Bảng giá đất tại Huyện Quỳ Châu, Tỉnh Nghệ An: Phân tích chi tiết giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Huyện Quỳ Châu thuộc tỉnh Nghệ An hiện đang là khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An đã quy định rõ bảng giá đất tại khu vực này. Với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và môi trường kinh tế, giá trị đất tại Quỳ Châu có triển vọng tăng trưởng vượt bậc trong tương lai.

Tổng quan khu vực Huyện Qùy Châu

Huyện Quỳ Châu nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, có vị trí chiến lược kết nối với các khu vực quan trọng như Thành phố Vinh, các huyện lân cận và quốc lộ 48.

Quỳ Châu được biết đến với cảnh quan thiên nhiên đẹp, đa dạng về nguồn tài nguyên và tiềm năng phát triển nông nghiệp. Huyện có một đặc điểm nổi bật là các khu vực ngoại ô và các thung lũng, tạo nên tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng trong tương lai.

Các yếu tố như phát triển giao thông và hạ tầng đang tạo ra một cú hích cho bất động sản tại Quỳ Châu. Mới đây, chính quyền tỉnh Nghệ An đã triển khai nhiều dự án xây dựng các tuyến đường trọng điểm, kết nối Quỳ Châu với các khu vực khác, đồng thời thúc đẩy quá trình đô thị hóa ở khu vực này.

Các tiện ích như hệ thống cấp nước, điện, viễn thông và các dịch vụ công cộng khác cũng đang được đầu tư mạnh mẽ, nâng cao giá trị đất đai. Đặc biệt, các dự án khu dân cư và khu công nghiệp cũng được triển khai, tạo ra sự thay đổi lớn trong cấu trúc bất động sản tại Quỳ Châu.

Phân tích giá đất Huyện Qùy Châu

Bảng giá đất tại Quỳ Châu hiện tại dao động từ 1.000.000 VND/m² đến 6.000.000 VND/m² tùy theo vị trí và đặc điểm từng khu đất.

Giá đất tại các khu vực trung tâm và gần các tuyến đường lớn, khu công nghiệp hoặc các dự án phát triển đô thị sẽ có giá cao hơn so với những khu vực ngoại ô hoặc đất nông nghiệp.

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại Quỳ Châu được cập nhật thường xuyên nhằm điều chỉnh phù hợp với thị trường và nhu cầu phát triển của khu vực. Đây là cơ sở quan trọng giúp nhà đầu tư xác định giá trị thực của từng loại đất tại khu vực này.

Với các yếu tố phát triển hạ tầng, quy hoạch đô thị và sự xuất hiện của các khu công nghiệp, giá đất tại Quỳ Châu dự báo sẽ tiếp tục tăng trong tương lai. Các nhà đầu tư có thể lựa chọn chiến lược đầu tư dài hạn, đặc biệt là trong bối cảnh Quỳ Châu sẽ đón nhận nhiều dự án lớn.

Tuy nhiên, đối với những ai có nhu cầu đầu tư ngắn hạn hoặc mua đất để ở, cần cân nhắc kỹ lưỡng về vị trí và tình hình phát triển cụ thể của từng khu vực trong huyện.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Qùy Châu

Quỳ Châu không chỉ nổi bật về cảnh quan thiên nhiên mà còn sở hữu tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực nông nghiệp, công nghiệp và du lịch.

Đặc biệt, các dự án bất động sản như khu công nghiệp, khu đô thị và các khu nghỉ dưỡng sinh thái đang được triển khai mạnh mẽ tại đây. Sự kết hợp giữa phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường tạo nên một lợi thế lớn cho thị trường bất động sản Quỳ Châu.

Một trong những điểm mạnh của khu vực này là sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Hệ thống giao thông sẽ tạo ra sự thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa, di chuyển và kết nối giữa các khu vực, từ đó thúc đẩy sự phát triển kinh tế và tăng trưởng bất động sản.

Tiềm năng phát triển bất động sản tại Quỳ Châu còn nằm ở sự phát triển của ngành du lịch sinh thái. Với cảnh quan thiên nhiên phong phú và các khu vực núi non, sông suối, Quỳ Châu đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho du khách. Đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là các khu resort, khách sạn và homestay, đang là xu hướng được nhiều nhà đầu tư quan tâm.

Với những lợi thế về hạ tầng, vị trí và tiềm năng phát triển, Huyện Quỳ Châu là một khu vực đáng để các nhà đầu tư chú ý. Giá đất tại đây sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ, đặc biệt là khi các dự án phát triển hạ tầng và khu công nghiệp được triển khai. Các nhà đầu tư nên tập trung vào các khu vực có hạ tầng phát triển và tiềm năng du lịch để có thể đạt được lợi nhuận cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quỳ Châu là: 8.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quỳ Châu là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quỳ Châu là: 321.901 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
65

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Độ 2 (Tờ bản đồ số 83, thửa: 2-3-8-9-10-13-14-19-22-26) - Xã Châu Bình Lang Văn An - Vi Văn Thuật (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 350.000 - - - - Đất ở
202 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Bình 2, Kẻ Khoang (Tờ bản đồ số 82, thửa: 1-2-3-4-5-6-7-8-11-12-21-24-132-133-134-135-38-52-95-97) - Xã Châu Bình Kim Thị Tư - Trần Văn Thanh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 750.000 - - - - Đất ở
203 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Bình 2, Kẻ Khoang (Tờ bản đồ số 82, thửa: 9-10-22-23-34-35-33-36-38-37-54-53-58-101-77-61 (tách thành 151-152)-140) - Xã Châu Bình Kim Thị Tư - Trần Văn Thanh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 550.000 - - - - Đất ở
204 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Bình 2, Kẻ Khoang (Tờ bản đồ số 82, thửa: 80-81-82-99-100-98-104-105-122-124-139-106-125-138-121-119-120-126-127-128-129-137-136) - Xã Châu Bình Kim Thị Tư - Trần Văn Thanh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 400.000 - - - - Đất ở
205 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Bình 2, Kẻ Khoang (Tờ bản đồ số 82, thửa: 25-32-40-51-60-75-74-14-13-15-29-45-46-47-20-26-27-44-42-41-49-50-63-64-71-72-73-83-84-96-95-107-85-94-93-92-108-118-117-109-116-130-115-131) - Xã Châu Bình Kim Thị Tư - Trần Văn Thanh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất ở
206 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Bình 2, Hòa Bình (Tờ bản đồ số 80, thửa: 2-3-4-5-7-8-11-12-13-21-27-28-29-30-39-40-41-48-129-52-10-69-70-71-72-75-79-83-99-102-111-115-117-121-122-127-126-125-123-120-119-118-114-113-112-101-100-85-80-76-77-78-67-65-63-133-51-54-55-50-43-42-45-33-32-31-24-23-22-16-6-15-116-64-99-128) - Xã Châu Bình Đinh Xuân Đồng - Lang Văn Ba (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 750.000 - - - - Đất ở
207 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Bình 2, Hòa Bình (Tờ bản đồ số 80, thửa: 74-57-61-59-58-98-97-92-89-88-86-61-58-59-103-110-124-116-109-108-47-35-36-56-37-25-46-44-78-34-74-82) - Xã Châu Bình Đinh Xuân Đồng - Lang Văn Ba (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 550.000 - - - - Đất ở
208 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Bình 2, Hòa Bình (Tờ bản đồ số 80, thửa: 18-19-90-93-91-106-104) - Xã Châu Bình Đinh Xuân Đồng - Lang Văn Ba (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 400.000 - - - - Đất ở
209 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Hòa Bình, Bản 3/2 (Tờ bản đồ số 78, thửa: 01-30-34-33-36-38-41-40-49-49-109-110-111-112-113-157-118-119-120-123-125-126-127-131-136-138-145-149-150-151) - Xã Châu Bình Lang Văn Thủy - Võ Văn Thư (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 750.000 - - - - Đất ở
210 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Hòa Bình, Bản 3/2 (Tờ bản đồ số 78, thửa: 31-44-43-50-7-8-9-10-13-14-15-12-18-19-20-21-23-27-28-29-35-39-42-45-47-48-52-55-56-57-58-59-64-65-66-67-68-69-70-71-72-73-74-75-78-79-80-81-82-89-90-91-92-93-94-96-97-98-99-10-101-102-103-104-105-130) - Xã Châu Bình Lang Văn Thủy - Võ Văn Thư (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 550.000 - - - - Đất ở
211 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Hòa Bình, Bản 3/2 Lang Văn Thủy - Võ Văn Thư (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 400.000 - - - - Đất ở
212 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản 3/2 (Tờ bản đồ số 75, thửa: 15-21-35-41-46-49-51-52-56-55-48-64-72) - Xã Châu Bình Lương Thị Hường - Trần Văn Tảo (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 750.000 - - - - Đất ở
213 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản 3/2 (Tờ bản đồ số 75, thửa: 02-05-08-12-17-22-23-27-31-36-42-43-44-45-37-47-50-53-54-57-18-03-06) - Xã Châu Bình Lương Thị Hường - Trần Văn Tảo (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 550.000 - - - - Đất ở
214 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản 3/2 (Tờ bản đồ số 75, thửa: 01-07-10-20-30) - Xã Châu Bình Lương Thị Hường - Trần Văn Tảo (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 400.000 - - - - Đất ở
215 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Can (Tờ bản đồ số 72, thửa: 35-36-45-44-43-42-36-40-50-25-28-37-38-10) - Xã Châu Bình Lò Thị Xoan - Lô Văn Phượng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất ở
216 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Can (Tờ bản đồ số 72, thửa: 26-39-54-52-59-56-49) - Xã Châu Bình Lò Thị Xoan - Lô Văn Phượng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 180.000 - - - - Đất ở
217 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Can (Tờ bản đồ số 72, thửa: 57-48-47-01-02) - Xã Châu Bình Lò Thị Xoan - Lô Văn Phượng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 120.000 - - - - Đất ở
218 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Lầu 1, bản Lầu 2 (Tờ bản đồ số 71, thửa: 77-76-08-06-78-09-11-12-13-19-26-27-44-51-52-15-16-20-17-18-21-23-25-33-36-37) - Xã Châu Bình Ngô Đức Thuận - Ngô Bá Dương (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 650.000 - - - - Đất ở
219 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Lầu 1, bản Lầu 2 (Tờ bản đồ số 71, thửa: 32-42-49-71-68-63-66-70) - Xã Châu Bình Ngô Đức Thuận - Ngô Bá Dương (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 450.000 - - - - Đất ở
220 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Lầu 1, bản Lầu 2 (Tờ bản đồ số 71, thửa: 03-05-60-57-56-22-30-31) - Xã Châu Bình Ngô Đức Thuận - Ngô Bá Dương (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất ở
221 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Lầu 1, bản Lầu 2 (Tờ bản đồ số 71, thửa: 55-59-64-40-46-54) - Xã Châu Bình Ngô Đức Thuận - Ngô Bá Dương (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 180.000 - - - - Đất ở
222 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Kẻ Can (Tờ bản đồ số 9, thửa: 79-78-48-75-41-44-45-47-77) - Xã Châu Bình Lê Thị Việt - Lô Mạnh Đường (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất ở
223 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Kẻ Can (Tờ bản đồ số 8, thửa: 15-29-16) - Xã Châu Bình Lê Thị Việt - Lô Mạnh Đường (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 180.000 - - - - Đất ở
224 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Quỳnh 2 (Tờ bản đồ số 91, thửa: 5-7-14-17-22-28-21-30) - Xã Châu Bình Hồ Đạt An - Bùi Duy Tâm (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 650.000 - - - - Đất ở
225 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Quỳnh 2 (Tờ bản đồ số 91, thửa: 24-25-26-18) - Xã Châu Bình Hồ Đạt An - Bùi Duy Tâm (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 400.000 - - - - Đất ở
226 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Quỳnh 2 (Tờ bản đồ số 91, thửa: 32-29-19-37-36-27-15-12-9-5-35) - Xã Châu Bình Hồ Đạt An - Bùi Duy Tâm (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất ở
227 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Quỳnh 1, bản 3/4 (Tờ bản đồ số 90, thửa: 91-92-93-94-95-96-97-98-99-100-103-105-106-107-108-109-82-81-159-162-164-165-166-149-148-143-140-139-138-137-131-132-133-134-135-101-111-112-89-86-87-88-85-83-84-173-29-90-110-173) - Xã Châu Bình Hồ Hữu Phương - Hồ Đình Toán (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 650.000 - - - - Đất ở
228 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Quỳnh 1, bản 3/4 (Tờ bản đồ số 90, thửa: 104-130-128-127-125-124-67-20-114-115-116-121-122-123-21-141-144-145-47-150-152-169-69-64-72-47) - Xã Châu Bình Hồ Hữu Phương - Hồ Đình Toán (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 400.000 - - - - Đất ở
229 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Quỳnh 1, bản 3/4 (Tờ bản đồ số 90, thửa: 158-157-78-79-80-77-156-153-154-117-118-119-68-65-66-73-74-75-7-14-22-23-24-25-30-28-3-12-18-13-10-5-16-9-2-8-1-129-160-161-168) - Xã Châu Bình Hồ Hữu Phương - Hồ Đình Toán (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất ở
230 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Quỳnh 1, bản 3/4 (Tờ bản đồ số 90, thửa: 32-70) - Xã Châu Bình Hồ Hữu Phương - Hồ Đình Toán (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất ở
231 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bình Quang (Tờ bản đồ số 47, thửa: 12-26-11-16-22-48-63) - Xã Châu Bình Phạm Văn Quế - Phạm Thị Hảo (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất ở
232 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bình Quang (Tờ bản đồ số 47, thửa: 17-44-5) - Xã Châu Bình Phạm Văn Quế - Phạm Thị Hảo (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 180.000 - - - - Đất ở
233 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bình 1 (Tờ bản đồ số 79, thửa: 47-48-49-50) - Xã Châu Bình Vi Văn Dương - Lang Văn Điều (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 500.000 - - - - Đất ở
234 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bình 1 (Tờ bản đồ số 79, thửa: 42-43-44-45-38-39-36-32-19-14-08-04-01-41-40-37-33-30-27-25-24-20-15-11-6-5-2-21) - Xã Châu Bình Vi Văn Dương - Lang Văn Điều (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 350.000 - - - - Đất ở
235 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bình 1 (Tờ bản đồ số 79, thửa: 16-3-7-9-13-22-17-26-28-31-34-46) - Xã Châu Bình Vi Văn Dương - Lang Văn Điều (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất ở
236 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bình 1 (Tờ bản đồ số 79, thửa: 60-61-62-63-64-65-66-68-54-55-56-52) - Xã Châu Bình Vi Văn Dương - Lang Văn Điều (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất ở
237 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Lầu 2 (Tờ bản đồ số 73, thửa: 38-34-29-10-56-52-45-32-31-27-18-15-3-9-4) - Xã Châu Bình Cảnh Song Hùng - Hồ Sỹ Khuyến (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 650.000 - - - - Đất ở
238 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Lầu 2 (Tờ bản đồ số 73, thửa: 11-5-20-68-67-6-100-86-81-37-41-42-43-57-44-47-53-74-71-65-103-60-39-40-35-24-25-14-66-33) - Xã Châu Bình Cảnh Song Hùng - Hồ Sỹ Khuyến (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 450.000 - - - - Đất ở
239 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Lầu 2 (Tờ bản đồ số 73, thửa: 54-49-62-30-16-1-8-26-63-87-89-93-96) - Xã Châu Bình Cảnh Song Hùng - Hồ Sỹ Khuyến (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất ở
240 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Lầu 2 (Tờ bản đồ số 73, thửa: 23-50-51-99) - Xã Châu Bình Cảnh Song Hùng - Hồ Sỹ Khuyến (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất ở
241 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Lầu 1 (Tờ bản đồ số 70, thửa: 49-41-42-43-48-40-39-38-37-33-34-35-36-30-31-24-25-26-27-28-29-23-21-22-20-17-18-19-13-14-16-6) - Xã Châu Bình Nguyễn Văn Khang - Lê Văn Hạnh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 650.000 - - - - Đất ở
242 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Lầu 1 (Tờ bản đồ số 70, thửa: 44-45-4654-47-50-51-55-12-8-9-10-1-2-3-4) - Xã Châu Bình Nguyễn Văn Khang - Lê Văn Hạnh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 450.000 - - - - Đất ở
243 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Lầu 1 (Tờ bản đồ số 70, thửa: 56, 57) - Xã Châu Bình Nguyễn Văn Khang - Lê Văn Hạnh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất ở
244 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Độ 3 (Tờ bản đồ số 65, thửa: 10-38-66-67-109-138-89-90-107-108-70-110) - Xã Châu Bình Lang Thị Hiếm - Lữ Văn Phúc (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất ở
245 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Độ 3 (Tờ bản đồ số 65, thửa: 4-5-6-9-37-148-147) - Xã Châu Bình Lang Thị Hiếm - Lữ Văn Phúc (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 180.000 - - - - Đất ở
246 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Độ 3 (Tờ bản đồ số 65, thửa: 210) - Xã Châu Bình Lang Thị Hiếm - Lữ Văn Phúc (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 120.000 - - - - Đất ở
247 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Lầu 1, Quỳnh 2 (Tờ bản đồ số 67, thửa: 13-23-35) - Xã Châu Bình Trần Nhật Ánh; Trần Đức Hưng - Nguyễn Như Khôi; Hồ Hữu Ưng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 650.000 - - - - Đất ở
248 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Lầu 1, Quỳnh 2 (Tờ bản đồ số 67, thửa: 20-17-27-14) - Xã Châu Bình Trần Nhật Ánh; Trần Đức Hưng - Nguyễn Như Khôi; Hồ Hữu Ưng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 450.000 - - - - Đất ở
249 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Lầu 1, Quỳnh 2 (Tờ bản đồ số 67, thửa: 25-30-31-24) - Xã Châu Bình Trần Nhật Ánh; Trần Đức Hưng - Nguyễn Như Khôi; Hồ Hữu Ưng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất ở
250 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Lầu 1, Quỳnh 2 (Tờ bản đồ số 61, thửa: 31-9) - Xã Châu Bình Trần Nhật Ánh; Trần Đức Hưng - Nguyễn Như Khôi; Hồ Hữu Ưng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất ở
251 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Thung Khạng (Tờ bản đồ số 58, thửa: 358-356-355-497-502-633-638-724-882-497-500-498-635-637-722-723-801-802-881-949-1001) - Xã Châu Bình Trường tiểu học - Lương Văn Hợi (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất ở
252 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Thung Khạng (Tờ bản đồ số 58, thửa: 184-183-182-189-245-249-347-370-248-247-258-348-369-731-795-815-636-869-937-936-934-935-188-259) - Xã Châu Bình Trường tiểu học - Lương Văn Hợi (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 180.000 - - - - Đất ở
253 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Thung Khạng (Tờ bản đồ số 58, thửa: 350-483-627-717-796-872-887-888-889-881-951-997-1000-937-796-107-106-181-108) - Xã Châu Bình Trường tiểu học - Lương Văn Hợi (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 120.000 - - - - Đất ở
254 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Thung Khạng (Tờ bản đồ số 58, thửa: 952-978-1026-701-953-730-647-103-102-101-100-40-29-742-710-664-532-615-663-662-712-527-660-661-618-142-141-140-219-105-710-709) - Xã Châu Bình Trường tiểu học - Lương Văn Hợi (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 80.000 - - - - Đất ở
255 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Quỳnh 2 (Tờ bản đồ số 95, thửa: 32-33-40-41-39-59-58-55-56-57-60-52-53-54-48-47-46-34-35-30-31-20-21-22-27) - Xã Châu Bình Nguyễn Văn Hải - Hồ Đức Quế (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 650.000 - - - - Đất ở
256 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Quỳnh 2 (Tờ bản đồ số 95, thửa: 42-43-44-45-50-51-37-38-1-6-8-11-14-16-29-5-9-13-17-19-15-12-10-3) - Xã Châu Bình Nguyễn Văn Hải - Hồ Đức Quế (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 400.000 - - - - Đất ở
257 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Quỳnh 2 (Tờ bản đồ số 54, thửa: 9-10-5-7-4) - Xã Châu Bình Bùi Thị Trọng - Lê Văn Lâm (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 650.000 - - - - Đất ở
258 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Quỳnh 2 (Tờ bản đồ số 54, thửa: 2) - Xã Châu Bình Bùi Thị Trọng - Lê Văn Lâm (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 400.000 - - - - Đất ở
259 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Quỳnh 2, Bản 3/4 (Tờ bản đồ số 92, thửa: 113-114-115-116-117-118-119-120-121-17-18-20-23-26-33-39-40-45-51-62-52-57-71-85-87-54-55-56-44-41-70-30-31-32-28-29-22-21-16-9-132-133-134-130-127-128-129-112-125) - Xã Châu Bình Mai Văn Sinh - Lê Thị Minh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 650.000 - - - - Đất ở
260 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Quỳnh 2, Bản 3/4 (Tờ bản đồ số 92, thửa: 19-34-48-61-60-36-59-63-77-76-93-46-64-103-92-4-6-7-24-38-137) - Xã Châu Bình Mai Văn Sinh - Lê Thị Minh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 400.000 - - - - Đất ở
261 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Quỳnh 2, Bản 3/4 (Tờ bản đồ số 92, thửa: 65-75-74-95-94-2-1-124-109-107-135-136-126-110-111-131-35-79-82-105) - Xã Châu Bình Mai Văn Sinh - Lê Thị Minh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất ở
262 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hòa Bình (Tờ bản đồ số 27, thửa: 172-169-160-149-144-130-129-128-127-109-124-125-126-145-146-161-143-170-273) - Xã Châu Bình Đinh Văn Tiến - Nguyễn Trọng Sáng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 500.000 - - - - Đất ở
263 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hòa Bình (Tờ bản đồ số 27, thửa: 107-106-105-108-94-81-82) - Xã Châu Bình Đinh Văn Tiến - Nguyễn Trọng Sáng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 350.000 - - - - Đất ở
264 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hòa Bình (Tờ bản đồ số 27, thửa: 93-61-71-57) - Xã Châu Bình Đinh Văn Tiến - Nguyễn Trọng Sáng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất ở
265 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hòa Bình (Tờ bản đồ số 27, thửa: 72) - Xã Châu Bình Đinh Văn Tiến - Nguyễn Trọng Sáng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất ở
266 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Lầu 2 (Tờ bản đồ số 21, thửa: 47-52-48-53-57-60-62-63-95-98-58-54-55-49-46-42-40-36-84-88-114-116) - Xã Châu Bình Ngô Minh Nghi - Phạm Quốc Văn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 650.000 - - - - Đất ở
267 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Lầu 2 (Tờ bản đồ số 21, thửa: 106-76-6-25-69) - Xã Châu Bình Ngô Minh Nghi - Phạm Quốc Văn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 450.000 - - - - Đất ở
268 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Lầu 2 (Tờ bản đồ số 21, thửa: 12-21-32-7-33) - Xã Châu Bình Ngô Minh Nghi - Phạm Quốc Văn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất ở
269 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Kẻ Can (Tờ bản đồ số 16, thửa: 58-59-85-72-61-104) - Xã Châu Bình Lô Văn Thiện - Lô Văn Thỏa (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất ở
270 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Kẻ Can (Tờ bản đồ số 16, thửa: 105-112-120-116-125-130-131-136-54-28-93-134) - Xã Châu Bình Lô Văn Thiện - Lô Văn Thỏa (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 180.000 - - - - Đất ở
271 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Kẻ Can (Tờ bản đồ số 16, thửa: 32-33-24-29-18) - Xã Châu Bình Lô Văn Thiện - Lô Văn Thỏa (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 120.000 - - - - Đất ở
272 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Kẻ Can (Tờ bản đồ số 16, thửa: 21-22-14-12-107-117-123-140-147-106-128) - Xã Châu Bình Lô Văn Thiện - Lô Văn Thỏa (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 80.000 - - - - Đất ở
273 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản 3/4 , Quỳnh 1, Quỳnh 2 (Tờ bản đồ số 53, thửa: 358-357-364-363-365-369-359-360-379-378-377-390-378-278-276-275-294-268-68-5-55-380-381) - Xã Châu Bình Nguyễn Thị Hiền - Nguyễn Ngọc An (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 600.000 - - - - Đất ở
274 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản 3/4 , Quỳnh 1, Quỳnh 2 (Tờ bản đồ số 53, thửa: 355-361-271-272-273-93-128-66-127-128-397) - Xã Châu Bình Nguyễn Thị Hiền - Nguyễn Ngọc An (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 400.000 - - - - Đất ở
275 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Độ 2, Bản Bình 1 (Tờ bản đồ số 33, thửa: 285-284-295-319-321-331-368-67-333-332-366-367-380-391-440) - Xã Châu Bình Lô Văn Phong - Vi Văn Cường (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 500.000 - - - - Đất ở
276 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Độ 2, Bản Bình 1 (Tờ bản đồ số 33, thửa: 21-54-53-208-220-5-450-452-462) - Xã Châu Bình Lô Văn Phong - Vi Văn Cường (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 350.000 - - - - Đất ở
277 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Kẻ Can (Tờ bản đồ số 10, thửa: 02/03/2004) - Xã Châu Bình Hà Văn Quỳnh - Hà Văn Đức (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất ở
278 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Kẻ Can (Tờ bản đồ số 10, thửa: 6-7-19-33-8) - Xã Châu Bình Hà Văn Quỳnh - Hà Văn Đức (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 180.000 - - - - Đất ở
279 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Bình 3, bản Quỳnh 1 (Tờ bản đồ số 88, thửa: 22-62-41-47-59-58-51-42-39-28-29-38-30-19-55-56-50-44-37-27-28-20-21-14-15-17-11-12-61) - Xã Châu Bình Nguyễn Công Hoài - Hồ Đình Thứ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 650.000 - - - - Đất ở
280 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Bình 3, bản Quỳnh 1 (Tờ bản đồ số 88, thửa: 5-9-1-4-2-26-36-49) - Xã Châu Bình Nguyễn Công Hoài - Hồ Đình Thứ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 400.000 - - - - Đất ở
281 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bình 2 (Tờ bản đồ số 34, thửa: 152-147-125-148-67-68-131) - Xã Châu Bình Lang Văn Lợi - Lê Văn Tư (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 600.000 - - - - Đất ở
282 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bình 2 (Tờ bản đồ số 34, thửa: 136-77-150) - Xã Châu Bình Lang Văn Lợi - Lê Văn Tư (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 550.000 - - - - Đất ở
283 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Khoang (Tờ bản đồ số 35, thửa: 371-370-389-368-365-367-358-377-375-388-397-390-376-374) - Xã Châu Bình Vi Văn Hạt - Nguyễn Thị Vân (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 650.000 - - - - Đất ở
284 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Khoang (Tờ bản đồ số 35, thửa: 5-21-39-32-69-61-62-63-64-65-33-8-3-20-19-37-369-378-379-380-381-382-383-391-387) - Xã Châu Bình Vi Văn Hạt - Nguyễn Thị Vân (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 400.000 - - - - Đất ở
285 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Khoang (Tờ bản đồ số 35, thửa: 386-392-393) - Xã Châu Bình Vi Văn Hạt - Nguyễn Thị Vân (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 350.000 - - - - Đất ở
286 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Khoang (Tờ bản đồ số 35, thửa: 402-408) - Xã Châu Bình Vi Văn Hạt - Nguyễn Thị Vân (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất ở
287 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Độ 2 (Tờ bản đồ số 39, thửa: 460-461-419-280-281-318-284-282-239-238-228-283-246-247-243-215-225-204-186-245-246-172-178-194-218-220-244-143-148-155-144-141-133-04-10-13-461-19-174-226-240) - Xã Châu Bình Lô Văn Năm - Lô Văn Sơn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 500.000 - - - - Đất ở
288 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Độ 2 (Tờ bản đồ số 39, thửa: 180-162-163-166-182-183-185-186-205-447-210-160-168-190-455) - Xã Châu Bình Lô Văn Năm - Lô Văn Sơn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 350.000 - - - - Đất ở
289 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Độ 2 (Tờ bản đồ số 39, thửa: 265-266-325-326) - Xã Châu Bình Lô Văn Năm - Lô Văn Sơn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất ở
290 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Độ 3 (Tờ bản đồ số 60, thửa: 24-23-51-167-207-233-268-253-278-282-286-288-291-292-108-198-270) - Xã Châu Bình Trường mầm non - Lang Đại Việt (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất ở
291 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Độ 3 (Tờ bản đồ số 60, thửa: 273-262-242-190-135-296-299-300-301-159-266-277-285) - Xã Châu Bình Trường mầm non - Lang Đại Việt (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 220.000 - - - - Đất ở
292 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Độ 3 (Tờ bản đồ số 60, thửa: 202-203-230) - Xã Châu Bình Trường mầm non - Lang Đại Việt (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 180.000 - - - - Đất ở
293 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Độ 2, Độ 3 (Tờ bản đồ số 40, thửa: 10-15-14-21-20-39-33-36-37-46-44-45-56-62-63-19-25-26-31-17-38) - Xã Châu Bình Vi Văn Phong - Kim Văn Yên (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 500.000 - - - - Đất ở
294 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Độ 2, Độ 3 (Tờ bản đồ số 40, thửa: 97-58) - Xã Châu Bình Vi Văn Phong - Kim Văn Yên (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 350.000 - - - - Đất ở
295 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bình 3 (Tờ bản đồ số 42, thửa: 95) - Xã Châu Bình Nhà văn hóa cộng đồng - Nghĩa địa bản Bình 3 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 600.000 - - - - Đất ở
296 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bình 3 (Tờ bản đồ số 42, thửa: 159-41-12-106) - Xã Châu Bình Nhà văn hóa cộng đồng - Nghĩa địa bản Bình 3 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 400.000 - - - - Đất ở
297 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Quỳnh 1 (Tờ bản đồ số 44, thửa: 30-81-61-59-54-37-38-41-48-35-20-19) - Xã Châu Bình Bùi Duy Chiến - Hồ Bá Sơn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 600.000 - - - - Đất ở
298 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Quỳnh 1 (Tờ bản đồ số 44, thửa: 64-17-01-03-52-51-53-27-29-36-40-60) - Xã Châu Bình Bùi Duy Chiến - Hồ Bá Sơn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 400.000 - - - - Đất ở
299 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Pà Hốc (Tờ bản đồ số 31, thửa: 33) - Xã Châu Bình Từ đầu bản - Cuối bản (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 80.000 - - - - Đất ở
300 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bình 3 (Tờ bản đồ số 36, thửa: 5-8-18-19-20-21-32-33-37-39-61-62-63-64-65-69) - Xã Châu Bình Đậu Minh Sơn - Lê Xuân Linh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 600.000 - - - - Đất ở