Bảng giá đất tại Huyện Quế Phong, Nghệ An: Tiềm năng và yếu tố tác động đến giá trị đất

Huyện Quế Phong, Nghệ An đang trên đà phát triển mạnh mẽ với các yếu tố hạ tầng, du lịch và công nghiệp. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại đây có sự thay đổi đáng kể và hứa hẹn tiềm năng đầu tư lớn.

Tổng quan khu vực Huyện Quế Phong

Huyện Quế Phong nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Nghệ An, giáp ranh với các tỉnh Thanh Hóa và Hòa Bình. Khu vực này nổi bật với địa hình đồi núi, rừng rậm và các khu bảo tồn thiên nhiên.

Quế Phong không chỉ có cảnh quan thiên nhiên hấp dẫn mà còn là một điểm đến du lịch sinh thái với các địa danh như Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống, các thác nước và nhiều di tích văn hóa lịch sử.

Vị trí địa lý thuận lợi, cùng với tiềm năng du lịch và khai thác nông sản phong phú, khiến Quế Phong có giá trị bất động sản ngày càng gia tăng.

Việc nâng cấp hạ tầng giao thông, xây dựng các tuyến đường mới và hệ thống thủy lợi kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và ngoài tỉnh đang thúc đẩy sự phát triển của khu vực này. Đây chính là một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Quế Phong.

Phân tích giá đất tại Huyện Quế Phong

Giá đất tại Huyện Quế Phong hiện nay có sự phân hóa rõ rệt. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, mức giá đất tại đây dao động khá lớn.

Giá đất cao nhất ở Quế Phong có thể lên tới 347.875.000 đồng/m², chủ yếu tập trung ở các khu vực gần trung tâm hành chính và các tuyến đường lớn. Mặt khác, các khu vực xa trung tâm có giá đất thấp hơn rất nhiều, từ 4.500 đồng/m² đến 20 triệu đồng/m².

Mức giá trung bình tại Quế Phong rơi vào khoảng 959.569 đồng/m². Điều này cho thấy sự phân hóa giữa các khu vực trong huyện, tạo ra cơ hội đầu tư tiềm năng cho những ai muốn tìm kiếm những lô đất giá hợp lý, nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển về cơ sở hạ tầng và dịch vụ.

Nhìn chung, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào các khu đất có giá trị thấp nhưng có khả năng phát triển cao trong tương lai. Đặc biệt, những khu vực gần các dự án công nghiệp, du lịch hoặc các tuyến giao thông lớn sẽ có sự tăng trưởng mạnh về giá trị trong vài năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Quế Phong

Huyện Quế Phong không chỉ nổi bật về thiên nhiên mà còn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong ngành công nghiệp và du lịch. Các dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng đang được triển khai, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư lớn. Những khu vực gần các khu du lịch, như Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống, có tiềm năng tăng trưởng giá trị đất rất cao.

Ngoài ra, Quế Phong đang đẩy mạnh phát triển các khu công nghiệp và các ngành sản xuất nông sản, tạo cơ hội việc làm và tăng trưởng kinh tế cho địa phương. Hệ thống giao thông đang được cải thiện với các tuyến đường cao tốc và quốc lộ nối liền các tỉnh, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và kết nối kinh tế.

Các khu vực ngoại thành cũng đang có xu hướng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và công nghiệp. Chính quyền địa phương đang tập trung vào việc xây dựng các khu công nghiệp, khu dân cư và các dự án du lịch sinh thái, từ đó gia tăng giá trị đất và thu hút nhà đầu tư.

Với sự phát triển mạnh mẽ về du lịch, công nghiệp và cơ sở hạ tầng, Huyện Quế Phong đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Đây là cơ hội lý tưởng để các nhà đầu tư nắm bắt, với tiềm năng sinh lời cao từ sự phát triển của các dự án hạ tầng và các khu công nghiệp, đồng thời cũng mang lại môi trường sống trong lành, hấp dẫn cho những ai tìm kiếm một nơi an cư lâu dài.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quế Phong là: 347.875.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quế Phong là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quế Phong là: 791.480 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
172

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2601 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Nậm Nhoóng - Bản Lin Khưởng, Huôi Cam, bản Na, bản Mờ, Na Hốc - Xã Nậm Nhoóng (tờ bản đồ 13; số thửa: 163) Đầu bản Lin Khưởng - Cuối bản Nà Hốc 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2602 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Nậm Nhoóng - Bản Lin Khưởng, Huôi Cam, bản Na, bản Mờ, Na Hốc - Xã Nậm Nhoóng (tờ bản đồ 14; số thửa: 31, 32, 68, 84, 89, 92, 86) Đầu bản Lin Khưởng - Cuối bản Nà Hốc 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2603 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Nậm Nhoóng - Bản Lin Khưởng, Huôi Cam, bản Na, bản Mờ, Na Hốc - Xã Nậm Nhoóng (tờ bản đồ 15; số thửa: 39, 43, 48, 59, 60, 72, 73, 83, 91, 92, 109, 139, 145, 149, 150, 151, 152, 176) Đầu bản Lin Khưởng - Cuối bản Nà Hốc 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2604 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Nậm Nhoóng - Bản Lin Khưởng, Huôi Cam, bản Na, bản Mờ, Na Hốc - Xã Nậm Nhoóng (tờ bản đồ 16; số thửa: 143, 195, 466, 550, 551, 588, 613, 619, 670, 703, 704, 725, 733, 734, 739, 741, 745, 760, 49, 51, 81, 96, 118, 127, 138, 140, 254, 260, 266, 284, 286, 313, 329, 332, 354, 361, 385, 414, 421, 432, 441, 454,457, 501, 565, 566, 609, 614, 634, 736) Đầu bản Lin Khưởng - Cuối bản Nà Hốc 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2605 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Nậm Nhoóng - Bản Lin Khưởng, Huôi Cam, bản Na, bản Mờ, Na Hốc - Xã Nậm Nhoóng (tờ bản đồ 17; số thửa: 127, 92, 112, 115, 124, 16, 28, 43, 86, 104) Đầu bản Lin Khưởng - Cuối bản Nà Hốc 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2606 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Nậm Nhoóng - Bản Lin Khưởng, Huôi Cam, bản Na, bản Mờ, Na Hốc - Xã Nậm Nhoóng (tờ bản đồ 27; số thửa: 51, 107) Đầu bản Lin Khưởng - Cuối bản Nà Hốc 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2607 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Nậm Nhoóng - Bản Lin Khưởng, Huôi Cam, bản Na, bản Mờ, Na Hốc - Xã Nậm Nhoóng (tờ bản đồ 35; số thửa: 14) Đầu bản Lin Khưởng - Cuối bản Nà Hốc 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2608 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Nậm Nhoóng - Bản Lin Khưởng, Huôi Cam, bản Na, bản Mờ, Na Hốc - Xã Nậm Nhoóng (tờ bản đồ 36; số thửa: 3, 4, 108, 139, 140, 187, 201) Đầu bản Lin Khưởng - Cuối bản Nà Hốc 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2609 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Nậm Nhoóng - Bản Lin Khưởng, Huôi Cam, bản Na, bản Mờ, Na Hốc - Xã Nậm Nhoóng (tờ bản đồ 37; số thửa: 20, 81, 82) Đầu bản Lin Khưởng - Cuối bản Nà Hốc 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2610 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Nậm Nhoóng - Bản Lin Khưởng, Huôi Cam, bản Na, bản Mờ, Na Hốc - Xã Nậm Nhoóng (tờ bản đồ 42; số thửa: 1, 35, 43, 77) Đầu bản Lin Khưởng - Cuối bản Nà Hốc 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2611 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Nậm Nhoóng - Bản Lin Khưởng, Huôi Cam, bản Na, bản Mờ, Na Hốc - Xã Nậm Nhoóng (tờ bản đồ 43; số thửa: 45) Đầu bản Lin Khưởng - Cuối bản Nà Hốc 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2612 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Nậm Nhoóng - Bản Lin Khưởng, Huôi Cam, bản Na, bản Mờ, Na Hốc - Xã Nậm Nhoóng (tờ bản đồ 6; số thửa: 90) Đầu bản Lin Khưởng - Cuối bản Nà Hốc 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2613 Huyện Quế Phong Xã Nậm Nhoóng Các thửa đất còn lại 28.000 22.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
