Bảng giá đất tại Huyện Quỳ Châu, Tỉnh Nghệ An: Phân tích chi tiết giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Huyện Quỳ Châu thuộc tỉnh Nghệ An hiện đang là khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An đã quy định rõ bảng giá đất tại khu vực này. Với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và môi trường kinh tế, giá trị đất tại Quỳ Châu có triển vọng tăng trưởng vượt bậc trong tương lai.

Tổng quan khu vực Huyện Qùy Châu

Huyện Quỳ Châu nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, có vị trí chiến lược kết nối với các khu vực quan trọng như Thành phố Vinh, các huyện lân cận và quốc lộ 48.

Quỳ Châu được biết đến với cảnh quan thiên nhiên đẹp, đa dạng về nguồn tài nguyên và tiềm năng phát triển nông nghiệp. Huyện có một đặc điểm nổi bật là các khu vực ngoại ô và các thung lũng, tạo nên tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng trong tương lai.

Các yếu tố như phát triển giao thông và hạ tầng đang tạo ra một cú hích cho bất động sản tại Quỳ Châu. Mới đây, chính quyền tỉnh Nghệ An đã triển khai nhiều dự án xây dựng các tuyến đường trọng điểm, kết nối Quỳ Châu với các khu vực khác, đồng thời thúc đẩy quá trình đô thị hóa ở khu vực này.

Các tiện ích như hệ thống cấp nước, điện, viễn thông và các dịch vụ công cộng khác cũng đang được đầu tư mạnh mẽ, nâng cao giá trị đất đai. Đặc biệt, các dự án khu dân cư và khu công nghiệp cũng được triển khai, tạo ra sự thay đổi lớn trong cấu trúc bất động sản tại Quỳ Châu.

Phân tích giá đất Huyện Qùy Châu

Bảng giá đất tại Quỳ Châu hiện tại dao động từ 1.000.000 VND/m² đến 6.000.000 VND/m² tùy theo vị trí và đặc điểm từng khu đất.

Giá đất tại các khu vực trung tâm và gần các tuyến đường lớn, khu công nghiệp hoặc các dự án phát triển đô thị sẽ có giá cao hơn so với những khu vực ngoại ô hoặc đất nông nghiệp.

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại Quỳ Châu được cập nhật thường xuyên nhằm điều chỉnh phù hợp với thị trường và nhu cầu phát triển của khu vực. Đây là cơ sở quan trọng giúp nhà đầu tư xác định giá trị thực của từng loại đất tại khu vực này.

Với các yếu tố phát triển hạ tầng, quy hoạch đô thị và sự xuất hiện của các khu công nghiệp, giá đất tại Quỳ Châu dự báo sẽ tiếp tục tăng trong tương lai. Các nhà đầu tư có thể lựa chọn chiến lược đầu tư dài hạn, đặc biệt là trong bối cảnh Quỳ Châu sẽ đón nhận nhiều dự án lớn.

Tuy nhiên, đối với những ai có nhu cầu đầu tư ngắn hạn hoặc mua đất để ở, cần cân nhắc kỹ lưỡng về vị trí và tình hình phát triển cụ thể của từng khu vực trong huyện.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Qùy Châu

Quỳ Châu không chỉ nổi bật về cảnh quan thiên nhiên mà còn sở hữu tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực nông nghiệp, công nghiệp và du lịch.

Đặc biệt, các dự án bất động sản như khu công nghiệp, khu đô thị và các khu nghỉ dưỡng sinh thái đang được triển khai mạnh mẽ tại đây. Sự kết hợp giữa phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường tạo nên một lợi thế lớn cho thị trường bất động sản Quỳ Châu.

Một trong những điểm mạnh của khu vực này là sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Hệ thống giao thông sẽ tạo ra sự thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa, di chuyển và kết nối giữa các khu vực, từ đó thúc đẩy sự phát triển kinh tế và tăng trưởng bất động sản.

Tiềm năng phát triển bất động sản tại Quỳ Châu còn nằm ở sự phát triển của ngành du lịch sinh thái. Với cảnh quan thiên nhiên phong phú và các khu vực núi non, sông suối, Quỳ Châu đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho du khách. Đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là các khu resort, khách sạn và homestay, đang là xu hướng được nhiều nhà đầu tư quan tâm.

