Bảng giá đất tại Huyện Thanh Chương, Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Huyện Thanh Chương, Nghệ An, đang dần trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản nhờ vào sự phát triển của hạ tầng, giao thông và tiềm năng du lịch. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại khu vực này có sự thay đổi và mở ra nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan khu vực Huyện Thanh Chương

Huyện Thanh Chương nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, giáp ranh với các huyện Con Cuông, Đô Lương và các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình. Đây là một khu vực có vị trí địa lý chiến lược, nằm gần các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 7A, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương hàng hóa.

Thanh Chương nổi bật với địa hình đa dạng, từ các vùng đồng bằng, đồi núi đến những khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, như khu vực suối nước nóng Cửa Lò, tạo điểm nhấn cho bất động sản trong khu vực.

Thêm vào đó, huyện đang phát triển mạnh mẽ các dự án hạ tầng giao thông, gồm các tuyến đường lớn, kết nối với thành phố Vinh và các khu vực trọng điểm khác trong tỉnh. Hệ thống điện, nước và viễn thông cũng được đầu tư đồng bộ, tạo ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho bất động sản khu vực này.

Những yếu tố trên đóng góp lớn vào việc làm tăng giá trị đất tại Huyện Thanh Chương, đặc biệt là các khu vực gần trung tâm và các dự án hạ tầng đang triển khai.

Phân tích giá đất tại Huyện Thanh Chương

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Huyện Thanh Chương hiện nay có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực.

Mức giá đất ở khu vực trung tâm của huyện dao động từ 5 triệu đồng đến 25 triệu đồng/m², trong khi các khu vực ven các tuyến đường lớn và khu vực ngoại thành có giá đất thấp hơn, chỉ khoảng 1 triệu đồng đến 4 triệu đồng/m².

Các khu vực gần các dự án phát triển hạ tầng, các khu công nghiệp, khu du lịch sinh thái hoặc gần các trục giao thông chính có mức giá cao nhất. Giá đất trung bình tại Thanh Chương dao động từ 8 triệu đồng đến 15 triệu đồng/m², một mức giá khá hợp lý so với các huyện khác trong tỉnh.

Mặc dù giá đất tại Thanh Chương hiện nay chưa quá cao, nhưng tiềm năng tăng trưởng mạnh trong tương lai là rất lớn, nhất là khi các dự án hạ tầng giao thông và công nghiệp hoàn thiện.

Với tình hình này, các nhà đầu tư có thể cân nhắc lựa chọn đầu tư dài hạn vào các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh như gần các khu công nghiệp hay các điểm du lịch. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư an toàn với giá trị gia tăng ổn định trong tương lai, thì Huyện Thanh Chương sẽ là một lựa chọn sáng giá.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Thanh Chương

Huyện Thanh Chương nổi bật với một số yếu tố phát triển đặc biệt, đặc biệt là trong lĩnh vực du lịch và công nghiệp. Khu vực này sở hữu nhiều tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, với các khu nghỉ dưỡng và khu vui chơi giải trí đã và đang được triển khai. Trong đó, các dự án du lịch sinh thái và suối nước nóng là những điểm mạnh giúp tăng giá trị đất tại đây.

Bên cạnh đó, Thanh Chương cũng là khu vực có tiềm năng phát triển công nghiệp rất lớn nhờ vào sự mở rộng của các khu công nghiệp và cụm công nghiệp. Các tuyến đường giao thông được nâng cấp, đặc biệt là việc kết nối với thành phố Vinh, giúp tăng khả năng vận chuyển và giao thương giữa Thanh Chương với các khu vực khác trong tỉnh.

Đặc biệt, chính sách phát triển kinh tế của huyện đang tập trung vào việc thu hút đầu tư vào nông nghiệp công nghệ cao và công nghiệp chế biến, điều này có thể tạo ra nhiều cơ hội cho bất động sản phát triển mạnh mẽ.

Mới đây, việc triển khai các dự án cải thiện cơ sở hạ tầng như đường cao tốc và các tuyến đường tỉnh lộ mới cũng tạo đà cho sự phát triển mạnh mẽ của bất động sản tại các khu vực ven các trục giao thông chính. Các khu vực này có tiềm năng trở thành những điểm nóng của thị trường bất động sản trong thời gian tới.

