Bảng giá đất tại Huyện Thanh Chương, Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Huyện Thanh Chương, Nghệ An, đang dần trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản nhờ vào sự phát triển của hạ tầng, giao thông và tiềm năng du lịch. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại khu vực này có sự thay đổi và mở ra nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan khu vực Huyện Thanh Chương

Huyện Thanh Chương nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, giáp ranh với các huyện Con Cuông, Đô Lương và các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình. Đây là một khu vực có vị trí địa lý chiến lược, nằm gần các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 7A, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương hàng hóa.

Thanh Chương nổi bật với địa hình đa dạng, từ các vùng đồng bằng, đồi núi đến những khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, như khu vực suối nước nóng Cửa Lò, tạo điểm nhấn cho bất động sản trong khu vực.

Thêm vào đó, huyện đang phát triển mạnh mẽ các dự án hạ tầng giao thông, gồm các tuyến đường lớn, kết nối với thành phố Vinh và các khu vực trọng điểm khác trong tỉnh. Hệ thống điện, nước và viễn thông cũng được đầu tư đồng bộ, tạo ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho bất động sản khu vực này.

Những yếu tố trên đóng góp lớn vào việc làm tăng giá trị đất tại Huyện Thanh Chương, đặc biệt là các khu vực gần trung tâm và các dự án hạ tầng đang triển khai.

Phân tích giá đất tại Huyện Thanh Chương

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Huyện Thanh Chương hiện nay có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực.

Mức giá đất ở khu vực trung tâm của huyện dao động từ 5 triệu đồng đến 25 triệu đồng/m², trong khi các khu vực ven các tuyến đường lớn và khu vực ngoại thành có giá đất thấp hơn, chỉ khoảng 1 triệu đồng đến 4 triệu đồng/m².

Các khu vực gần các dự án phát triển hạ tầng, các khu công nghiệp, khu du lịch sinh thái hoặc gần các trục giao thông chính có mức giá cao nhất. Giá đất trung bình tại Thanh Chương dao động từ 8 triệu đồng đến 15 triệu đồng/m², một mức giá khá hợp lý so với các huyện khác trong tỉnh.

Mặc dù giá đất tại Thanh Chương hiện nay chưa quá cao, nhưng tiềm năng tăng trưởng mạnh trong tương lai là rất lớn, nhất là khi các dự án hạ tầng giao thông và công nghiệp hoàn thiện.

Với tình hình này, các nhà đầu tư có thể cân nhắc lựa chọn đầu tư dài hạn vào các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh như gần các khu công nghiệp hay các điểm du lịch. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư an toàn với giá trị gia tăng ổn định trong tương lai, thì Huyện Thanh Chương sẽ là một lựa chọn sáng giá.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Thanh Chương

Huyện Thanh Chương nổi bật với một số yếu tố phát triển đặc biệt, đặc biệt là trong lĩnh vực du lịch và công nghiệp. Khu vực này sở hữu nhiều tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, với các khu nghỉ dưỡng và khu vui chơi giải trí đã và đang được triển khai. Trong đó, các dự án du lịch sinh thái và suối nước nóng là những điểm mạnh giúp tăng giá trị đất tại đây.

Bên cạnh đó, Thanh Chương cũng là khu vực có tiềm năng phát triển công nghiệp rất lớn nhờ vào sự mở rộng của các khu công nghiệp và cụm công nghiệp. Các tuyến đường giao thông được nâng cấp, đặc biệt là việc kết nối với thành phố Vinh, giúp tăng khả năng vận chuyển và giao thương giữa Thanh Chương với các khu vực khác trong tỉnh.

Đặc biệt, chính sách phát triển kinh tế của huyện đang tập trung vào việc thu hút đầu tư vào nông nghiệp công nghệ cao và công nghiệp chế biến, điều này có thể tạo ra nhiều cơ hội cho bất động sản phát triển mạnh mẽ.

Mới đây, việc triển khai các dự án cải thiện cơ sở hạ tầng như đường cao tốc và các tuyến đường tỉnh lộ mới cũng tạo đà cho sự phát triển mạnh mẽ của bất động sản tại các khu vực ven các trục giao thông chính. Các khu vực này có tiềm năng trở thành những điểm nóng của thị trường bất động sản trong thời gian tới.

Với những yếu tố hạ tầng, giao thông thuận lợi và tiềm năng du lịch đang trên đà phát triển, Huyện Thanh Chương sẽ là một cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thanh Chương là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thanh Chương là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thanh Chương là: 121.294 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
413

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1501 Huyện Thanh Chương Đường liên Xóm 6 - Xóm 6 (Thửa 115, 109, 97, 89, 74, 66, 60, 52, 41, 40 Tờ bản đồ số 41) - Xã Thanh Hương A Hóa - đến A Trị 180.000 - - - - Đất ở
1502 Huyện Thanh Chương Đường liên Xóm 6, 8 - Xóm 6, 8 (Thửa 59, 58, 33, 10, 6, 11, 21, 25 Tờ bản đồ số 40) - Xã Thanh Hương Ô Tấn - đến Ô Phú 180.000 - - - - Đất ở
1503 Huyện Thanh Chương Đường liên xóm 7, 8 - Xóm 7, 8 (Thửa 102, 99, 98, 97, 96, 95, 104, 106, 105, 66, 88 Tờ bản đồ số 33) - Xã Thanh Hương A Trường - đến Ô Hai 180.000 - - - - Đất ở
1504 Huyện Thanh Chương Đường liên xóm - Xóm 8 (Thửa 171, 172, 176, 184, 157, 177, 181, 182, 198, 210, 216, 231, 234 Tờ bản đồ số 32) - Xã Thanh Hương Ô Bình - đến A Lam 180.000 - - - - Đất ở
1505 Huyện Thanh Chương Đường liên xóm - Xóm 8 (Thửa 160, 173, 186, 187, 202, 203, 213, 214, 215, 223, 229, 238, 237 Tờ bản đồ số 32) - Xã Thanh Hương A Quân - đến Ô Tiến 180.000 - - - - Đất ở
1506 Huyện Thanh Chương Đường liên xóm - Xóm 8, 10 (Thửa 14, 26, 28, 37, 38, 39, 49, 50 Tờ bản đồ số 40) - Xã Thanh Hương A Định - đến A Dung 180.000 - - - - Đất ở
1507 Huyện Thanh Chương Đường liên xóm - Xóm 10 (Thửa 40, 41, 61, 72, 123, 139, 25 Tờ bản đồ số 39) - Xã Thanh Hương A Bính - đến trường mầm non 180.000 - - - - Đất ở
1508 Huyện Thanh Chương Đường Liên xóm - Xóm 11 (Thửa 32, 137, 106, 159, 2, 34, 74, 115 Tờ bản đồ số 17, 23) - Xã Thanh Hương Ông Nghĩa - đến Ô Dũng, Ô Hợi 180.000 - - - - Đất ở
1509 Huyện Thanh Chương Đường Liên xóm 71 cũ - Xóm 11 (Thửa 129, 133, 144, 156, 169, 175, 146, 33 Tờ bản đồ số 23) - Xã Thanh Hương Từ Ô Hùng, Ô Mùi 210.000 - - - - Đất ở
1510 Huyện Thanh Chương Đường Liên xóm 71 cũ - Xóm 11 (Thửa 137151106 Tờ bản đồ số 23) - Xã Thanh Hương Từ Ô Hùng, Ô Mùi 180.000 - - - - Đất ở
1511 Huyện Thanh Chương Đường liên xóm - Xóm 13 (Thửa 20, 35, 22, 23, 40, 34, 8, 13, 17, 29 Tờ bản đồ số 26) - Xã Thanh Hương Từ Ô Thống - đến A Dân 210.000 - - - - Đất ở
1512 Huyện Thanh Chương Đường liên xóm - Xóm 13 (Thửa 66, 61, 65, 62, 42, 33, 38, 48 Tờ bản đồ số 26) - Xã Thanh Hương Từ Ô Thống - đến A Dân 180.000 - - - - Đất ở
1513 Huyện Thanh Chương Đường liên xóm - Xóm 13 (Thửa 19, 18, 15, 12 Tờ bản đồ số 25) - Xã Thanh Hương Ông Nhuệ - đến ô Luyện 180.000 - - - - Đất ở
1514 Huyện Thanh Chương Đường liên xóm - Xóm 6 (Thửa 7, 20 Tờ bản đồ số 46) - Xã Thanh Hương Ô Hùng - đến Bà Thân 150.000 - - - - Đất ở
1515 Huyện Thanh Chương Đường liên xóm - Xóm 5 (Thửa 49, 47, 54, 55, 65, 74, 75, 76 Tờ bản đồ số 47) - Xã Thanh Hương C Thuận - đến A Nam 180.000 - - - - Đất ở
1516 Huyện Thanh Chương Đường liên xóm - Xóm 5 (Thửa 83, 86, 99, 100, 123, 105, 107 Tờ bản đồ số 47) - Xã Thanh Hương C Thuận - Đến A Nam 180.000 - - - - Đất ở
1517 Huyện Thanh Chương Đường liên xóm - Xóm 5 (Thửa 115, 122, 121, 25 Tờ bản đồ số 47, 48) - Xã Thanh Hương A Quyền - đến A Nam 180.000 - - - - Đất ở
1518 Huyện Thanh Chương Đường liên xóm - Xóm 3 (Thửa 17, 7, 5, 6, 14, 15, 18 Tờ bản đồ số 35) - Xã Thanh Hương A Thân - đến A Thuật 180.000 - - - - Đất ở
1519 Huyện Thanh Chương Đường liên xóm - Xóm 3, 4, (Thửa 41, 33, 29, 24, 18, 17, 12, 16, 11, 1, 7 Tờ bản đồ số 36) - Xã Thanh Hương A Nhân - đến Bà Dần 150.000 - - - - Đất ở
1520 Huyện Thanh Chương Đường liên xóm - Xóm 4 (Thửa 10, 14, 23, 24, 21, 26, 27, 28 Tờ bản đồ số 42) - Xã Thanh Hương Trường tiểu học - đến A Lương 150.000 - - - - Đất ở
1521 Huyện Thanh Chương Đường liên xóm - Xóm 5 (Thửa 10, 6, 11, 17, 18, 22, 24, 26, 29 Tờ bản đồ số 49) - Xã Thanh Hương Ô Thơ - đến Ô Giáp 180.000 - - - - Đất ở
1522 Huyện Thanh Chương Đường liên xóm - Xóm 5 (Thửa 16, 21 Tờ bản đồ số 49) - Xã Thanh Hương Ô Phượng - đến Ô Dũng 150.000 - - - - Đất ở
1523 Huyện Thanh Chương Cụm dân cư xóm 7 - Xóm 7 (Thửa 507, 509 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Hương Ô Sinh - đến Bà Tư 120.000 - - - - Đất ở
1524 Huyện Thanh Chương Cụm dân cư xóm 4 - Xóm 4 (Thửa 52, 31, 26, 53, 42, 32, 43, 24, 29, 33, 34, 35, 36, 45, 27, 109, 28, 39, 38, 37, 46 Tờ bản đồ số 35) - Xã Thanh Hương Ô Diệu - đến A Lợi 180.000 - - - - Đất ở
1525 Huyện Thanh Chương Cụm dân cư xóm 12 - Xóm 12 (Thửa 42, 49, 47, 24, 46, 25, 119 Tờ bản đồ số 16) - Xã Thanh Hương Từ A Thành - đến Bà Thởu 120.000 - - - - Đất ở
1526 Huyện Thanh Chương Cụm dân cư xóm 12 - Xóm 12 (Thửa 94, 85, 67 Tờ bản đồ số 16) - Xã Thanh Hương Từ ông Dần - đến Ô Tùng 150.000 - - - - Đất ở
1527 Huyện Thanh Chương Cụm dân cư xóm 11 - Xóm 11 (Thửa 138, 108, 84, 67, 51, 41, 34 Tờ bản đồ số 17) - Xã Thanh Hương Ông Nghĩa - đến Ô Dũng, Ô Hợi 180.000 - - - - Đất ở
1528 Huyện Thanh Chương Cụm dân cư xóm 1 - Xóm 1 (Thửa 33, 47, 46, 34, 32, , 31, 30, 29, 28, 26 Tờ bản đồ số 9) - Xã Thanh Hương Từ A Diệu - đến A Tạo 120.000 - - - - Đất ở
1529 Huyện Thanh Chương Cụm dân cư xóm 1 - Xóm 1 (Thửa 23, 21, 17, 10, 11, 8, 4, 3 Tờ bản đồ số 9) - Xã Thanh Hương Ông Lương - đến A Vinh 120.000 - - - - Đất ở
1530 Huyện Thanh Chương Cụm dân cư xóm 1 - Xóm 1 (Thửa 335, 309, 310, 356, 249, 347, 345, 311, 267, 261, 230, 231, 207, 259, 260, 298, 344, 279, 398, 380, 397, 300 Tờ bản đồ số 8) - Xã Thanh Hương Bà Hiên - đến A Linh 120.000 - - - - Đất ở
1531 Huyện Thanh Chương Cụm dân cư xóm 1 - Xóm 1 (Thửa 304, 264, 262, 263, 233, 189, 156 Tờ bản đồ số 8) - Xã Thanh Hương Ô Hòe - đến A Chiến 120.000 - - - - Đất ở
1532 Huyện Thanh Chương Cụm dân cư xóm 2 - Xóm 2 (Thửa 145, 124, 160, 144, 176, 201, 276, 235, 275, 266, 241, 242, 202, 179, 159, 135, 274, 297, 298, 326, 365, 366, 353, 327, 354, 367, 382 Tờ bản đồ số 13) - Xã Thanh Hương Ô Chương - đến Ô Thơi 120.000 - - - - Đất ở
1533 Huyện Thanh Chương Cụm dân cư xóm 2 - Xóm 2 (Thửa 358, 362, 370, 386, 387, 390, 393 Tờ bản đồ số 13) - Xã Thanh Hương A Cầu - đến A Huynh 120.000 - - - - Đất ở
1534 Huyện Thanh Chương Cụm dân cư xóm 2 - Xóm 2 (Thửa 35, 38, 39, 44, 45, 46, 49, 50, 51, 36, 37, 41, 47, 52 Tờ bản đồ số 31) - Xã Thanh Hương Ô Hà - đến Ô Nghĩa 120.000 - - - - Đất ở
1535 Huyện Thanh Chương Cụm dân cư xóm 2 - Xóm 2 (Thửa 2, 14, 38, 56, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 72, 71, 12, 51, 61, 50, 53, 54, 49, 37, 21, 16, 6, 7 Tờ bản đồ số 37) - Xã Thanh Hương Ô Bốn - đến Ô Tiến 120.000 - - - - Đất ở
1536 Huyện Thanh Chương Cụm dân cư xóm 2 - Xóm 2 (Thửa 156, 157, 170, 169, 187, 199, 154, 141, 123, 111, 102, 103, 92, 93, 90, 85, 81 Tờ bản đồ số 14) - Xã Thanh Hương Ô Toàn - đến Ô Huân 120.000 - - - - Đất ở
1537 Huyện Thanh Chương Cụm Dân Cư xóm 3 - Xóm 3 (Thửa 3 Tờ bản đồ số 13) - Xã Thanh Hương A Hữu 120.000 - - - - Đất ở
1538 Huyện Thanh Chương Cụm Dân Cư xóm 3 - Xóm 3 (Thửa 58, 61, 53, 52, 41, 51, 44, 36, 37, 30, 35, 29, 40, 23, 70, 24, 25, 19, 20, 15, 14, 16, 18, 9, 8, 10, 11, 6 Tờ bản đồ số 29) - Xã Thanh Hương A Mạn - đến A Nam 120.000 - - - - Đất ở
1539 Huyện Thanh Chương Cụm Dân Cư xóm 3 - Xóm 3 (Thửa 90, 92, 88, 89, 73, 87, 74, 71, 59, 61 Tờ bản đồ số 30) - Xã Thanh Hương A Minh - đến Ô Nghi 120.000 - - - - Đất ở
1540 Huyện Thanh Chương Cụm Dân Cư xóm 3 - Xóm 3 (Thửa 95, 83, 84, 67, 53, 62, 63, 829, 49, 50, 41, 42, 37, 39, 38, 97, 34, 30, 28, 31, 32, 33, 27, 26, 25, 24, 23, 21, 11, 15, 12, 19, 14, 10, 5, 9, 8, 7, 4, 6, 3, 2, 1 Tờ bản đồ số 30, 8, ) - Xã Thanh Hương A Nam - đến A Huấn 120.000 - - - - Đất ở
1541 Huyện Thanh Chương Cụm dân cư xóm 3, 4 - Xóm 3, 4, (Thửa 120, 121 Tờ bản đồ số 34) - Xã Thanh Hương A Hồng - đến A Lâm 120.000 - - - - Đất ở
1542 Huyện Thanh Chương Cụm dân cư xóm 3, 4 - Xóm 3, 4, (Thửa 8, 6, 15, 21, 26, 39, 38, 37, 36 Tờ bản đồ số 36) - Xã Thanh Hương A Quang - đến A Hùng 120.000 - - - - Đất ở
1543 Huyện Thanh Chương Cụm dân cư xóm 3, 4 - Xóm 4 (Thửa 45, 46, 47, 48, 49, 56, 55, 60, 54, 61, 62, 70, 72, 73, 65, 74, 79, 76, 81, 78, 80, 86 Tờ bản đồ số 36) - Xã Thanh Hương A Quang - đến A Hùng 120.000 - - - - Đất ở
1544 Huyện Thanh Chương Cụm Dân Cư xóm 4 - Xóm 4 (Thửa 19, 168 Tờ bản đồ số 13) - Xã Thanh Hương Ô Chương, bà vinh 120.000 - - - - Đất ở
1545 Huyện Thanh Chương Cụm Dân Cư xóm 4 - Xóm 4 (Thửa 245, 235, 253, 260, 246, 236, 219, 213, 252, 243, 220 Tờ bản đồ số 34) - Xã Thanh Hương Ô yên - đến A Sỹ 120.000 - - - - Đất ở
1546 Huyện Thanh Chương Cụm Dân Cư xóm 4 - Xóm 4 (Thửa 3, 6, 7, 2, 5, 8 Tờ bản đồ số 42) - Xã Thanh Hương A Ngọ - đến Ô Canh 120.000 - - - - Đất ở
1547 Huyện Thanh Chương Cụm Dân Cư xóm 4, 5 - Xóm 4, 5 (Thửa 65, 78, 83, 91, 100, 107, 106 Tờ bản đồ số 42) - Xã Thanh Hương A Sỹ - đến A Cung 120.000 - - - - Đất ở
1548 Huyện Thanh Chương Cụm Dân Cư xóm 4, 6 - Xóm 4, 6 (Thửa 19, 61, 44, 31, 32, 43, 42, 63 Tờ bản đồ số 42) - Xã Thanh Hương Ô Căn - đến Ô Toàn 120.000 - - - - Đất ở
1549 Huyện Thanh Chương Cụm Dân Cư xóm 5 - Xóm 5 (Thửa 287, 332, 364, 337, 336, 370, 401, 402, 404, 333 Tờ bản đồ số 20) - Xã Thanh Hương Ô Nguyên - đến Bà Văn 120.000 - - - - Đất ở
1550 Huyện Thanh Chương Cụm Dân Cư xóm 5 - Xóm 5 (Thửa 226, 234, 235, 237 Tờ bản đồ số 20) - Xã Thanh Hương A Tâm - đến A Nam 150.000 - - - - Đất ở
1551 Huyện Thanh Chương Cụm Dân Cư xóm 5 - Xóm 5 (Thửa 257, 251 Tờ bản đồ số 20) - Xã Thanh Hương Ô Dũng - đến A Như 120.000 - - - - Đất ở
1552 Huyện Thanh Chương Cụm Dân Cư xóm 5 - Xóm 5 (Thửa 2, 30, 36, 57, 53, 67, 78, 66, 77, 79, 70, 69, 101, 88, 92, 94, 95, 96, 97, 104, 103, 113, 116, 117, 108, 118, 119, 109, 110 Tờ bản đồ số 47) - Xã Thanh Hương Ô Hương - đến Ô Hiếu 120.000 - - - - Đất ở
1553 Huyện Thanh Chương Cụm Dân Cư xóm 5 - Xóm 5 (Thửa 21, 24, 29, 28, 23, 33, 34, 35, 46, 54, 51, 60, 64, 63 Tờ bản đồ số 48) - Xã Thanh Hương A Lộc - đến A Thanh 150.000 - - - - Đất ở
1554 Huyện Thanh Chương Cụm Dân Cư xóm 5 - Xóm 5 (Thửa 6, 7, 8, 17, 36, 37, 43, 45, 52, 57, 61, 39, 47, 48, 41, 50 Tờ bản đồ số 48) - Xã Thanh Hương A Lộc - đến A Trung 120.000 - - - - Đất ở
1555 Huyện Thanh Chương Cụm Dân Cư xóm 5 - Xóm 5 (Thửa 28, 32, 31 Tờ bản đồ số 49) - Xã Thanh Hương Ô Mai - đến A Hồ 120.000 - - - - Đất ở
1556 Huyện Thanh Chương Cụm Dân Cư xóm 5 - Xóm 5 (Thửa 19, 13, 12, 8 Tờ bản đồ số 49) - Xã Thanh Hương A Lệ - đến Ô Điềm 150.000 - - - - Đất ở
1557 Huyện Thanh Chương Cụm Dân Cư xóm 5 - Xóm 5 (Thửa 2, 7, 9, 14, 20 Tờ bản đồ số 49) - Xã Thanh Hương Ô Lan - đến Chị Bình 120.000 - - - - Đất ở
1558 Huyện Thanh Chương Cụm Dân Cư xóm 5 - Xóm 5 (Thửa 101, 110, 105 Tờ bản đồ số 42) - Xã Thanh Hương A Hà - đến A Quang 120.000 - - - - Đất ở
1559 Huyện Thanh Chương Cụm dân cư xóm 6, 8 - Xóm 6, 8 (Thửa 31, 42, 24, 22, 7 Tờ bản đồ số 40) - Xã Thanh Hương Ô Hòa - đến Ô Thoan 120.000 - - - - Đất ở
1560 Huyện Thanh Chương Cụm dân cư xóm 6, 8 - Xóm 6, 8 (Thửa 116, 102, 117, 108, 81, 80, 62, 55, 46, 44, 43, 36, 35, 24, 16, 4, 73, 79, 88, 87, 86, 92, 93, 103, 104, 85, 70, 71, 72, 67, 64, 57, 54, 61, 51, 39, 32, 124, 27, 26, 28, 19 Tờ bản đồ số 41) - Xã Thanh Hương A Hùng - đến A Kiều 120.000 - - - - Đất ở
1561 Huyện Thanh Chương Cụm dân cư xóm 6, - Xóm 6, 10 (Thửa 622, 621, 586, 605, 573, 517, 483, 447480, 371, 532 Tờ bản đồ số 19) - Xã Thanh Hương Từ ông Quân - đến Ô Chương 120.000 - - - - Đất ở
1562 Huyện Thanh Chương Cụm dân cư xóm 6 - Xóm 6 (Thửa 49, 51, 50 Tờ bản đồ số 46) - Xã Thanh Hương Ô Tơu - đến ô Vỹ 120.000 - - - - Đất ở
1563 Huyện Thanh Chương Cụm dân cư xóm 6 - Xóm 6 (Thửa 21, 22, 25, 27, 13, 15, 16, 17, 10, 11, 56, 6, 1, 4 Tờ bản đồ số 46) - Xã Thanh Hương Bà Tân - đến Ô Hòa 120.000 - - - - Đất ở
1564 Huyện Thanh Chương Cụm dân cư xóm 6 - Xóm 6 (Thửa 26, 23, 24, 55, 18, 19, 12, 2, 3, 54 Tờ bản đồ số 46) - Xã Thanh Hương Ô Thái - đến Ô Tân 120.000 - - - - Đất ở
1565 Huyện Thanh Chương Cụm dân cư xóm 6 - Xóm 6 (Thửa 41, 25, 13, 14 Tờ bản đồ số 47) - Xã Thanh Hương Bà Dung - Đến Ô Đường 120.000 - - - - Đất ở
1566 Huyện Thanh Chương Cụm Dân cư xóm 7 - Xóm 7 (Thửa 506, 456, 465 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Hương Ô Tình - đến Ô Tường 120.000 - - - - Đất ở
1567 Huyện Thanh Chương Cụm Dân cư xóm 7 - Xóm 7 (Thửa 155, 133, 128, 129 Tờ bản đồ số 34) - Xã Thanh Hương A Hoàng - đến A Tài 120.000 - - - - Đất ở
1568 Huyện Thanh Chương Cụm Dân cư xóm 7 - Xóm 7 (Thửa 239, 230, 241, 183 Tờ bản đồ số 34) - Xã Thanh Hương A Thuật - đến A Mai 120.000 - - - - Đất ở
1569 Huyện Thanh Chương Cụm Dân cư xóm 7 - Xóm 7 (Thửa 91, 56, 87, 86, 53, 57, 34, 28, 93, 58, 4 Tờ bản đồ số 34) - Xã Thanh Hương A Hùng - đến Ô Bảo 120.000 - - - - Đất ở
1570 Huyện Thanh Chương Cụm Dân cư xóm 7 - Xóm 7 (Thửa 9, 7, 13, 6 Tờ bản đồ số 33) - Xã Thanh Hương Ô Bình - đến A Dung 150.000 - - - - Đất ở
1571 Huyện Thanh Chương Cụm Dân cư xóm 7 - Xóm 7 (Thửa 117, 118, 119, 116, 114, 101, 100, 78, 79, 34, 35, 51 Tờ bản đồ số 33) - Xã Thanh Hương Vùng kim quy - đến Bà Túy 150.000 - - - - Đất ở
1572 Huyện Thanh Chương Cụm Dân cư xóm 7 - Xóm 7 (Thửa 49, 77, 36, 46, 37, 52, 53, 54, 108, 109, 110, 111, 112, 113, 123, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 122, 137, 138, 144, 160, 159, 154, 167, 148, 135, 124 Tờ bản đồ số 33) - Xã Thanh Hương Ô Lợi - đến Ô Thiện 120.000 - - - - Đất ở
1573 Huyện Thanh Chương Cụm Dân cư xóm 7, 8 - Xóm 7, 8 (Thửa 13, 9 Tờ bản đồ số 41) - Xã Thanh Hương A Hùng - đến A Kiều 120.000 - - - - Đất ở
1574 Huyện Thanh Chương Cụm Dân cư xóm 7, 8 - Xóm 7, 8 (Thửa 4, 3, 5, 6, 9, 10, 17, 30, 29, 19, 28, 31, 41, 42, 43, 48, 39, 40, 47, 16, 20, 11, 14, 21, 27, 38, 45, 34, 22, 23, 26, 24, 36, 35, 46, 8 Tờ bản đồ số 28) - Xã Thanh Hương Ô Chương - đến Ô Trung 120.000 - - - - Đất ở
1575 Huyện Thanh Chương Cụm Dân cư xóm 8 - Xóm 8 (Thửa 446, 351, 364 Tờ bản đồ số 5) - Xã Thanh Hương Ô Cúc - đến Ô Kinh 120.000 - - - - Đất ở
1576 Huyện Thanh Chương Cụm Dân cư xóm 8 - Xóm 8 (Thửa 388 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Hương Ô Sơn 120.000 - - - - Đất ở
1577 Huyện Thanh Chương Cụm Dân cư xóm 8 - Xóm 8 (Thửa 132, 133, 143, 152, 162, 163, 170, 151, 164, 174 Tờ bản đồ số 33) - Xã Thanh Hương A Lương - đến A Quang 120.000 - - - - Đất ở
1578 Huyện Thanh Chương Cụm Dân cư xóm 8 - Xóm 8 (Thửa 1, 17, 16, 2, 3, 15, 4 Tờ bản đồ số 33) - Xã Thanh Hương A Vinh - đến Ô Đào 120.000 - - - - Đất ở
1579 Huyện Thanh Chương Cụm Dân cư xóm 8 - Xóm 8 (Thửa 40, 131, 116, 150, 132, 115, 135, 152, 134, 153, 190 Tờ bản đồ số 32) - Xã Thanh Hương Bà điền - đến A Sỹ 120.000 - - - - Đất ở
1580 Huyện Thanh Chương Cụm Dân cư xóm 8 - Xóm 8 (Thửa 200, 174, 185, 201, 228 Tờ bản đồ số 32) - Xã Thanh Hương A Hiền - đến A Toàn 120.000 - - - - Đất ở
1581 Huyện Thanh Chương Cụm Dân cư xóm 8, 9 - Xóm 8, 9 (Thửa 168, 194, 195 Tờ bản đồ số 32) - Xã Thanh Hương Ô Hòe - đến Ô Tư 120.000 - - - - Đất ở
1582 Huyện Thanh Chương Cụm Dân cư xóm 9 - Xóm 9 (Thửa 6, 8, 14, 26, 27, 23, 22, 28, 36, 38, 50, 46, 37, 49, 69, 57, 68, 77, 79, 70, 91, 92, 45, 52, 58, 44, 51 Tờ bản đồ số 39) - Xã Thanh Hương Chị Hoa - đến A Hà 120.000 - - - - Đất ở
1583 Huyện Thanh Chương Cụm Dân cư xóm 9 - Xóm 9 (Thửa 2, 1, 7, 10, 13, 15, 16, 18, 24, 28, 37, 43, 36, 29, 51, 53, 44, 55, 59, 52, 56, 57, 64, 63, 41, 47, 46, 48 Tờ bản đồ số 38) - Xã Thanh Hương Ô Quyền - đến Ô Khôi 120.000 - - - - Đất ở
1584 Huyện Thanh Chương Cụm Dân cư xóm 9 - Xóm 9 (Thửa 153, 125, 102, 151, 152, 155, 156, 150, 126, 117, 131, 99, 110, 132, 146, 145, 162 Tờ bản đồ số 12) - Xã Thanh Hương Bà Thảo - đến A Nghĩa 120.000 - - - - Đất ở
1585 Huyện Thanh Chương Cụm Dân cư xóm 9, 10 - Xóm 9, 10 (Thửa 5, 13, 4, 3, 21, 10, 30, 29, 20, 1, 78, 90, 102, 104 Tờ bản đồ số 39) - Xã Thanh Hương A Quang - đến A Hương 120.000 - - - - Đất ở
1586 Huyện Thanh Chương Cụm Dân cư xóm 10 - Xóm 10 (Thửa 103, 120, 122, 133, 142 Tờ bản đồ số 39) - Xã Thanh Hương A Sửu - đến A Biên 120.000 - - - - Đất ở
1587 Huyện Thanh Chương Cụm dân cư xóm 10 - Xóm 10 (Thửa 74, 73, 72, 67, 76, 77, 83, 84, 85, 66, 69 Tờ bản đồ số 38) - Xã Thanh Hương Ô Ba - đến Bà Ngõ 120.000 - - - - Đất ở
1588 Huyện Thanh Chương Cụm dân cư xóm 10 - Xóm 10 (Thửa 18, 2, 16, 1, 27 Tờ bản đồ số 40) - Xã Thanh Hương Chị Diện - đến Ô Tư 120.000 - - - - Đất ở
1589 Huyện Thanh Chương Cụm dân cư xóm 10 - Xóm 10 (Thửa 41, 31, 26, 22, 19, 17, 6, 7 Tờ bản đồ số 44) - Xã Thanh Hương Chị Thanh - Đến A Thuyết 120.000 - - - - Đất ở
1590 Huyện Thanh Chương Cụm dân cư xóm 10 - Xóm 10 (Thửa 5, 6, 10, 11, 12, 52, 60, 53, 57, 65, 55, 64, 71, 69, 72, 73, 75, 77, 78, 79, 82, 83, 85, 56, 37 Tờ bản đồ số 45) - Xã Thanh Hương Ô Tư - đến Ô Lộc 120.000 - - - - Đất ở
1591 Huyện Thanh Chương Cụm dân cư xóm 11 - Xóm 11 (Thửa 5, 12, 17, 7, 22, 42, 39, 25 Tờ bản đồ số 22) - Xã Thanh Hương Ô Lai - đến Ô Tình 120.000 - - - - Đất ở
1592 Huyện Thanh Chương Cụm dân cư xóm 11 - Xóm 11 (Thửa 53, 61, 65, 58, 66, 73, 76, 80, 83, 91, 103 Tờ bản đồ số 22) - Xã Thanh Hương Ô Tình - đến Ô Lai 120.000 - - - - Đất ở
1593 Huyện Thanh Chương Cụm dân cư xóm 11 - Xóm 11 (Thửa 207, 184, 176, 189, 208, 173, 163 Tờ bản đồ số 16) - Xã Thanh Hương Ô Phùng - đến A Sỹ 120.000 - - - - Đất ở
1594 Huyện Thanh Chương Cụm dân cư xóm 12 - Xóm 12 (Thửa 1, 5, 7, 10, 34 Tờ bản đồ số 11) - Xã Thanh Hương Ô Long - đến Ô Hiệu 120.000 - - - - Đất ở
1595 Huyện Thanh Chương Cụm dân cư xóm 12 - Xóm 12 (Thửa 17, 90, 104, 116, 100 Tờ bản đồ số 16) - Xã Thanh Hương Ô Thống - đến Ô Đức 120.000 - - - - Đất ở
1596 Huyện Thanh Chương Cụm dân cư xóm 12 - Xóm 12 (Thửa 9, 10, 8 Tờ bản đồ số 10) - Xã Thanh Hương Ô Mai - đến Ô Hưng 120.000 - - - - Đất ở
1597 Huyện Thanh Chương Cụm dân cư xóm 12 - Xóm 12 (Thửa 45, 38 Tờ bản đồ số 15) - Xã Thanh Hương Ô Hải - đến Ô Nhật 120.000 - - - - Đất ở
1598 Huyện Thanh Chương Cụm dân cư xóm 13 - Xóm 13 (Thửa 118, 110, 102, 114 Tờ bản đồ số 22) - Xã Thanh Hương Ô Đổng - đến Bà Hòa, Ô Bắc 120.000 - - - - Đất ở
1599 Huyện Thanh Chương Cụm dân cư xóm 13 - Xóm 13 (Thửa 59, 69, 76 Tờ bản đồ số 26) - Xã Thanh Hương Bà Loan - đến Ô Sơn 120.000 - - - - Đất ở
1600 Huyện Thanh Chương Cụm dân cư xóm 13 - Xóm 13 (Thửa 8, 9 Tờ bản đồ số 25) - Xã Thanh Hương Ô Việt - đến Ô Nhu 120.000 - - - - Đất ở