Bảng giá đất tại Huyện Quế Phong, Nghệ An: Tiềm năng và yếu tố tác động đến giá trị đất

Huyện Quế Phong, Nghệ An đang trên đà phát triển mạnh mẽ với các yếu tố hạ tầng, du lịch và công nghiệp. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại đây có sự thay đổi đáng kể và hứa hẹn tiềm năng đầu tư lớn.

Tổng quan khu vực Huyện Quế Phong

Huyện Quế Phong nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Nghệ An, giáp ranh với các tỉnh Thanh Hóa và Hòa Bình. Khu vực này nổi bật với địa hình đồi núi, rừng rậm và các khu bảo tồn thiên nhiên.

Quế Phong không chỉ có cảnh quan thiên nhiên hấp dẫn mà còn là một điểm đến du lịch sinh thái với các địa danh như Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống, các thác nước và nhiều di tích văn hóa lịch sử.

Vị trí địa lý thuận lợi, cùng với tiềm năng du lịch và khai thác nông sản phong phú, khiến Quế Phong có giá trị bất động sản ngày càng gia tăng.

Việc nâng cấp hạ tầng giao thông, xây dựng các tuyến đường mới và hệ thống thủy lợi kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và ngoài tỉnh đang thúc đẩy sự phát triển của khu vực này. Đây chính là một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Quế Phong.

Phân tích giá đất tại Huyện Quế Phong

Giá đất tại Huyện Quế Phong hiện nay có sự phân hóa rõ rệt. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, mức giá đất tại đây dao động khá lớn.

Giá đất cao nhất ở Quế Phong có thể lên tới 347.875.000 đồng/m², chủ yếu tập trung ở các khu vực gần trung tâm hành chính và các tuyến đường lớn. Mặt khác, các khu vực xa trung tâm có giá đất thấp hơn rất nhiều, từ 4.500 đồng/m² đến 20 triệu đồng/m².

Mức giá trung bình tại Quế Phong rơi vào khoảng 959.569 đồng/m². Điều này cho thấy sự phân hóa giữa các khu vực trong huyện, tạo ra cơ hội đầu tư tiềm năng cho những ai muốn tìm kiếm những lô đất giá hợp lý, nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển về cơ sở hạ tầng và dịch vụ.

Nhìn chung, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào các khu đất có giá trị thấp nhưng có khả năng phát triển cao trong tương lai. Đặc biệt, những khu vực gần các dự án công nghiệp, du lịch hoặc các tuyến giao thông lớn sẽ có sự tăng trưởng mạnh về giá trị trong vài năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Quế Phong

Huyện Quế Phong không chỉ nổi bật về thiên nhiên mà còn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong ngành công nghiệp và du lịch. Các dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng đang được triển khai, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư lớn. Những khu vực gần các khu du lịch, như Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống, có tiềm năng tăng trưởng giá trị đất rất cao.

Ngoài ra, Quế Phong đang đẩy mạnh phát triển các khu công nghiệp và các ngành sản xuất nông sản, tạo cơ hội việc làm và tăng trưởng kinh tế cho địa phương. Hệ thống giao thông đang được cải thiện với các tuyến đường cao tốc và quốc lộ nối liền các tỉnh, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và kết nối kinh tế.

Các khu vực ngoại thành cũng đang có xu hướng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và công nghiệp. Chính quyền địa phương đang tập trung vào việc xây dựng các khu công nghiệp, khu dân cư và các dự án du lịch sinh thái, từ đó gia tăng giá trị đất và thu hút nhà đầu tư.

Với sự phát triển mạnh mẽ về du lịch, công nghiệp và cơ sở hạ tầng, Huyện Quế Phong đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Đây là cơ hội lý tưởng để các nhà đầu tư nắm bắt, với tiềm năng sinh lời cao từ sự phát triển của các dự án hạ tầng và các khu công nghiệp, đồng thời cũng mang lại môi trường sống trong lành, hấp dẫn cho những ai tìm kiếm một nơi an cư lâu dài.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quế Phong là: 347.875.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quế Phong là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quế Phong là: 791.480 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
172

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2801 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Xã Thông Thư (tờ bản đồ 16; gồm các thứa: 19) Bả Mường Piệt - Bản Mường Phú 22.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2802 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Xã Thông Thư (tờ bản đồ 48; gồm các thứa: 69) Bản Hiệp An - Bản Hiệp Phong 22.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2803 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Xã Thông Thư (tờ bản đồ 47; gồm các thứa: 244, 273, 267, 268, 269, 59, 180, 181, 182, 183, 184, 185, 186, 191, 192, 193, 194, 197, 198, 213, 244) Bản Hiệp An - Bản Hiệp Phong 22.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2804 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Xã Thông Thư (tờ bản đồ 45; gồm các thứa: 3) Bản Hiệp An - Bản Hiệp Phong 22.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2805 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Xã Thông Thư (tờ bản đồ 43; gồm các thứa: 340, 111, 292, 37, 15, 21, 224, 7, 84) Bản Hiệp An - Bản Hiệp Phong 22.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2806 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Xã Thông Thư (tờ bản đồ 42; gồm các thứa: 17, 64, 71, 72, 30) Bản Hiệp An - Bản Hiệp Phong 22.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2807 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Xã Thông Thư (tờ bản đồ 41; gồm các thứa: 9, 252, 82, 48, 2, 64, 179, 209) Bản Hiệp An - Bản Hiệp Phong 22.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2808 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Xã Thông Thư (tờ bản đồ 40; gồm các thứa: 140, 201) Bản Hiệp An - Bản Hiệp Phong 22.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2809 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Xã Thông Thư (tờ bản đồ 38; gồm các thứa: 72, 84, 1, 33) Bản Hiệp An - Bản Hiệp Phong 22.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2810 Huyện Quế Phong Xã Thông Thư (Các thửa còn lại) Các bản còn lại 28.000 22.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2811 Huyện Quế Phong Xã Đồng Văn (Đất vườn ao liền kề đất ở toàn xã) Toàn xã 28.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
2812 Huyện Quế Phong Bản Tục, bản Pang - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 8; các thửa: 200, 201, 190, 191, 193, 183, 192) (Đất trồng lúa nước) Suối Nậm Hạt - Huôi Quến 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2813 Huyện Quế Phong Bản Tục, bản Pang - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 2; các thửa: 1, 2, 5, 19, 20, 22, 13, 23, 14, 24, 15) (Đất trồng lúa nước) Suối Nậm Hạt - Huôi Quến 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2814 Huyện Quế Phong Bản Tục, bản Pang - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 5; các thửa: 104, 103, 105, 106, 107, 108, 111, 109, 77, 73, 65, 58, 21) (Đất trồng lúa nước) Suối Nậm Hạt - Huôi Quến 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2815 Huyện Quế Phong Bản Tục, bản Pang - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 7; các thửa: 10, 13, 14) (Đất trồng lúa nước) Suối Nậm Hạt - Huôi Quến 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2816 Huyện Quế Phong Bản Tục, bản Pang - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 8; các thửa: 151, 152, 142, 145, 132, 146, 144, 143, 140, 138, 137, 136, 139, 141, 131, 120, 119, 130, 128, 127, 126, 112, 111, 113, 114, 129, 118, 102, 101, 116, 115, 99, 87, 89, 88, 86, 69, 68, 97, 96, 98, 84, 85, 67, 66, 46, 81, 82, 64, 65, 44, 43, 45, 62, 80, 79, 78, 61, 60, 36, 37, 26, 27, 28, 47, 38, 48, 50, 49, 51, 70, 71, 90, 91, 121, 147, 123, 124, 106, 105, 103, 104, 107, 108, 109, 125, 135, 99, 95, 93, 92, 73, 74, 75, 77, 76, 56, 72, 58, 57, 42, 33, 55, 52, 53, 54, 41, 40, 39, 32, 24, 34, 31, 30, 29, 21, 22, 23, 18, 17, 