyện Thanh Chương Chợ chùa đi Thanh Đức - Xóm Liên Chung (Thửa 89, 91, 92 Tờ bản đồ số 42) - Xã Phong Thịnh Dóc lương Thực - Cầu Ma ca 500.000 - - - - Đất ở
1900 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Liên Chung (Thửa 26, 27, 28, 30, 35, 36, 37 13, 16, 17, 19, 3 155 Tờ bản đồ số 50) - Xã Phong Thịnh Ông Cận - Sơn Thu 700.000 - - - - Đất ở