Với những yếu tố hạ tầng, giao thông thuận lợi và tiềm năng du lịch đang trên đà phát triển, Huyện Thanh Chương sẽ là một cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thanh Chương là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thanh Chương là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thanh Chương là: 121.294 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
413

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1701 Huyện Thanh Chương Đường cồn chùa (Thửa 13, 42, 41, 74, 1 Tờ bản đồ số 31) - Xã Ngọc Sơn Từ anh Hoành - đến ông Hiến 150.000 - - - - Đất ở
1702 Huyện Thanh Chương Đường cồn ràng (Thửa 1128, 1160, 1125, 1262, 1126, 1147, 1108, 1084, 1077, 1026, 1022 Tờ bản đồ số 31) - Xã Ngọc Sơn Từ anh Dương Đài - đến chị Tứ Hải 150.000 - - - - Đất ở
1703 Huyện Thanh Chương Đường cồn ràng (Thửa 1000, 953, 905, 859, 818, 749, 723, 695, 657, 609, 563, 562, 508, 472 Tờ bản đồ số 31) - Xã Ngọc Sơn Từ anh Dương Đài - đến chị Tứ Hải 150.000 - - - - Đất ở
1704 Huyện Thanh Chương Đường cồn ràng (Thửa 407, 348, 306, 288, 287, 1078, 1053, 1023, 999 Tờ bản đồ số 31) - Xã Ngọc Sơn Từ anh Dương Đài - đến chị Tứ Hải 150.000 - - - - Đất ở
1705 Huyện Thanh Chương Đường cồn ràng (Thửa 696, 656, 610, 566, 565, 636, 635 Tờ bản đồ số 31) - Xã Ngọc Sơn Từ anh long - đến ông Thân 150.000 - - - - Đất ở
1706 Huyện Thanh Chương Đường cồn ràng (Thửa 1267, 1265, 952 Tờ bản đồ số 31) - Xã Ngọc Sơn Từ anh long - đến ông Thân 150.000 - - - - Đất ở
1707 Huyện Thanh Chương Đường xóm 10 (Thửa 1124, 1085, 1268, 1052, 1027, 1001, 954, 906, 858, 775, 722, 698, 697 Tờ bản đồ số 31) - Xã Ngọc Sơn Từ anh Niên - đến chị thiều 150.000 - - - - Đất ở
1708 Huyện Thanh Chương Đường xóm 10 (Thửa 677, 655, 612, 582, 536, 503, 468, 1270, 443, 476, 512, 567, 608, 637 Tờ bản đồ số 31) - Xã Ngọc Sơn Từ anh Niên - đến chị thiều 150.000 - - - - Đất ở
1709 Huyện Thanh Chương Đường xóm 10 (Thửa 776, 1145, 1146 Tờ bản đồ số 31) - Xã Ngọc Sơn Từ anh Niên - đến chị thiều 150.000 - - - - Đất ở
1710 Huyện Thanh Chương Đường xóm 10 (Thửa 676, 658, 634, 1285, 611, 586, 568, 569, 587, 556 Tờ bản đồ số 31) - Xã Ngọc Sơn Từ anh Niên - đến chị thiều 150.000 - - - - Đất ở
1711 Huyện Thanh Chương Đường xóm 10 (Thửa 1074, 1060, 1034, 1033, 1049, 1059, 1058, 1075, 1087, 1086, 1109 Tờ bản đồ số 31) - Xã Ngọc Sơn Từ ông Nhung - đến anh Thắng 150.000 - - - - Đất ở
1712 Huyện Thanh Chương Đường xóm 10 (Thửa 1129, 1144, 1159 Tờ bản đồ số 31) - Xã Ngọc Sơn Từ ông Nhung - đến anh Thắng 160.000 - - - - Đất ở
