Bảng giá đất tại Huyện Quế Phong, Nghệ An: Tiềm năng và yếu tố tác động đến giá trị đất

Huyện Quế Phong, Nghệ An đang trên đà phát triển mạnh mẽ với các yếu tố hạ tầng, du lịch và công nghiệp. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại đây có sự thay đổi đáng kể và hứa hẹn tiềm năng đầu tư lớn.

Tổng quan khu vực Huyện Quế Phong

Huyện Quế Phong nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Nghệ An, giáp ranh với các tỉnh Thanh Hóa và Hòa Bình. Khu vực này nổi bật với địa hình đồi núi, rừng rậm và các khu bảo tồn thiên nhiên.

Quế Phong không chỉ có cảnh quan thiên nhiên hấp dẫn mà còn là một điểm đến du lịch sinh thái với các địa danh như Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống, các thác nước và nhiều di tích văn hóa lịch sử.

Vị trí địa lý thuận lợi, cùng với tiềm năng du lịch và khai thác nông sản phong phú, khiến Quế Phong có giá trị bất động sản ngày càng gia tăng.

Việc nâng cấp hạ tầng giao thông, xây dựng các tuyến đường mới và hệ thống thủy lợi kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và ngoài tỉnh đang thúc đẩy sự phát triển của khu vực này. Đây chính là một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Quế Phong.

Phân tích giá đất tại Huyện Quế Phong

Giá đất tại Huyện Quế Phong hiện nay có sự phân hóa rõ rệt. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, mức giá đất tại đây dao động khá lớn.

Giá đất cao nhất ở Quế Phong có thể lên tới 347.875.000 đồng/m², chủ yếu tập trung ở các khu vực gần trung tâm hành chính và các tuyến đường lớn. Mặt khác, các khu vực xa trung tâm có giá đất thấp hơn rất nhiều, từ 4.500 đồng/m² đến 20 triệu đồng/m².

Mức giá trung bình tại Quế Phong rơi vào khoảng 959.569 đồng/m². Điều này cho thấy sự phân hóa giữa các khu vực trong huyện, tạo ra cơ hội đầu tư tiềm năng cho những ai muốn tìm kiếm những lô đất giá hợp lý, nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển về cơ sở hạ tầng và dịch vụ.

Nhìn chung, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào các khu đất có giá trị thấp nhưng có khả năng phát triển cao trong tương lai. Đặc biệt, những khu vực gần các dự án công nghiệp, du lịch hoặc các tuyến giao thông lớn sẽ có sự tăng trưởng mạnh về giá trị trong vài năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Quế Phong

Huyện Quế Phong không chỉ nổi bật về thiên nhiên mà còn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong ngành công nghiệp và du lịch. Các dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng đang được triển khai, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư lớn. Những khu vực gần các khu du lịch, như Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống, có tiềm năng tăng trưởng giá trị đất rất cao.

Ngoài ra, Quế Phong đang đẩy mạnh phát triển các khu công nghiệp và các ngành sản xuất nông sản, tạo cơ hội việc làm và tăng trưởng kinh tế cho địa phương. Hệ thống giao thông đang được cải thiện với các tuyến đường cao tốc và quốc lộ nối liền các tỉnh, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và kết nối kinh tế.

Các khu vực ngoại thành cũng đang có xu hướng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và công nghiệp. Chính quyền địa phương đang tập trung vào việc xây dựng các khu công nghiệp, khu dân cư và các dự án du lịch sinh thái, từ đó gia tăng giá trị đất và thu hút nhà đầu tư.

Với sự phát triển mạnh mẽ về du lịch, công nghiệp và cơ sở hạ tầng, Huyện Quế Phong đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Đây là cơ hội lý tưởng để các nhà đầu tư nắm bắt, với tiềm năng sinh lời cao từ sự phát triển của các dự án hạ tầng và các khu công nghiệp, đồng thời cũng mang lại môi trường sống trong lành, hấp dẫn cho những ai tìm kiếm một nơi an cư lâu dài.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quế Phong là: 347.875.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quế Phong là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quế Phong là: 791.480 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
172

