Bảng giá đất tại Huyện Quỳ Châu, Tỉnh Nghệ An: Phân tích chi tiết giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Huyện Quỳ Châu thuộc tỉnh Nghệ An hiện đang là khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An đã quy định rõ bảng giá đất tại khu vực này. Với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và môi trường kinh tế, giá trị đất tại Quỳ Châu có triển vọng tăng trưởng vượt bậc trong tương lai.

Tổng quan khu vực Huyện Qùy Châu

Huyện Quỳ Châu nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, có vị trí chiến lược kết nối với các khu vực quan trọng như Thành phố Vinh, các huyện lân cận và quốc lộ 48.

Quỳ Châu được biết đến với cảnh quan thiên nhiên đẹp, đa dạng về nguồn tài nguyên và tiềm năng phát triển nông nghiệp. Huyện có một đặc điểm nổi bật là các khu vực ngoại ô và các thung lũng, tạo nên tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng trong tương lai.

Các yếu tố như phát triển giao thông và hạ tầng đang tạo ra một cú hích cho bất động sản tại Quỳ Châu. Mới đây, chính quyền tỉnh Nghệ An đã triển khai nhiều dự án xây dựng các tuyến đường trọng điểm, kết nối Quỳ Châu với các khu vực khác, đồng thời thúc đẩy quá trình đô thị hóa ở khu vực này.

Các tiện ích như hệ thống cấp nước, điện, viễn thông và các dịch vụ công cộng khác cũng đang được đầu tư mạnh mẽ, nâng cao giá trị đất đai. Đặc biệt, các dự án khu dân cư và khu công nghiệp cũng được triển khai, tạo ra sự thay đổi lớn trong cấu trúc bất động sản tại Quỳ Châu.

Phân tích giá đất Huyện Qùy Châu

Bảng giá đất tại Quỳ Châu hiện tại dao động từ 1.000.000 VND/m² đến 6.000.000 VND/m² tùy theo vị trí và đặc điểm từng khu đất.

Giá đất tại các khu vực trung tâm và gần các tuyến đường lớn, khu công nghiệp hoặc các dự án phát triển đô thị sẽ có giá cao hơn so với những khu vực ngoại ô hoặc đất nông nghiệp.

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại Quỳ Châu được cập nhật thường xuyên nhằm điều chỉnh phù hợp với thị trường và nhu cầu phát triển của khu vực. Đây là cơ sở quan trọng giúp nhà đầu tư xác định giá trị thực của từng loại đất tại khu vực này.

Với các yếu tố phát triển hạ tầng, quy hoạch đô thị và sự xuất hiện của các khu công nghiệp, giá đất tại Quỳ Châu dự báo sẽ tiếp tục tăng trong tương lai. Các nhà đầu tư có thể lựa chọn chiến lược đầu tư dài hạn, đặc biệt là trong bối cảnh Quỳ Châu sẽ đón nhận nhiều dự án lớn.

Tuy nhiên, đối với những ai có nhu cầu đầu tư ngắn hạn hoặc mua đất để ở, cần cân nhắc kỹ lưỡng về vị trí và tình hình phát triển cụ thể của từng khu vực trong huyện.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Qùy Châu

Quỳ Châu không chỉ nổi bật về cảnh quan thiên nhiên mà còn sở hữu tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực nông nghiệp, công nghiệp và du lịch.

Đặc biệt, các dự án bất động sản như khu công nghiệp, khu đô thị và các khu nghỉ dưỡng sinh thái đang được triển khai mạnh mẽ tại đây. Sự kết hợp giữa phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường tạo nên một lợi thế lớn cho thị trường bất động sản Quỳ Châu.

Một trong những điểm mạnh của khu vực này là sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Hệ thống giao thông sẽ tạo ra sự thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa, di chuyển và kết nối giữa các khu vực, từ đó thúc đẩy sự phát triển kinh tế và tăng trưởng bất động sản.

Tiềm năng phát triển bất động sản tại Quỳ Châu còn nằm ở sự phát triển của ngành du lịch sinh thái. Với cảnh quan thiên nhiên phong phú và các khu vực núi non, sông suối, Quỳ Châu đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho du khách. Đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là các khu resort, khách sạn và homestay, đang là xu hướng được nhiều nhà đầu tư quan tâm.