Với những lợi thế về hạ tầng, vị trí và tiềm năng phát triển, Huyện Quỳ Châu là một khu vực đáng để các nhà đầu tư chú ý. Giá đất tại đây sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ, đặc biệt là khi các dự án phát triển hạ tầng và khu công nghiệp được triển khai. Các nhà đầu tư nên tập trung vào các khu vực có hạ tầng phát triển và tiềm năng du lịch để có thể đạt được lợi nhuận cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quỳ Châu là: 8.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quỳ Châu là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quỳ Châu là: 321.901 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
65

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1201 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Tà Cộ, Định Tiến (Tờ bản đồ số 19, thửa: 120-121-33-48-65-29-41-20-34-42-142-21-22-35-23-25-26-27-32-40-47-55-54-67-74-80-95-103-112-113-125-126-133-132-136-123-131-109-119-89-90-91-101-78-100-77-70-61-71-106-105-98-117-116-1-2) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 14-13) (Tờ bản đồ số 24, thửa: 2-3-4-7-8-12-14-13-5-1) - Xã Châu Hạnh Trường Tiểu Học Châu Hạnh 2 - Giáp bản Kè Lè xã Châu Hội (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 165.000 - - - - Đất TM-DV
1202 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Tà Cộ, Định Tiến (Tờ bản đồ số 19, thửa: 118-128-140-56-13-14-16-18-19-11-15-5-7-8-12-9-3-4) (Tờ bản đồ số 24, thửa: 6-18-19-20-16-15-11) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 16-17-18-19-6-12-13-14-15-2-3-4-5-8-9-11) - Xã Châu Hạnh Trường Tiểu Học Châu Hạnh 2 - Giáp bản Kè Lè xã Châu Hội (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 138.000 - - - - Đất TM-DV
1203 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Tà Cộ, Định Tiến (Tờ bản đồ số 21, thửa: 1-2-3-4-6-8) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 2-5-8-12-14-17-16-19-3-6-7-4-9-13-20) - Xã Châu Hạnh Trường Tiểu Học Châu Hạnh 2 - Giáp bản Kè Lè xã Châu Hội (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 110.000 - - - - Đất TM-DV
1204 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Tà Sỏi (Tờ bản đồ số 15, thửa: 18-14-19-20-21-17) (Tờ bản đồ số 16, thửa: 80-81-82-70-57-58-59-53-63-64-65-66-74-75-76-77-78-83-86-87-88-84-85-71-72-56-90) - Xã Châu Hạnh Từ nhà ông Nguyễn Hữu Tuyến - Dốc Bù Bài giáp xã Châu Thắng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 330.000 - - - - Đất TM-DV
1205 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Tà Sỏi (Tờ bản đồ số 16, thửa: 89-67-68-61-50-51-46-49-45-47) - Xã Châu Hạnh Từ nhà ông Nguyễn Hữu Tuyến - Dốc Bù Bài giáp xã Châu Thắng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 275.000 - - - - Đất TM-DV
1206 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Tà Sỏi (Tờ bản đồ số 16, thửa: 54-79-44-40-41-42-26-35-39-14-22-15-1-2-3-5-6-7-27-32-28-29-13-36-38-55) (Tờ bản đồ số 15, thửa: 8-3-5-6-10-11-16-12-13-7-4-1-2) (Tờ bản đồ số 9, thửa: 53-54-42-48-37-38-34-32-33-35-36-29-30-25-28-20-21-18-11) - Xã Châu Hạnh Từ nhà ông Nguyễn Hữu Tuyến - Dốc Bù Bài giáp xã Châu Thắng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 248.000 - - - - Đất TM-DV
1207 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Tà Sỏi (Tờ bản đồ số 16, thửa: 9-10-12-18-20-21-30-37-16-19) (Tờ bản đồ số 9, thửa: 13-19-23-14-12-10-15-16-17-26-27-41-47-50-52-1-2-3-4-5-6-7-8-9-24-40-46-49-44) - Xã Châu Hạnh Từ nhà ông Nguyễn Hữu Tuyến - Dốc Bù Bài giáp xã Châu Thắng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 220.000 - - - - Đất TM-DV
1208 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Khe Hán (Tờ bản đồ số 17, thửa: 11-12-13-21-22-16-18-19-20) - Xã Châu Hạnh Cầu Khe Súng - Cầu Khe Hán và Cuối bản Khe hán (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 330.000 - - - - Đất TM-DV
1209 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Khe Hán (Tờ bản đồ số 17, thửa: 3-4) (Tờ bản đồ số 10, thửa: 1-2-3-7-8-9-10) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 14-15-11-9-3-1) (Tờ bản đồ số 7, thửa: 26-27-23-19) - Xã Châu Hạnh Cầu Khe Súng - Cầu Khe Hán và Cuối bản Khe hán (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 303.000 - - - - Đất TM-DV
1210 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Khe Hán (Tờ bản đồ số 17, thửa: 2-5-6-9) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 16) (Tờ bản đồ số 7, thửa: 20-21-22-17-25) - Xã Châu Hạnh Cầu Khe Súng - Cầu Khe Hán và Cuối bản Khe hán (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 248.000 - - - - Đất TM-DV
1211 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Khe Hán (Tờ bản đồ số 11, thửa: 2-4-6-7-8-12-13-17-18) (Tờ bản đồ số 7, thửa: 1-2-3-4-7-8-9-10-12-14-15-18) - Xã Châu Hạnh Cầu Khe Súng - Cầu Khe Hán và Cuối bản Khe hán (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 220.000 - - - - Đất TM-DV
1212 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Thuận Lập (Tờ bản đồ số 22, thửa: 10-11-18-20-27-30-33-36-38-40-39-37-34-25-12-15-9-4-2-1-24) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 19-21-22-23-24-18-16-14-11-17-15-13-9-10) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 22-23-16-19) - Xã Châu Hạnh Từ Cầu Định Hoa - Cuối bản Thuận Lập (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 138.000 - - - - Đất TM-DV
1213 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Thuận Lập (Tờ bản đồ số 22, thửa: 3-5-6-7-16-17-19-21-22-23) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 4-5-8-2) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 24-25-13-7-8-6) - Xã Châu Hạnh Từ Cầu Định Hoa - Cuối bản Thuận Lập (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 110.000 - - - - Đất TM-DV
1214 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Thuận Lập (Tờ bản đồ số 22, thửa: 28-35-29-32) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 1-2-3-4-5-10-11-12-17-27) (Tờ bản đồ số 8, thửa: 1-2-3-4-5-7-12-13-14-15-16-6-9-10-11-17) (Tờ bản đồ số 6, thửa: 18-19-20-21-22-13-14-15) - Xã Châu Hạnh Từ Cầu Định Hoa - Cuối bản Thuận Lập (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 99.000 - - - - Đất TM-DV
1215 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Thuận Lập (Tờ bản đồ số 6, thửa: 1-2-3-4-5-6-7-9-10-11-12) - Xã Châu Hạnh Từ Cầu Định Hoa - Cuối bản Thuận Lập (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 83.000 - - - - Đất TM-DV
1216 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khe Lan, Na Xén (Tờ bản đồ số 45, thửa: 1-2-5) (Tờ bản đồ số 46, thửa: 1-2-4-5) (Tờ bản đồ số 49, thửa: 5-8-13-12-15-17-18-19-23-30-31-34-35-38-49-44-48-51) (Tờ bản đồ số 53, thửa: 2-9-13-18-38) - Xã Châu Hạnh Từ điểm trường Tiểu học Châu Hạnh 1 - Pùng Cáng và Trạm phòng Hộ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 275.000 - - - - Đất TM-DV
1217 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khe Lan, Na Xén (Tờ bản đồ số 45, thửa: 4-14) (Tờ bản đồ số 46, thửa: 15-16-9-10-17-18-12-13-14-19-6-7) (Tờ bản đồ số 49, thửa: 1-2-45-46-50-36-39-40-3-6-7-16) (Tờ bản đồ số 50, thửa: 12-13-14-27-28-33-4-5-17-16-1-29-6-7-19-9-21-31-10-22-24-25-11-32) (Tờ bản đồ số 53, thửa: 1-12-6-10-11-15) - Xã Châu Hạnh Từ điểm trường Tiểu học Châu Hạnh 1 - Pùng Cáng và Trạm phòng Hộ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 193.000 - - - - Đất TM-DV
1218 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khe Lan, Na Xén (Tờ bản đồ số 45, thửa: 3-6-7-9-10-12) (Tờ bản đồ số 50, thửa: 35-36-37) (Tờ bản đồ số 47, thửa: 8-9-10-1-2-3-4-7-11-12-14-15-16-13) (Tờ bản đồ số 49, thửa: 9-10) (Tờ bản đồ số 53, thửa: 27-26-30-22-21-25-24-19-20) - Xã Châu Hạnh Từ điểm trường Tiểu học Châu Hạnh 1 - Pùng Cáng và Trạm phòng Hộ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 165.000 - - - - Đất TM-DV
1219 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khe Lan, Na Xén (Tờ bản đồ số 50, thửa: 38-40-41) (Tờ bản đồ số 49, thửa: 26-28) (Tờ bản đồ số 53, thửa: 28-31-32-29-33-5-14-35-37-39) - Xã Châu Hạnh Từ điểm trường Tiểu học Châu Hạnh 1 - Pùng Cáng và Trạm phòng Hộ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 83.000 - - - - Đất TM-DV
1220 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khe Mỵ (Tờ bản đồ số 54, thửa: 6-8-11-15-21-26-34-35-31-27-22) - Xã Châu Hạnh Nhà ông Lê Đình Chiến (Trưởng bản) - Cuối bản Khe Mỵ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 165.000 - - - - Đất TM-DV
1221 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khe Mỵ (Tờ bản đồ số 54, thửa: 20-33-23-24-30) - Xã Châu Hạnh Nhà ông Lê Đình Chiến (Trưởng bản) - Cuối bản Khe Mỵ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 99.000 - - - - Đất TM-DV
1222 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khe Mỵ (Tờ bản đồ số 54, thửa: 4-7-10-5-1-2-3) - Xã Châu Hạnh Nhà ông Lê Đình Chiến (Trưởng bản) - Cuối bản Khe Mỵ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 83.000 - - - - Đất TM-DV
1223 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Minh Châu (Tờ bản đồ số 52, thửa: 10-11-2-4-7-9-13-14-12) (Tờ bản đồ số 55, thửa: 1-2-3-4-5-9) - Xã Châu Hạnh Từ Cuối đường nhựa giáp bản Minh Tiến - Cuối bản Minh Châu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 165.000 - - - - Đất TM-DV
1224 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Minh Châu (Tờ bản đồ số 52, thửa: 1-5) (Tờ bản đồ số 55, thửa: 15-21-25-26-28-10-11-16-17-18-22-23-7-8-12-13-20-24-27) - Xã Châu Hạnh Từ Cuối đường nhựa giáp bản Minh Tiến - Cuối bản Minh Châu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 110.000 - - - - Đất TM-DV
1225 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Cống, Mờ Póm (Tờ bản đồ số 19, thửa: 17-13-8) - Xã Châu Hoàn Lý Văn Dân (Na Cống) - Quang Văn Thai (Mờ Póm) (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 44.000 - - - - Đất TM-DV
1226 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Mờ Póm, Pông Canh (Tờ bản đồ số 20, thửa: 5-7) - Xã Châu Hoàn Lương Văn Duẩn (pông Canh) - Hà Văn Hải (mờ Póm) (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 138.000 - - - - Đất TM-DV
1227 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Mờ Póm, Pông Canh (Tờ bản đồ số 20, thửa: 3) - Xã Châu Hoàn Lương Văn Duẩn (pông Canh) - Hà Văn Hải (mờ Póm) (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 110.000 - - - - Đất TM-DV
1228 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Pông Canh (Tờ bản đồ số 21, thửa: 4-5-6-9-10-23-22-21-19-18-17-12-11-8-1-3) - Xã Châu Hoàn Lữ Ngọc Quang - Lương Văn Dũng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 138.000 - - - - Đất TM-DV
1229 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Pông Canh (Tờ bản đồ số 21, thửa: 13) - Xã Châu Hoàn Lữ Ngọc Quang - Lương Văn Dũng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 110.000 - - - - Đất TM-DV
1230 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Pông Canh (Tờ bản đồ số 22, thửa: 2-3-5-9-13-25-24-17-16-15-14-7-6-1) - Xã Châu Hoàn Vi Văn Minh - Lữ Sáng Tạo (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 138.000 - - - - Đất TM-DV
1231 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Pông Canh (Tờ bản đồ số 22, thửa: 10-11-12-23) - Xã Châu Hoàn Vi Văn Minh - Lữ Sáng Tạo (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 110.000 - - - - Đất TM-DV
1232 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Cống (Tờ bản đồ số 23, thửa: 11-13-24-32-31-26-21-52-55) - Xã Châu Hoàn Vang Văn Tâm - Lý Văn Đức (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 99.000 - - - - Đất TM-DV
1233 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Cống (Tờ bản đồ số 23, thửa: 30-27-20-15-17-19-28-10-5-4-3) - Xã Châu Hoàn Vang Văn Tâm - Lý Văn Đức (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 83.000 - - - - Đất TM-DV
1234 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Cống (Tờ bản đồ số 23, thửa: 6) - Xã Châu Hoàn Vang Văn Tâm - Lý Văn Đức (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 55.000 - - - - Đất TM-DV
1235 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Cống (Tờ bản đồ số 23, thửa: 42-40-41-38-39-46-49-50-51-53-54) - Xã Châu Hoàn Lý Văn Phong - Vi Đình Lam (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 165.000 - - - - Đất TM-DV
1236 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Mờ Póm (Tờ bản đồ số 24, thửa: 34-26-25-24-21-20-31-30-29-28, 23-16) - Xã Châu Hoàn Lô Văn Hà - Lữ Đức Tài (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 138.000 - - - - Đất TM-DV
1237 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Mờ Póm (Tờ bản đồ số 24, thửa: 14-13-10-8-7-6) - Xã Châu Hoàn Lô Văn Hà - Lữ Đức Tài (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 44.000 - - - - Đất TM-DV
1238 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Mờ Póm (Tờ bản đồ số 25, thửa: 3-4-6-7-8-19-23-22) - Xã Châu Hoàn Hà Văn Hùng - Vi Hải Đức (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 138.000 - - - - Đất TM-DV
1239 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Mờ Póm (Tờ bản đồ số 25, thửa: 2-17) - Xã Châu Hoàn Hà Văn Hùng - Vi Hải Đức (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 110.000 - - - - Đất TM-DV
1240 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Mờ Póm (Tờ bản đồ số 25, thửa: 18-14-13-12-10) - Xã Châu Hoàn Hà Văn Hùng - Vi Hải Đức (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 55.000 - - - - Đất TM-DV
1241 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Na Cống, Na Ba (Tờ bản đồ số 26, thửa: 1-4-5-7-8-11-12-22-23-13-10-6-25-21) - Xã Châu Hoàn Lý Văn Quyết bản Na Cống - Lữ Văn Sướng bản Na Ba (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 193.000 - - - - Đất TM-DV
1242 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Na Cống, Na Ba (Tờ bản đồ số 26, thửa: 18-17-16-15-14) - Xã Châu Hoàn Lý Văn Quyết bản Na Cống - Lữ Văn Sướng bản Na Ba (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 165.000 - - - - Đất TM-DV
1243 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Na Cống (Tờ bản đồ số 27, thửa: 8-7-12-27-36-37-21-23-16-14-13) - Xã Châu Hoàn Lý Văn Dân - Lý Văn Tám (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 165.000 - - - - Đất TM-DV
1244 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Na Cống (Tờ bản đồ số 27, thửa: 9-10-29-33-5-3-22-20-18-19) - Xã Châu Hoàn Lý Văn Dân - Lý Văn Tám (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 55.000 - - - - Đất TM-DV
1245 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Xá (Tờ bản đồ số 28, thửa: 4-15-1-2-17-18) - Xã Châu Hoàn Vi Văn Thạch - Lộc Văn Chương (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 66.000 - - - - Đất TM-DV
1246 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Xá (Tờ bản đồ số 28, thửa: 25-24-23-12-11-10-8-7-19) - Xã Châu Hoàn Vi Văn Thạch - Lộc Văn Chương (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 55.000 - - - - Đất TM-DV
1247 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Ba (Tờ bản đồ số 29, thửa: 1-3-4-9-10-13) - Xã Châu Hoàn Lê Văn Hóa - Hà Văn Thơ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 138.000 - - - - Đất TM-DV
1248 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Ba (Tờ bản đồ số 29, thửa: 8-7-12) - Xã Châu Hoàn Lê Văn Hóa - Hà Văn Thơ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 110.000 - - - - Đất TM-DV
1249 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Ba (Tờ bản đồ số 29, thửa: 5-6) - Xã Châu Hoàn Lê Văn Hóa - Hà Văn Thơ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 55.000 - - - - Đất TM-DV
1250 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Na Ba (Tờ bản đồ số 30, thửa: 62-58-57-43-42-26-27-22-21-11-10-6-5-1-2-3-4-12-13-20-28-41-45-52-55-56-63-71-70-69-68-67-65-64) - Xã Châu Hoàn Lô Văn Đào - Lý Minh Quân (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 193.000 - - - - Đất TM-DV
1251 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Na Ba (Tờ bản đồ số 30, thửa: 60-59-25-23-9-7-14-19-30-29-39-40) - Xã Châu Hoàn Lô Văn Đào - Lý Minh Quân (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 165.000 - - - - Đất TM-DV
1252 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Na Ba (Tờ bản đồ số 30, thửa: 24-8-15-16-17-33) - Xã Châu Hoàn Lô Văn Đào - Lý Minh Quân (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 99.000 - - - - Đất TM-DV
1253 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại (Tờ bản đồ số 31, thửa: 21-23-24-20-12-14-15-19-18-17-1-2-3-5-6-7-11) - Xã Châu Hoàn Kềm Văn Sơn - Kềm Văn Thông (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 55.000 - - - - Đất TM-DV
1254 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Nật Dưới (Tờ bản đồ số 32, thửa: 45-41-40-46-47-48-51) - Xã Châu Hoàn Nhà văn hóa cộng đồng - Lương Văn Thủy (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 110.000 - - - - Đất TM-DV
1255 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Nật Dưới (Tờ bản đồ số 32, thửa: 10-11-18-17-16-14-15-13-5-6-7-8-9) - Xã Châu Hoàn Nhà văn hóa cộng đồng - Lương Văn Thủy (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 66.000 - - - - Đất TM-DV
1256 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Nật Dưới (Tờ bản đồ số 32, thửa: 44-43-42-31-29-33-39-38-37-49-20-40-34-36-35-23-22-25-26-27-28-21, 19-20-4) - Xã Châu Hoàn Nhà văn hóa cộng đồng - Lương Văn Thủy (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 55.000 - - - - Đất TM-DV
1257 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na My (Tờ bản đồ số 33, thửa: 5-6-9-10-12-16-24-25-28-37-36-29-23-17-15-13) - Xã Châu Hoàn Mông Văn Thanh - Mông Văn Ngọc (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 110.000 - - - - Đất TM-DV
1258 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na My (Tờ bản đồ số 33, thửa: 11-26-27-31-30-32) - Xã Châu Hoàn Mông Văn Thanh - Mông Văn Ngọc (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 99.000 - - - - Đất TM-DV
1259 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na My (Tờ bản đồ số 33, thửa: 18-21-19-20-35-32-33) - Xã Châu Hoàn Mông Văn Thanh - Mông Văn Ngọc (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 44.000 - - - - Đất TM-DV
1260 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Ngốm, Nật Trên (Tờ bản đồ số 34, thửa: 16-19-20-23-25-27-28-29-32-35-36-38-18) - Xã Châu Hoàn Từ đầu Câu Treo - Chào Cảnh Hoàn; Vi Văn Sáu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 83.000 - - - - Đất TM-DV
1261 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Ngốm, Nật Trên (Tờ bản đồ số 34, thửa: 24-26-31-70-69-37-68-67-66-39-40-17-76-75-74-72) - Xã Châu Hoàn Từ đầu Câu Treo - Chào Cảnh Hoàn; Vi Văn Sáu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 55.000 - - - - Đất TM-DV
1262 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Ngốm, Nật Trên (Tờ bản đồ số 34, thửa: 92-93-55-54-53-50-49-9-10-3-1-47-58-57-56-91-96-95) - Xã Châu Hoàn Từ đầu Câu Treo - Chào Cảnh Hoàn; Vi Văn Sáu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 138.000 - - - - Đất TM-DV
1263 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Ngốm, Nật Trên (Tờ bản đồ số 34, thửa: 51-52-7-6-8-4-46-61-60-59-86-87-88-89-90-97-98) - Xã Châu Hoàn Từ đầu Câu Treo - Chào Cảnh Hoàn; Vi Văn Sáu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 99.000 - - - - Đất TM-DV
1264 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Ngốm, Nật Trên (Tờ bản đồ số 34, thửaL 115-113-111-99-100-84-101-63-62-82-81-64-79-65-43-44-45) - Xã Châu Hoàn Từ đầu Câu Treo - Chào Cảnh Hoàn; Vi Văn Sáu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 55.000 - - - - Đất TM-DV
1265 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Ngốm, Nật Trên (Tờ bản đồ số 34, thửa: 114-112-110-109-108-106-107-105-104-103-78-80) - Xã Châu Hoàn Từ đầu Câu Treo - Chào Cảnh Hoàn; Vi Văn Sáu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 44.000 - - - - Đất TM-DV
1266 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Nật Trên (Tờ bản đồ số 35, thửa: 3-4-8-9) - Xã Châu Hoàn Vi Bình Thanh - Quang Văn Hoài (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 138.000 - - - - Đất TM-DV
1267 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Nật Trên (Tờ bản đồ số 35, thửa: 2-6-26) - Xã Châu Hoàn Vi Bình Thanh - Quang Văn Hoài (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 110.000 - - - - Đất TM-DV
1268 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Nật Trên (Tờ bản đồ số 36, thửa: 4-2-1-3-7-8-6-5-9-11-14-12-13) - Xã Châu Hoàn Vi Văn Quýnh - Lữ Văn Châu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 44.000 - - - - Đất TM-DV
1269 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Nật Trên (Tờ bản đồ số 36, thửa: 15-16-17-18) - Xã Châu Hoàn Vi Văn Quýnh - Lữ Văn Châu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 55.000 - - - - Đất TM-DV
1270 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Lầu (CP) (Tờ bản đồ số 38, thửa: 28-27-24-22-21-18-14-12-62-4-7-5-9-8-17-16-11) - Xã Châu Hoàn Mông Văn Hân - Lữ Văn Cường (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 110.000 - - - - Đất TM-DV
1271 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Lầu (CP) (Tờ bản đồ số 38, thửa: 6-3-1-13-19-20-23-25-26) - Xã Châu Hoàn Mông Văn Hân - Lữ Văn Cường (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 66.000 - - - - Đất TM-DV
1272 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bàn Mờ Póm (CP) (Tờ bản đồ số 5, thửa: 21) - Xã Châu Hoàn Lữ Ngọc Bình - Lữ Bình Ngọc (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 66.000 - - - - Đất TM-DV
1273 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Ná Xá (Tờ bản đồ số 6, thửa: 96) - Xã Châu Hoàn Lộc văn Kình - Lô Văn Tỳ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 138.000 - - - - Đất TM-DV
1274 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Ná Xá (Tờ bản đồ số 6, thửa: 109) - Xã Châu Hoàn Lộc văn Kình - Lô Văn Tỳ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 44.000 - - - - Đất TM-DV
1275 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Pông Canh (Tờ bản đồ số 7, thửa: 40-42-43-2-8) - Xã Châu Hoàn Lữ Văn Dũng - Lộc Văn Đại (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 138.000 - - - - Đất TM-DV
1276 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Nật dưới (Tờ bản đồ số 8, thửa: 23) - Xã Châu Hoàn Lô Văn Viên - Lô Văn Viên(Vị trí 1 cách lề đường 20m) 44.000 - - - - Đất TM-DV
1277 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Ná Ba (Tờ bản đồ số 10, thửa: 59-60-63-79-77) - Xã Châu Hoàn Lý Văn Phương - Hà Văn Khắm (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 138.000 - - - - Đất TM-DV
1278 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Ná Ba (Tờ bản đồ số 10, thửa: 44-47-52) - Xã Châu Hoàn Lý Văn Phương - Hà Văn Khắm (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 44.000 - - - - Đất TM-DV
1279 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Ná Xá (Tờ bản đồ số 11, thửa: 131-94-93-91-89-84-85-86-87-88-33-31-29) - Xã Châu Hoàn Hà Văn Chiến - Lộc Văn Huế (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 44.000 - - - - Đất TM-DV
1280 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Nật Trên (Tờ bản đồ số 13, thửa: 75-73) - Xã Châu Hoàn Vi Văn Đông - Lê Văn Hùng(Vị trí 1 cách lề đường 20m) 44.000 - - - - Đất TM-DV
1281 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Nật Dưới.Ná Mý (Tờ bản đồ số 14, thửa: 97-38-44-37-36) - Xã Châu Hoàn Vi Văn Phương - Lô Văn Phượng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 138.000 - - - - Đất TM-DV
1282 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Nật Dưới.Ná Mý (Tờ bản đồ số 14, thửa: 98-95-99) - Xã Châu Hoàn Vi Văn Phương - Lô Văn Phượng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 55.000 - - - - Đất TM-DV
1283 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Ná Ngốm (Tờ bản đồ số 17, thửa: 227-225) - Xã Châu Hoàn Lô Văn Nguyên - Lô Văn Hoạt (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 44.000 - - - - Đất TM-DV
1284 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Nật Trên (Tờ bản đồ số 18, thửa: 63-65-71-66-81, 100-104-113-103-111-112-114-115-118-119-121) - Xã Châu Hoàn Doãn Văn Hòa - Lô Văn Tòa (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 44.000 - - - - Đất TM-DV
1285 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Lầu (CP) (Tờ bản đồ số 37, thửa: 8-9) - Xã Châu Hoàn Vi Văn Bình - Lữ Văn Hùng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 110.000 - - - - Đất TM-DV
1286 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Lầu (CP) (Tờ bản đồ số 37, thửa: 99-3) - Xã Châu Hoàn Vi Văn Bình - Lữ Văn Hùng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 44.000 - - - - Đất TM-DV
1287 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Ná Ba (Tờ bản đồ số 15, thửa: 15-16-14) - Xã Châu Hoàn Vang Ngọc Văn - Lô Ngọc Vinh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 138.000 - - - - Đất TM-DV
1288 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Lâm Hội (Tờ bản đồ số 104, thửa: 4-5-8-9-17-19-20-21-22-23-24-25-26-27-28-29-30-31-32-33-34-35-36-37-40-42-43-44-45-46-47-49-50-52--58-59-60-61-62-63-64-65-66-67-77-79-85-86-87) (Tờ bản đồ số 103, thửa: 1-3-4-5-6-8-9-10-11-12-13-14-15-16) (Tờ bản đồ số 99, thửa: 1-2-3-4-5-6-7-8-9-11-12-13-14-15-16-17-18-19-20-21-22-23-24-25-27-28-32) (Tờ bản đồ số 100, thửa: 6-9-10-11-18-19-20-21-22-23-26-27-28-27-35-36-37-40-41-42-43-44-45-50-51-53-54-55-65-67-68-69-70-77-78-79-80-85) (Tờ bản đồ số 102, thửa: 2-3-4-5-6-7-9-10-11-12-14-15-16-17-20-26-21-29-30-31-34-18-19-22-23-24-25-26-27-32-36) (Tờ bản đồ số 93, thửa: 1-2-3-4-8-9-10-11-12-13-14) - Xã Châu Hội Từ Trạm xá Lâm Trường Quỳ châu - Khu vực đầu cầu treo (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 468.000 - - - - Đất TM-DV
1289 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Lâm Hội (Tờ bản đồ số 104, thửa: 2-3-6-18-38-39-54-56-57-70-73-76-80) (Tờ bản đồ số 103, thửa: 19-20-21-23-24-25-26-28) (Tờ bản đồ số 99, thửa: 29-30-31-33-35-37-39) (Tờ bản đồ số 100, thửa: 1-3-5-12-17-32-30-34-46-47-48-49-52-56-57-58-59-61-64-66-71-72-73-76-81) - Xã Châu Hội Từ Trạm xá Lâm Trường Quỳ châu - Khu vực đầu cầu treo (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 413.000 - - - - Đất TM-DV
1290 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Lâm Hội (Tờ bản đồ số 104, thửa: 1-48-55-69-71-72-74-75-82-83-84-89-90-91) (Tờ bản đồ số 103, thửa: 17-18-22-27-29-30-32) (Tờ bản đồ số 102, thửa: 1-3) (Tờ bản đồ số 101, thửa: 1-2-3) (Tờ bản đồ số 99, thửa: 36-40-41-42-43-45-46-47-48-49) (Tờ bản đồ số 100, thửa: 2-4-15-24-25-31-39-62-74-75-82-83-84) - Xã Châu Hoàn Từ Trạm xá Lâm Trường Quỳ châu - Khu vực đầu cầu treo (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 330.000 - - - - Đất TM-DV
1291 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Lâm Hội (Tờ bản đồ số 103, thửa: 33-34-40-41) (Tờ bản đồ số 102, thửa: 6-8-9-14) - Xã Châu Hội Từ Trạm xá Lâm Trường Quỳ châu - Khu vực đầu cầu treo (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 248.000 - - - - Đất TM-DV
1292 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Việt Hương (Tờ bản đồ số 105, thửa: ) (Tờ bản đồ số 114, thửa: 2-3-4-6-12-13) (Tờ bản đồ số 113, thửa: 3-5-9-16-17-20-21-22-23-26-27-28-29-30-32-33-34-36-37-38-40-41-42-43-44-45-46) (Tờ bản đồ số 108, thửa: 7-8-9-10-11-12-13-14-15-16-17-18-19-20-21-22-23-24-25-26-27-28-29-30-31-32-36-37-38-39-40-41-42) (Tờ bản đồ số 107, thửa: 1-7-9-11-13-14-15-16-17-18-19) - Xã Châu Hội Bản Việt Hương giáp xã Châu Bình - Từ Trạm xá Lâm Trường Quỳ Châu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 413.000 - - - - Đất TM-DV
1293 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Việt Hương (Tờ bản đồ số 106, thửa: 13-17-19-26) (Tờ bản đồ số 105, thửa: 2-4-5-11-12-18-19-20-21) (Tờ bản đồ số 113, thửa: 10-13-14-15-18-19) (Tờ bản đồ số 108, thửa: 2-3-4-5-6-35-47) - Xã Châu Hội Bản Việt Hương giáp xã Châu Bình - Từ Trạm xá Lâm Trường Quỳ Châu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 303.000 - - - - Đất TM-DV
1294 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Việt Hương (Tờ bản đồ số 106, thửa: 3) (Tờ bản đồ số 105, thửa: 1-9-16-17-31-41) (Tờ bản đồ số 113, thửa: 6) - Xã Châu Hội Bản Việt Hương giáp xã Châu Bình - Từ Trạm xá Lâm Trường Quỳ Châu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 220.000 - - - - Đất TM-DV
1295 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Việt Hương (Tờ bản đồ số 106, thửa: 6-7-8-16-18-10) - Xã Châu Hội Bản Việt Hương giáp xã Châu Bình - Từ Trạm xá Lâm Trường Quỳ Châu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 138.000 - - - - Đất TM-DV
1296 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Hội 1 (Tờ bản đồ số 87, thửa: 1-2-3-4-5-6-7-8-9-10-12-13-14-15-16-19-20-21-22-38-39-40-41-42) (Tờ bản đồ số 94, thửa: 1-2-3-4-7-8-9-10-14-15-16-17-18-19-20-30-31) (Tờ bản đồ số 93, thửa: 15-16-18-20-22-23-25-26-27-28-29-30-31-32-33-34-35-39-40) (Tờ bản đồ số 87, thửa: 36-37) (Tờ bản đồ số 94, thửa: 5-6-11-21-23-33-34-35-43-44-45-53-54-55-63-64-65-68-69-70-71) (Tờ bản đồ số 93, thửa: 36-37-38-46) - Xã Châu Hội Cầu treo - Ngã ba trạm lâm sản xã (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 330.000 - - - - Đất TM-DV
1297 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Hội 1 (Tờ bản đồ số 94, thửa: 40-41-47-48-52-56-59-60-61-67-72-73-74) - Xã Châu Hội Cầu treo - Ngã ba trạm lâm sản xã (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 303.000 - - - - Đất TM-DV
1298 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Hội 1 (Tờ bản đồ số 94, thửa: 12-24-49-57) - Xã Châu Hội Cầu treo - Ngã ba trạm lâm sản xã (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 165.000 - - - - Đất TM-DV
1299 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Hội 1, Bản 8/3 (Tờ bản đồ số 88, thửa: 1-2-3-4-5-6-13) (Tờ bản đồ số 89, thửa: 1-7-8-9) - Xã Châu Hội Ngã ba trạm Lâm Sản xã - Bản 8/3 giáp xã Châu Nga (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 275.000 - - - - Đất TM-DV
1300 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Hội 1, Bản 8/3 (Tờ bản đồ số 88, thửa: 7-10-12) (Tờ bản đồ số 89, thửa: 2-3-4-5-13-14-16-17) (Tờ bản đồ số 90, thửa: 1-2-3-4-5-7-8-9-10-12) - Xã Châu Hội Ngã ba trạm Lâm Sản xã - Bản 8/3 giáp xã Châu Nga (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 193.000 - - - - Đất TM-DV