2614 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn -Nậm Nhoóng - Gồm các bản: Lin Khưởng, Huôi Cam, bản Na, Na Hốc - Xã Nậm Nhoóng (tờ bản đồ 6; các thửa: 105) Từ đầu bản Lin Khưởng - Cuối bản Nà Hốc 28.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2615 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Nậm Nhoóng - Gồm các bản: Lin Khưởng, Huôi Cam, bản Na, Na Hốc - Xã Nậm Nhoóng (tờ bản đồ 11; các thửa: 32) Từ đầu bản Lin Khưởng - Cuối bản Nà Hốc 28.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2616 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn -Nậm Nhoóng - Gồm các bản: Lin Khưởng, Huôi Cam, bản Na, Na Hốc - Xã Nậm Nhoóng (tờ bản đồ 13; các thửa: 172, 174, 175, 176, 178, 179, 180, 181, 184, 185, 188, 195, 196, 197, 462, 463, 480, 482, 483, 497) Từ đầu bản Lin Khưởng - Cuối bản Nà Hốc 28.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2617 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn -Nậm Nhoóng - Gồm các bản: Lin Khưởng, Huôi Cam, bản Na, Na Hốc - Xã Nậm Nhoóng (tờ bản đồ 15; các thửa: 42, 84, 86, 117, 122, 137, 141, 158) Từ đầu bản Lin Khưởng - Cuối bản Nà Hốc 28.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2618 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn -Nậm Nhoóng - Gồm các bản: Lin Khưởng, Huôi Cam, bản Na, Na Hốc - Xã Nậm Nhoóng (tờ bản đồ 16; các thửa: 82, 83, 639, 640, 714, 742, 744, 757) Từ đầu bản Lin Khưởng - Cuối bản Nà Hốc 28.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2619 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn -Nậm Nhoóng - Gồm các bản: Lin Khưởng, Huôi Cam, bản Na, Na Hốc - Xã Nậm Nhoóng (tờ bản đồ 18; các thửa: 23, 339, 371) Từ đầu bản Lin Khưởng - Cuối bản Nà Hốc 28.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2620 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn -Nậm Nhoóng - Gồm các bản: Lin Khưởng, Huôi Cam, bản Na, Na Hốc - Xã Nậm Nhoóng (tờ bản đồ 19; các thửa: 94, 96, 103, 127, 183, 186, 187, 188, 207, 229, 231, 232, 235, 236) Từ đầu bản Lin Khưởng - Cuối bản Nà Hốc 28.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2621 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn -Nậm Nhoóng - Gồm các bản: Lin Khưởng, Huôi Cam, bản Na, Na Hốc - Xã Nậm Nhoóng (tờ bản đồ 21; các thửa: 101, 168) Từ đầu bản Lin Khưởng - Cuối bản Nà Hốc 28.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2622 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn -Nậm Nhoóng - Gồm các bản: Lin Khưởng, Huôi Cam, bản Na, Na Hốc - Xã Nậm Nhoóng (tờ bản đồ 27; các thửa: 25) Từ đầu bản Lin Khưởng - Cuối bản Nà Hốc 28.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2623 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn -Nậm Nhoóng - Gồm các bản: Lin Khưởng, Huôi Cam, bản Na, Na Hốc - Xã Nậm Nhoóng (tờ bản đồ 36; các thửa: 13, 138) Từ đầu bản Lin Khưởng - Cuối bản Nà Hốc 28.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2624 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn -Nậm Nhoóng - Gồm các bản: Lin Khưởng, Huôi Cam, bản Na, Na Hốc - Xã Nậm Nhoóng (tờ bản đồ 37; các thửa: 84) Từ đầu bản Lin Khưởng - Cuối bản Nà Hốc 28.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2625 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn -Nậm Nhoóng - Gồm các bản: Lin Khưởng, Huôi Cam, bản Na, Na Hốc - Xã Nậm Nhoóng(tờ bản đồ 42; các thửa: 14, 17, 82, 87) Từ đầu bản Lin Khưởng - Cuối bản Nà Hốc 28.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2626 Huyện Quế Phong Xã Nậm Nhoóng Các thửa đất còn lại 28.000 22.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2627 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Nậm Nhoóng - Xã Nậm Nhoóng (tờ bản đồ 2; các thửa: 199, 193, 188, 201, 208, 288, 262, 167, 207, 201, 165, 161, 145, 136, 102, 100, 97, 111, 94, 179, 156, 150, 139, 124, 88, 70, 67, 82, 79, 53, 47, 64, 55, 48, 41, 34, 19, 7, 223, 215, 214, 178, 148, 155, 162, 33, 42, 215, 223, 238, 248, 258, 267, 265, 269, 271, 273, 278, 277, 242, 244, 250, 73, 61, 54, 75, 66, 87, 57, 65, 45, 125, 122, 115, 113, 123, 131, 91, 107) Lin Khưởng - Bản Na 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2628 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Nậm Nhoóng - Xã Nậm Nhoóng (tờ bản đồ 2; các thửa: 249, 231, 235, 236, 242, 237, 226, 208, 224, 234, 211, 212, 222, 242, 247, 230, 253, 260, 218, 209, 197, 187, 180, 164, 169, 178, 163, 154, 141, 136, 126, 111, 102, 103, 95, 90, 85, 80, 67, 71, 84, 63, 32, 43, 27, 20, 13, 3, 9, 15, 11, 30, 39, 35, 50, 56, 98, 68, 89, 189, 148, 284, 278, 281, 285, 287, 286, 280, 282, 283, 275, 279, 266, 264, 254, 245, 252, 244, 233, 231, 192, 210, 168, 142, 143, 229, 217, 158, 175, 144, 159, 112, 104, 160, 128, 117, 233, 213, 168, 142, 143, 127, 109, 141, 121, 131, 68, 38, 37, 31, 25, 27, 23, 10, 5, 6, 812, 4, 2, 16, 45, 72, 101, 114, 134, 147, ) Lin Khưởng - Bản Na 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2629 Huyện Quế Phong Từ UBND xã nậm Nhóng sang Tri Lễ - Xã Nậm Nhoóng (tờ bản đồ 1; các thửa: 25, 32, 34, 40, 49, 63, 76, 83, 74, 73, 64, 58, 47, 39, 29, 149, 154, 160, 196, 175, 173, 117, 177, 123, 124, 178, 173, 119, 127, 117, 126, 121, 116, 115, 162, 152, 159, 145, 139, 126, 148, 158, 142, 161, 131, 452, 43, 138, 181, 184, 179, 174, 163, 171, 187, 2, 12, 10, 66, 46, 65, 50, 46, 42, 31, 26, 109, 100, 91, 79, 71, 38, 31, 37, 46, 158, 142, 146, 125, 131, 84, 53, 67, 104, 134, 153, 168, 189, 193, 109, 120, 811, 143, 193, 48, 72, 69, 157, 144, 129, 113, 186, 180, 188, 190, 82, 75, 68, 41, 61, 35, 28, 81, 96, 88, 101, 106, ) Na Hốc - Nhọt Nhóng 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2630 Huyện Quế Phong Từ UBND xã nậm Nhóng sang Tri Lễ - Xã Nậm Nhoóng (tờ bản đồ 1; các thửa: 48, 43, 44, 36, 127, 21, 24, 02, 95, 94, 77, 80, 19, 13, 14, 17, 20, 18, 16, 15, 178, 735, 6, 4, 9, ) Na Hốc - Nhọt Nhóng 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2631 Huyện Quế Phong Xã Nậm Nhoóng Các thửa đất còn lại 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2632 Huyện Quế Phong Xã Quang Phong (Đất vườn ao liền kề đất ở toàn xã) Toàn xã 28.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
2633 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 D -Xã Quang Phong (37 25; gồm các thửa: 274, 278, 277, 276, 275, 279, 280, 251, 282, 283, 288, 281, 283, 284, 285, 286, 287, 289, 290, 252, 259, 292, 294, 296, 297, 298, 299, 254, 252, 253, ) (Đất trồng lúa nước) Bản Hủa Khổ - Bản Quyn 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2634 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 D -Xã Quang Phong (25 26; gồm các thửa: 149, 138, 136, 152, 131, 151, 150, 156, ) (Đất trồng lúa nước) Bản Hủa Khổ - Bản Quyn 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2635 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 D -Xã Quang Phong (26 31; gồm các thửa: 610, 611, 612, 613, 614, 622, 581, 582, 595, 597, 598, 599, 600, 602, 603, 604, 587, 589, 590, 591, 592, 579, 594, 561, 562, 563, 550, 552, 553, 527, 528, 529, 495, 496, 497, 476, 477, 449, 450, 424, 399, 400, 376, ) (Đất trồng lúa nước) Bản Hủa Khổ - Bản Quyn 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2636 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 D -Xã Quang Phong (31 32; gồm các thửa: 86, 90, 91, 94, ) (Đất trồng lúa nước) Bản Hủa Khổ - Bản Quyn 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2637 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 D -Xã Quang Phong (32 32; gồm các thửa: 33, 310, 309, 271, 269, 265, 267, 268, 269, 270, 274, 120, 121, 122, 141, 124, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 148, 149, 526, 493, 494, 473, 474, 475, 446, 448, 421, 422, 423, 398, 399, 374, 342, 343, 344, 345, 346, 347, 348, 564, 565, 566, 567, 569, 570, 571, 572, 586, 588, 575, 577, 559, 578, 542, 543, 544, 87, 89, 92, 93, 82, 83, 84, 102, 101, 100, 106, 115, 147, ) (Đất trồng lúa nước) Bản Hủa Khổ - Bản Quyn 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2638 Huyện Quế Phong Xã Quang Phong (Đất trồng lúa nước) Các thửa đất còn lại 28.000 22.000 - - - Đất trồng lúa
2639 Huyện Quế Phong Đường liên bản -Xã Quang Phong (tờ bản đồ 20; các thửa: 8, 4, 2, 1) Tỉn Pú - Pảo 1, 2 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2640 Huyện Quế Phong Đường liên bản -Xã Quang Phong (tờ bản đồ 21; các thửa: 2, 4) Tỉn Pú - Pảo 1, 2 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2641 Huyện Quế Phong Đường Quốc Lộ 48 D -Xã Quang Phong (tờ bản đồ 23; các thửa: 19) Hủa khổ - Nậm xái 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2642 Huyện Quế Phong Đường Quốc Lộ 48 D -Xã Quang Phong (tờ bản đồ 32; các thửa: 13) Hủa khổ - Nậm xái 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2643 Huyện Quế Phong Đường Quốc Lộ 48 D -Xã Quang Phong (tờ bản đồ 33; các thửa: 63, 66, 57, 58, 30, 43, 42, 59) Hủa khổ - Nậm xái 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2644 Huyện Quế Phong Đường Quốc Lộ 48 D -Xã Quang Phong (tờ bản đồ 34; các thửa: 13, 16, 35, 34, 33, 29) Hủa khổ - Nậm xái 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2645 Huyện Quế Phong Đường Quốc Lộ 48 D -Xã Quang Phong (tờ bản đồ 35; các thửa: 3, 11) Hủa khổ - Nậm xái 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2646 Huyện Quế Phong Xã Quang Phong Các thửa đất còn lại 28.000 22.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
2647 Huyện Quế Phong Đường Quốc Lộ 48 D Xã Quang Phong (tờ bản đồ 20; gồm các thửa: 10) Từ Hủa Khổ - Nậm Xái 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2648 Huyện Quế Phong Đường Quốc Lộ 48 D Xã Quang Phong (tờ bản đồ 32; gồm các thửa: 149, 118, 103) Từ Hủa Khổ - Nậm Xái 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2649 Huyện Quế Phong Đường Quốc Lộ 48 D Xã Quang Phong (tờ bản đồ 39; gồm các thửa: 2) Từ Hủa Khổ - Nậm Xái 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2650 Huyện Quế Phong Đường Quốc Lộ 48 D Xã Quang Phong (tờ bản đồ ; gồm các thửa: 117) Từ Hủa Khổ - Nậm Xái 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2651 Huyện Quế Phong Đường Quốc Lộ 48 D Xã Quang Phong (tờ bản đồ 25; gồm các thửa: 23.29) Từ Hủa Khổ - Nậm Xái 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2652 Huyện Quế Phong Đường Quốc Lộ 48 D Xã Quang Phong (tờ bản đồ 28; gồm các thửa: 2, 12, 76) Từ Hủa Khổ - Nậm Xái 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2653 Huyện Quế Phong Xã Quang Phong Các thửa đất còn lại 28.000 55.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
2654 Huyện Quế Phong Đường Quốc Lộ 48 D - Xã Quang Phong (tờ bản đồ 23; các thửa: 5) Hủa Khổ - Nậm Xái 28.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2655 Huyện Quế Phong Đường Quốc Lộ 48 D - Xã Quang Phong (tờ bản đồ 30; các thửa: 20) Hủa Khổ - Nậm Xái 28.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2656 Huyện Quế Phong Đường Quốc Lộ 48 D - Xã Quang Phong (tờ bản đồ 32; các thửa: 26, 27) Hủa Khổ - Nậm Xái 28.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2657 Huyện Quế Phong Đường Quốc Lộ 48 D - Xã Quang Phong (tờ bản đồ 35; các thửa: 7) Hủa Khổ - Nậm Xái 28.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2658 Huyện Quế Phong Xã Quang Phong Các thửa đất còn lại 28.000 22.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2659 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48D (tờ bản đồ 4; các thửa: 43, 49, 22) Từ đầu Hủa Khổ - Cuối Bản Ca 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2660 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48D (tờ bản đồ 4; các thửa: 21) Từ đầu Hủa Khổ - Cuối Bản Ca 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2661 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48D (tờ bản đồ 4; các thửa: 16, 10, 13, 17, 18, 14, 11, 7, 4, 5, 3, 2, 1, 72) Từ đầu Hủa Khổ - Cuối Bản Ca 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2662 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48D (tờ bản đồ 4; các thửa: 44, 61, 70, 74, 60, 80, 82, 55, 64, 65, 85, 102, 83, 84, 91, 99, 103, 105, 66, 88, 93, 96, 95, 97, 98, 87) Từ đầu Hủa Khổ - Cuối Bản Ca 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2663 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48D (tờ bản đồ 5; các thửa: 13, 15, 7, 12, 11, 21, 18, 19, 17, 16, 8) Từ Khe Đóng - Cuối bản Quyn 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2664 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48D (tờ bản đồ 5; các thửa: 22, 26, 32, 33, 34, 38, 39, 37, 31, ) Từ Khe Đóng - Cuối bản Quyn 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2665 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48D (tờ bản đồ 5; các thửa: 76, 74, 69, 65, 71, 81, 64, 59, 49, 36, 43, 35, 44, 52, 58, 75, 85, 89, 94, 97, 70, 95, 104, 109, 103, 106, 107, 100, 40, 48, 54, 51, 62, 66, 57, 72, 80, 73, 63, 82, 91, 84, 79, 68, 42, 28, 10, 56, 99, 115, 124, 135, 134, 131, 117, 119, 120, 77, 90, 128, 141, 142, 143, 138, 20, 47, 83, 108, 86, 102, 78, 41, 27, 46, 60, 93, 98, 111) Từ Khe Đóng - Cuối bản Quyn 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2666 Huyện Quế Phong Đường liên bản (tờ bản đồ 1; các thửa: 150, 151, 139, 131, 147, 126, 122, 133, 115, 134, 135, 152, 155, 160, 166, 170, 179) Đầu Bản Tỉn Pú - Cuối Bản Pảo 2 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2667 Huyện Quế Phong Đường liên bản (tờ bản đồ 1; các thửa: 61, 103, 91, 71, 90, 102, 104, 180, 172, 113, 98, 84, 116, 169, 173, 178, 181, 184, 140, 128, 118, 108, 106, 112, 119, 127, 97, 85, 75, 65, 64, 77, 86, 67, 83, 89, 92, 82, 102, 95, 79, 78, 76, 72, 62, 51, 96, 108, 111, 117, 121, 107, 99, 93, 81, 73, 60, 55, 54, 58, 50, 59, 63, 69, 68, 74, 80, 94, 101, 114, 125, 138, 87, 100, 70, 53) Đầu Bản Tỉn Pú - Cuối Bản Pảo 2 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2668 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 D (tờ bản đồ 2; các thửa: 200, 187, 179, 90, 74, 73, 104, 91, 107, 111, 98, 88, 82, 81, 78, 96, 87, 72, 75, 63, 64, 57, 56, 54, 58, 65, 70, 76, 71, 79, 85, 95, 102, 103, 110, 114, 116, 128, 129, 130, 152, 159, 151, 161, 167, 177) Từ Ná Chóm - Đến Khe Ton 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2669 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 D (tờ bản đồ 2; các thửa: 184, 194, 198) Từ Ná Chóm - Đến Khe Ton 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2670 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 D (tờ bản đồ 2; các thửa: 175, 166, 149, 148, 141, 122, 117, 86, 115, 121, 132, 92, 158, 162, 157, 140, 123, 113, 97, 168, 183, 181, 169, 153, 131, 120, 108, 119, 124, 133, 170, 165, 134, 127, 112, 147, 156, 164, 174, 180, 185, 196, 199, 201, 203, 205, 207, 204, 202, 197, 193, 155, 135, 118, 106, 99, 100, 101, 105, 125, 139, 134, 173, 187, 182, 186, 192, 191, 190, 189, 188, 171, 136, 138, 145, 163, 172, 179, 178, 200) Từ Ná Chóm - Đến Khe Ton 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2671 Huyện Quế Phong Xã Quang Phong Các thửa đất còn lại 6.000 4.500 - - - Đất rừng sản xuất
2672 Huyện Quế Phong Xã Quế Sơn (Đất vườn ao liền kề đất ở toàn xã) Đưòng nội xóm - Xóm 1 28.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
2673 Huyện Quế Phong Đưòng nội xóm -Xóm 1 -Xã Quế Sơn (tờ bản đồ 14; gồm các thửa: 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 148, 149, 150, 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 160, 161, 162, 163, 164, 165, 166, 167, 168, 169, 170, 171, 172, 173, 174, 175, 176, 177, 178, 179, 180, 181, 182, 183, 184, 185, 186, 187, 188, 189, 190, 191, 192, 193, 194, 195, 196, 197, 198, 199, 200, 201, 202, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 209, 210, 211, 212, 213, 214, 215, 216, 217, 218, 219, 220, 221, 222, 223, 224, 225, 226, 227, 228, 229, 230, 231, 232, 233, 234) (Đất trồng lúa nước) Đầu xóm 1 - Cuối xóm 1 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2674 Huyện Quế Phong Đường liên thôn -Ná Toọc, Ná Công, Ná Ca -Xã Quế Sơn (tờ bản đồ 41; gồm các thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 48, 53, 54, 56, 57, 58, 60, 61, 63, 64, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 110, 111, 113, 114, 116, 117, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 126, 127, 128, 129, 135, 136, 137, 138, 149, , 151, 152, 153, 154, 155, 156, 158, 159, 160, 161, 167, 174, 175, 176, 181, 182, 183, 184, 185, 189, 190, 191, 192, 193, 194, 195, 196, 197, 200, 201, 202, 203, 204, 208, 209, 210, ) (Đất trồng lúa nước) Đầu bản Na Toọc - Cuối bản Na Công, Ná Ca 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2675 Huyện Quế Phong Đường liên thôn -Ná Toọc, Ná Công, Ná Ca -Xã Quế Sơn (tờ bản đồ ; gồm các thửa: 211, 212, 1213, 215, 216, 217, 218, 219, 221, 222, 224, 225, 225, 226, 227, 228, 395, 397, 398, 399, 402, 403, 404, 405, 406, 407, 408, 409, 410, 411, 412, 415, 419, 420, 421, 422, 424, 423, 425, 426, 427, 428, 429, 430, 432, 433, 434, 435, 436, 437, 438, 439, 442, 443, 444, 445, 446, 447, 448, 449, 451, 452, 453, 455, 456, 457, 458, 460, 461, 462, 464, 465, 466, 467, 468, 469, 470, 471, 475, 476, 477, 478, 479, 480, 481, 482, 483, 484, 485, 486, 487, 488, 489, 490, 491, 492, 493, 494, 495, 496, 497, 498, 499, 500, 501, 502, 503, 504, 506, 507, 508, 509, 510, 511, 512, 513, 514, 515, 516, 517, ) (Đất trồng lúa nước) Đầu bản Na Toọc - Cuối bản Na Công, Ná Ca 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2676 Huyện Quế Phong Đường liên thôn -Ná Toọc, Ná Công, Ná Ca -Xã Quế Sơn (tờ bản đồ 42; gồm các thửa: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 16, 17, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 106, 107, 108, 109, 110, 112, 113, 114, 115, 116, 122, 126, 127, 130, 131, 132, 133, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 146, 147, 148, 149, 150, 151, 152, 153, 154, 155, 157, 158, 159, 160, 161, 162, 163, 164, 165, 169, 170, 171, 172, 173, 174, 175, 176, 177, 178, 179, 181, 182, 183, 186, 187, 188, 189, 191, ) (Đất trồng lúa nước) Đầu bản Na Toọc - Cuối bản Na Công, Ná Ca 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2677 Huyện Quế Phong Đường liên thôn -Ná Toọc, Ná Công, Ná Ca -Xã Quế Sơn (tờ bản đồ 42; gồm các thửa: 192, 193, 194, 195, 196, 201, 202, 205, 206, 209, 210, 211, 212, 217, 219, 220, 221, 224, 225, 233, 235, 237, 238, 240, 241, 243, 244, 245, 246, 252, 255, 256, 257, 258, 262, 263, 264, 265, 268, 271, 272, 277, 278, 280, 282, 283, 284, 285, 289, 290, 294, 296, 297, 298, 299, 300, 302, 304, 307, 308, 309, 310, 314, 317, 318, 320, 321, 322, 323, 324, 325, 326, 327, 330, 331, 334, 335, 336, 337, 338, 344, 345, 346, 352, 353, 354, 355, 356, 357, 359, 360, 362, 363, 368, 369, 370, 371, 372, 374, 377, 378, 3, 80, 381, 382, 383, 384, 385, 386, 388, 389, 391, 392, 393, 394, 395, 396, 397, 398, 399, 400, 402, 403, 404) (Đất trồng lúa nước) Đầu bản Na Toọc - Cuối bản Na Công, Ná Ca 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2678 Huyện Quế Phong Đường liên thôn -Ná Toọc, Ná Công, Ná Ca -Xã Quế Sơn (tờ bản đồ 47; gồm các thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 128, 129, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 148, 149, 150, 151, 152, 153,) (Đất trồng lúa nước) Đầu bản Na Toọc - Cuối bản Na Công, Ná Ca 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2679 Huyện Quế Phong Đường liên thôn -Ná Toọc, Ná Công, Ná Ca -Xã Quế Sơn (tờ bản đồ ; gồm các thửa: 154, 155, 156, 157, 158, 159, 160, 161, 163, 164, 165, 166, 167, 168, 169, 170, 171, 172, 173, 174, 175, 176, 177, 178, 181, 182, 183, 184, 185, 186, 187, 188, 189, 190, 191, 192, 193, 195, 196, 197, 198, 199, 200, 201, 202, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 209, 210, 211, 212, 1213, 214, 215, 216, 217, 218, 219, 220, 221, 222, 223, 224, 225, 226, 227, 228, 229, 230, 231, 232, 234, 235, 236, 237, 238, 239, 240, 241, 242, 245, 247, 248, 249, 250) (Đất trồng lúa nước) Đầu bản Na Toọc - Cuối bản Na Công, Ná Ca 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2680 Huyện Quế Phong Xã Quế Sơn (Đất trồng lúa nước) Các thửa còn lại 28.000 22.000 - - - Đất trồng lúa
2681 Huyện Quế Phong Đường Mường Nọc đi Quế Sơn - Hải Lâm 2 - Xã Quế Sơn (tờ bản đồ 14; gồm các thửa: 76, 101, 117, 128, ) Nhà ông Đồng Thanh Trường - Nhà ông Vi Văn Tình 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2682 Huyện Quế Phong Đường Mường Nọc đi Quế Sơn - Hải Lâm 2 - Xã Quế Sơn (tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 13, 116, 120, 126, 127, 141, 142, 146, 153, 207, 210, ) Nhà ông Đồng Thanh Trường - Nhà ông Vi Văn Tình 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2683 Huyện Quế Phong Đường Mường Nọc đi Quế Sơn - Hải Lâm 2 - Xã Quế Sơn (tờ bản đồ 36; gồm các thửa: 3, 4, 5, 17, 19, 20, 21, 23, 25, 26, 27, 33, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 44) Nhà ông Đồng Thanh Trường - Nhà ông Vi Văn Tình 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2684 Huyện Quế Phong Đường Mường Nọc đi Quế Sơn - Phong Quang - Xã Quế Sơn (tờ bản đồ 37; gồm các thửa: 58, 90, 113, 129, 132, 133, 136, 137, 138, 140, 141, 142, 143, 144, 145, ) Nhà ông Trần Văn Minh - Nhà ông Trần Văn Hợp 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2685 Huyện Quế Phong Đường liên thôn vào cụm Nam Sơn - Xóm 3 - Xã Quế Sơn (tờ bản đồ 46; gồm các thửa: 4, 5) Từ nhà ông Công (Tình) - Đến nhà Tuấn (Huệ) 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2686 Huyện Quế Phong Đường liên thôn vào cụm Nam Sơn - Xóm 3 - Xã Quế Sơn (tờ bản đồ 50; gồm các thửa: 4, 5, 6, ) Từ nhà ông Công (Tình) - Đến nhà Tuấn (Huệ) 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2687 Huyện Quế Phong Đường liên thôn vào cụm Nam Sơn - Xóm 3 - Xã Quế Sơn (tờ bản đồ 51; gồm các thửa: 7, 9, 12, ) Từ nhà ông Công (Tình) - Đến nhà Tuấn (Huệ) 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2688 Huyện Quế Phong Đường liên thôn vào cụm Nam Sơn - Bản Cọc, bản Piếng Mòn, bản Đai - Xã Quế Sơn (tờ bản đồ 52; gồm các thửa: 30, 31) Đầu bản Cọc - Cuối bản Đai 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2689 Huyện Quế Phong Đường liên thôn vào cụm Nam Sơn - Bản Cọc, bản Piếng Mòn, bản Đai - Xã Quế Sơn (tờ bản đồ 54; gồm các thửa: 5, 13, 16, 17, 19, 30, 51, 52, 55, 56, 57, 86, 110, 111, 158, 190, ) Đầu bản Cọc - Cuối bản Đai 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2690 Huyện Quế Phong Đường liên thôn vào cụm Nam Sơn - Bản Cọc, bản Piếng Mòn, bản Đai - Xã Quế Sơn (tờ bản đồ 55; gồm các thửa: 5, 14, 17, ) Đầu bản Cọc - Cuối bản Đai 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2691 Huyện Quế Phong Xã Quế Sơn Các thửa còn lại 28.000 22.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
2692 Huyện Quế Phong Hải Lâm 1 - Đường nội thôn - Hải Lâm 2 - Đường nội thôn - Xã Quế Sơn (tờ bản đồ 36; gồm các thửa: 43) Từ nhà ông Nguyễn Văn Minh - Nhà ông Lê Văn Ngãi 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2693 Huyện Quế Phong Phong Quang - Đường nội thôn - Hải Lâm 1 - Đường nội thôn - Xã Quế Sơn (tờ bản đồ 43; gồm các thửa: 90, 100) Đầu xóm Phong Quang - Cuối xóm Phong Quang 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2694 Huyện Quế Phong Phong Quang - Đường nội thôn - Phong Quang - Đường nội thôn - Xã Quế Sơn (tờ bản đồ 37; gồm các thửa: 26, 139, 158, 167) Đầu xóm Phong Quang - Cuối xóm Phong Quang 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2695 Huyện Quế Phong Phong Quang - Đường nội thôn - Phong Quang - Đường nội thôn- Xã Quế Sơn (tờ bản đồ 38; gồm các thửa: 123, 260, 324, 358, 396, 437, 471, 472, 473, 506, 547, 562, 576, 577, 606) Đầu xóm Phong Quang - Cuối xóm Phong Quang 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2696 Huyện Quế Phong Phong Quang - Đường nội thôn - Phong Quang - Đường nội thôn- Xã Quế Sơn (tờ bản đồ 47; gồm các thửa: 162) Đầu xóm Phong Quang - Cuối xóm Phong Quang 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2697 Huyện Quế Phong Xóm 3 - Đường nội thôn - Ná Tọc - Đường nội thôn - Xã Quế Sơn (tờ bản đồ 46; gồm các thửa: 8) Nhà ông Công (Tình) - Nhà Tuấn (Huệ) 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2698 Huyện Quế Phong Xóm 3 - Đường nội thôn - Xóm 3 - Đường nội thôn - Xã Quế Sơn (tờ bản đồ 51; gồm các thửa: 1, 3, 5) Nhà ông Công (Tình) - Nhà Tuấn (Huệ) 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2699 Huyện Quế Phong Xóm 3 - Đường nội thôn - Xóm 3 - Đường nội thôn - Xã Quế Sơn (tờ bản đồ 50; gồm các thửa: 7) Nhà ông Công (Tình) - Nhà Tuấn (Huệ) 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2700 Huyện Quế Phong Xã Quế Sơn Các thửa còn lại 28.000 22.000 - - - Đất trồng cây lâu năm