1713 Huyện Thanh Chương Đường cồn đình (Thửa 1191, 1190, 1148, 1123, 1097, 1204, 1213, 1232, 1245 Tờ bản đồ số 31) - Xã Ngọc Sơn Từ chị Nhật - đến ông Nhung 170.000 - - - - Đất ở
1714 Huyện Thanh Chương Đường cồn đình (Thửa 1170, 1189, 1202, 1203, 1214, 1231, 1230, 1244, 1243 Tờ bản đồ số 31) - Xã Ngọc Sơn Từ nhà thờ họ võ - đến chị hiền 170.000 - - - - Đất ở
1715 Huyện Thanh Chương Đường cồn đình (Thửa 1184, 1158, 1171, 1177, 1201, 1200, 1198, 1216, 1227, 1240, 1242, 1217 Tờ bản đồ số 31) - Xã Ngọc Sơn Từ nhà thờ họ võ - đến chị hiền 150.000 - - - - Đất ở
1716 Huyện Thanh Chương Đường xóm 10 (Thửa 1173, 1175, 1186, 1188, 1215, 1228, 1241, 1199 Tờ bản đồ số 31) - Xã Ngọc Sơn Từ anh Thanh - đến anh tấn 150.000 - - - - Đất ở
1717 Huyện Thanh Chương đường cồn tranh x10 (Thửa 702, 693, 680, 673, 653, 632, 613, 607, 674, 679, 701, 719, 747, 746 Tờ bản đồ số 31) - Xã Ngọc Sơn Từ anh phúc - đến anh xuân 150.000 - - - - Đất ở
1718 Huyện Thanh Chương đường cồn tranh x10 (Thửa 725, 745, 744, 743, 726, 718 Tờ bản đồ số 31) - Xã Ngọc Sơn Từ anh phúc - đến anh xuân 150.000 - - - - Đất ở
1719 Huyện Thanh Chương Đường đồng trống (Thửa 34, 27, 59, 58, 61, 62, 64, 65, 68, 69, 73, , 71, 72, 66 Tờ bản đồ số 32) - Xã Ngọc Sơn Từ chị mơ - đến anh tuấn 150.000 - - - - Đất ở
1720 Huyện Thanh Chương Đường nẩy (Thửa 13, 38, 39, 62, 65, 99, 12, 14, 37, 36, 15, 35, 101, 34, 33, 98, 613, 102, 103, 40, 614 Tờ bản đồ số 34) - Xã Ngọc Sơn 150.000 - - - - Đất ở
1721 Huyện Thanh Chương Đường nẩy (Thửa 66, 61, 32, 10, 30, 41, 9, 29, 16, 11, 150 Tờ bản đồ số 34) - Xã Ngọc Sơn 150.000 - - - - Đất ở
1722 Huyện Thanh Chương Đường nhà tráng (Thửa 226, 227, 231, 230, 236, 242, 243, 256, 265, 274, 283, 306, 322, 336 Tờ bản đồ số 24) - Xã Ngọc Sơn từ thanh k - đến bà hoán 160.000 - - - - Đất ở
1723 Huyện Thanh Chương Đường nhà tráng (Thửa 359, 378, 361, 377, 381, 405, 422, 431, 337 Tờ bản đồ số 24) - Xã Ngọc Sơn từ thanh k - đến bà hoán 160.000 - - - - Đất ở
1724 Huyện Thanh Chương Đường nhà tráng (Thửa 382, 334, 304, 250, 253, 246, 241, , 588 Tờ bản đồ số 24) - Xã Ngọc Sơn Từ bà hoán dến anh hướng 160.000 - - - - Đất ở
1725 Huyện Thanh Chương Đường nhà tráng (Thửa 358, 338, 321, 292, 275, 270, 269, 266, 248, 238, 229, 228, 233, 240 Tờ bản đồ số 24) - Xã Ngọc Sơn Từ anh định - đến anh long 160.000 - - - - Đất ở
1726 Huyện Thanh Chương Đường nhà tráng (Thửa 305, 308 Tờ bản đồ số 24) - Xã Ngọc Sơn Từ anh định - đến anh long 150.000 - - - - Đất ở
1727 Huyện Thanh Chương Đưỡng cồn chùa (Thửa 301, 296, 318, 343, 375, 409, 449, 492, 464, 563, 538, 539, 516, 581 Tờ bản đồ số 24) - Xã Ngọc Sơn từ bà phương - đến anh giếng 150.000 - - - - Đất ở