16, 8, 15, 7, 14, 13, 6, 12, 20, 9, 19, 10, 11, 5, 4, 3, 2, 1, 175, 180, 209, 214, 159, 153, 134, 148, 155, 156, 160, 165) (Đất trồng lúa nước) Suối Nậm Hạt - Huôi Quến 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2817 Huyện Quế Phong Bản Tục, bản Pang - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 10; các thửa: 31, 32) (Đất trồng lúa nước) Suối Nậm Hạt - Huôi Quến 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2818 Huyện Quế Phong Bản Tục, bản Pang - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 15; các thửa: 2, 3, 7, 6, 11, 16, 15, 24, 31, 32, 38, 39, 45, 46, 47, 59, 61, 64, 66, 65, 71, 75, 56, 82, 83, 92, 94, 84, 93, 178, 100, 179) (Đất trồng lúa nước) Suối Nậm Hạt - Huôi Quến 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2819 Huyện Quế Phong Bản Đồng Mới - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 44; các thửa: 23, 22, 21, 17, 18, 16, 9, 7, 6, 1, 2, 4, 5, 10, 18) (Đất trồng lúa nước) Huôi Nộc Xắng - Piêng Ngân 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2820 Huyện Quế Phong Bản Đồng Mới - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 42; các thửa: 10) (Đất trồng lúa nước) Huôi Nộc Xắng - Piêng Ngân 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2821 Huyện Quế Phong Bản Đồng Mới - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 13; các thửa: 105, 98, 97, 92, 94, 79, 93, 95, 73, 74, 64, 65, 71, 72, 77, 70, 80, 63, 62, 61, 33, 34, 58, 57, 56, 37, 38, 39, 29, 36, 32, 34, 18, 17, 2, 3, 4, 16, 5, 15, 14, 19, 20, 12, 13, 8, 9, 10, 11, 21, 40, 55) (Đất trồng lúa nước) Huôi Nộc Xắng - Piêng Ngân 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2822 Huyện Quế Phong Bản Đồng Mới - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 42; các thửa: 59, 60, 67, 68, 34, 35, 36, 29, 28, 27, 26, 30, 20, 21, 22, 11, 8, 12, 7, 5, 6, 13, 18) (Đất trồng lúa nước) Huôi Nộc Xắng - Piêng Ngân 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2823 Huyện Quế Phong Bản Đồng Mới - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 38; các thửa: 41, 42, 43, 44, 49, 50, 51) (Đất trồng lúa nước) Huôi Nộc Xắng - Piêng Ngân 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2824 Huyện Quế Phong Bản Đồng Mới - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 38; các thửa: 1, 4, 5, 6, 7, 10) (Đất trồng lúa nước) Ruộng bản - Huôi Khún 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2825 Huyện Quế Phong Bản Đồng Mới - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 41; các thửa: 108, 114, 125, 113, 105) (Đất trồng lúa nước) Ruộng bản - Huôi Khún 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2826 Huyện Quế Phong Bản Đồng Mới - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 41; các thửa: 99, 98, 97, 104, 102, 103, 109, 110, 112) (Đất trồng lúa nước) Ruộng bản - Huôi Khún 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2827 Huyện Quế Phong Bản Đồng Mới - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 34; các thửa: 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9) (Đất trồng lúa nước) Ruộng bản - Huôi Khún 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2828 Huyện Quế Phong Bản Đồng Mới - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 38; các thửa: 41, 42, 43, 44, 49, 50, 51) (Đất trồng lúa nước) Ruộng bản - Huôi Khún 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2829 Huyện Quế Phong Bản Na Chảo - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 30; các thửa: 11, 9, 7, 8, 5, 3.2.1) (Đất trồng lúa nước) Ngã Ba Xốp Chảo - Qua Trạm Kiểm Lâm 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2830 Huyện Quế Phong Bản Na Chảo - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 23; các thửa: 28, 33, 27, 39, 38, 37, 53, 40, 20, 41, 49, 48, 59, 60, 25, 43, 24, 23) (Đất trồng lúa nước) Trường Tiểu học Đồng Văn 2 - cuối bản 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2831 Huyện Quế Phong Bản Na Chảo - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 21; các thửa: 22, 20, 21, 23, 29, 24, 13, 12, 25, 26) (Đất trồng lúa nước) Trường Tiểu học Đồng Văn 2 - cuối bản 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2832 Huyện Quế Phong Bản Na Chảo - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 22; các thửa: 7, 12, 8, 5, 13, 16, 20, 22, 23, 24, 26, 27, 30, 29, 31, 32, 34, 38, 33, 35, 43) (Đất trồng lúa nước) Trường Tiểu học Đồng Văn 2 - cuối bản 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2833 Huyện Quế Phong Bản Đồng Tiến - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 16; các thửa: 2) (Đất trồng lúa nước) Đầu bản - cuối bản 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2834 Huyện Quế Phong Bản Đồng Tiến - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 17; các thửa: 51, 55, 56, 57, 74, 73, 72, 71, 62, 61, 60, 63, 50, 48, 49, 64) (Đất trồng lúa nước) Đầu bản - cuối bản 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2835 Huyện Quế Phong Điểm TĐC Pù Duộc đến Pù Khóng - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ ; các thửa: Các thửa bám mặt tiền Quốc lộ 16) (Đất trồng lúa nước) Đầu bản - cuối bản 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2836 Huyện Quế Phong Bản Khủn Na - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 27; các thửa: 31, 28, 32, 42, 43, 33) (Đất trồng lúa nước) Nậm Hinh đầu bản - Nậm Hinh cuối bản 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2837 Huyện Quế Phong Bản Khủn Na - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 27; các thửa: 13, 14, 20, 19, 23, 17, 34, 35, 40, 36, 26) (Đất trồng lúa nước) Nậm Hinh đầu bản - Nậm Hinh cuối bản 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2838 Huyện Quế Phong Điểm TĐC bản Mường Hinh - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ ; các thửa: Các thửa bám mặt tiền Quốc lộ 16) (Đất trồng lúa nước) Đầu bản - Cuối bản 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2839 Huyện Quế Phong Điểm TĐC bản Mường Hinh - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ ; các thửa: Các thửa không bám mặt tiền Quốc lộ 16) (Đất trồng lúa nước) Đầu bản - Cuối bản 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2840 Huyện Quế Phong Khu TĐC bản Piềng Văn - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ ; các thửa: Các thửa bám mặt đường vào đập phụ Công trình Thủy điện Hủa Na) (Đất trồng lúa nước) Địa phận bản Đồng Mới - Na Chảo - Cuối bản 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2841 Huyện Quế Phong Xã Đồng Văn (Các thửa còn lại) (Đất trồng lúa nước) Các bản còn lại 28.000 22.000 - - - Đất trồng lúa
2842 Huyện Quế Phong Bản Tục, Pang - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 1; các thửa: 25, 17) Bản Tục - Bản Pang 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2843 Huyện Quế Phong Bản Tục, Pang - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 10; các thửa: 27, 24, 23) Bản Tục - Bản Pang 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2844 Huyện Quế Phong Bản Tục, Pang - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 1; các thửa: 58) Bản Tục - Bản Pang 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2845 Huyện Quế Phong Bản Tục, Pang - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 10; các thửa: 17, 21) Bản Tục - Bản Pang 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2846 Huyện Quế Phong Bản Đồng Mới - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 44; các thửa: 30) Nhà Ông Hiếu - Trường Mầm Non Đồng Mới 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2847 Huyện Quế Phong Bản Đồng Mới - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 34; các thửa: 16) Nhà Ông Hiếu - Trường Mầm Non Đồng Mới 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2848 Huyện Quế Phong Bản Đồng Mới - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 38; các thửa: 23, 15, 14, 11, 8, 9, 35) Nhà Ông Hiếu - Trường Mầm Non Đồng Mới 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2849 Huyện Quế Phong Bản Đồng Mới - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 43; các thửa: 32, 31, 30, 29, 25, 24, 22, 23, 18, 6, 3, 2, 1) Nhà Ông Hiếu - Trường Mầm Non Đồng Mới 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2850 Huyện Quế Phong Bản Đồng Mới - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 42; các thửa: 95, 94, 82, 81, 86, 69, 44, 54, 52, 49, 53, 40) Nhà Ông Hiếu - Trường Mầm Non Đồng Mới 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2851 Huyện Quế Phong Bản Đồng Mới - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 41; các thửa: 159, 160, 15, 21, 22, 115, 140, 29, 21, 22, 14, 15, 4) Nhà Ông Hiếu - Trường Mầm Non Đồng Mới 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2852 Huyện Quế Phong Bản Đồng Mới - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 41; các thửa: 11, 55, 59, 79, 92, 134, 164, 139, 163) Nhà Ông Hiếu - Trường Mầm Non Đồng Mới 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2853 Huyện Quế Phong Bản Đồng Mới - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 34; các thửa: 11) Nhà Ông Hiếu - Trường Mầm Non Đồng Mới 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2854 Huyện Quế Phong Bản Đồng Mới - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 44; các thửa: 26, 14) Nhà Ông Hiếu - Trường Mầm Non Đồng Mới 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2855 Huyện Quế Phong Bản Đồng Mới - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 38; các thửa: 29, 48) Nhà Ông Hiếu - Trường Mầm Non Đồng Mới 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2856 Huyện Quế Phong Bản Na Chảo - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 30; các thửa: 14) Ngã Ba Xốp Chảo - Qua Trạm Kiểm Lâm 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2857 Huyện Quế Phong Bản Na Chảo - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 20; các thửa: 1) Trường Tiểu học Đồng Văn 2 - cuối bản 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2858 Huyện Quế Phong Bản Na Chảo - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 21; các thửa: 26) Trường Tiểu học Đồng Văn 2 - cuối bản 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2859 Huyện Quế Phong Bản Na Chảo - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 23; các thửa: 34) Trường Tiểu học Đồng Văn 2 - cuối bản 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2860 Huyện Quế Phong Bản Na Chảo - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 15; các thửa: 6) Trường Tiểu học Đồng Văn 2 - cuối bản 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2861 Huyện Quế Phong Bản Đồng Tiến - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 16; các thửa: 2) đầu bản - cuối bản 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2862 Huyện Quế Phong Bản Đồng Tiến - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 17; các thửa: 38, 35, 29, 28, 26, 22, 52) đầu bản - cuối bản 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2863 Huyện Quế Phong Bản Đồng Tiến - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 18; các thửa: 8) đầu bản - cuối bản 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2864 Huyện Quế Phong Bản Đồng Tiến - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 19; các thửa: 1) đầu bản - cuối bản 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2865 Huyện Quế Phong Bản Đồng Tiến - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 17; các thửa: ) đầu bản - cuối bản 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2866 Huyện Quế Phong Bản Đồng Tiến - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 18; các thửa: 7, 14, 22) đầu bản - cuối bản 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2867 Huyện Quế Phong Bản Đồng Tiến - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 14; các thửa: 7, 5, 11) đầu bản - cuối bản 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2868 Huyện Quế Phong Bản Khủn Na - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 26; các thửa: 10) Đầu bản - Cuối bản 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2869 Huyện Quế Phong Bản Khủn Na - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 28; các thửa: 3) Đầu bản - Cuối bản 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2870 Huyện Quế Phong Bản Khủn Na - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 27; các thửa: 1, 2, 5) Đầu bản - Cuối bản 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2871 Huyện Quế Phong Bản Khủn Na - Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 33; các thửa: 3, 11, 57, 60) Đầu bản - Cuối bản 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2872 Huyện Quế Phong Bản Pù Khóng, bản Mường Hin - Xã Đồng Văn (các thửa: Các thửa bám mặt tiền Quốc lộ 16) Đầu bản - Cuối bản 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2873 Huyện Quế Phong Bản Pù Khóng, bản Mường Hin - Xã Đồng Văn (các thửa: Các thửa không bám mặt tiền Quốc lộ 16) Đầu bản - Cuối bản 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2874 Huyện Quế Phong Khu TĐC bản Piềng Văn - Xã Đồng Văn ( ; các thửa: Các thửa bám mặt đường vào đập phụ Công trình Thủy điện Hủa Na) Địa phận bản Đồng Mới - Na Chảo - Cuối bản 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2875 Huyện Quế Phong Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 1; các thửa: 50, 41, 36, 33, 38, 39, 24, 14) Suối Nậm Hạt - Huôi Quến 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2876 Huyện Quế Phong Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 5; các thửa: 112, 92, 87, 61, 16, 3, 89) Suối Nậm Hạt - Huôi Quến 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2877 Huyện Quế Phong Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 10; các thửa: 94, 77, 18) Suối Nậm Hạt - Huôi Quến 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2878 Huyện Quế Phong Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 1; các thửa: 51, 52, 42, 63, 23, 16, 12, 4, 8, 2) Suối Nậm Hạt - Huôi Quến 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2879 Huyện Quế Phong Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 2; các thửa: 18, 10, 27, 7, 3, 4, 6) Suối Nậm Hạt - Huôi Quến 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2880 Huyện Quế Phong Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 5; các thửa: 97, 100, 43, 37, 31, 23, 19, 11, 20, 24, 25, 32, 38, 44, 50, 70, 87, 92, 33, 27, 26, 28, 78, 74, 64, 66, 59, 53, 46, 3, 1, 3) Suối Nậm Hạt - Huôi Quến 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2881 Huyện Quế Phong Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 8; các thửa: 100, 35, 59, 110, 161, 188, 171, 170, 208, 226, 203, 213, 212, 211, 154, 158, 135, 225) Suối Nậm Hạt - Huôi Quến 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2882 Huyện Quế Phong Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 10; các thửa: 84, 70, 55, 35, 36, 30, 37, 26, 63, 83, 99, 103, 102, 98, 97, 101, 114, 113, 116, 117) Suối Nậm Hạt - Huôi Quến 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2883 Huyện Quế Phong Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 11; các thửa: 85, 89, 90, 87, 71, 24, 16, 10, 11, 7, 27, 23, 15, 14, 36, 9, 6, 1, 114, 128, 137) Suối Nậm Hạt - Huôi Quến 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2884 Huyện Quế Phong Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 43; các thửa: 12, 27, 26) Nhà Ông Hiếu - Trường Mầm Non Đồng Mới 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2885 Huyện Quế Phong Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 38; các thửa: 27) UBND xã - Ngã ba Xốp Chảo 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2886 Huyện Quế Phong Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 25; các thửa: 15, 54) UBND xã - Ngã ba Xốp Chảo 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2887 Huyện Quế Phong Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 34; các thửa: 5) UBND xã - Ngã ba Xốp Chảo 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2888 Huyện Quế Phong Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 38; các thửa: 16) UBND xã - Ngã ba Xốp Chảo 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2889 Huyện Quế Phong Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 30; các thửa: 24, 25, 21, 20, 12) Ngã Ba Xốp Chảo - Cuối bản 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2890 Huyện Quế Phong Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 34; các thửa: 15, 54, 10, 13, 20) Ngã Ba Xốp Chảo - Cuối bản 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2891 Huyện Quế Phong Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 23; các thửa: 79, 65) Ngã Ba Xốp Chảo - Cuối bản 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2892 Huyện Quế Phong Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 24; các thửa: 9, 16) Ngã Ba Xốp Chảo - Cuối bản 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2893 Huyện Quế Phong Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 30; các thửa: 10, 14) Ngã Ba Xốp Chảo - Cuối bản 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2894 Huyện Quế Phong Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 23; các thửa: 91) Ngã Ba Xốp Chảo - Cuối bản 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2895 Huyện Quế Phong Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 16; các thửa: 2) đầu bản - cuối bản 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2896 Huyện Quế Phong Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 17; các thửa: 53, 11) đầu bản - cuối bản 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2897 Huyện Quế Phong Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 17; các thửa: 76, 77, 16) đầu bản - cuối bản 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2898 Huyện Quế Phong Xã Đồng Văn (tờ bản đồ 14; các thửa: 7) đầu bản - cuối bản 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2899 Huyện Quế Phong Xã Đồng Văn (Các thửa bám mặt tiền Quốc lộ 16) Đầu bản - cuối bản 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2900 Huyện Quế Phong Xã Đồng Văn (Các thửa không bám mặt tiền Quốc lộ 16) Đầu bản - cuối bản 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm