Bảng giá đất tại Huyện Quỳ Châu, Tỉnh Nghệ An: Phân tích chi tiết giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Huyện Quỳ Châu thuộc tỉnh Nghệ An hiện đang là khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An đã quy định rõ bảng giá đất tại khu vực này. Với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và môi trường kinh tế, giá trị đất tại Quỳ Châu có triển vọng tăng trưởng vượt bậc trong tương lai.

Tổng quan khu vực Huyện Qùy Châu

Huyện Quỳ Châu nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, có vị trí chiến lược kết nối với các khu vực quan trọng như Thành phố Vinh, các huyện lân cận và quốc lộ 48.

Quỳ Châu được biết đến với cảnh quan thiên nhiên đẹp, đa dạng về nguồn tài nguyên và tiềm năng phát triển nông nghiệp. Huyện có một đặc điểm nổi bật là các khu vực ngoại ô và các thung lũng, tạo nên tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng trong tương lai.

Các yếu tố như phát triển giao thông và hạ tầng đang tạo ra một cú hích cho bất động sản tại Quỳ Châu. Mới đây, chính quyền tỉnh Nghệ An đã triển khai nhiều dự án xây dựng các tuyến đường trọng điểm, kết nối Quỳ Châu với các khu vực khác, đồng thời thúc đẩy quá trình đô thị hóa ở khu vực này.

Các tiện ích như hệ thống cấp nước, điện, viễn thông và các dịch vụ công cộng khác cũng đang được đầu tư mạnh mẽ, nâng cao giá trị đất đai. Đặc biệt, các dự án khu dân cư và khu công nghiệp cũng được triển khai, tạo ra sự thay đổi lớn trong cấu trúc bất động sản tại Quỳ Châu.

Phân tích giá đất Huyện Qùy Châu

Bảng giá đất tại Quỳ Châu hiện tại dao động từ 1.000.000 VND/m² đến 6.000.000 VND/m² tùy theo vị trí và đặc điểm từng khu đất.

Giá đất tại các khu vực trung tâm và gần các tuyến đường lớn, khu công nghiệp hoặc các dự án phát triển đô thị sẽ có giá cao hơn so với những khu vực ngoại ô hoặc đất nông nghiệp.

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại Quỳ Châu được cập nhật thường xuyên nhằm điều chỉnh phù hợp với thị trường và nhu cầu phát triển của khu vực. Đây là cơ sở quan trọng giúp nhà đầu tư xác định giá trị thực của từng loại đất tại khu vực này.

Với các yếu tố phát triển hạ tầng, quy hoạch đô thị và sự xuất hiện của các khu công nghiệp, giá đất tại Quỳ Châu dự báo sẽ tiếp tục tăng trong tương lai. Các nhà đầu tư có thể lựa chọn chiến lược đầu tư dài hạn, đặc biệt là trong bối cảnh Quỳ Châu sẽ đón nhận nhiều dự án lớn.

Tuy nhiên, đối với những ai có nhu cầu đầu tư ngắn hạn hoặc mua đất để ở, cần cân nhắc kỹ lưỡng về vị trí và tình hình phát triển cụ thể của từng khu vực trong huyện.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Qùy Châu

Quỳ Châu không chỉ nổi bật về cảnh quan thiên nhiên mà còn sở hữu tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực nông nghiệp, công nghiệp và du lịch.

Đặc biệt, các dự án bất động sản như khu công nghiệp, khu đô thị và các khu nghỉ dưỡng sinh thái đang được triển khai mạnh mẽ tại đây. Sự kết hợp giữa phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường tạo nên một lợi thế lớn cho thị trường bất động sản Quỳ Châu.

Một trong những điểm mạnh của khu vực này là sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Hệ thống giao thông sẽ tạo ra sự thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa, di chuyển và kết nối giữa các khu vực, từ đó thúc đẩy sự phát triển kinh tế và tăng trưởng bất động sản.

Tiềm năng phát triển bất động sản tại Quỳ Châu còn nằm ở sự phát triển của ngành du lịch sinh thái. Với cảnh quan thiên nhiên phong phú và các khu vực núi non, sông suối, Quỳ Châu đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho du khách. Đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là các khu resort, khách sạn và homestay, đang là xu hướng được nhiều nhà đầu tư quan tâm.

Với những lợi thế về hạ tầng, vị trí và tiềm năng phát triển, Huyện Quỳ Châu là một khu vực đáng để các nhà đầu tư chú ý. Giá đất tại đây sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ, đặc biệt là khi các dự án phát triển hạ tầng và khu công nghiệp được triển khai. Các nhà đầu tư nên tập trung vào các khu vực có hạ tầng phát triển và tiềm năng du lịch để có thể đạt được lợi nhuận cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quỳ Châu là: 8.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quỳ Châu là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quỳ Châu là: 321.901 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
65

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Mờ Póm (Tờ bản đồ số 25, thửa: 3-4-6-7-8-19-23-22) - Xã Châu Hoàn Hà Văn Hùng - Vi Hải Đức (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất ở
402 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Mờ Póm (Tờ bản đồ số 25, thửa: 2-17) - Xã Châu Hoàn Hà Văn Hùng - Vi Hải Đức (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất ở
403 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Mờ Póm (Tờ bản đồ số 25, thửa: 18-14-13-12-10) - Xã Châu Hoàn Hà Văn Hùng - Vi Hải Đức (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất ở
404 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Na Cống, Na Ba (Tờ bản đồ số 26, thửa: 1-4-5-7-8-11-12-22-23-13-10-6-25-21) - Xã Châu Hoàn Lý Văn Quyết bản Na Cống - Lữ Văn Sướng bản Na Ba (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 350.000 - - - - Đất ở
405 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Na Cống, Na Ba (Tờ bản đồ số 26, thửa: 18-17-16-15-14) - Xã Châu Hoàn Lý Văn Quyết bản Na Cống - Lữ Văn Sướng bản Na Ba (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất ở
406 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Na Cống (Tờ bản đồ số 27, thửa: 8-7-12-27-36-37-21-23-16-14-13) - Xã Châu Hoàn Lý Văn Dân - Lý Văn Tám (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất ở
407 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Na Cống (Tờ bản đồ số 27, thửa: 9-10-29-33-5-3-22-20-18-19) - Xã Châu Hoàn Lý Văn Dân - Lý Văn Tám (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất ở
408 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Xá (Tờ bản đồ số 28, thửa: 4-15-1-2-17-18) - Xã Châu Hoàn Vi Văn Thạch - Lộc Văn Chương (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 120.000 - - - - Đất ở
409 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Xá (Tờ bản đồ số 28, thửa: 25-24-23-12-11-10-8-7-19) - Xã Châu Hoàn Vi Văn Thạch - Lộc Văn Chương (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất ở
410 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Ba (Tờ bản đồ số 29, thửa: 1-3-4-9-10-13) - Xã Châu Hoàn Lê Văn Hóa - Hà Văn Thơ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất ở
411 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Ba (Tờ bản đồ số 29, thửa: 8-7-12) - Xã Châu Hoàn Lê Văn Hóa - Hà Văn Thơ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất ở
412 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Ba (Tờ bản đồ số 29, thửa: 5-6) - Xã Châu Hoàn Lê Văn Hóa - Hà Văn Thơ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất ở
413 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Na Ba (Tờ bản đồ số 30, thửa: 62-58-57-43-42-26-27-22-21-11-10-6-5-1-2-3-4-12-13-20-28-41-45-52-55-56-63-71-70-69-68-67-65-64) - Xã Châu Hoàn Lô Văn Đào - Lý Minh Quân (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 350.000 - - - - Đất ở
414 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Na Ba (Tờ bản đồ số 30, thửa: 60-59-25-23-9-7-14-19-30-29-39-40) - Xã Châu Hoàn Lô Văn Đào - Lý Minh Quân (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất ở
415 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Na Ba (Tờ bản đồ số 30, thửa: 24-8-15-16-17-33) - Xã Châu Hoàn Lô Văn Đào - Lý Minh Quân (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 180.000 - - - - Đất ở
416 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại (Tờ bản đồ số 31, thửa: 21-23-24-20-12-14-15-19-18-17-1-2-3-5-6-7-11) - Xã Châu Hoàn Kềm Văn Sơn - Kềm Văn Thông (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất ở
