Bảng giá đất tại Huyện Quỳ Châu, Tỉnh Nghệ An: Phân tích chi tiết giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Huyện Quỳ Châu thuộc tỉnh Nghệ An hiện đang là khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An đã quy định rõ bảng giá đất tại khu vực này. Với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và môi trường kinh tế, giá trị đất tại Quỳ Châu có triển vọng tăng trưởng vượt bậc trong tương lai.

Tổng quan khu vực Huyện Qùy Châu

Huyện Quỳ Châu nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, có vị trí chiến lược kết nối với các khu vực quan trọng như Thành phố Vinh, các huyện lân cận và quốc lộ 48.

Quỳ Châu được biết đến với cảnh quan thiên nhiên đẹp, đa dạng về nguồn tài nguyên và tiềm năng phát triển nông nghiệp. Huyện có một đặc điểm nổi bật là các khu vực ngoại ô và các thung lũng, tạo nên tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng trong tương lai.

Các yếu tố như phát triển giao thông và hạ tầng đang tạo ra một cú hích cho bất động sản tại Quỳ Châu. Mới đây, chính quyền tỉnh Nghệ An đã triển khai nhiều dự án xây dựng các tuyến đường trọng điểm, kết nối Quỳ Châu với các khu vực khác, đồng thời thúc đẩy quá trình đô thị hóa ở khu vực này.

Các tiện ích như hệ thống cấp nước, điện, viễn thông và các dịch vụ công cộng khác cũng đang được đầu tư mạnh mẽ, nâng cao giá trị đất đai. Đặc biệt, các dự án khu dân cư và khu công nghiệp cũng được triển khai, tạo ra sự thay đổi lớn trong cấu trúc bất động sản tại Quỳ Châu.

Phân tích giá đất Huyện Qùy Châu

Bảng giá đất tại Quỳ Châu hiện tại dao động từ 1.000.000 VND/m² đến 6.000.000 VND/m² tùy theo vị trí và đặc điểm từng khu đất.

Giá đất tại các khu vực trung tâm và gần các tuyến đường lớn, khu công nghiệp hoặc các dự án phát triển đô thị sẽ có giá cao hơn so với những khu vực ngoại ô hoặc đất nông nghiệp.

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại Quỳ Châu được cập nhật thường xuyên nhằm điều chỉnh phù hợp với thị trường và nhu cầu phát triển của khu vực. Đây là cơ sở quan trọng giúp nhà đầu tư xác định giá trị thực của từng loại đất tại khu vực này.

Với các yếu tố phát triển hạ tầng, quy hoạch đô thị và sự xuất hiện của các khu công nghiệp, giá đất tại Quỳ Châu dự báo sẽ tiếp tục tăng trong tương lai. Các nhà đầu tư có thể lựa chọn chiến lược đầu tư dài hạn, đặc biệt là trong bối cảnh Quỳ Châu sẽ đón nhận nhiều dự án lớn.

Tuy nhiên, đối với những ai có nhu cầu đầu tư ngắn hạn hoặc mua đất để ở, cần cân nhắc kỹ lưỡng về vị trí và tình hình phát triển cụ thể của từng khu vực trong huyện.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Qùy Châu

Quỳ Châu không chỉ nổi bật về cảnh quan thiên nhiên mà còn sở hữu tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực nông nghiệp, công nghiệp và du lịch.

Đặc biệt, các dự án bất động sản như khu công nghiệp, khu đô thị và các khu nghỉ dưỡng sinh thái đang được triển khai mạnh mẽ tại đây. Sự kết hợp giữa phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường tạo nên một lợi thế lớn cho thị trường bất động sản Quỳ Châu.

Một trong những điểm mạnh của khu vực này là sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Hệ thống giao thông sẽ tạo ra sự thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa, di chuyển và kết nối giữa các khu vực, từ đó thúc đẩy sự phát triển kinh tế và tăng trưởng bất động sản.

Tiềm năng phát triển bất động sản tại Quỳ Châu còn nằm ở sự phát triển của ngành du lịch sinh thái. Với cảnh quan thiên nhiên phong phú và các khu vực núi non, sông suối, Quỳ Châu đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho du khách. Đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là các khu resort, khách sạn và homestay, đang là xu hướng được nhiều nhà đầu tư quan tâm.

Với những lợi thế về hạ tầng, vị trí và tiềm năng phát triển, Huyện Quỳ Châu là một khu vực đáng để các nhà đầu tư chú ý. Giá đất tại đây sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ, đặc biệt là khi các dự án phát triển hạ tầng và khu công nghiệp được triển khai. Các nhà đầu tư nên tập trung vào các khu vực có hạ tầng phát triển và tiềm năng du lịch để có thể đạt được lợi nhuận cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quỳ Châu là: 8.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quỳ Châu là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quỳ Châu là: 321.901 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
65

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Hội 1, Bản 8/3 (Tờ bản đồ số 96, thửa: 1-2-3-5-6-7-9-10-27-30, 12-13-14-18) - Xã Châu Hội Ngã ba trạm Lâm Sản xã - Bản 8/3 giáp xã Châu Nga (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 110.000 - - - - Đất TM-DV
1302 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Hội 1, Bản 8/3 (Tờ bản đồ số 96, thửa: 15-16-17-19) - Xã Châu Hội Ngã ba trạm Lâm Sản xã - Bản 8/3 giáp xã Châu Nga (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 83.000 - - - - Đất TM-DV
1303 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Hội 1, Bản Lè (Tờ bản đồ số 87, thửa: 24-27-28-29-30-31-32-33-34-35) (Tờ bản đồ số 86, thửa: 2-3-4-7-8-10) (Tờ bản đồ số 84, thửa: 32-33-34-35-36-43-45-47-48-49-50-51-52-53-54-56-57-58-59-60-61-62-63-64-65-71-72-73-74) (Tờ bản đồ số 78, thửa: 4-5-6-14-16-25-26) (Tờ bản đồ số 85, thửa: 4-5-6-7-8-9-10-11-13-15-16-17-18-19-20) - Xã Châu Hội Ngã ba trạm Lâm Sản xã - Bản 8/3 giáp xã Châu Nga (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 220.000 - - - - Đất TM-DV
1304 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Hội 1, Bản Lè (Tờ bản đồ số 84, thửa: 3-4-6-7-8-9-12-13-14-15-16-17-19-20-21-22-23-24-29-30-31-37-38-39-40-44-46-66-67-68-69-70-75-77-78-79-80-91-92-96-102-103-111) (Tờ bản đồ số 78, thửa: 7-8-10-11-12-13-18-28-32) (Tờ bản đồ số 86, thửa: 1-11-12) (Tờ bản đồ số 83, thửa: 9-11-12-13) (Tờ bản đồ số 85, thửa: 1-2-21-23-24-25-27-28-35-36--39-40) (Tờ bản đồ số 82, thửa: 1-2-3-6-7-11-12-13-15) - Xã Châu Hội Ngã ba trạm Lâm Sản xã - Bản 8/3 giáp xã Châu Nga (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 165.000 - - - - Đất TM-DV
1305 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Hội 1, Bản Lè (Tờ bản đồ số 84, thửa: 1-2-10-41-42-81-83-84-90-93-94-95-104-105-106-107) (Tờ bản đồ số 83, thửa: 1-2-3-4-6-7-14) (Tờ bản đồ số 78, thửa: 17-22-23-24) (Tờ bản đồ số 82, thửa: 4) (Tờ bản đồ số 85, thửa: 22-29-30-38-43-44) (Tờ bản đồ số 84, thửa: 13-14) - Xã Châu Hội Ngã ba trạm Lâm Sản xã - Bản 8/3 giáp xã Châu Nga (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 110.000 - - - - Đất TM-DV
1306 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Hội 1, Bản Lè (Tờ bản đồ số 78, thửa: 21-30) (Tờ bản đồ số 91, thửa: 10-12-13-15) - Xã Châu Hội Ngã ba trạm Lâm Sản xã - Bản 8/3 giáp xã Châu Nga (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 83.000 - - - - Đất TM-DV
1307 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Hội 2, Bản Khun (Tờ bản đồ số 76, , thửa: 1-2-3-4-5-6-11-16-17-19-21-25-26-29-30-34-40-43-44) (Tờ bản đồ số 79, thửa: 1-2-3-5-6-7) (Tờ bản đồ số 80, thửa: 2-4-6-7-10-12-13-14-15-17-18-21-26-27-28-29-30-32-35-36-41-44-45-46-49-50-55-58-59-65-66-71-72-73-80-81-82-84-96-97-111) (Tờ bản đồ số 75, thửa: 7-8-10-11) (Tờ bản đồ số 63, thửa: 45-46) (Tờ bản đồ số 67, thửa: 5-6-7-8-20-22-29-30-35-39-48-49-54-55-57-58-61-65-77) (Tờ bản đồ số 70, thửa: 5-6-7-8-9-17-18-20-23-25-26-29-31) (Tờ bản đồ số 72, thửa: 3-6-9-16-18) - Xã Châu Hội Ngã ba trạm Lâm Sản xã - Cầu Máng Bản Khun (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 303.000 - - - - Đất TM-DV
1308 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Hội 2, Bản Khun (Tờ bản đồ số 76, thửa: 13-18-20-22-23-27-28-33-35-36) (Tờ bản đồ số 77, thửa: 7-3-10) (Tờ bản đồ số 80, thửa: 9-16-24-25-37-38-39-43-47-48-52-56-57-63-64-74-75-79-94-110-112) (Tờ bản đồ số 75, thửa: 1) (Tờ bản đồ số 64, thửa: 14-23-32-37) (Tờ bản đồ số 63, thửa: 18-22-25-26-27-32-33-35-41-43-44-47-50) (Tờ bản đồ số 67, thửa: 9-10-11-12-14-18-19-31-34-36-37-38-44-45-51-56-62-63-67) (Tờ bản đồ số 70, thửa: 1-2-4-13-14-16-24) (Tờ bản đồ số 72, thửa: 7-15) (Tờ bản đồ số 71, thửa: 27-28) (Tờ bản đồ số 81, thửa: 1-3-4-5-7-10-14-17-18-19-26) (Tờ bản đồ số 77, thửa: 1-2-6) (Tờ bản đồ số 79, thửa: 8-9-10) (Tờ bản đồ số 80, thửa: 41-54-61-62-67-68-76-78-86-88-89-91-102-104-105-115-116) - Xã Châu Hội Ngã ba trạm Lâm Sản xã - Cầu Máng Bản Khun (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 248.000 - - - - Đất TM-DV
1309 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Hội 2, Bản Khun (Tờ bản đồ số 75, thửa: 5) (Tờ bản đồ số 64, thửa: 21-24-28-30-33-34-36) - Xã Châu Hội Ngã ba trạm Lâm Sản xã - Cầu Máng Bản Khun (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 165.000 - - - - Đất TM-DV
1310 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Hội 2, Bản Khun (Tờ bản đồ số 63, thửa: 1-3-6-7-10-11-15-16-20-23-24-30-36-39) (Tờ bản đồ số 67, thửa: 3-17-28-33-64-68-69-73-74-76) (Tờ bản đồ số 68, thửa: 1-2-15-18-19-22) (Tờ bản đồ số 70, thửa: 30) (Tờ bản đồ số 72, thửa: 5-10-11-12-19-20-22) (Tờ bản đồ số 71, thửa: 2-3-6-14-16-19-20-24-26) - Xã Châu Hội Ngã ba trạm Lâm Sản xã - Cầu Máng Bản Khun (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 165.000 - - - - Đất TM-DV
1311 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Hội 2, Bản Khun (Tờ bản đồ số 81, thửa: 12-23-24-25-27-28-29) (Tờ bản đồ số 80, thửa: 69-117) (Tờ bản đồ số 64, thửa: 2-4-5-6-12-27) (Tờ bản đồ số 63, thửa: 5) (Tờ bản đồ số 67, thửa: 1-2-27-46-53--59-60-66-71) (Tờ bản đồ số 68, thửa: 7-16-23-24-26) - Xã Châu Hội Ngã ba trạm Lâm Sản xã - Cầu Máng Bản Khun (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 110.000 - - - - Đất TM-DV
1312 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Hội 3 (Tờ bản đồ số 74, thửa: 1-2-5-6-13-14-15-21) (Tờ bản đồ số 73, thửa: 6-7-9-10-11-12-22-24-25-26-28-43-44-45-51-59-68-69-72) - Xã Châu Hội Ngã ba nhà Lim Văn Tý (đường Hạnh Hội) - Nhà Vi Văn Vinh Bản Hội 3 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 303.000 - - - - Đất TM-DV
1313 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Hội 3 (Tờ bản đồ số 74, thửa: 3-4-12-19-24-25) (Tờ bản đồ số 73, thửa: 1-8-27-46-49-53-54-55-56-61-67-70) - Xã Châu Hội Ngã ba nhà Lim Văn Tý (đường Hạnh Hội) - Nhà Vi Văn Vinh Bản Hội 3 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 248.000 - - - - Đất TM-DV
1314 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Hội 3 (Tờ bản đồ số 74, thửa: 18-17-22-26) (Tờ bản đồ số 73, thửa: 16-17-35-34-39-40-47-48-52-64-65-66-74-75) - Xã Châu Hội Ngã ba nhà Lim Văn Tý (đường Hạnh Hội) - Nhà Vi Văn Vinh Bản Hội 3 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 165.000 - - - - Đất TM-DV
1315 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Hội 3 (Tờ bản đồ số 73, thửa: 18-76) - Xã Châu Hội Ngã ba nhà Lim Văn Tý (đường Hạnh Hội) - Nhà Vi Văn Vinh Bản Hội 3 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 138.000 - - - - Đất TM-DV
1316 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Đơn (Tờ bản đồ số 69, thửa: 4-6-9-10-11-12-14-15-16-18-19-20-24-25) (Tờ bản đồ số 65, thửa: 4) - Xã Châu Hội Từ nhà Trương Văn Sinh - Nhà Văn Hóa Bản Đơn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 165.000 - - - - Đất TM-DV
1317 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Đơn (Tờ bản đồ số 69, thửa: 3-21) (Tờ bản đồ số 65, thửa: 1) - Xã Châu Hội Từ nhà Trương Văn Sinh - Nhà Văn Hóa Bản Đơn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 138.000 - - - - Đất TM-DV
1318 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Đơn (Tờ bản đồ số 69, thửa: 3-22-23) (Tờ bản đồ số 65, thửa: 6-7-8-9) - Xã Châu Hội Từ nhà Trương Văn Sinh - Nhà Văn Hóa Bản Đơn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 99.000 - - - - Đất TM-DV
1319 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Tằn 1 (Tờ bản đồ số 61, thửa: 5-8-11-12-23-27-32) (Tờ bản đồ số 62, thửa: 6-7-14-15-16-17-19-21-23-24-26-27-28-31-33-37-42-43-44-48) - Xã Châu Hội Từ nhà Lữ Văn Biểu - Nhà Lữ Văn Hạnh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 165.000 - - - - Đất TM-DV
1320 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Tằn 1 (Tờ bản đồ số 61, thửa: 4-9-10-17-18-19-20-29-30-31) (Tờ bản đồ số 62, thửa: 2-5-13-38-46-47-49) - Xã Châu Hội Từ nhà Lữ Văn Biểu - Nhà Lữ Văn Hạnh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 110.000 - - - - Đất TM-DV
1321 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Tằn 1 (Tờ bản đồ số 61, thửa: 14-26) (Tờ bản đồ số 62, thửa: 1-10-11-34) - Xã Châu Hội Từ nhà Lữ Văn Biểu - Nhà Lữ Văn Hạnh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 83.000 - - - - Đất TM-DV
1322 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Tằn 1 (Tờ bản đồ số 61, thửa: 25) - Xã Châu Hội Từ nhà Lữ Văn Biểu - Nhà Lữ Văn Hạnh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 55.000 - - - - Đất TM-DV
1323 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Tằn 2 (Tờ bản đồ số 58, thửa: 1-2-3-4-5-6-8-9-14-15-16-19-20-21-22-23-24-25) (Tờ bản đồ số 59, thửa: 1-6) (Tờ bản đồ số 60, thửa: 28-29-30-31-32-33-34-36-37-39-41-42) - Xã Châu Hội Từ nhà Lữ Văn Thìn - Nhà Lữ Văn Thiều (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 138.000 - - - - Đất TM-DV
1324 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Tằn 2 (Tờ bản đồ số 60, thửa: 4-5-7-10-11-12-19-21-23-24-25-26-27) (Tờ bản đồ số 59, thửa: 3) (Tờ bản đồ số 58, thửa: 10-17) (Tờ bản đồ số 57, thửa: 13-14-19-20-21) - Xã Châu Hội Từ nhà Lữ Văn Thìn - Nhà Lữ Văn Thiều (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 110.000 - - - - Đất TM-DV
1325 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Tằn 2 (Tờ bản đồ số 57, thửa: 1-2-3-4-5-6-7-9-10-12-15-16-18) (Tờ bản đồ số 59, thửa: 8) - Xã Châu Hội Từ nhà Lữ Văn Thìn - Nhà Lữ Văn Thiều (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 55.000 - - - - Đất TM-DV
1326 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Tằn 2 (Tờ bản đồ số 60, thửa: 13-14-22) (Tờ bản đồ số 58, thửa: 13) - Xã Châu Hội Từ nhà Lữ Văn Thìn - Nhà Lữ Văn Thiều (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 330.000 - - - - Đất TM-DV
1327 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Xớn (Tờ bản đồ số 53, thửa: 1-3-4-5-6-7-8-12-13-19-23-24-25-35-36-39-40-42-43) (Tờ bản đồ số 55, thửa: 4) - Xã Châu Hội Từ nhà Vi Văn Phương - Nhà Lữ Văn Quét (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 138.000 - - - - Đất TM-DV
1328 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Xớn (Tờ bản đồ số 56, thửa: 6-9-11-13-15) (Tờ bản đồ số 53, thửa: 2-15-16-21-22-30-44) (Tờ bản đồ số 54, thửa: 35-36) - Xã Châu Hội Từ nhà Vi Văn Phương - Nhà Lữ Văn Quét (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 110.000 - - - - Đất TM-DV
1329 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Xớn (Tờ bản đồ số 56, thửa: 8-10) (Tờ bản đồ số 54, thửa: 7-8-14-15-16-17-19-20-21-26-27-28-33-34-37-39) (Tờ bản đồ số 55, thửa: 1-7-10) - Xã Châu Hội Từ nhà Vi Văn Phương - Nhà Lữ Văn Quét (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 83.000 - - - - Đất TM-DV
1330 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Xớn (Tờ bản đồ số 54, thửa: 1-2-3-4-5-6-23-38) (Tờ bản đồ số 56, thửa: 1-2-3-4-5) - Xã Châu Hội Từ nhà Vi Văn Phương - Nhà Lữ Văn Quét (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 55.000 - - - - Đất TM-DV
1331 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Khứm (Tờ bản đồ số 111, thửa: 1-7-8-9-10-11-14-15-16) (Tờ bản đồ số 109, thửa: 25-27-28-29-31-32) (Tờ bản đồ số 110, thửa: 19-20-21-22-23-32-34-52-53-69) - Xã Châu Hội Từ nhà Lô Văn Thìn - Nhà Hà Văn Thiên (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 220.000 - - - - Đất TM-DV
1332 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Khứm (Tờ bản đồ số 109, thửa: 3-4-5-7-8-10-14-15-19) (Tờ bản đồ số 111, thửa: 2-3-4-5-6) (Tờ bản đồ số 110, thửa: 1-2-4-7-8-9-11-17-21-24-25-30-33-35-36-37-39-40-42-43-45-46-47-48-51-54-55-56-59-62-63-76-85) - Xã Châu Hội Từ nhà Lô Văn Thìn - Nhà Hà Văn Thiên (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 165.000 - - - - Đất TM-DV
1333 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Khứm (Tờ bản đồ số 109, thửa: 6-9-11-12-16-17-21-22-23-24) (Tờ bản đồ số 110, thửa: 5-6-15-16-26-28-29-58-60-61-64-71-74-75-77-78-81-82-83) - Xã Châu Hội Từ nhà Lô Văn Thìn - Nhà Hà Văn Thiên (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 138.000 - - - - Đất TM-DV
1334 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Khứm (Tờ bản đồ số 112, thửa: 1-3-4-5-6-7-8-9-10-11-13-16-17) (Tờ bản đồ số 110, thửa: 13-14) - Xã Châu Hội Từ nhà Lô Văn Thìn - Nhà Hà Văn Thiên (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 83.000 - - - - Đất TM-DV
1335 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Tám Ba (Tờ bản đồ số 96, thửa: 27-30-32-33-35-36-38) - Xã Châu Hội Từ nhà Đặng Bá Cảnh - Nhà Phạm Thị Lương (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 248.000 - - - - Đất TM-DV
1336 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Tám Ba (Tờ bản đồ số 96, thửa: 21-22-23-24-25-26-29-31-34-37-39-40) (Tờ bản đồ số 95, thửa: 1-9) - Xã Châu Hội Từ nhà Đặng Bá Cảnh - Nhà Phạm Thị Lương (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 193.000 - - - - Đất TM-DV
1337 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Tám Ba (Tờ bản đồ số 96, thửa: 41-42-45-46-44) (Tờ bản đồ số 97, thửa: 1-2-3-4-5-6-7-8-9-11-10-12-13-14) (Tờ bản đồ số 95, thửa: 6-7-8) - Xã Châu Hội Từ nhà Đặng Bá Cảnh - Nhà Phạm Thị Lương (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 138.000 - - - - Đất TM-DV
1338 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Tám Ba (Tờ bản đồ số 97, thửa: 15-16) - Xã Châu Hội Từ nhà Đặng Bá Cảnh - Nhà Phạm Thị Lương (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 110.000 - - - - Đất TM-DV
1339 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Nga My (Tờ bản đồ số 5, thửa: 6-10-11-12-13-15-19-22-23) - Xã Châu Nga Lữ Văn Dy - Nhà văn hóa bản Nga My (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 66.000 - - - - Đất TM-DV
1340 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Nga Sơn (Tờ bản đồ số 6, thửa: 7-10-761-762-764-765-787) - Xã Châu Nga Lô Văn Tiến - Lò Văn Thơ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 165.000 - - - - Đất TM-DV
1341 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Nga Sơn (Tờ bản đồ số 6, thửa: 16-18-30-102) - Xã Châu Nga Lô Văn Tiến - Lò Văn Thơ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 44.000 - - - - Đất TM-DV
1342 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Thanh Tân (Tờ bản đồ số 13, thửa: 4-3-2-1-10-8-9-12-20-18-23-22-26-27-25-21-14-15-16-11) - Xã Châu Nga Lương Văn Trung - Vi Văn Tiến (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 165.000 - - - - Đất TM-DV
1343 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Thanh Tân (Tờ bản đồ số 13, thửa: 28-29-34-33-38) - Xã Châu Nga Lương Văn Trung - Vi Văn Tiến (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 121.000 - - - - Đất TM-DV
1344 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Thanh Tân (Tờ bản đồ số 13, thửa: 58-63) - Xã Châu Nga Lương Văn Trung - Vi Văn Tiến (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 66.000 - - - - Đất TM-DV
1345 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Nga Sơn, Nga My (Tờ bản đồ số 18, thửa: 5-17-16-14-27-21-20-19-29-18-9-10-11-1-2-8) - Xã Châu Nga Hà Thị Thuận - Hà Văn Hòa (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 165.000 - - - - Đất TM-DV
1346 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Nga Sơn, Nga My (Tờ bản đồ số 18, thửa: 34-35-31-28-30-32) - Xã Châu Nga Hà Thị Thuận - Hà Văn Hòa (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 121.000 - - - - Đất TM-DV
1347 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Liên Minh (Tờ bản đồ số 19, thửa: 11-25-8-18-22) - Xã Châu Nga Vi Văn Trung - Vi Văn Cương (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 165.000 - - - - Đất TM-DV
1348 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Liên Minh (Tờ bản đồ số 19, thửa: 24-23-17-12-13-10-7-5-2-1) - Xã Châu Nga Vi Văn Trung - Vi Văn Cương (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 121.000 - - - - Đất TM-DV
1349 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Thanh Tân (Tờ bản đồ số 24, thửa: 1-4-3-2-5-18-15-42-37-40-25-27-11-12) - Xã Châu Nga Hà Văn Thái - Lữ Văn Ba (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 165.000 - - - - Đất TM-DV
1350 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Thanh Tân (Tờ bản đồ số 24, thửa: 35-36-34-39-23-21-26-28-7) - Xã Châu Nga Hà Văn Thái - Lữ Văn Ba (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 121.000 - - - - Đất TM-DV
1351 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Thanh Tân (Tờ bản đồ số 25, thửa: 3-14-24-23-25-21-19-13-8-6-2) - Xã Châu Nga Vi Văn Thân - Vi Văn Quyết (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 165.000 - - - - Đất TM-DV
1352 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Thanh Sơn (Tờ bản đồ số 7, thửa: 115-119-71-72-73-76) - Xã Châu Nga Hoàng Văn Sơn - Vi Văn Thắng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 99.000 - - - - Đất TM-DV
1353 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Thanh Sơn (Tờ bản đồ số 7, thửa: 2-23-6) - Xã Châu Nga Hoàng Văn Sơn - Vi Văn Thắng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 44.000 - - - - Đất TM-DV
1354 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Tân Tiến, Liên Minh (Tờ bản đồ số 23, thửa: 21-30-14-8-1-2-36-38-39-45-42-47-44-41-37-35-50-53-55-60-61-59-58-54-51) - Xã Châu Nga Lô Văn Toàn - Vi Ngọc Thơ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 121.000 - - - - Đất TM-DV
1355 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Tân Tiến, Liên Minh (Tờ bản đồ số 23, thwuar: 13-29-49-52-56) - Xã Châu Nga Lô Văn Toàn - Vi Ngọc Thơ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 44.000 - - - - Đất TM-DV
1356 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Thanh Tân (Tờ bản đồ số 14, thửa: 18-28) - Xã Châu Nga Lương Văn Hoạch - Lô Văn Cường (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 55.000 - - - - Đất TM-DV
1357 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Thanh Tân (Tờ bản đồ số 14, thửa: 6) - Xã Châu Nga Lương Văn Hoạch - Lô Văn Cường (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 44.000 - - - - Đất TM-DV
1358 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Nga My (Tờ bản đồ số 15, thửa: 84-86-27-29-31-32-80-39-38-37-36-35-34-12-25-9-10-11-3) - Xã Châu Nga Lô Văn Tuấn - Lô Thanh Tùng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 121.000 - - - - Đất TM-DV
1359 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Nga My (Tờ bản đồ số 16, thửa: 5-1-10-17-23-27-18-14) - Xã Châu Nga Lô Văn Điền - Lò Thị Thiết (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 99.000 - - - - Đất TM-DV
1360 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Nga My (Tờ bản đồ số 16, thửa: 2-11-12-22-66-67-85-15-19-29) - Xã Châu Nga Lô Văn Điền - Lò Thị Thiết (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 66.000 - - - - Đất TM-DV
1361 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Nga My (Tờ bản đồ số 16, thửa: 81-30) - Xã Châu Nga Lô Văn Điền - Lò Thị Thiết (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 55.000 - - - - Đất TM-DV
1362 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Nga My (Tờ bản đồ số 16, thửa: 86-94-96-91) - Xã Châu Nga Lô Văn Điền - Lò Thị Thiết (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 44.000 - - - - Đất TM-DV
1363 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Liên Minh, Tân Tiến (Tờ bản đồ số 20, thửa: 5-3-2-6-12-8-7-17-26-21-23-35-38-37-58-57-53-52-55-34) - Xã Châu Nga Vi Văn Thắng - Lim Văn Tý (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 165.000 - - - - Đất TM-DV
1364 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Liên Minh, Tân Tiến (Tờ bản đồ số 20, thửa: 9-4-1-54-50-29) - Xã Châu Nga Vi Văn Thắng - Lim Văn Tý (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 66.000 - - - - Đất TM-DV
1365 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Liên Minh, Tân Tiến (Tờ bản đồ số 20, thửa: 48-49-45-44-60-61-62-63-64) - Xã Châu Nga Vi Văn Thắng - Lim Văn Tý (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 44.000 - - - - Đất TM-DV
1366 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Thanh Sơn (Tờ bản đồ số 22, thửa: 41-49-50-51-54-53-55-45-46-63-47-38-39-36-34-20-15-11-13-16-17-18-22-37-19-8-31-26-23-9-1-2-3-4-5-6-7) - Xã Châu Nga Vi Văn Thơ - Trạm Y tế (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 193.000 - - - - Đất TM-DV
1367 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Thanh Sơn (Tờ bản đồ số 22, thửa: 58-48-61-52-62-64-14) - Xã Châu Nga Vi Văn Thơ - Trạm Y tế (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 99.000 - - - - Đất TM-DV
1368 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Tân Tiến (Tờ bản đồ số 11, thửa: 108-114-39-41-42-43-48-49-44-30-39) - Xã Châu Nga Vi Văn Lê - Lang Thị Khoa (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 121.000 - - - - Đất TM-DV
1369 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Tân Tiến (Tờ bản đồ số 11, thửa: 59-32-144) - Xã Châu Nga Vi Văn Lê - Lang Thị Khoa (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 44.000 - - - - Đất TM-DV
1370 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Liên Minh, Tân Tiến Vi Văn Xuyết - Nghĩa địa bản Tân Tiến (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 44.000 - - - - Đất TM-DV
1371 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Tân Tiến (Tờ bản đồ số 12, thửa: 1-2-4-15-17-18-25-26-37-48-38-59-78) - Xã Châu Nga Vi Văn Thành - Hoàng Văn Viết (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 99.000 - - - - Đất TM-DV
1372 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Tân Tiến (Tờ bản đồ số 12, thửa: 7-75-54-74-77-81) - Xã Châu Nga Vi Văn Thành - Hoàng Văn Viết (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 66.000 - - - - Đất TM-DV
1373 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Tân Tiến (Tờ bản đồ số 12, thửa: 22-60-52-87) - Xã Châu Nga Vi Văn Thành - Hoàng Văn Viết (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 44.000 - - - - Đất TM-DV
1374 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Thanh Tân, Thanh Sơn (Tờ bản đồ số 21, thửa: 63-52-53-44-37-45-36-47-25-32-24-94-88-83-84-90-79-85-91-86-92-61-60-58-57-50-48-42-43-38-27-26-22-87-78-75-72-73-74-77) - Xã Châu Nga Vi Văn Hoàn - Hoàng Văn Duyệt (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 193.000 - - - - Đất TM-DV
1375 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Thanh Tân, Thanh Sơn (Tờ bản đồ số 21, thửa: 49-29-17-10-11-12-16-15-19-21-20-97-98-46-66-64-68-71-55-59) - Xã Châu Nga Vi Văn Hoàn - Hoàng Văn Duyệt (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 110.000 - - - - Đất TM-DV
1376 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Thanh Tân, Thanh Sơn (Tờ bản đồ số 21, thửa: 2-5-6-8-7-9-62-65) - Xã Châu Nga Vi Văn Hoàn - Hoàng Văn Duyệt (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 66.000 - - - - Đất TM-DV
1377 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Nga Sơn (Tờ bản đồ số 17, thửa: 91-64-65-67-68-71-72-76-44-45-46-47-49-51-88-56-57-63-60-61-29-30-38-39-41-42-50-28-31-37-19-27-32-34-40-56) - Xã Châu Nga Hoàng Văn Thoại - Vi Văn Thắng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 138.000 - - - - Đất TM-DV
1378 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Nga Sơn (Tờ bản đồ số 17, thửa: 70-73-74-79-81-80-84-59-20-33-7-13-36-17-77) - Xã Châu Nga Hoàng Văn Thoại - Vi Văn Thắng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 99.000 - - - - Đất TM-DV
1379 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Nga Sơn (Tờ bản đồ số 17, thửa: 82-53-18-6-7-12-2-4-5-9-10) - Xã Châu Nga Hoàng Văn Thoại - Vi Văn Thắng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 66.000 - - - - Đất TM-DV
1380 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Luồng (Tờ bản đồ số 72-74-75-77-81-51-53-54-70-78-73-49-48-47-22-23-24-25-26-15-14-4-6-8-11-12-13-30-29-27-41-42-43-44-52) - Châu Phong Hà Văn Được - Lữ Văn Nam (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 83.000 - - - - Đất TM-DV
1381 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Luồng (Tờ bản đồ số 54, thửa: 35-37-59-61-60-58-40-57-39-31-32-33) - Xã Châu Phong Hà Văn Được - Lữ Văn Nam (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 66.000 - - - - Đất TM-DV
1382 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Luồng (Tờ bản đồ số 54, thửa: 68-67-62-36) - Châu Phong Hà Văn Được - Lữ Văn Nam (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 55.000 - - - - Đất TM-DV
1383 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Luồng (Tờ bản đồ số 54, thửa: 17-1-2-3) - Châu Phong Hà Văn Được - Lữ Văn Nam (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 44.000 - - - - Đất TM-DV
1384 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Xóm Mới (Tờ bản đồ số 66, thửa: 50-59-51-73-78-82-90-86-92-83-80-81-77-76-71-61-94-62-54-56-55-53-45-46-47-48-49-35-37-26-30-33) - Xã Châu Phong Nguyễn Văn Sáu - Lưu Đức Thơm (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 330.000 - - - - Đất TM-DV
1385 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Xóm Mới (Tờ bản đồ số 66, thửa: 9-7-10-29-28-27-25-21-22-23-24-13-12-14-11) - Xã Châu Phong Nguyễn Văn Sáu - Lưu Đức Thơm (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 275.000 - - - - Đất TM-DV
1386 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Xóm Mới (Tờ bản đồ số 66, thửa: 20-16-6-5-15-19-44) - Xã Châu Phong Nguyễn Văn Sáu - Lưu Đức Thơm (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 248.000 - - - - Đất TM-DV
1387 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Xóm Mới (Tờ bản đồ số 66, thửa: 70-69-75) - Xã Châu Phong Nguyễn Văn Sáu - Lưu Đức Thơm (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 220.000 - - - - Đất TM-DV
1388 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Xóm Mới (Tờ bản đồ số 66, thửa: 85-74-44-43-42-41-38-3) - Xã Châu Phong Nguyễn Văn Sáu - Lưu Đức Thơm (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 110.000 - - - - Đất TM-DV
1389 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Xóm Mới (Tờ bản đồ số 66, thửa: 17-39-40-66-57-55-68-4) - Xã Châu Phong Nguyễn Văn Sáu - Lưu Đức Thơm (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 83.000 - - - - Đất TM-DV
1390 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Bản Tóng 2, Xóm mới (Tờ bản đồ số 65, thửa: 53-31-30-36-53-62-64-77-79-93-104-102-99-73-74-75-67-76-49-50-51-38-29-16-15-14-13-12-32-33) - Xã Châu Phong Cầu Xóm Mới - Vi Văn Liên (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 330.000 - - - - Đất TM-DV
1391 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Bản Tóng 2, Xóm mới (Tờ bản đồ số 65, thửa: 121-124-128) - Xã Châu Phong Cầu Xóm Mới - Vi Văn Liên (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 275.000 - - - - Đất TM-DV
1392 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Bản Tóng 2, Xóm mới (Tờ bản đồ số 65, thửa: 34-35-80-114-115-100-48-39-28-17-120-148-119-117) - Xã Châu Phong Cầu Xóm Mới - Vi Văn Liên (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 248.000 - - - - Đất TM-DV
1393 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Bản Tóng 2, Xóm mới (Tờ bản đồ số 65, thửa: 17-18-27-46-45-68-71-101-92-81-56-84) - Xã Châu Phong Cầu Xóm Mới - Vi Văn Liên (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 165.000 - - - - Đất TM-DV
1394 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Bản Tóng 2, Xóm mới (Tờ bản đồ số 65, thửa: 7-20-24-43-112-106-82-57-1-6-5-4-3-22-23-86-88-90-89-107-111-60-61) - Xã Châu Phòng Cầu Xóm Mới - Vi Văn Liên (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 83.000 - - - - Đất TM-DV
1395 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Tằm 2 (Tờ bản đồ số 44, thửa: 43-34-27-22-21-15-23-25-35-36-37-42) - Xã Châu Phong Lữ Văn Hòa - Lữ Văn Dục (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 83.000 - - - - Đất TM-DV
1396 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Tằm 2 (Tờ bản đồ số 44, thửa: 24-46-9-28-1-2) - Xã Châu Phong Lữ Văn Hòa - Lữ Văn Dục (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 66.000 - - - - Đất TM-DV
1397 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Tằm 2 (Tờ bản đồ số 44, thửa: 16-29) - Xã Châu Phong Lữ Văn Hòa - Lữ Văn Dục (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 55.000 - - - - Đất TM-DV
1398 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Tằm 2 (Tờ bản đồ số 44, thửa: 18-30-31) - Xã Châu Phong Lữ Văn Hòa - Lữ Văn Dục (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 44.000 - - - - Đất TM-DV
1399 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Tằm 1, Bản Tằm 2 (Tờ bản đồ số 43, thửa: 44-45-70-72-81-79-96-98-112-113-118-119-120-108-110-99-77-78-73-42) - Xã Châu Phong Lữ Văn Nam - Lữ Văn Du (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 88.000 - - - - Đất TM-DV
1400 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Tằm 1, Bản Tằm 2 (Tờ bản đồ số 43, thửa: 105-106-109-103-102-76-74-46-82-80-94-114) - Xã Châu Phong Lữ Văn Nam - Lữ Văn Du (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 66.000 - - - - Đất TM-DV