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3001 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 16 - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 68; các thửa: 558, 217.) Ngã ba Chả Lạnh- Nậm Nhóng - Cầu huôi Mai 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3002 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 16 - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 102; các thửa: 2, 4, 5.) Ngã ba Chả Lạnh- Nậm Nhóng - Cầu huôi Mai 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3003 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 16 - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 77; các thửa: 108, 113.) Ngã ba Chả Lạnh- Nậm Nhóng - Cầu huôi Mai 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3004 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 16 - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 63; các thửa: 383, 49, 314, 286, 244, 284, 285, 301, 302, 309.) Ngã ba Chả Lạnh- Nậm Nhóng - Cầu huôi Mai 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3005 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 16 - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 117; các thửa: 28.) Ngã ba Chả Lạnh- Nậm Nhóng - Cầu huôi Mai 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3006 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 16 - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 109; các thửa: 96, 97, 107, 1, 11, 93, 113, 112, 146, 109, 45, ) Ngã ba Chả Lạnh- Nậm Nhóng - Cầu huôi Mai 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3007 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 16 - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 71; các thửa: 224, 374.) Ngã ba Chả Lạnh- Nậm Nhóng - Cầu huôi Mai 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3008 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 16 - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 62; các thửa: 169, 128, 133, 144, 138, 146, 159, 66.) Ngã ba Chả Lạnh- Nậm Nhóng - Cầu huôi Mai 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3009 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 16 - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 64; các thửa: 101, 167, 89, 143, 134, 144.) Cầu Huôi Mai - Hết địa phận xã Tri Lễ 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3010 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 16 - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 65; các thửa: 62, 93, 91, 115, 348.) Cầu Huôi Mai - Hết địa phận xã Tri Lễ 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3011 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 16 - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 66; các thửa: 247.) Cầu Huôi Mai - Hết địa phận xã Tri Lễ 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3012 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 16 - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 73; các thửa: 172, 148, 165.) Cầu Huôi Mai - Hết địa phận xã Tri Lễ 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3013 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 16 - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 77; các thửa: 33, 17, 52, 67, 104.) Cầu Huôi Mai - Hết địa phận xã Tri Lễ 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3014 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 16 - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 106; các thửa: 1, 13, 32, 12, 14, 26, 43, 61, 55, 62.) Cầu Huôi Mai - Hết địa phận xã Tri Lễ 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3015 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 16 - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 76; các thửa: 186) Cầu Huôi Mai - Hết địa phận xã Tri Lễ 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3016 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 16 - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 103; các thửa: 216, 195, 194, 209, 216, 229, 36, 84, 53, 83, 82.93, 123, 139, 4, 22, 47, 52, 55, 204, 250) Cầu Huôi Mai - Hết địa phận xã Tri Lễ 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3017 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 16 - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 105; các thửa: 6, 9, 14, 34, 54, 107, 108, 103.) Cầu Huôi Mai - Hết địa phận xã Tri Lễ 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3018 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 16 - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 113; các thửa: 39, 56, 87, 114, 1.) Cầu Huôi Mai - Hết địa phận xã Tri Lễ 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3019 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 16 - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 114; các thửa: 15, 1, 15, 11, 33.) Cầu Huôi Mai - Hết địa phận xã Tri Lễ 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3020 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 16 - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 104; các thửa: 425, 461, 181, 361, 230, 389, 265, 330, 322, 332, 305, 112, 113, 114, 122, 130, 139, 343, 484, 485, 498, 503, 156, 21, 73, 165, 266, 472, 394, 454, 9, 14, 104, 132, 104, 55, 111131, 133, 164, 174) Cầu Huôi Mai - Hết địa phận xã Tri Lễ 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3021 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 16 - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 118; các thửa: 67, 57, 87, 190, 86, 118.) Cầu Huôi Mai - Hết địa phận xã Tri Lễ 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3022 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 16 - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 110; các thửa: 83, 84, 142, 253, 196, 254, 237, 189, 176, 73.) Cầu Huôi Mai - Hết địa phận xã Tri Lễ 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3023 Huyện Quế Phong Đường Chả Lạnh- Nậm Nhóng - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 69; các thửa: 729, 730, 163.) Nga ba nhà Tâm Ninh - Hết địa phận xã Tri Lễ 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3024 Huyện Quế Phong Đường Chả Lạnh- Nậm Nhóng - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 68; các thửa: 553, 518, 431, 469, 521, 311, 522, 554, 339, 344, 542, 531, 255, 517, 377, 162, 218, 152.) Nga ba nhà Tâm Ninh - Hết địa phận xã Tri Lễ 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3025 Huyện Quế Phong Đường tây nghệ an ( quốc lộ 16) - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 42; các thửa: 412.) ngã ba Ná Niếng (đường tri lê - kỳ sơn) - Hết địa phận xã Tri Lễ 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3026 Huyện Quế Phong Đường tây nghệ an ( quốc lộ 16) - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 41; các thửa: 650, 599, 341, 556, 368, 239.) ngã ba Ná Niếng (đường tri lê - kỳ sơn) - Hết địa phận xã Tri Lễ 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3027 Huyện Quế Phong Đường tây nghệ an ( quốc lộ 16) - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 60; các thửa: 37.) ngã ba Ná Niếng (đường tri lê - kỳ sơn) - Hết địa phận xã Tri Lễ 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3028 Huyện Quế Phong Đường tây nghệ an ( quốc lộ 16) - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 59; các thửa: 111, 124, 137.) ngã ba Ná Niếng (đường tri lê - kỳ sơn) - Hết địa phận xã Tri Lễ 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3029 Huyện Quế Phong Đường tây nghệ an ( quốc lộ 16) - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 46; các thửa: 33, 51, 63, 108, 34, 176.) ngã ba Ná Niếng (đường tri lê - kỳ sơn) - Hết địa phận xã Tri Lễ 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3030 Huyện Quế Phong Đường tây nghệ an ( quốc lộ 16) - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 45; các thửa: 27, 62, 251, 252, 167, 206, 291, 325, 78, 95, 115.) ngã ba Ná Niếng (đường tri lê - kỳ sơn) - Hết địa phận xã Tri Lễ 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3031 Huyện Quế Phong Đường tây nghệ an ( quốc lộ 16) - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 40; các thửa: 185, 196, 186, 188, 189, 190.) ngã ba Ná Niếng (đường tri lê - kỳ sơn) - Hết địa phận xã Tri Lễ 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3032 Huyện Quế Phong Đường tây nghệ an ( quốc lộ 16) - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 48; các thửa: 335.) ngã ba Ná Niếng (đường tri lê - kỳ sơn) - Hết địa phận xã Tri Lễ 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3033 Huyện Quế Phong Đường tây nghệ an ( quốc lộ 16) - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 58; các thửa: 74, 66, 113, 64, 72, 94.) ngã ba Ná Niếng (đường tri lê - kỳ sơn) - Hết địa phận xã Tri Lễ 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3034 Huyện Quế Phong Đường tây nghệ an ( quốc lộ 16) - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 38; các thửa: 86, 106, 49, 57, 85, 48, 87, 108, 100, 159, 167, 76.) ngã ba Ná Niếng (đường tri lê - kỳ sơn) - Hết địa phận xã Tri Lễ 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3035 Huyện Quế Phong Đường tây nghệ an ( quốc lộ 16) - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 39; các thửa: 53.) ngã ba Ná Niếng (đường tri lê - kỳ sơn) - Hết địa phận xã Tri Lễ 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3036 Huyện Quế Phong Đường tây nghệ an ( quốc lộ 16) - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 60; các thửa: 36.) ngã ba Ná Niếng (đường tri lê - kỳ sơn) - Hết địa phận xã Tri Lễ 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3037 Huyện Quế Phong Đường tây nghệ an ( quốc lộ 16) - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 101; các thửa: 20, 25, 34, 36.) ngã ba Ná Niếng (đường tri lê - kỳ sơn) - Hết địa phận xã Tri Lễ 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3038 Huyện Quế Phong Đường tây nghệ an ( quốc lộ 16) - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 97; các thửa: 201.) ngã ba Ná Niếng (đường tri lê - kỳ sơn) - Hết địa phận xã Tri Lễ 