Với những lợi thế về hạ tầng, vị trí và tiềm năng phát triển, Huyện Quỳ Châu là một khu vực đáng để các nhà đầu tư chú ý. Giá đất tại đây sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ, đặc biệt là khi các dự án phát triển hạ tầng và khu công nghiệp được triển khai. Các nhà đầu tư nên tập trung vào các khu vực có hạ tầng phát triển và tiềm năng du lịch để có thể đạt được lợi nhuận cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quỳ Châu là: 8.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quỳ Châu là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quỳ Châu là: 321.901 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
65

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Môn (Tờ bản đồ số 36, thửa: 59-57-56-45-29-28-15-62-12-10-8) - Xã Diên Lãm Lò Văn Thẩm na môn - Vi Văn Tám na sơn (Vị trí 1 cách lề đường 20m)(Vị trí 1 cách lề đường 20m) 120.000 - - - - Đất ở
802 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Môn (Tờ bản đồ số 36, thửa: 1-7-60-11-58) - Xã Diên Lãm Lò Văn Thẩm na môn - Vi Văn Tám na sơn (Vị trí 1 cách lề đường 20m)(Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất ở
803 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Môn (Tờ bản đồ số 36, thửa: 54-53-47-32-30-31-24-25-18-19-23-20-22-21) - Xã Diên Lãm Lò Văn Thẩm na môn - Vi Văn Tám na sơn (Vị trí 1 cách lề đường 20m)(Vị trí 1 cách lề đường 20m) 90.000 - - - - Đất ở
804 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Môn (Tờ bản đồ số 36, thửa: 17-38-50-51-48) - Xã Diên Lãm Lò Văn Thẩm na môn - Vi Văn Tám na sơn (Vị trí 1 cách lề đường 20m)(Vị trí 1 cách lề đường 20m) 80.000 - - - - Đất ở
805 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Môn (Tờ bản đồ số 35, thửa: 6-7-13-17-15-10-20-24-30-32) - Xã Diên Lãm Lê Văn Xuân - Lộc Văn Phong (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 140.000 - - - - Đất ở
806 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Môn (Tờ bản đồ số 35, thửa: 23-26-29-33-38-18-9) - Xã Diên Lãm Lê Văn Xuân - Lộc Văn Phong (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 120.000 - - - - Đất ở
807 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Môn (Tờ bản đồ số 35, thửa: 34-27-41-40-39-42-44) - Xã Diên Lãm Lê Văn Xuân - Lộc Văn Phong (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất ở
808 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Môn (Tờ bản đồ số 43, thửa: 27-23-24-25) - Xã Diên Lãm Lê Thị Thơ - Lê Văn Mãi (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất ở
809 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Môn (Tờ bản đồ số 43, thửa: 18-16-13-11-7) - Xã Diên Lãm Lê Thị Thơ - Lê Văn Mãi (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 90.000 - - - - Đất ở
810 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Môn (Tờ bản đồ số 43, thửa: 2-3-1-19-20-22) - Xã Diên Lãm Lê Thị Thơ - Lê Văn Mãi (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 80.000 - - - - Đất ở
811 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Có Hướng (Tờ bản đồ số 33, thửa: 1-9-5-22-10-21-20-13-19-27-17-28-29-34-16) - Xã Diên Lãm Vi Văn Tiến - Vi Văn Huyền (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất ở
812 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Có Hướng (Tờ bản đồ số 33, thửa: 3-24-23-38-14) - Xã Diên Lãm Vi Văn Tiến - Vi Văn Huyền (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 90.000 - - - - Đất ở
813 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Ca (Tờ bản đồ số 32, thửa: 1-2-3-7-5-8-18-9-22-25-27-30-6) - Xã Diên Lãm Quang Văn Chính - Lương Văn Dũng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 140.000 - - - - Đất ở
814 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Ca (Tờ bản đồ số 32, thửa: 17-23-24-26-15-10-21) - Xã Diên Lãm Quang Văn Chính - Lương Văn Dũng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất ở
815 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Ca (Tờ bản đồ số 32, thửa: 11-29) - Xã Diên Lãm Quang Văn Chính - Lương Văn Dũng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 80.000 - - - - Đất ở
816 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Xốp Hốc (Tờ bản đồ số 30, thửa: 14-15-32-30-28-35-38-37-39-41-42) - Xã Diên Lãm Hà Văn Tiện - Lô Văn Toàn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất ở
817 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Xốp Hốc (Tờ bản đồ số 30, thửa: 27-7) - Xã Diên Lãm Hà Văn Tiện - Lô Văn Toàn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất ở
818 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Xốp Hốc (Tờ bản đồ số 30, thửa: 8-4-1) - Xã Diên Lãm Hà Văn Tiện - Lô Văn Toàn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 140.000 - - - - Đất ở
819 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Xốp Hốc (Tờ bản đồ số 29, thửa: 5-4-2-6-14-12-13) - Xã Diên Lãm Đoàn Thị Ngọc - Vang Văn Xuân (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 450.000 - - - - Đất ở
820 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Xốp Hốc (Tờ bản đồ số 29, thửa: 1-15-23-25-26-27-33-35-36-34) - Xã Diên Lãm Đoàn Thị Ngọc - Vang Văn Xuân (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất ở
821 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Xốp Hốc (Tờ bản đồ số 29, thửa: 22-21-37-39-31-19-18-38-42) - Xã Diên Lãm Đoàn Thị Ngọc - Vang Văn Xuân (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 180.000 - - - - Đất ở
822 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Bản Na No (Tờ bản đồ số 28, thửa: 2-4-15-5-14-10-8-7) - Xã Diên Lãm Lương Văn Sinh - Lương Văn Cư (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 400.000 - - - - Đất ở
823 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Bản Na No (Tờ bản đồ số 28, thửa: 21-22-19-18) - Xã Diên Lãm Lương Văn Sinh - Lương Văn Cư (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất ở
824 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Bản Na No (Tờ bản đồ số 28, thửa: 30-27-26) - Xã Diên Lãm Lương Văn Sinh - Lương Văn Cư (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 140.000 - - - - Đất ở
825 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na No (Tờ bản đồ số 27, thửa: 7-4-5-2) - Xã Diên Lãm Vi Văn Thơ - Vi Văn Vinh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất ở
826 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Bản Hốc (Tờ bản đồ số 25, thửa: 104-98-87-43-27-8-9-3-2-1-23-51-50-84-100-99-49) - Xã Diên Lãm Lữ Văn Duyên - Lữ Văn Dũng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 400.000 - - - - Đất ở
827 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Bản Hốc (Tờ bản đồ số 25, thửa: 105-96-90-89-41-42-45-4-5-7-27-28-29-30-31-33-35-91-95-6-12) - Xã Diên Lãm Lữ Văn Duyên - Lữ Văn Dũng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất ở
828 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Bản Hốc (Tờ bản đồ số 25, thửa: 56-58-59-61-70-79-80-19-14-16-18) - Xã Diên Lãm Lữ Văn Duyên - Lữ Văn Dũng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất ở
829 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Bản Hốc (Tờ bản đồ số 25, thửa: 101-60) - Xã Diên Lãm Lữ Văn Duyên - Lữ Văn Dũng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 140.000 - - - - Đất ở
830 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na No (Tờ bản đồ số 26, thửa: 5-4-2-1-6-7-8-9-12) - Xã Diên Lãm Vi Văn Du - Vi Văn Thông (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 140.000 - - - - Đất ở
831 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na No (Tờ bản đồ số 26, thửa: 15-16-17) - Xã Diên Lãm Vi Văn Du - Vi Văn Thông (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất ở
832 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Chao (Tờ bản đồ số 29, thửa: 14-15-23-25-26-27-33-35-36-34) - Xã Diên Lãm Từ Ngã ba Xốp Hốc - Trương Công Dự (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 400.000 - - - - Đất ở
833 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Chao (Tờ bản đồ số 29, thửa: 17-18-22-21-28-19-31-37-38-42) - Xã Diên Lãm Từ Ngã ba Xốp Hốc - Trương Công Dự (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất ở