417 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Nật Dưới (Tờ bản đồ số 32, thửa: 45-41-40-46-47-48-51) - Xã Châu Hoàn Nhà văn hóa cộng đồng - Lương Văn Thủy (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất ở
418 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Nật Dưới (Tờ bản đồ số 32, thửa: 10-11-18-17-16-14-15-13-5-6-7-8-9) - Xã Châu Hoàn Nhà văn hóa cộng đồng - Lương Văn Thủy (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 120.000 - - - - Đất ở
419 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Nật Dưới (Tờ bản đồ số 32, thửa: 44-43-42-31-29-33-39-38-37-49-20-40-34-36-35-23-22-25-26-27-28-21, 19-20-4) - Xã Châu Hoàn Nhà văn hóa cộng đồng - Lương Văn Thủy (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất ở
420 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na My (Tờ bản đồ số 33, thửa: 5-6-9-10-12-16-24-25-28-37-36-29-23-17-15-13) - Xã Châu Hoàn Mông Văn Thanh - Mông Văn Ngọc (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất ở
421 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na My (Tờ bản đồ số 33, thửa: 11-26-27-31-30-32) - Xã Châu Hoàn Mông Văn Thanh - Mông Văn Ngọc (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 180.000 - - - - Đất ở
422 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na My (Tờ bản đồ số 33, thửa: 18-21-19-20-35-32-33) - Xã Châu Hoàn Mông Văn Thanh - Mông Văn Ngọc (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 80.000 - - - - Đất ở
423 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Ngốm, Nật Trên (Tờ bản đồ số 34, thửa: 16-19-20-23-25-27-28-29-32-35-36-38-18) - Xã Châu Hoàn Từ đầu Câu Treo - Chào Cảnh Hoàn; Vi Văn Sáu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất ở
424 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Ngốm, Nật Trên (Tờ bản đồ số 34, thửa: 24-26-31-70-69-37-68-67-66-39-40-17-76-75-74-72) - Xã Châu Hoàn Từ đầu Câu Treo - Chào Cảnh Hoàn; Vi Văn Sáu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất ở
425 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Ngốm, Nật Trên (Tờ bản đồ số 34, thửa: 92-93-55-54-53-50-49-9-10-3-1-47-58-57-56-91-96-95) - Xã Châu Hoàn Từ đầu Câu Treo - Chào Cảnh Hoàn; Vi Văn Sáu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất ở
426 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Ngốm, Nật Trên (Tờ bản đồ số 34, thửa: 51-52-7-6-8-4-46-61-60-59-86-87-88-89-90-97-98) - Xã Châu Hoàn Từ đầu Câu Treo - Chào Cảnh Hoàn; Vi Văn Sáu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 180.000 - - - - Đất ở
427 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Ngốm, Nật Trên (Tờ bản đồ số 34, thửaL 115-113-111-99-100-84-101-63-62-82-81-64-79-65-43-44-45) - Xã Châu Hoàn Từ đầu Câu Treo - Chào Cảnh Hoàn; Vi Văn Sáu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất ở
428 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Ngốm, Nật Trên (Tờ bản đồ số 34, thửa: 114-112-110-109-108-106-107-105-104-103-78-80) - Xã Châu Hoàn Từ đầu Câu Treo - Chào Cảnh Hoàn; Vi Văn Sáu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 80.000 - - - - Đất ở
429 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Nật Trên (Tờ bản đồ số 35, thửa: 3-4-8-9) - Xã Châu Hoàn Vi Bình Thanh - Quang Văn Hoài (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất ở
430 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Nật Trên (Tờ bản đồ số 35, thửa: 2-6-26) - Xã Châu Hoàn Vi Bình Thanh - Quang Văn Hoài (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất ở
431 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Nật Trên (Tờ bản đồ số 36, thửa: 4-2-1-3-7-8-6-5-9-11-14-12-13) - Xã Châu Hoàn Vi Văn Quýnh - Lữ Văn Châu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 80.000 - - - - Đất ở
432 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Nật Trên (Tờ bản đồ số 36, thửa: 15-16-17-18) - Xã Châu Hoàn Vi Văn Quýnh - Lữ Văn Châu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất ở
433 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Lầu (CP) (Tờ bản đồ số 38, thửa: 28-27-24-22-21-18-14-12-62-4-7-5-9-8-17-16-11) - Xã Châu Hoàn Mông Văn Hân - Lữ Văn Cường (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất ở
434 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Lầu (CP) (Tờ bản đồ số 38, thửa: 6-3-1-13-19-20-23-25-26) - Xã Châu Hoàn Mông Văn Hân - Lữ Văn Cường (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 120.000 - - - - Đất ở
435 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bàn Mờ Póm (CP) (Tờ bản đồ số 5, thửa: 21) - Xã Châu Hoàn Lữ Ngọc Bình - Lữ Bình Ngọc (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 120.000 - - - - Đất ở
436 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Ná Xá (Tờ bản đồ số 6, thửa: 96) - Xã Châu Hoàn Lộc văn Kình - Lô Văn Tỳ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất ở
437 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Ná Xá (Tờ bản đồ số 6, thửa: 109) - Xã Châu Hoàn Lộc văn Kình - Lô Văn Tỳ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 80.000 - - - - Đất ở
438 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Pông Canh (Tờ bản đồ số 7, thửa: 40-42-43-2-8) - Xã Châu Hoàn Lữ Văn Dũng - Lộc Văn Đại (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất ở
439 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Nật dưới (Tờ bản đồ số 8, thửa: 23) - Xã Châu Hoàn Lô Văn Viên - Lô Văn Viên(Vị trí 1 cách lề đường 20m) 80.000 - - - - Đất ở
440 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Ná Ba (Tờ bản đồ số 10, thửa: 59-60-63-79-77) - Xã Châu Hoàn Lý Văn Phương - Hà Văn Khắm (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất ở
441 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Ná Ba (Tờ bản đồ số 10, thửa: 44-47-52) - Xã Châu Hoàn Lý Văn Phương - Hà Văn Khắm (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 80.000 - - - - Đất ở
442 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Ná Xá (Tờ bản đồ số 11, thửa: 131-94-93-91-89-84-85-86-87-88-33-31-29) - Xã Châu Hoàn Hà Văn Chiến - Lộc Văn Huế (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 80.000 - - - - Đất ở
443 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Nật Trên (Tờ bản đồ số 13, thửa: 75-73) - Xã Châu Hoàn Vi Văn Đông - Lê Văn Hùng(Vị trí 1 cách lề đường 20m) 80.000 - - - - Đất ở
444 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Nật Dưới.Ná Mý (Tờ bản đồ số 14, thửa: 97-38-44-37-36) - Xã Châu Hoàn Vi Văn Phương - Lô Văn Phượng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất ở
445 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Nật Dưới.Ná Mý (Tờ bản đồ số 14, thửa: 98-95-99) - Xã Châu Hoàn Vi Văn Phương - Lô Văn Phượng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất ở
446 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Ná Ngốm (Tờ bản đồ số 17, thửa: 227-225) - Xã Châu Hoàn Lô Văn Nguyên - Lô Văn Hoạt (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 80.000 - - - - Đất ở
447 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Nật Trên (Tờ bản đồ số 18, thửa: 63-65-71-66-81, 100-104-113-103-111-112-114-115-118-119-121) - Xã Châu Hoàn Doãn Văn Hòa - Lô Văn Tòa (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 80.000 - - - - Đất ở
448 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Lầu (CP) (Tờ bản đồ số 37, thửa: 8-9) - Xã Châu Hoàn Vi Văn Bình - Lữ Văn Hùng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất ở
449 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Lầu (CP) (Tờ bản đồ số 37, thửa: 99-3) - Xã Châu Hoàn Vi Văn Bình - Lữ Văn Hùng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 80.000 - - - - Đất ở
450 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Ná Ba (Tờ bản đồ số 15, thửa: 15-16-14) - Xã Châu Hoàn Vang Ngọc Văn - Lô Ngọc Vinh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất ở
451 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Lâm Hội (Tờ bản đồ số 104, thửa: 4-5-8-9-17-19-20-21-22-23-24-25-26-27-28-29-30-31-32-33-34-35-36-37-40-42-43-44-45-46-47-49-50-52--58-59-60-61-62-63-64-65-66-67-77-79-85-86-87) (Tờ bản đồ số 103, thửa: 1-3-4-5-6-8-9-10-11-12-13-14-15-16) (Tờ bản đồ số 99, thửa: 1-2-3-4-5-6-7-8-9-11-12-13-14-15-16-17-18-19-20-21-22-23-24-25-27-28-32) (Tờ bản đồ số 100, thửa: 6-9-10-11-18-19-20-21-22-23-26-27-28-27-35-36-37-40-41-42-43-44-45-50-51-53-54-55-65-67-68-69-70-77-78-79-80-85) (Tờ bản đồ số 102, thửa: 2-3-4-5-6-7-9-10-11-12-14-15-16-17-20-26-21-29-30-31-34-18-19-22-23-24-25-26-27-32-36) (Tờ bản đồ số 93, thửa: 1-2-3-4-8-9-10-11-12-13-14) - Xã Châu Hội Từ Trạm xá Lâm Trường Quỳ châu - Khu vực đầu cầu treo (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 850.000 - - - - Đất ở
452 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Lâm Hội (Tờ bản đồ số 104, thửa: 2-3-6-18-38-39-54-56-57-70-73-76-80) (Tờ bản đồ số 103, thửa: 19-20-21-23-24-25-26-28) (Tờ bản đồ số 99, thửa: 29-30-31-33-35-37-39) (Tờ bản đồ số 100, thửa: 1-3-5-12-17-32-30-34-46-47-48-49-52-56-57-58-59-61-64-66-71-72-73-76-81) - Xã Châu Hội Từ Trạm xá Lâm Trường Quỳ châu - Khu vực đầu cầu treo (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 750.000 - - - - Đất ở
453 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Lâm Hội (Tờ bản đồ số 104, thửa: 1-48-55-69-71-72-74-75-82-83-84-89-90-91) (Tờ bản đồ số 103, thửa: 17-18-22-27-29-30-32) (Tờ bản đồ số 102, thửa: 1-3) (Tờ bản đồ số 101, thửa: 1-2-3) (Tờ bản đồ số 99, thửa: 36-40-41-42-43-45-46-47-48-49) (Tờ bản đồ số 100, thửa: 2-4-15-24-25-31-39-62-74-75-82-83-84) - Xã Châu Hoàn Từ Trạm xá Lâm Trường Quỳ châu - Khu vực đầu cầu treo (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 600.000 - - - - Đất ở
454 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Lâm Hội (Tờ bản đồ số 103, thửa: 33-34-40-41) (Tờ bản đồ số 102, thửa: 6-8-9-14) - Xã Châu Hội Từ Trạm xá Lâm Trường Quỳ châu - Khu vực đầu cầu treo (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 450.000 - - - - Đất ở
455 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Việt Hương (Tờ bản đồ số 105, thửa: ) (Tờ bản đồ số 114, thửa: 2-3-4-6-12-13) (Tờ bản đồ số 113, thửa: 3-5-9-16-17-20-21-22-23-26-27-28-29-30-32-33-34-36-37-38-40-41-42-43-44-45-46) (Tờ bản đồ số 108, thửa: 7-8-9-10-11-12-13-14-15-16-17-18-19-20-21-22-23-24-25-26-27-28-29-30-31-32-36-37-38-39-40-41-42) (Tờ bản đồ số 107, thửa: 1-7-9-11-13-14-15-16-17-18-19) - Xã Châu Hội Bản Việt Hương giáp xã Châu Bình - Từ Trạm xá Lâm Trường Quỳ Châu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 750.000 - - - - Đất ở
456 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Việt Hương (Tờ bản đồ số 106, thửa: 13-17-19-26) (Tờ bản đồ số 105, thửa: 2-4-5-11-12-18-19-20-21) (Tờ bản đồ số 113, thửa: 10-13-14-15-18-19) (Tờ bản đồ số 108, thửa: 2-3-4-5-6-35-47) - Xã Châu Hội Bản Việt Hương giáp xã Châu Bình - Từ Trạm xá Lâm Trường Quỳ Châu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 550.000 - - - - Đất ở
457 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Việt Hương (Tờ bản đồ số 106, thửa: 3) (Tờ bản đồ số 105, thửa: 1-9-16-17-31-41) (Tờ bản đồ số 113, thửa: 6) - Xã Châu Hội Bản Việt Hương giáp xã Châu Bình - Từ Trạm xá Lâm Trường Quỳ Châu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 400.000 - - - - Đất ở
458 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Việt Hương (Tờ bản đồ số 106, thửa: 6-7-8-16-18-10) - Xã Châu Hội Bản Việt Hương giáp xã Châu Bình - Từ Trạm xá Lâm Trường Quỳ Châu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất ở
459 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Hội 1 (Tờ bản đồ số 87, thửa: 1-2-3-4-5-6-7-8-9-10-12-13-14-15-16-19-20-21-22-38-39-40-41-42) (Tờ bản đồ số 94, thửa: 1-2-3-4-7-8-9-10-14-15-16-17-18-19-20-30-31) (Tờ bản đồ số 93, thửa: 15-16-18-20-22-23-25-26-27-28-29-30-31-32-33-34-35-39-40) (Tờ bản đồ số 87, thửa: 36-37) (Tờ bản đồ số 94, thửa: 5-6-11-21-23-33-34-35-43-44-45-53-54-55-63-64-65-68-69-70-71) (Tờ bản đồ số 93, thửa: 36-37-38-46) - Xã Châu Hội Cầu treo - Ngã ba trạm lâm sản xã (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 600.000 - - - - Đất ở
460 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Hội 1 (Tờ bản đồ số 94, thửa: 40-41-47-48-52-56-59-60-61-67-72-73-74) - Xã Châu Hội Cầu treo - Ngã ba trạm lâm sản xã (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 550.000 - - - - Đất ở
461 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Hội 1 (Tờ bản đồ số 94, thửa: 12-24-49-57) - Xã Châu Hội Cầu treo - Ngã ba trạm lâm sản xã (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất ở
462 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Hội 1, Bản 8/3 (Tờ bản đồ số 88, thửa: 1-2-3-4-5-6-13) (Tờ bản đồ số 89, thửa: 1-7-8-9) - Xã Châu Hội Ngã ba trạm Lâm Sản xã - Bản 8/3 giáp xã Châu Nga (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 500.000 - - - - Đất ở
463 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Hội 1, Bản 8/3 (Tờ bản đồ số 88, thửa: 7-10-12) (Tờ bản đồ số 89, thửa: 2-3-4-5-13-14-16-17) (Tờ bản đồ số 90, thửa: 1-2-3-4-5-7-8-9-10-12) - Xã Châu Hội Ngã ba trạm Lâm Sản xã - Bản 8/3 giáp xã Châu Nga (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 350.000 - - - - Đất ở
464 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Hội 1, Bản 8/3 (Tờ bản đồ số 96, thửa: 1-2-3-5-6-7-9-10-27-30, 12-13-14-18) - Xã Châu Hội Ngã ba trạm Lâm Sản xã - Bản 8/3 giáp xã Châu Nga (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất ở
465 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Hội 1, Bản 8/3 (Tờ bản đồ số 96, thửa: 15-16-17-19) - Xã Châu Hội Ngã ba trạm Lâm Sản xã - Bản 8/3 giáp xã Châu Nga (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất ở
466 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Hội 1, Bản Lè (Tờ bản đồ số 87, thửa: 24-27-28-29-30-31-32-33-34-35) (Tờ bản đồ số 86, thửa: 2-3-4-7-8-10) (Tờ bản đồ số 84, thửa: 32-33-34-35-36-43-45-47-48-49-50-51-52-53-54-56-57-58-59-60-61-62-63-64-65-71-72-73-74) (Tờ bản đồ số 78, thửa: 4-5-6-14-16-25-26) (Tờ bản đồ số 85, thửa: 4-5-6-7-8-9-10-11-13-15-16-17-18-19-20) - Xã Châu Hội Ngã ba trạm Lâm Sản xã - Bản 8/3 giáp xã Châu Nga (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 400.000 - - - - Đất ở
467 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Hội 1, Bản Lè (Tờ bản đồ số 84, thửa: 3-4-6-7-8-9-12-13-14-15-16-17-19-20-21-22-23-24-29-30-31-37-38-39-40-44-46-66-67-68-69-70-75-77-78-79-80-91-92-96-102-103-111) (Tờ bản đồ số 78, thửa: 7-8-10-11-12-13-18-28-32) (Tờ bản đồ số 86, thửa: 1-11-12) (Tờ bản đồ số 83, thửa: 9-11-12-13) (Tờ bản đồ số 85, thửa: 1-2-21-23-24-25-27-28-35-36--39-40) (Tờ bản đồ số 82, thửa: 1-2-3-6-7-11-12-13-15) - Xã Châu Hội Ngã ba trạm Lâm Sản xã - Bản 8/3 giáp xã Châu Nga (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất ở
468 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Hội 1, Bản Lè (Tờ bản đồ số 84, thửa: 1-2-10-41-42-81-83-84-90-93-94-95-104-105-106-107) (Tờ bản đồ số 83, thửa: 1-2-3-4-6-7-14) (Tờ bản đồ số 78, thửa: 17-22-23-24) (Tờ bản đồ số 82, thửa: 4) (Tờ bản đồ số 85, thửa: 22-29-30-38-43-44) (Tờ bản đồ số 84, thửa: 13-14) - Xã Châu Hội Ngã ba trạm Lâm Sản xã - Bản 8/3 giáp xã Châu Nga (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất ở
469 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Hội 1, Bản Lè (Tờ bản đồ số 78, thửa: 21-30) (Tờ bản đồ số 91, thửa: 10-12-13-15) - Xã Châu Hội Ngã ba trạm Lâm Sản xã - Bản 8/3 giáp xã Châu Nga (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất ở
470 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Hội 2, Bản Khun (Tờ bản đồ số 76, , thửa: 1-2-3-4-5-6-11-16-17-19-21-25-26-29-30-34-40-43-44) (Tờ bản đồ số 79, thửa: 1-2-3-5-6-7) (Tờ bản đồ số 80, thửa: 2-4-6-7-10-12-13-14-15-17-18-21-26-27-28-29-30-32-35-36-41-44-45-46-49-50-55-58-59-65-66-71-72-73-80-81-82-84-96-97-111) (Tờ bản đồ số 75, thửa: 7-8-10-11) (Tờ bản đồ số 63, thửa: 45-46) (Tờ bản đồ số 67, thửa: 5-6-7-8-20-22-29-30-35-39-48-49-54-55-57-58-61-65-77) (Tờ bản đồ số 70, thửa: 5-6-7-8-9-17-18-20-23-25-26-29-31) (Tờ bản đồ số 72, thửa: 3-6-9-16-18) - Xã Châu Hội Ngã ba trạm Lâm Sản xã - Cầu Máng Bản Khun (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 550.000 - - - - Đất ở
471 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Hội 2, Bản Khun (Tờ bản đồ số 76, thửa: 13-18-20-22-23-27-28-33-35-36) (Tờ bản đồ số 77, thửa: 7-3-10) (Tờ bản đồ số 80, thửa: 9-16-24-25-37-38-39-43-47-48-52-56-57-63-64-74-75-79-94-110-112) (Tờ bản đồ số 75, thửa: 1) (Tờ bản đồ số 64, thửa: 14-23-32-37) (Tờ bản đồ số 63, thửa: 18-22-25-26-27-32-33-35-41-43-44-47-50) (Tờ bản đồ số 67, thửa: 9-10-11-12-14-18-19-31-34-36-37-38-44-45-51-56-62-63-67) (Tờ bản đồ số 70, thửa: 1-2-4-13-14-16-24) (Tờ bản đồ số 72, thửa: 7-15) (Tờ bản đồ số 71, thửa: 27-28) (Tờ bản đồ số 81, thửa: 1-3-4-5-7-10-14-17-18-19-26) (Tờ bản đồ số 77, thửa: 1-2-6) (Tờ bản đồ số 79, thửa: 8-9-10) (Tờ bản đồ số 80, thửa: 41-54-61-62-67-68-76-78-86-88-89-91-102-104-105-115-116) - Xã Châu Hội Ngã ba trạm Lâm Sản xã - Cầu Máng Bản Khun (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 450.000 - - - - Đất ở
472 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Hội 2, Bản Khun (Tờ bản đồ số 75, thửa: 5) (Tờ bản đồ số 64, thửa: 21-24-28-30-33-34-36) - Xã Châu Hội Ngã ba trạm Lâm Sản xã - Cầu Máng Bản Khun (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất ở
473 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Hội 2, Bản Khun (Tờ bản đồ số 63, thửa: 1-3-6-7-10-11-15-16-20-23-24-30-36-39) (Tờ bản đồ số 67, thửa: 3-17-28-33-64-68-69-73-74-76) (Tờ bản đồ số 68, thửa: 1-2-15-18-19-22) (Tờ bản đồ số 70, thửa: 30) (Tờ bản đồ số 72, thửa: 5-10-11-12-19-20-22) (Tờ bản đồ số 71, thửa: 2-3-6-14-16-19-20-24-26) - Xã Châu Hội Ngã ba trạm Lâm Sản xã - Cầu Máng Bản Khun (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất ở
474 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Hội 2, Bản Khun (Tờ bản đồ số 81, thửa: 12-23-24-25-27-28-29) (Tờ bản đồ số 80, thửa: 69-117) (Tờ bản đồ số 64, thửa: 2-4-5-6-12-27) (Tờ bản đồ số 63, thửa: 5) (Tờ bản đồ số 67, thửa: 1-2-27-46-53--59-60-66-71) (Tờ bản đồ số 68, thửa: 7-16-23-24-26) - Xã Châu Hội Ngã ba trạm Lâm Sản xã - Cầu Máng Bản Khun (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất ở
475 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Hội 3 (Tờ bản đồ số 74, thửa: 1-2-5-6-13-14-15-21) (Tờ bản đồ số 73, thửa: 6-7-9-10-11-12-22-24-25-26-28-43-44-45-51-59-68-69-72) - Xã Châu Hội Ngã ba nhà Lim Văn Tý (đường Hạnh Hội) - Nhà Vi Văn Vinh Bản Hội 3 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 550.000 - - - - Đất ở
476 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Hội 3 (Tờ bản đồ số 74, thửa: 3-4-12-19-24-25) (Tờ bản đồ số 73, thửa: 1-8-27-46-49-53-54-55-56-61-67-70) - Xã Châu Hội Ngã ba nhà Lim Văn Tý (đường Hạnh Hội) - Nhà Vi Văn Vinh Bản Hội 3 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 450.000 - - - - Đất ở
477 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Hội 3 (Tờ bản đồ số 74, thửa: 18-17-22-26) (Tờ bản đồ số 73, thửa: 16-17-35-34-39-40-47-48-52-64-65-66-74-75) - Xã Châu Hội Ngã ba nhà Lim Văn Tý (đường Hạnh Hội) - Nhà Vi Văn Vinh Bản Hội 3 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất ở
478 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Hội 3 (Tờ bản đồ số 73, thửa: 18-76) - Xã Châu Hội Ngã ba nhà Lim Văn Tý (đường Hạnh Hội) - Nhà Vi Văn Vinh Bản Hội 3 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất ở
479 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Đơn (Tờ bản đồ số 69, thửa: 4-6-9-10-11-12-14-15-16-18-19-20-24-25) (Tờ bản đồ số 65, thửa: 4) - Xã Châu Hội Từ nhà Trương Văn Sinh - Nhà Văn Hóa Bản Đơn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất ở
480 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Đơn (Tờ bản đồ số 69, thửa: 3-21) (Tờ bản đồ số 65, thửa: 1) - Xã Châu Hội Từ nhà Trương Văn Sinh - Nhà Văn Hóa Bản Đơn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất ở
481 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Đơn (Tờ bản đồ số 69, thửa: 3-22-23) (Tờ bản đồ số 65, thửa: 6-7-8-9) - Xã Châu Hội Từ nhà Trương Văn Sinh - Nhà Văn Hóa Bản Đơn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 180.000 - - - - Đất ở
482 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Tằn 1 (Tờ bản đồ số 61, thửa: 5-8-11-12-23-27-32) (Tờ bản đồ số 62, thửa: 6-7-14-15-16-17-19-21-23-24-26-27-28-31-33-37-42-43-44-48) - Xã Châu Hội Từ nhà Lữ Văn Biểu - Nhà Lữ Văn Hạnh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất ở
483 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Tằn 1 (Tờ bản đồ số 61, thửa: 4-9-10-17-18-19-20-29-30-31) (Tờ bản đồ số 62, thửa: 2-5-13-38-46-47-49) - Xã Châu Hội Từ nhà Lữ Văn Biểu - Nhà Lữ Văn Hạnh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất ở
484 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Tằn 1 (Tờ bản đồ số 61, thửa: 14-26) (Tờ bản đồ số 62, thửa: 1-10-11-34) - Xã Châu Hội Từ nhà Lữ Văn Biểu - Nhà Lữ Văn Hạnh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất ở
485 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Tằn 1 (Tờ bản đồ số 61, thửa: 25) - Xã Châu Hội Từ nhà Lữ Văn Biểu - Nhà Lữ Văn Hạnh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất ở
486 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Tằn 2 (Tờ bản đồ số 58, thửa: 1-2-3-4-5-6-8-9-14-15-16-19-20-21-22-23-24-25) (Tờ bản đồ số 59, thửa: 1-6) (Tờ bản đồ số 60, thửa: 28-29-30-31-32-33-34-36-37-39-41-42) - Xã Châu Hội Từ nhà Lữ Văn Thìn - Nhà Lữ Văn Thiều (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất ở
487 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Tằn 2 (Tờ bản đồ số 60, thửa: 4-5-7-10-11-12-19-21-23-24-25-26-27) (Tờ bản đồ số 59, thửa: 3) (Tờ bản đồ số 58, thửa: 10-17) (Tờ bản đồ số 57, thửa: 13-14-19-20-21) - Xã Châu Hội Từ nhà Lữ Văn Thìn - Nhà Lữ Văn Thiều (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất ở
488 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Tằn 2 (Tờ bản đồ số 57, thửa: 1-2-3-4-5-6-7-9-10-12-15-16-18) (Tờ bản đồ số 59, thửa: 8) - Xã Châu Hội Từ nhà Lữ Văn Thìn - Nhà Lữ Văn Thiều (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất ở
489 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Tằn 2 (Tờ bản đồ số 60, thửa: 13-14-22) (Tờ bản đồ số 58, thửa: 13) - Xã Châu Hội Từ nhà Lữ Văn Thìn - Nhà Lữ Văn Thiều (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 600.000 - - - - Đất ở
490 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Xớn (Tờ bản đồ số 53, thửa: 1-3-4-5-6-7-8-12-13-19-23-24-25-35-36-39-40-42-43) (Tờ bản đồ số 55, thửa: 4) - Xã Châu Hội Từ nhà Vi Văn Phương - Nhà Lữ Văn Quét (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất ở
491 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Xớn (Tờ bản đồ số 56, thửa: 6-9-11-13-15) (Tờ bản đồ số 53, thửa: 2-15-16-21-22-30-44) (Tờ bản đồ số 54, thửa: 35-36) - Xã Châu Hội Từ nhà Vi Văn Phương - Nhà Lữ Văn Quét (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất ở
492 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Xớn (Tờ bản đồ số 56, thửa: 8-10) (Tờ bản đồ số 54, thửa: 7-8-14-15-16-17-19-20-21-26-27-28-33-34-37-39) (Tờ bản đồ số 55, thửa: 1-7-10) - Xã Châu Hội Từ nhà Vi Văn Phương - Nhà Lữ Văn Quét (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất ở
493 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Xớn (Tờ bản đồ số 54, thửa: 1-2-3-4-5-6-23-38) (Tờ bản đồ số 56, thửa: 1-2-3-4-5) - Xã Châu Hội Từ nhà Vi Văn Phương - Nhà Lữ Văn Quét (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất ở
494 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Khứm (Tờ bản đồ số 111, thửa: 1-7-8-9-10-11-14-15-16) (Tờ bản đồ số 109, thửa: 25-27-28-29-31-32) (Tờ bản đồ số 110, thửa: 19-20-21-22-23-32-34-52-53-69) - Xã Châu Hội Từ nhà Lô Văn Thìn - Nhà Hà Văn Thiên (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 400.000 - - - - Đất ở
495 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Khứm (Tờ bản đồ số 109, thửa: 3-4-5-7-8-10-14-15-19) (Tờ bản đồ số 111, thửa: 2-3-4-5-6) (Tờ bản đồ số 110, thửa: 1-2-4-7-8-9-11-17-21-24-25-30-33-35-36-37-39-40-42-43-45-46-47-48-51-54-55-56-59-62-63-76-85) - Xã Châu Hội Từ nhà Lô Văn Thìn - Nhà Hà Văn Thiên (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất ở
496 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Khứm (Tờ bản đồ số 109, thửa: 6-9-11-12-16-17-21-22-23-24) (Tờ bản đồ số 110, thửa: 5-6-15-16-26-28-29-58-60-61-64-71-74-75-77-78-81-82-83) - Xã Châu Hội Từ nhà Lô Văn Thìn - Nhà Hà Văn Thiên (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất ở
497 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Khứm (Tờ bản đồ số 112, thửa: 1-3-4-5-6-7-8-9-10-11-13-16-17) (Tờ bản đồ số 110, thửa: 13-14) - Xã Châu Hội Từ nhà Lô Văn Thìn - Nhà Hà Văn Thiên (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất ở
498 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Tám Ba (Tờ bản đồ số 96, thửa: 27-30-32-33-35-36-38) - Xã Châu Hội Từ nhà Đặng Bá Cảnh - Nhà Phạm Thị Lương (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 450.000 - - - - Đất ở
499 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Tám Ba (Tờ bản đồ số 96, thửa: 21-22-23-24-25-26-29-31-34-37-39-40) (Tờ bản đồ số 95, thửa: 1-9) - Xã Châu Hội Từ nhà Đặng Bá Cảnh - Nhà Phạm Thị Lương (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 350.000 - - - - Đất ở
500 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Tám Ba (Tờ bản đồ số 96, thửa: 41-42-45-46-44) (Tờ bản đồ số 97, thửa: 1-2-3-4-5-6-7-8-9-11-10-12-13-14) (Tờ bản đồ số 95, thửa: 6-7-8) - Xã Châu Hội Từ nhà Đặng Bá Cảnh - Nhà Phạm Thị Lương (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất ở