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3039 Huyện Quế Phong Đường tây nghệ an ( quốc lộ 16) - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 93; các thửa: 104, 48, 1, 3, 34, 92, 2, 91, 4, 54, 71, 78, 114, 38, 8, 37, 44.) ngã ba Ná Niếng (đường tri lê - kỳ sơn) - Hết địa phận xã Tri Lễ 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3040 Huyện Quế Phong Đường tây nghệ an ( quốc lộ 16) - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 57; các thửa: 226, 305, 290, 281, 282, 268, 270, 186, 249, 71, 132, 133, 134, 187, 306, 307, 311, 236, 265, 266, 291, 248, 303, 283, 284, 285, 292, 301, 313, 250, 298, 287, 315, 304, 47, 314, 269.) ngã ba Ná Niếng (đường tri lê - kỳ sơn) - Hết địa phận xã Tri Lễ 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3041 Huyện Quế Phong Đường liên thôn bản- Chiềng- Yên sơn - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 41; các thửa: 159, 81, 127, 52, 88, 91, 156, 278, 130, 131, 124, 87, 125, 80, 53, 74, 158, 160, 155, 161116, 273, 517, 76, 120, 49, 154, 126, 93, 95, 96, 339, 340, 73, 193, 92, 123, 129, 57, 16297, 82, 90, 77, 507, 89, 152, 71, 118, 68, 190, 122, 115, 79, 133, 346, 7294, 432, 464, 51, 128, 85, 651, 667, 668, 121, 153, 83, 198.) Đầu bản Chiềng - hết bản Yên Sơn 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3042 Huyện Quế Phong Đường liên thôn bản- Chiềng- Yên sơn - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 48; các thửa: 293.) Đầu bản Chiềng - hết bản Yên Sơn 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3043 Huyện Quế Phong Đường liên thôn bản- Chiềng- Yên sơn - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 98; các thửa: 13, 14, 15.) Đầu bản Chiềng - hết bản Yên Sơn 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3044 Huyện Quế Phong Đường liên thôn bản- Chiềng- Yên sơn - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 59; các thửa: 93.) Đầu bản Chiềng - hết bản Yên Sơn 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3045 Huyện Quế Phong Đường liên thôn bản- Chiềng- Yên sơn - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 16; các thửa: 47.) Đầu bản Chiềng - hết bản Yên Sơn 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3046 Huyện Quế Phong Đường liên thôn bản- Chiềng- Yên sơn - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 40; các thửa: 167, 223, 174, 150, 172.) Đầu bản Chiềng - hết bản Yên Sơn 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3047 Huyện Quế Phong Đường liên thôn bản- Chiềng- Yên sơn - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 94; các thửa: 88, 21, 57.) Đầu bản Chiềng - hết bản Yên Sơn 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3048 Huyện Quế Phong Đường liên thôn bản- Chiềng- Yên sơn - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 49; các thửa: 1.) Đầu bản Chiềng - hết bản Yên Sơn 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3049 Huyện Quế Phong Đường liên thôn bản- Chiềng- Yên sơn - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 47; các thửa: 30, 159.) Đầu bản Chiềng - hết bản Yên Sơn 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3050 Huyện Quế Phong Đường liên thôn bản- Chiềng- Yên sơn - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 96; các thửa: 4, 15, 26, 2, 52, ) Đầu bản Chiềng - hết bản Yên Sơn 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3051 Huyện Quế Phong Đường liên thôn bản- Chiềng- Yên sơn - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 37; các thửa: 445.) Đầu bản Chiềng - hết bản Yên Sơn 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3052 Huyện Quế Phong Đường liên thôn bản- Chiềng- Yên sơn - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 99; các thửa: 199.) Đầu bản Chiềng - hết bản Yên Sơn 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3053 Huyện Quế Phong Đường liên thôn bản- Chiềng- Yên sơn - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 92; các thửa: 411, 84, 132.) Đầu bản Chiềng - hết bản Yên Sơn 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3054 Huyện Quế Phong Đường liên thôn bản- Chiềng- Yên sơn - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 36; các thửa: 252.) Đầu bản Chiềng - hết bản Yên Sơn 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3055 Huyện Quế Phong Đường liên thôn bản- Chiềng- Yên sơn - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 97; các thửa: 183, 182, 121, 143, 144, 148, 202, 151, 146, 153, 178, 198, 10, 65, 50, 23, 54, 55, 22, 21, 90, 89, 125, 203.) Đầu bản Chiềng - hết bản Yên Sơn 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3056 Huyện Quế Phong Đương liên thôn bản Cắm- Hủa Na - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 35; các thửa: 61, 369, 153. ) Khe Cắm - Hết bản Nóng 2, - bản Hua Na. 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3057 Huyện Quế Phong Đương liên thôn bản Cắm- Hủa Na - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 32; các thửa: 572, 564, 540, 546, 363.) Khe Cắm - Hết bản Nóng 2, - bản Hua Na. 