834 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Chao (Tờ bản đồ số 29, thửa: 39-41) - Xã Diên Lãm Từ Ngã ba Xốp Hốc - Trương Công Dự (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 140.000 - - - - Đất ở
835 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Chao (Tờ bản đồ số 31, thửa: 1-2-4-5-6-46-11-9-12-13-20-21-24-29-30-28-27-31-32-34) - Xã Diên Lãm Từ Trương Công Dự - Trương Văn Doãn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 400.000 - - - - Đất ở
836 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Chao (Tờ bản đồ số 31, thửa: 35-48-39-41-37) - Xã Diên Lãm Từ Trương Công Dự - Trương Văn Doãn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất ở
837 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Chao (Tờ bản đồ số 31, thửa: 40-45-14-25-26) - Xã Diên Lãm Từ Trương Công Dự - Trương Văn Doãn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 140.000 - - - - Đất ở
838 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (Đường nhựa) - Khối 1 (Tờ bản đồ số 24, thửa: 158, 159, 160, 161, 162, 163, 176, 177, 178, 179, 180, 181, 193, 194, 195, 196, 197, 137, 136, 117, 172, 135, 134, 133, 116, 76, 115, 114, 85, 113, 351, 145, 167, 173, 174, 84, Các thửa đất quy hoạch chia lô đấu giá số 1-2-3) - Thị trấn Tân Lạc Nhà bà Tú Hòa - Nhà bà Thi Truyền (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 2.475.000 - - - - Đất TM-DV
839 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (Đường nhựa) - Khối 1 (Tờ bản đồ số 24, thửa: 86, 175, 189, 191, 192, Các thửa đất quy hoạch chia lô đấu giá 4-5-6-7-11) - Thị trấn Tân Lạc Nhà bà Tú Hòa - Nhà bà Thi Truyền (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.815.000 - - - - Đất TM-DV
840 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (Đường nhựa) - Khối 1 (Tờ bản đồ số 24, thửa: Các thửa đất quy hoạch chia lô đấu giá số 8-9-10) - Thị trấn Tân Lạc Nhà bà Tú Hòa - Nhà bà Thi Truyền (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
841 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 1 (Tờ bản đồ số 24, thửa: 207, 206, 205, 221, 220, 219, 235, 236, 294, ) - Thị trấn Tân Lạc Ngã tư Trung tâm thường xuyên - Ngã ba nhà bà Trình (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
842 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 1 (Tờ bản đồ số 24, thửa: 218, 234, 233, 232, 251, 250, 249, 248, 261, 260) - Thị trấn Tân Lạc Ngã tư Trung tâm thường xuyên - Ngã ba nhà bà Trình (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.210.000 - - - - Đất TM-DV
843 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 1 (Tờ bản đồ số 24, thửa: 188, 233, 247, 246, 230, 231, 245, 244, 243, 202, 216, 215, 204, 203) - Thị trấn Tân Lạc Ngã tư Trung tâm thường xuyên - Ngã ba nhà bà Trình (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 440.000 - - - - Đất TM-DV
844 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 1 (Tờ bản đồ số 24, thửa: 229) - Thị trấn Tân Lạc Ngã tư Trung tâm thường xuyên - Ngã ba nhà bà Trình (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 330.000 - - - - Đất TM-DV
845 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 3 (Tờ bản đồ số 24, thửa: 326, 266) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 215, 230, 242) (Tờ bản đồ số 29, thửa: 17, 01) - Thị trấn Tân Lạc Ngã tư Trung tâm thường xuyên - Trung tâm Văn hóa TT huyện (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
846 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 3 (Tờ bản đồ số 24, thửa: 265, 292, 301, 323, 324, 325, ) - Thị trấn Tân Lạc Ngã ba Ban di dân - Ngã tư Mầm non công lập thị trấn Tân Lạc (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
847 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 1 (Tờ bản đồ số 24, thửa: 267, 302, 332, 314, 283, 282, 259, 280, 279, 277, 276, 275, 274, 272, 271, 270, 269, 303, 304, 305, 306, 329, 307, 308, 309, 310, 314, 315, 316, 317, 318, 293, 311, 313, 281) - Thị trấn Tân Lạc Tuyến từ nhà bà Trình - Ngã tư nhà ông Trung Oanh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 935.000 - - - - Đất TM-DV
848 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 1 (Tờ bản đồ số 24, thửa: 327, 339, 338, 354, 353) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 3, 22) - Thị trấn Tân Lạc Tuyến từ nhà Ông Trung Oanh - Cổng khu Công nghiệp nhỏ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 660.000 - - - - Đất TM-DV
849 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 1 (Tờ bản đồ số 28, thửa: 2, 9, 1, 19, 20, 21) - Thị trấn Tân Lạc Tuyến từ nhà Ông Trung Oanh - Cổng khu Công nghiệp nhỏ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 440.000 - - - - Đất TM-DV
850 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 1 (Tờ bản đồ số 23, thửa: 48, 44, 45, 39, 35, 36, 32, 31) - Thị trấn Tân Lạc Tuyến từ nhà Ông Trung Oanh - Cổng khu Công nghiệp nhỏ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 385.000 - - - - Đất TM-DV
851 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 1 (Tờ bản đồ số 23, thửa: 43, 47, 41, 46, 40, 37, 33, 34) - Thị trấn Tân Lạc Tuyến từ nhà Ông Trung Oanh - Cổng khu Công nghiệp nhỏ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 330.000 - - - - Đất TM-DV
852 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 1 (Tờ bản đồ số 24, thửa: 328, 340, 355, 341, 342) - Thị trấn Tân Lạc Tuyến từ nhà Ông Trung Oanh - Cổng khu Công nghiệp nhỏ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 275.000 - - - - Đất TM-DV
853 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 1 (Tờ bản đồ số 24, thửa: 145, 153, 152, 151, 185, 184, 183, 214, 213, 228, 242, 241, 257, 256, 268, 254, 255, 238, 239, 240, 224, 225, 226, 208, 209, 227, 210, 211, 199, 182, 166, 143, 141, 148, 149, 150) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 22, 23, 24, 30, 29, 27, 25) - Thị trấn Tân Lạc Ngã ba nhà Hường Thảo - Cuối Khối 1 giáp bản Kẻ Bọn xã Châu Hạnh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 935.000 - - - - Đất TM-DV
854 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 1 (Tờ bản đồ số 23, thửa: 28) - Thị trấn Tân Lạc Ngã ba nhà Hường Thảo - Cuối Khối 1 giáp bản Kẻ Bọn xã Châu Hạnh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 330.000 - - - - Đất TM-DV
855 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 2A (Tờ bản đồ số 24, thửa: 87, 88, 89, 66, 20, 59) - Thị trấn Tân Lạc Ngã ba nhà bà Quỳ Thìn - Trạm khí Tượng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 660.000 - - - - Đất TM-DV
856 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 2A (Tờ bản đồ số 24, thửa: 65) - Thị trấn Tân Lạc Ngã ba nhà bà Quỳ Thìn - Trạm khí Tượng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 550.000 - - - - Đất TM-DV
857 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 2A (Tờ bản đồ số 24, thửae: 21, 22, 9, 10, 48, 31, 45, 60) - Thị trấn Tân Lạc Trạm Khí tượng - Nhà ông Hà - Loan (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 550.000 - - - - Đất TM-DV
858 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 2A (Tờ bản đồ số 24, thửa: 140, 118, 95, 93, 92, 91, 90) - Thị trấn Tân Lạc Ông Phan Văn Sỹ - Nhà bà La Thị Nhi (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 550.000 - - - - Đất TM-DV
859 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 2A (Tờ bản đồ số 25, thửa: 53) - Thị trấn Tân Lạc Ông Phan Văn Sỹ - Nhà bà La Thị Nhi (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 385.000 - - - - Đất TM-DV
860 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 2A (Tờ bản đồ số 24, thửa: 78, 79) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 47, 38) - Thị trấn Tân Lạc Ông Phan Văn Sỹ - Nhà bà La Thị Nhi (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 275.000 - - - - Đất TM-DV
861 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 3 (Tờ bản đồ số 24, thửa: 326, 352, 362, 361) - Thị trấn Tân Lạc Trường Mầm non thị trấn Tân Lạc - Cổng chào Khối 3 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.210.000 - - - - Đất TM-DV
862 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (Đường nhựa) - Khối 2A, 2B (Tờ bản đồ số 24, thửa: 222) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 16) - Thị trấn Tân Lạc Công An huyện - Ngã 4 ông Trường - Châu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 4.400.000 - - - - Đất TM-DV
863 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (Đường nhựa) - Khối 2A, 2B (Tờ bản đồ số 25, thửa: 107, 122, 162, 179, 195, 206, 71, 105, 106, 137, 150, 180, 207, 217, 218, 219, 220, 221, 231, 232, 234, 243, 244, 245, 216, 161, 137, 233) - Thị trấn Tân Lạc Công An huyện - Ngã 4 ông Trường - Châu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 2.475.000 - - - - Đất TM-DV
864 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 2B (Tờ bản đồ số 25, thửa: 197, 196, 208, 209, 186, 187, 188, 170, 184, 156, 146, 145, 168) - Thị trấn Tân Lạc Chi Nhánh Dược - Ngã tư nhà Chung Hải (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
865 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 2B (Tờ bản đồ số 25, thửa: 132, 133, 120, 157, 172, 76, 190, 102) - Thị trấn Tân Lạc Ngã tư nhà Chung Hải - Nhà bà Phạm Thị Thái (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 825.000 - - - - Đất TM-DV
866 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 2B (Tờ bản đồ số 25, thửa: 87) - Thị trấn Tân Lạc Ngã tư nhà Chung Hải - Nhà bà Phạm Thị Thái (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 330.000 - - - - Đất TM-DV
867 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 2B (Tờ bản đồ số 25, thửa: 210, 211, 223, 224, 225, 238, 236, 239, 248, 247, 246, 190, 280, 281, 283, 284, 235) - Thị trấn Tân Lạc Ngã 4 nhà Hường - Sáng - Chi nhánh Viettel (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.265.000 - - - - Đất TM-DV
868 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 2B (Tờ bản đồ số 25, thửa: 89, 90, 91, 92, 77, 78, 72, 65, 62, 74, 73, 81, 80, 79, 108, 93) - Thị trấn Tân Lạc Ngân hàng Nông Nghiệp - Bến đò Hoa Hải (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 990.000 - - - - Đất TM-DV
869 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 2B (Tờ bản đồ số 25, thửa: 66, 64, 63) - Thị trấn Tân Lạc Ngân hàng Nông Nghiệp - Bến đò Hoa Hải (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 385.000 - - - - Đất TM-DV
870 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 2B (Tờ bản đồ số 25, thửa: 68, 40, 270, 50, 51, 57, 67) - Thị trấn Tân Lạc Ngân hàng Nông Nghiệp - Bến đò Hoa Hải (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 330.000 - - - - Đất TM-DV
871 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 2B (Tờ bản đồ số 25, thửa: 49, 55, 56, 61, 54, 59, 269, 69) - Thị trấn Tân Lạc Ngân hàng Nông Nghiệp - Bến đò Hoa Hải (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 275.000 - - - - Đất TM-DV
872 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 2B (Tờ bản đồ số 25, thửa: 151, 163, 140, 152) - Thị trấn Tân Lạc Ngã ba nhà Tâm Hải - Ngã tư Chung Hải (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.045.000 - - - - Đất TM-DV
873 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 2B (Tờ bản đồ số 25, thửa: 94, 111, 112, 113, 124, 125, 126, 138, 165, 166, 167, 182, 183, 154, 109, 153) - Thị trấn Tân Lạc Ngã ba nhà Tâm Hải - Ngã tư Chung Hải (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 990.000 - - - - Đất TM-DV
874 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 2B (Tờ bản đồ số 25, thửa: 82, 83, 96, 97, 114, 128, 141, 142, 143, 75, 84, 69, 98, 115, 116, 129, 130, 144, 95) - Thị trấn Tân Lạc Ngã tư nhà máy nước - Nhà bà Hoa Hường (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 880.000 - - - - Đất TM-DV
875 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 2B (Tờ bản đồ số 25, thửa: 99, 100, 117, 118, 131) - Thị trấn Tân Lạc Ngã tư nhà máy nước - Nhà bà Hoa Hường (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 440.000 - - - - Đất TM-DV
876 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 2B (Tờ bản đồ số 25, thửa: 70, 86, 85, 119) - Thị trấn Tân Lạc Ngã tư nhà máy nước - Nhà bà Hoa Hường (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 330.000 - - - - Đất TM-DV
877 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 3 (Tờ bản đồ số 28, thửa: 13, 14, 31, 45, 46, 63, 64, 89, 77, 90, 91, 111, 112, 113, 65, 17, 16, 15, 32, 33, 34, 47, 48, 49, 50, 151, 152, 129, ) (Tờ bản đồ số 29, thửa: 295, 319, 320, 334, 335, 147, 351) - Thị trấn Tân Lạc Trường Trung học cơ sở Hạnh Thiết - Ngã ba Bảo Tàng văn hóa các dân tộc huyện Quỳ Châu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.045.000 - - - - Đất TM-DV
878 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 3 (Tờ bản đồ số 28, thửa: 44, 61) - Thị trấn Tân Lạc Trường Trung học cơ sở Hạnh Thiết - Ngã ba Bảo Tàng văn hóa các dân tộc huyện Quỳ Châu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 385.000 - - - - Đất TM-DV
879 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 3 (Tờ bản đồ số 29, thửa: 296, 287, 264, 290, 298, 297, 299, 321, 322, 337, 336) - Thị trấn Tân Lạc Trường Trung học cơ sở Hạnh Thiết - Ngã ba Bảo Tàng văn hóa các dân tộc huyện Quỳ Châu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 550.000 - - - - Đất TM-DV
880 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 3 (Tờ bản đồ số 24, thửa: 348, 359, 333, 349, 350, ) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 9, 10, 26, 27, 42) - Thị trấn Tân Lạc Nhà ông Viết - Nhà bà Thanh Đại (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 550.000 - - - - Đất TM-DV
881 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 3 (Tờ bản đồ số 28, thửa: 11, 30, 28, 29, 124, 43, 59, 58, 57, ) - Thị trấn Tân Lạc Trường THCS Hạnh Thiết - Ngã tư nhà bà Thuyên (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 825.000 - - - - Đất TM-DV
882 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 3 (Tờ bản đồ số 28, thửa: 74, 75, 86, 106, 107, 142, 143, 144, 165, 166, 167, 187, 168, 145, 127, 126, 125, 110, 60, 76, 87, 88, 109, 152, 129) - Thị trấn Tân Lạc Ngã tư nhà bà Thuyên - Nhà bà Gắm (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 550.000 - - - - Đất TM-DV
883 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 3 (Tờ bản đồ số 28, thửa: 150, 149, 148, 173, 151, 169, 188, 200, 218, 147, 128, 186, 199, 198, 168) - Thị trấn Tân Lạc Ngã ba Bảo Tàng - Nhà ông Đông Sâm (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 440.000 - - - - Đất TM-DV
884 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 3 (Tờ bản đồ số 28, thửa: 73, 108, 84, 85, 105, 122, 140, 139, 141, 161, 162, 185, 195, 196, 197) - Thị trấn Tân Lạc Nhà bà Thanh Trình - Nhà ông Dương (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 330.000 - - - - Đất TM-DV
885 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 3 (Tờ bản đồ số 28, thửa: 163, 164, 123) - Thị trấn Tân Lạc Nhà bà Thanh Trình - Nhà ông Dương (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 220.000 - - - - Đất TM-DV
886 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khối 2B (Tờ bản đồ số 29, thửa: 69, 29, 68, 19, 18, 28, 26, 27, 40, 20, 39, 38, 37, 48, 47, 46, 57, 56, 55, 54, 59) - Thị trấn Tân Lạc Nhã tư nhà ông Trường Châu - Bảo tàng Văn hóa các dân tộc huyện Quỳ Châu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 990.000 - - - - Đất TM-DV
887 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khối 2B (Tờ bản đồ số 29, thửa: 42, 43, 41) - Thị trấn Tân Lạc Nhã tư nhà ông Trường Châu - Bảo tàng Văn hóa các dân tộc huyện Quỳ Châu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 385.000 - - - - Đất TM-DV
888 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (Đường nhựa) - Khối 2B (Tờ bản đồ số 29, thửa: 3, 4, 11, 5, 13, 6, 7, 14, 23, 24, 25, 32, 31, 30, 22, 21, 12) - Thị trấn Tân Lạc Ngã 4 ông Trường - Châu - Cầu Đồng Minh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 2.200.000 - - - - Đất TM-DV
889 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 4 (Tờ bản đồ số 30, thửa: 37, 38, 39, 40, 46, 45, 59, 30, 29, 23, 22, 20, 28, 21, 17, 11, 3, 2) (Tờ bản đồ số 26, thửa: 85, 63, 59, 61, 62, 60, 57, 55, 52, 53, 48, 50, 47, 48, 44, 40, 33, 79, 82, 58) - Thị trấn Tân Lạc Chi cục kiểm lâm huyện - Đến bờ sông Hiếu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 825.000 - - - - Đất TM-DV
890 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 4 (Tờ bản đồ số 26, thửa: 32, 39, 46, 54, ) - Thị trấn Tân Lạc Chi cục kiểm lâm huyện - Đến bờ sông Hiếu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 440.000 - - - - Đất TM-DV
891 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 4 (Tờ bản đồ số 30, thửa: 105, 116, 96, 90, 80, 69, 47, 48, 31, 24, 8, 4, 25, 32, 33, 49, 60, 70, 81, 91, 98, 99, 100, 16, 107, 117, 118, 120, 121) - Thị trấn Tân Lạc Chi Cục thuế huyện - Bệnh viện Đa khoa huyện Quỳ Châu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 825.000 - - - - Đất TM-DV
892 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 4 (Tờ bản đồ số 30, thửa: 71, 72, 73, 83, 82, 177, 127, 74, 58, 57, 56, 61, 53, 51, 50, 44, 43, 55, 54, 52, 42, 36, 35, 34) - Thị trấn Tân Lạc Cổng UBND thị trấn Tân Lạc - Nhà ông Đông (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 660.000 - - - - Đất TM-DV
893 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 4 (Tờ bản đồ số 30, thửa: 26, 18, 129, 63, 27, 19, 12, 58, 74, 146) - Thị trấn Tân Lạc Cổng UBND thị trấn Tân Lạc - Nhà ông Đông (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 440.000 - - - - Đất TM-DV
894 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 4 (Tờ bản đồ số 26, thửa: 80) - Thị trấn Tân Lạc Cổng UBND thị trấn Tân Lạc - Nhà ông Đông (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 330.000 - - - - Đất TM-DV
895 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (Đường nhựa) - Khối 4 (Tờ bản đồ số 30, thửa: 68, 95, 115, 126, 119, 5, 6, 7, 8, 150, 145, 144, 143, 142, 125, 114, 112, 113) (Tờ bản đồ số 29, thửa: 65, 67) - Thị trấn Tân Lạc Cầu đồng minh - Ngân hàng chính sách (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
896 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (Đường nhựa) - Khối 4 (Tờ bản đồ số 30, thửa: 166, 170, 171, 172, 173, 174, 175, 176, 178, 179, 180, 181, 182, 183, 184, 185, 186, 187, 188, 189, 190, 191, 108, 152, 153, 162, 154, 163, 164, 155, 156, 158, 160, 133, 149, 134, 135, 136, 137, 123, 138, 139, 140, 141) - Thị trấn Tân Lạc Ngân hàng chính sách huyện - Cầu Khe Tụ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.925.000 - - - - Đất TM-DV
897 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (Đường nhựa) - Khối 4 (Tờ bản đồ số 30, thửa: 159, 157, 147, 132, 146, 156, 131, 192, 201, 202, 204, 214, 215, 216, 217, 218, 193, 194, 195, 205, 196, 206, 207, 208, 209, 210, 211, 197, 199, 198, 212) - Thị trấn Tân Lạc Ngân hàng chính sách huyện - Cầu Khe Tụ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 935.000 - - - - Đất TM-DV
898 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (Đường nhựa) - Khối 4 (Tờ bản đồ số 30, thửa: 200) - Thị trấn Tân Lạc Ngân hàng chính sách huyện - Cầu Khe Tụ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 660.000 - - - - Đất TM-DV
899 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (Đường nhựa) - Hạnh Khai (Tờ bản đồ số 24, thửa: 73, 64, 80, 74, 75, 81, 82, 83, 131, 130, 129, 128, 127, 125, 124, 123, 122, 121, 364, 120, 112, 111, 110, 126, 142, 144) - Thị trấn Tân Lạc Nhà ông Nhượng - Cầu kẻ Bọn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 2.200.000 - - - - Đất TM-DV
900 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (Đường nhựa) - Hạnh Khai (Tờ bản đồ số 24, thửa: 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 168, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 72, 71, 70, 69, 200) (Tờ bản đồ số 17, thửa: 97, 125) - Thị trấn Tân Lạc Nhà ông Nhượng - Cầu kẻ Bọn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 2.750.000 - - - - Đất TM-DV