1728 Huyện Thanh Chương Đưỡng cồn chùa (Thửa 515, 491, 457, 418, 410, 374, 344, 311, 281, 272, 280, 297, 324, 349 Tờ bản đồ số 24) - Xã Ngọc Sơn từ bà phương - đến anh giếng 150.000 - - - - Đất ở
1729 Huyện Thanh Chương Đưỡng cồn chùa (Thửa 317, 284, 509, 484 Tờ bản đồ số 24) - Xã Ngọc Sơn từ bà phương - đến anh giếng 150.000 - - - - Đất ở
1730 Huyện Thanh Chương Đường ruộng mẵt 6 (Thửa 224, 220, 217, 210, 204, 201, 195, 190, 179, 167 Tờ bản đồ số 24) - Xã Ngọc Sơn Từ anh hồng - đến anh mão 150.000 - - - - Đất ở
1731 Huyện Thanh Chương Đường ruộng mẵt 6 (Thửa 128, 118, 91 Tờ bản đồ số 24) - Xã Ngọc Sơn Từ anh tư dến ông tâng 160.000 - - - - Đất ở
1732 Huyện Thanh Chương Đường Cồn Đình (Thửa 1178, 1169, 1163, 1155, 1154, 1151, 1138, 1137, 1134, 1117 Tờ bản đồ số 31) - Xã Ngọc Sơn Từ a Hạnh - đến a Long 170.000 - - - - Đất ở
1733 Huyện Thanh Chương Đường Cồn Đình (Thửa 1114, 1153, 1164 Tờ bản đồ số 31) - Xã Ngọc Sơn Từ a Hạnh - đến a Long 170.000 - - - - Đất ở
1734 Huyện Thanh Chương Đường Cồn Đình (Thửa 1168, 1179, 1183, 1193, 1192, 1197 Tờ bản đồ số 31) - Xã Ngọc Sơn Từ a Hạnh - đến a Long 150.000 - - - - Đất ở
1735 Huyện Thanh Chương Đường Cồn Đình (Thửa 108, 117, 127, 154, 166, 155, 119, 116, 126, 110, 95, 89, 73, 46 Tờ bản đồ số 24) - Xã Ngọc Sơn Từ anh việt - đến bà khớn anh tư 150.000 - - - - Đất ở
1736 Huyện Thanh Chương Đường Cồn Đình (Thửa 24, 23, 196, 205, 207, 213, 218, 219, 42, 88 Tờ bản đồ số 24) - Xã Ngọc Sơn Từ anh việt - đến bà khớn anh tư 150.000 - - - - Đất ở
1737 Huyện Thanh Chương Đường xóm7 (Thửa 6, 14, 23, 24, 33, 43, 44 Tờ bản đồ số 29) - Xã Ngọc Sơn Từ anh hiến - đến chị khương 150.000 - - - - Đất ở
1738 Huyện Thanh Chương Đường 2 B (Thửa 1290, 1289, 1240, 1238, 1217, 1190, 1164, 1163, , 1134, 1064 Tờ bản đồ số 16) - Xã Ngọc Sơn Từ bà ngân - đến ông huấn 150.000 - - - - Đất ở
1739 Huyện Thanh Chương Đường 2 B (Thửa 1022, 1023, 956, 954, 885, 922, 923, 955, 987, 1025, 988, 1062 Tờ bản đồ số 16) - Xã Ngọc Sơn Từ bà ngân - đến ông huấn 150.000 - - - - Đất ở
1740 Huyện Thanh Chương Đường 2 B (Thửa 1108, 1135, 1218, 1239 Tờ bản đồ số 16) - Xã Ngọc Sơn Từ bà ngân - đến ông huấn 150.000 - - - - Đất ở
1741 Huyện Thanh Chương Đường 2 B (Thửa 886, 921, 845, 884, 844, 793, 732, 681, 734, 792, , 794, 683, 791, , 1818 Tờ bản đồ số 16) - Xã Ngọc Sơn Từ anh lý - đến anh thịnh trinh 150.000 - - - - Đất ở
1742 Huyện Thanh Chương Đường 2 B (Thửa 731, 735, 633, 680, 634, 587, 534, 483, 682, 733 Tờ bản đồ số 16) - Xã Ngọc Sơn Từ anh lý - đến anh thịnh trinh 150.000 - - - - Đất ở
1743 Huyện Thanh Chương Đường 2a (Thửa 585, 486, 586, 484, 482, 437, 394, 438, 436, 392, , 391, 301, 352, 177 Tờ bản đồ số 16) - Xã Ngọc Sơn Từ chị điểu - đến anh dũng 150.000 - - - - Đất ở
1744 Huyện Thanh Chương Đường 2a (Thửa 353, 302, 303, 258, , 632, 1749, 533, 481, 390, 304, 257, 179, 151, 176 Tờ bản đồ số 16) - Xã Ngọc Sơn Từ chị điểu - đến anh dũng 150.000 - - - - Đất ở
1745 Huyện Thanh Chương Đường 2a (Thửa 175, 130, 58, 224, 223, 222, 178, 152, 110, 113, 57, 85, 33, 32, 54, 131 Tờ bản đồ số 16) - Xã Ngọc Sơn Từ chị điểu - đến anh dũng 150.000 - - - - Đất ở
1746 Huyện Thanh Chương Đường 2a (Thửa 56, , 55, 111, 112, 59, 2, 154, 155, 182, 217, 255, 361, 433, 471 Tờ bản đồ số 16) - Xã Ngọc Sơn Từ chị điểu - đến anh dũng 150.000 - - - - Đất ở
1747 Huyện Thanh Chương Đường 2a (Thửa 490, 402, 360, 296, 218, 219, 1073, 789, 847, 128, , 220 Tờ bản đồ số 16) - Xã Ngọc Sơn Từ chị điểu - đến anh dũng 150.000 - - - - Đất ở
1748 Huyện Thanh Chương Đường 2B (Thửa 1385, 1412, 1444, 1499, 1500, 1553, 1547, 1606, , 1707, 1677, 1735 Tờ bản đồ số 16) - Xã Ngọc Sơn Từ anh hường - đến anh Dương 150.000 - - - - Đất ở
1749 Huyện Thanh Chương Đường 2B (Thửa 1672, 1643, 1642, 1576, 1577, 1578, 1501, 1491, , 1470, 1413, 1361 Tờ bản đồ số 16) - Xã Ngọc Sơn Từ anh hường - đến anh Dương 150.000 - - - - Đất ở
1750 Huyện Thanh Chương Đường 2B (Thửa 1389, 1384, 1292, 1708, 1615, 1736, 1709, 1640, 1641, 1614 Tờ bản đồ số 16) - Xã Ngọc Sơn Từ anh hường - đến anh Dương 150.000 - - - - Đất ở
1751 Huyện Thanh Chương Đường 2B (Thửa 1585, 1584, 1607, 1552, 1528, 1492, 1493, 17 Tờ bản đồ số 16) - Xã Ngọc Sơn Từ anh hường - đến anh Dương 150.000 - - - - Đất ở
1752 Huyện Thanh Chương Đường xóm 3 (Thửa 350, 383, 388, 409, 410, 411, 412, 434, 413, 460, , 450, 435, 436 Tờ bản đồ số 15) - Xã Ngọc Sơn Từ chị tùng - đến anh Dũng 150.000 - - - - Đất ở
1753 Huyện Thanh Chương Đường xóm 3 (Thửa 384, 457, 478, , 417, 415, 414, 386, 385 Tờ bản đồ số 15) - Xã Ngọc Sơn Từ chị tùng - đến anh Dũng 150.000 - - - - Đất ở
1754 Huyện Thanh Chương Đường xóm 3 (Thửa 496, 724, 700, 666, 643, 587, 642 Tờ bản đồ số 15) - Xã Ngọc Sơn Từ ông cải - đến ông Sơn 150.000 - - - - Đất ở
1755 Huyện Thanh Chương Đường xóm 3 (Thửa 497, 519, 540, 562, 610, 611, 699, , 586 Tờ bản đồ số 15) - Xã Ngọc Sơn Từ ông nghị - đến ông Cầu 150.000 - - - - Đất ở
1756 Huyện Thanh Chương Đường xóm 3 (Thửa 725, 702, 672, 671, 670, 665, 669, 640, 641 Tờ bản đồ số 15) - Xã Ngọc Sơn Từ ông cư - đến anh chương 150.000 - - - - Đất ở
1757 Huyện Thanh Chương Đường xóm 3 (Thửa 588, 585, 563, 609, 612, 744, 723, 722, 701 Tờ bản đồ số 15) - Xã Ngọc Sơn Từ ông chương - đến anh thắng 150.000 - - - - Đất ở
1758 Huyện Thanh Chương Đường xóm 3 (Thửa 536, 581, 635, 661, 694, 717, 729 Tờ bản đồ số 15) - Xã Ngọc Sơn Từ anh chiến - đến anh hùng 150.000 - - - - Đất ở
1759 Huyện Thanh Chương Đường xóm 3 (Thửa 741, 716, 693, 660, 676, 692, 634, 649, 659, 677, , 678, 714, 708, 679 Tờ bản đồ số 15) - Xã Ngọc Sơn Từ anh thỏa - đến anh Ba 160.000 - - - - Đất ở
1760 Huyện Thanh Chương Đường xóm 3 (Thửa 631, 636, 650, 632, 604, 633, 605, 578, 579, 595, 618, 594, 568, 606 Tờ bản đồ số 15) - Xã Ngọc Sơn Từ anh thỏa - đến anh Ba 150.000 - - - - Đất ở
1761 Huyện Thanh Chương Đường xóm 3 (Thửa 580, 560, 545 Tờ bản đồ số 15) - Xã Ngọc Sơn Từ anh thỏa - đến anh Ba 150.000 - - - - Đất ở
1762 Huyện Thanh Chương Đường xóm 3 (Thửa 516, 499, 522, 500, 523, 559, , 596 Tờ bản đồ số 15) - Xã Ngọc Sơn Từ anh chiến - đến ông Oai 150.000 - - - - Đất ở
1763 Huyện Thanh Chương Đường xóm 2B (Thửa 127, 130, 131, 126, 124, 117, 119, 118, 114, 113, , 105, 106, 112, 121 Tờ bản đồ số 15) - Xã Ngọc Sơn Từ anh sự - đến anh Thung 150.000 - - - - Đất ở
1764 Huyện Thanh Chương Đường xóm 2B (Thửa 116, 111, 107, 102, 125, 129, 357 Tờ bản đồ số 15) - Xã Ngọc Sơn Từ anh sự - đến anh Thung 150.000 - - - - Đất ở
1765 Huyện Thanh Chương Đường 2A (Thửa 99, 98, 95, 90, 87, 108, 104, 101, 100, 97, 94, 91, 79, 65, 66, 64, 53 Tờ bản đồ số 15) - Xã Ngọc Sơn Từ bà thân - đến bà Lánh 150.000 - - - - Đất ở
1766 Huyện Thanh Chương Đường xóm 1 (Thửa 14, 20, 24, 47, 69, 64, 73, 533, 141, 157, 111, 142, , 228, 287, 411 Tờ bản đồ số 10) - Xã Ngọc Sơn Từ anh lệ - đến ông mai 150.000 - - - - Đất ở
1767 Huyện Thanh Chương Đường xóm 11 (Thửa 340, 123, 139, 160, 45, 25, 1, 121, 273, 354, 405, 441, 497, 479, 493 Tờ bản đồ số 18) - Xã Ngọc Sơn Từ anh đàn - đến chị thìn 150.000 - - - - Đất ở
1768 Huyện Thanh Chương Đường 2B (Thửa 1411, 1387, 1360, 1325, 1263, 1219, 1192, 1162, 1133, 1109, 1106 Tờ bản đồ số 16) - Xã Ngọc Sơn Từ đàm - đến ông Hởu 150.000 - - - - Đất ở
1769 Huyện Thanh Chương Đường 2B (Thửa 1061, , 989, 986, 953, 887, 846, 843, 736, 730, 635, , 584, 532 Tờ bản đồ số 16) - Xã Ngọc Sơn Từ đàm - đến ông Hởu 150.000 - - - - Đất ở
1770 Huyện Thanh Chương Đường 2B (Thửa 480, 479, 395, 354, 259, 1745, 221, 150, 109, 84, , 133, 132, 180, 260 Tờ bản đồ số 16) - Xã Ngọc Sơn Từ đàm - đến ông Hởu 150.000 - - - - Đất ở
1771 Huyện Thanh Chương Đường 2B (Thửa 305, 355, 396, 478, 583, 679, 737, 842, 920, 952, 990, 1105, 1160 Tờ bản đồ số 16) - Xã Ngọc Sơn Từ đàm - đến ông Hởu 150.000 - - - - Đất ở
1772 Huyện Thanh Chương Đường 2B (Thửa 1216, 1262, 1264, 1291, 1388, 1410 Tờ bản đồ số 16) - Xã Ngọc Sơn Từ đàm - đến ông Hởu 150.000 - - - - Đất ở
1773 Huyện Thanh Chương Đường xóm 3 (Thửa 231, 203, 160, 158, 140, 110, 46, 73, 74, 47, 45, 21 Tờ bản đồ số 22) - Xã Ngọc Sơn Từ anh cư - đến anh hùng 150.000 - - - - Đất ở
1774 Huyện Thanh Chương Đường xóm 5 (Thửa 397, 339, 338, 337, 370, 336, 401, 400, 399, 398, , 440, 471 Tờ bản đồ số 22) - Xã Ngọc Sơn Từ anh biên - đến anh nghị hưởng 170.000 - - - - Đất ở
1775 Huyện Thanh Chương Đường xóm 5 (Thửa 483, 519, 511, 548, 518, 482, 472, 473, 407, 441613, 685, 788 Tờ bản đồ số 22) - Xã Ngọc Sơn Từ anh tiến - đến anh lương vân 160.000 - - - - Đất ở
1776 Huyện Thanh Chương Đường xóm 5 (Thửa 341, 369, 340, 316, 303, 274, 282, 275, 241, 240, , 216, 218, 194, 207 Tờ bản đồ số 22) - Xã Ngọc Sơn Từ anh biên - đến ông đệ 150.000 - - - - Đất ở
1777 Huyện Thanh Chương Đường xóm 5 (Thửa 215, 251, 281, 315 Tờ bản đồ số 22) - Xã Ngọc Sơn Từ anh biên - đến ông đệ 150.000 - - - - Đất ở
1778 Huyện Thanh Chương Đường xóm 5 (Thửa 304, 276, 1191, 242, 208, 214, 250, 277, 313, 314, 312, 306, 279 Tờ bản đồ số 22) - Xã Ngọc Sơn Từ anh nghị - đến ông Mởu 150.000 - - - - Đất ở
1779 Huyện Thanh Chương Đường xóm 5 (Thửa 278, 193, 305 Tờ bản đồ số 22) - Xã Ngọc Sơn Từ anh nghị - đến ông Mởu 150.000 - - - - Đất ở
1780 Huyện Thanh Chương Đường xóm 5 (Thửa Tờ bản đồ số ) - Xã Ngọc Sơn Từ anh nghị - đến ông Mởu 150.000 - - - - Đất ở
1781 Huyện Thanh Chương Đường xóm 5 (Thửa 1135, 1136, 1142, 1152, 1161, 1167, 1168, 1176, 1184 Tờ bản đồ số 22) - Xã Ngọc Sơn Từ anh cầm - đến ông Hòa 150.000 - - - - Đất ở
1782 Huyện Thanh Chương Xóm 6 (Thửa 437, 493, 517, 520, 547, 579, 636, 578, 519, 471, 435, 472, 470 Tờ bản đồ số 23) - Xã Ngọc Sơn Từ ông thuần - đến A. Thanh Thập 150.000 - - - - Đất ở
1783 Huyện Thanh Chương Xóm 6 (Thửa 407, 382, 383, 384, 404, 403, 402, 409, 438, 492 Tờ bản đồ số 23) - Xã Ngọc Sơn Từ anh thuần - đến Bà Ngọ 160.000 - - - - Đất ở
1784 Huyện Thanh Chương Xóm 6 (Thửa 521, 548, 580, 605, 666, 698, 1319, 751, 769, 750, 721, , 722, 752, 771 Tờ bản đồ số 23) - Xã Ngọc Sơn Từ anh thuận - đến anh Hữu nhàn 150.000 - - - - Đất ở
1785 Huyện Thanh Chương Xóm 6 (Thửa 717, 817, 1320, 842, 846 Tờ bản đồ số 23) - Xã Ngọc Sơn Từ anh thuận - đến anh Hữu nhàn 150.000 - - - - Đất ở
1786 Huyện Thanh Chương Xóm 6 (Thửa 892, 914, 920, 919, 915, 936, 918, 938, 955, 956, , 957, 958, 961, 977 Tờ bản đồ số 23) - Xã Ngọc Sơn Từ anh hữu - đến anh hiếu 150.000 - - - - Đất ở
1787 Huyện Thanh Chương Xóm 6 (Thửa 995, 1027, 1073, 1134, 1149, 1171, 1184 Tờ bản đồ số 23) - Xã Ngọc Sơn Từ anh hữu - đến anh hiếu 150.000 - - - - Đất ở
1788 Huyện Thanh Chương Xóm 6 (Thửa 939, 953, 954, 976, 998, 997, 1030, 1043, 1049, 1074, 1105, 1133 Tờ bản đồ số 23) - Xã Ngọc Sơn Từ ông Nghiểm - đến Ông Đề 150.000 - - - - Đất ở
1789 Huyện Thanh Chương Xóm 6 (Thửa 980, 990, 1024, 1069, 1106, 1147, 1146, 1157, 1173, 1196, 1223 Tờ bản đồ số 23) - Xã Ngọc Sơn Từ anh Hường - đến ông Khai 150.000 - - - - Đất ở
1790 Huyện Thanh Chương Xóm 6 (Thửa 1224, 1195, 1181, 1164, 1158, 1175, 1180, 1193, 1209, 1210, 1174 Tờ bản đồ số 23) - Xã Ngọc Sơn Từ ông Mậu - đến ông Hưởu 150.000 - - - - Đất ở
1791 Huyện Thanh Chương Đường xóm 8 (Thửa 1148, 1172, 1192, 1198, 1207, 1206, 1211, 1165, 1182, 1197, 1208 Tờ bản đồ số 23) - Xã Ngọc Sơn Từ ông Hùng - đến Thìn 150.000 - - - - Đất ở
1792 Huyện Thanh Chương Đường xóm 8 (Thửa 1222, 1235, 1256, 1257, 1273, 1289, 1304, 1221, 1205, 1156 Tờ bản đồ số 23) - Xã Ngọc Sơn Từ ông Hùng - đến Thìn 150.000 - - - - Đất ở
1793 Huyện Thanh Chương Đường xóm 8 (Thửa , 1191, 1190, 1185, 1170, 1186, 1169, 1153 Tờ bản đồ số 23) - Xã Ngọc Sơn Từ ông Hùng - đến anh Thanh 150.000 - - - - Đất ở
1794 Huyện Thanh Chương Đường xóm 8 (Thửa 1168, 1155, 1154, 1150, 1135, 1104, 1072, 1048, 1026, 992, 978, 959 Tờ bản đồ số 23) - Xã Ngọc Sơn Từ ông Hùng - đến anh Thanh 150.000 - - - - Đất ở
1795 Huyện Thanh Chương Đường xóm 8 (Thửa 937, 917, 893, 871, 819, 796, 770, 794, 844, 872, 845, 818, 960, 916 Tờ bản đồ số 23) - Xã Ngọc Sơn Từ ông Hùng - đến anh Thanh 150.000 - - - - Đất ở
1796 Huyện Thanh Chương Đường xóm 8 (Thửa 1269, 1280, 1284, 1299, 1263, 1279, 1296, 1300, 1285, 1301 Tờ bản đồ số 23) - Xã Ngọc Sơn Từ anh Thắng - đến anh Hoan Sự 150.000 - - - - Đất ở
1797 Huyện Thanh Chương Đường xóm Cồn (Thửa 699, 735, 771, 828, 829, 857, 859, 883, 925, 929 Tờ bản đồ số 22) - Xã Ngọc Sơn Từ ông Tân - đến ô Nhượng 160.000 - - - - Đất ở
1798 Huyện Thanh Chương Xóm Cồn (Thửa 905, 926, 882, 879, 803, 776, 766, 732 Tờ bản đồ số 22) - Xã Ngọc Sơn Từ ông Trinh - đến ô Quế 160.000 - - - - Đất ở
1799 Huyện Thanh Chương Xóm Cồn (Thửa 986, 946, 947, 948, 966 Tờ bản đồ số 22) - Xã Ngọc Sơn Từ ông Trinh - đến ô Quế 170.000 - - - - Đất ở
1800 Huyện Thanh Chương Xóm 4 (Thửa 734, 700, 509, 488, 487, 469, 486, 485, 550, 541, , 540, 552, 533, 551 Tờ bản đồ số 22) - Xã Ngọc Sơn Từ Chợ Tàu - đến Cựa Dụ 170.000 - - - - Đất ở