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3058 Huyện Quế Phong Đương liên thôn bản Cắm- Hủa Na - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 21; các thửa: 142.) Khe Cắm - Hết bản Nóng 2, - bản Hua Na. 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3059 Huyện Quế Phong Đương liên thôn bản Cắm- Hủa Na - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 26; các thửa: 314, 332, 40, 183.) Khe Cắm - Hết bản Nóng 2, - bản Hua Na. 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3060 Huyện Quế Phong Đương liên thôn bản Cắm- Hủa Na - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 91; các thửa: 191, 205, 290, 208, 209, 261, 206, 263, 1, 11, 192, 262, 277, 289.) Khe Cắm - Hết bản Nóng 2, - bản Hua Na. 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3061 Huyện Quế Phong Đương liên thôn bản Cắm- Hủa Na - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 89; các thửa: 62, 73.) Khe Cắm - Hết bản Nóng 2, - bản Hua Na. 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3062 Huyện Quế Phong Đương liên thôn bản Cắm- Hủa Na - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 30; các thửa: 177, 179, 289, 161, 275, 288, 221, 163, 173, 265, 302, 286, 87, 71, 313, 171, 257.) Khe Cắm - Hết bản Nóng 2, - bản Hua Na. 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3063 Huyện Quế Phong Đương liên thôn bản Cắm- Hủa Na - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 92; các thửa: 301, 302, 320, 323, 303, 321, 322, 339, 239, 240, 358, 369, 11, 2, 3, 5, 42, 6, 4, 43, 89, 86.) Khe Cắm - Hết bản Nóng 2, - bản Hua Na. 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3064 Huyện Quế Phong Đương liên thôn bản Cắm- Hủa Na - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 105; các thửa: 23.) Khe Cắm - Hết bản Nóng 2, - bản Hua Na. 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3065 Huyện Quế Phong Đương liên thôn bản Cắm- Hủa Na - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 27; các thửa: 151, 257, 258.) Khe Cắm - Hết bản Nóng 2, - bản Hua Na. 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3066 Huyện Quế Phong Đương liên thôn bản Cắm- Hủa Na - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 90; các thửa: 182, 139, 18, 20, 44, 45, 69, 93, 138, 87, 216.) Khe Cắm - Hết bản Nóng 2, - bản Hua Na. 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3067 Huyện Quế Phong Đương liên thôn bản Cắm- Hủa Na - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 36; các thửa: 224, 184.) Khe Cắm - Hết bản Nóng 2, - bản Hua Na. 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3068 Huyện Quế Phong Đương liên thôn bản Cắm- Hủa Na - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 37; các thửa: 173, 153, 202.) Khe Cắm - Hết bản Nóng 2, - bản Hua Na. 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3069 Huyện Quế Phong Đương liên thôn bản Piêng Lôm- Kẻm Aỉ - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 35; các thửa: 442, 222. ) Đầu bản Piêng Lôm - hết bản Kẻm Aỉ 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3070 Huyện Quế Phong Đương liên thôn bản Piêng Lôm- Kẻm Aỉ - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 18; các thửa: 36, 217, 286, 328, 392, 61, 62, 87.) Đầu bản Piêng Lôm - hết bản Kẻm Aỉ 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3071 Huyện Quế Phong Đương liên thôn bản Piêng Lôm- Kẻm Aỉ - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 87; các thửa: 68, 4966, 114.) Đầu bản Piêng Lôm - hết bản Kẻm Aỉ 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3072 Huyện Quế Phong Đương liên thôn bản Piêng Lôm- Kẻm Aỉ - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 89; các thửa: 61, 74.) Đầu bản Piêng Lôm - hết bản Kẻm Aỉ 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3073 Huyện Quế Phong Đương liên thôn bản Piêng Lôm- Kẻm Aỉ - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 23; các thửa: 151, 94, 93, 362, 95, 114, 431, 209, 210, 133, 296, 333, 265, 363) Đầu bản Piêng Lôm - hết bản Kẻm Aỉ 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3074 Huyện Quế Phong Đương liên thôn bản Piêng Lôm- Kẻm Aỉ - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 92; các thửa: 235, 241.) Đầu bản Piêng Lôm - hết bản Kẻm Aỉ 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3075 Huyện Quế Phong Đương liên thôn bản Piêng Lôm- Kẻm Aỉ - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 21; các thửa: 608.) Đầu bản Piêng Lôm - hết bản Kẻm Aỉ 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3076 Huyện Quế Phong Đương liên thôn bản Piêng Lôm- Kẻm Aỉ - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 22; các thửa: 787.) Đầu bản Piêng Lôm - hết bản Kẻm Aỉ 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3077 Huyện Quế Phong Đương liên thôn bản Piêng Lôm- Kẻm Aỉ - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 24; các thửa: 532, 549, 550, 551, 552, 553, 574, 320.) Đầu bản Piêng Lôm - hết bản Kẻm Aỉ 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3078 Huyện Quế Phong Đương liên thôn bản Piêng Lôm- Kẻm Aỉ - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 37; các thửa: 380, 249, 296, 318, 336, 321, 338, 339, 340, 337, 377) Đầu bản Piêng Lôm - hết bản Kẻm Aỉ 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3079 Huyện Quế Phong Đương liên thôn bản Piêng Lôm- Kẻm Aỉ - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 32; các thửa: 396.) Đầu bản Piêng Lôm - hết bản Kẻm Aỉ 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3080 Huyện Quế Phong Đường liên thôn bản Kẻm Aỉ- Huôi Mới 2 - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 83; các thửa: 308) Cuối bản Kẻm Aỉ - Hết bản Huôi Mới 2 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3081 Huyện Quế Phong Đường liên thôn bản Kẻm Aỉ- Huôi Mới 2 - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 82; các thửa: 34) Cuối bản Kẻm Aỉ - Hết bản Huôi Mới 2 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3082 Huyện Quế Phong Đường liên thôn bản Kẻm Aỉ- Huôi Mới 2 - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 13; các thửa: 10) Cuối bản Kẻm Aỉ - Hết bản Huôi Mới 2 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3083 Huyện Quế Phong Đường liên thôn bản Kẻm Aỉ- Huôi Mới 2 - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 84; các thửa: 106, 128) Cuối bản Kẻm Aỉ - Hết bản Huôi Mới 2 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3084 Huyện Quế Phong Đường Liên Thôn bản Mường Lống - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 20; các thửa: 14,13,) Đầu bản Mường Lống - Hết địa phận xã Tri Lễ 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3085 Huyện Quế Phong Đường Liên Thôn bản Mường Lống - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 19; các thửa: 3) Đầu bản Mường Lống - Hết địa phận xã Tri Lễ 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3086 Huyện Quế Phong Xã Tri Lễ (Các thửa còn lại) Các bản còn lại 28.000 22.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3087 Huyện Quế Phong Đường Ná Niếng- xóm chợ - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 97; các thửa: 67) Khe Cắm - Ngã ba Chà Lạnh- Nậm Nhóng 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3088 Huyện Quế Phong Đường Ná Niếng- xóm chợ - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 95; các thửa: 24) Khe Cắm - Ngã ba Chà Lạnh- Nậm Nhóng 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3089 Huyện Quế Phong Đường Ná Niếng- xóm chợ - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 43; các thửa: 90, 107, 16, 101, 121) Khe Cắm - Ngã ba Chà Lạnh- Nậm Nhóng 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3090 Huyện Quế Phong Đường quốc lộ 16 - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 108; các thửa: 41.) Ngã ba Chả Lạnh- Nậm Nhóng - Cầu huôi Mai 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3091 Huyện Quế Phong Đường quốc lộ 16 - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 64; các thửa: 5, 6) Ngã ba Chả Lạnh- Nậm Nhóng - Cầu huôi Mai 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3092 Huyện Quế Phong Đường quốc lộ 16 - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 54; các thửa: 6, 27, 37) Ngã ba Chả Lạnh- Nậm Nhóng - Cầu huôi Mai 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3093 Huyện Quế Phong Đường quốc lộ 16 - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 53; các thửa: 28) Ngã ba Chả Lạnh- Nậm Nhóng - Cầu huôi Mai 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3094 Huyện Quế Phong Đường quốc lộ 16 - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 56; các thửa: 10) Ngã ba Chả Lạnh- Nậm Nhóng - Cầu huôi Mai 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3095 Huyện Quế Phong Đường quốc lộ 16 - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 55; các thửa: 17, 18, 21) Ngã ba Chả Lạnh- Nậm Nhóng - Cầu huôi Mai 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3096 Huyện Quế Phong Đường quốc lộ 16 - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 71; các thửa: 44, 31, 15, 17, 59, 23, 6) Ngã ba Chả Lạnh- Nậm Nhóng - Cầu huôi Mai 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3097 Huyện Quế Phong Đường quốc lộ 16 - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 109; các thửa: 107, 11, 93) Ngã ba Chả Lạnh- Nậm Nhóng - Cầu huôi Mai 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3098 Huyện Quế Phong Đường quốc lộ 16 - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 104; các thửa: 405) Cầu Huôi Mai - Hết địa phận xã Tri Lễ 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3099 Huyện Quế Phong Đường quốc lộ 16 - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 73; các thửa: 62, 42, 43) Cầu Huôi Mai - Hết địa phận xã Tri Lễ 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3100 Huyện Quế Phong Đường Nậm nhóng- Chả Lạnh - Xã Tri Lễ (tờ bản đồ 68; các thửa: ) Ngã ba nhà Tâm Ninh - Hết địa phận xã Tri Lễ 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm