Bảng giá đất tại Huyện Quế Phong, Nghệ An: Tiềm năng và yếu tố tác động đến giá trị đất

Huyện Quế Phong, Nghệ An đang trên đà phát triển mạnh mẽ với các yếu tố hạ tầng, du lịch và công nghiệp. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại đây có sự thay đổi đáng kể và hứa hẹn tiềm năng đầu tư lớn.

Tổng quan khu vực Huyện Quế Phong

Huyện Quế Phong nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Nghệ An, giáp ranh với các tỉnh Thanh Hóa và Hòa Bình. Khu vực này nổi bật với địa hình đồi núi, rừng rậm và các khu bảo tồn thiên nhiên.

Quế Phong không chỉ có cảnh quan thiên nhiên hấp dẫn mà còn là một điểm đến du lịch sinh thái với các địa danh như Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống, các thác nước và nhiều di tích văn hóa lịch sử.

Vị trí địa lý thuận lợi, cùng với tiềm năng du lịch và khai thác nông sản phong phú, khiến Quế Phong có giá trị bất động sản ngày càng gia tăng.

Việc nâng cấp hạ tầng giao thông, xây dựng các tuyến đường mới và hệ thống thủy lợi kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và ngoài tỉnh đang thúc đẩy sự phát triển của khu vực này. Đây chính là một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Quế Phong.

Phân tích giá đất tại Huyện Quế Phong

Giá đất tại Huyện Quế Phong hiện nay có sự phân hóa rõ rệt. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, mức giá đất tại đây dao động khá lớn.

Giá đất cao nhất ở Quế Phong có thể lên tới 347.875.000 đồng/m², chủ yếu tập trung ở các khu vực gần trung tâm hành chính và các tuyến đường lớn. Mặt khác, các khu vực xa trung tâm có giá đất thấp hơn rất nhiều, từ 4.500 đồng/m² đến 20 triệu đồng/m².

Mức giá trung bình tại Quế Phong rơi vào khoảng 959.569 đồng/m². Điều này cho thấy sự phân hóa giữa các khu vực trong huyện, tạo ra cơ hội đầu tư tiềm năng cho những ai muốn tìm kiếm những lô đất giá hợp lý, nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển về cơ sở hạ tầng và dịch vụ.

Nhìn chung, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào các khu đất có giá trị thấp nhưng có khả năng phát triển cao trong tương lai. Đặc biệt, những khu vực gần các dự án công nghiệp, du lịch hoặc các tuyến giao thông lớn sẽ có sự tăng trưởng mạnh về giá trị trong vài năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Quế Phong

Huyện Quế Phong không chỉ nổi bật về thiên nhiên mà còn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong ngành công nghiệp và du lịch. Các dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng đang được triển khai, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư lớn. Những khu vực gần các khu du lịch, như Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống, có tiềm năng tăng trưởng giá trị đất rất cao.

Ngoài ra, Quế Phong đang đẩy mạnh phát triển các khu công nghiệp và các ngành sản xuất nông sản, tạo cơ hội việc làm và tăng trưởng kinh tế cho địa phương. Hệ thống giao thông đang được cải thiện với các tuyến đường cao tốc và quốc lộ nối liền các tỉnh, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và kết nối kinh tế.

Các khu vực ngoại thành cũng đang có xu hướng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và công nghiệp. Chính quyền địa phương đang tập trung vào việc xây dựng các khu công nghiệp, khu dân cư và các dự án du lịch sinh thái, từ đó gia tăng giá trị đất và thu hút nhà đầu tư.

Với sự phát triển mạnh mẽ về du lịch, công nghiệp và cơ sở hạ tầng, Huyện Quế Phong đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Đây là cơ hội lý tưởng để các nhà đầu tư nắm bắt, với tiềm năng sinh lời cao từ sự phát triển của các dự án hạ tầng và các khu công nghiệp, đồng thời cũng mang lại môi trường sống trong lành, hấp dẫn cho những ai tìm kiếm một nơi an cư lâu dài.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quế Phong là: 347.875.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quế Phong là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quế Phong là: 791.480 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
172

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2401 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 30; gồm các thứa: 5, 6, 8, 11, 13, 14, 15, 16, 17, 19, 21, 23, 24, 26, 27, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 44, 45, 47, 48, 49, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 63, 64, 65, 67, 70, 72, 73, 77, ) (Đất trồng lúa nước) Các bản còn lại 22.000 - - - - Đất trồng lúa
2402 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 29; gồm các thứa: 10, 11, 12, 13, 14, 17, 21, 31, 32, 37, 40, 42, 43, 44, 45, 46, 48, 49, 56, 59, 60, 61, 62, 65, 66, 67, 70, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 87, 91, 98, 99, 100, 101, 105, 106, 112, 115, 116, 123, 124, 126, 127, 129, 130, 131, 132, 134, 135, 136, 149, 150, 151, 152, 153, 154, 155, 157, 158, 159, 160, 161, 162, 163, 165, 166, 172, 173, 179, 181, 183, 184, 188, 189, 190, 192, 193, 194, 195, 197, 198, 201, 202, 205, 206, 207, 208, 214, 215, 216, 221, 224, 225, 226, 227, 231, 232, 233, 235, 236, 237, 238, 239, 240, 241, 244, 245, 246, 247, 248, 249, 254, 257, 258, 259, 260, 261, 262, 264, 265, 266, 267, 268, 269, 270, 277, 279, 280, 281, 282, 290, 291, 924, 299, 300, 301, 305, 307, 309, 310, 311, 333, 342, 47) (Đất trồng lúa nước) Các bản còn lại 22.000 - - - - Đất trồng lúa
2403 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 47; gồm các thứa: 1, 3, 4, 6, 18, 19, 21, 22, 32, 34, 35, 36, 37, 40, 41, 42, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 53, 56, 62, 64, 65, 66, 67, 69, 72, 73, 74, 75, 78, 80, 81, 83, 84, 85, 88, 89, 91, 92, 93, 94, 96, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 109, 110, 113, 114, 115, 116, 118, 119, 122, 124, 125, 127, 128, 129, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 142, 145, 149, 150, 151, 152, 156, 157, 158, 159, 160, 161, 162, 163, 164, 165, 166, 167, 171, 173, 175, 176, 177, 178, 183, 184, 185, 186, 187, 188, 191, 194, 195, 196, 197, 198, 199, 200, 204, 205, 206, 207, 209, 211, 212, 213, 214, 216, 217, 218, 219, 220, 221, 225, 226, 227, 228, 229, 230, 231, 233, 234, 235, 236, 237, 238, 239, 243, 244, 245, 246, 248, 249, 250, 251, 253, 255, 256, 257, 258, 259, 260, 261, 262, 263, 264, 265, 266, 267, 268, 269, 270, 271, 272, 273, 274, 275, 276, 277, 279, 280, 282, 288, 289, 290, 292, 294, 295, 296, 297, 298, 300, 305, 306, 307, 308, 309, 310, 311, 312, 315, 316, 317, Các bản còn lại 24.200 - - - - Đất trồng lúa
2404 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 47; gồm các thứa: 480, 481, 482, 490, 491, 492, 497, 499, 502, 503, 504, 505, 506, 513, 514, 517, 518, 520, 523, 524, 525, 526, 531, 532, 533, 536, 537, 539, 540, 543, 547, 552, 553, 554, 555, 556, 557, 558, 559, 560, 561, 562, 563, 564, 565, 566, 567, 570, 571, 572, 573, 574, 575, 576, 587, 588, 589, 590, 591, 592, 593, 594, 596, 597, 598, 600, 601, 602, 603, 604, 605, 606, 607, 608, 609, 610, 611, 612, 613, 614, 615, 616, 617, 618, 619, 624, 625, 627, 628, 630, 632, 633, 637, 638, 639, 645, 647, 648, 649, 654, 665, 666, 668, 669, 670, 674, 676, 677, 678, 695, 699, 701, 702, 704, 705, 706, 707, 708, 709, 710, 711, 712, 713, 714, 715, 716, 717, 718, 719, 720, 721, 722, 723, 724, 725, 726, 727, 728, 729, 730, 731, 736, 737, 738, 740, 741, 742, 743, 744, 745, 746, 747, 748, 749, 750, 751, 753, 754, 755, 756, 757, 758, 759, 760, 761, 762, 763, 764, 767, 769, 771, 780, 781, 782, 783, 784, 785, 786, 793, 794, 795, 796, 797, 798, 799, 800, 803, 815, 817, 818, 819, 820 Các bản còn lại 24.200 - - - - Đất trồng lúa
2405 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 47; gồm các thứa: 866, 867, 868, 869, 870, 872, 873, 874, 875, 876, 877, 879, 880, 882, 884, 885, 886, 887, 888, 889, 890, 891, 892, 893, 894, 895, 896, 897, 898, 899, 900, 902, 903, 904, 905, 906, 907, 909, 911, 913, 914, 915, 916, 919, 923, 925, 926, 927, 928, 929, 931, 932, 933, 935, 936, 937, 940, 941, 942, 943, 944, 945, 946, 950, 951, 952, 953, 954, 955, 956, 957, 958, 959, 968, 969, 970, 971, 972, 973, 974, 975, 976, 979, 980, 981, 982, 983, 985, 986, 987, 988, 989, 991, 993, 993, 994, 995, 996, 997, 998, 999, 1000, 1001, 1002, 1003, 1004, 1005, 1006, 1007, 1008, 1009, 1010, 1011, 1012, 1014, 1015, 1016, 1017, 1018, 1019, 1020, 1021, 1026, 1027, 1028, 1029, 1030, 1031, 1033, 1034, 1035, 1036, 1038, 1039, 1040, 1041, 1046, 1047, 1048, 1049, 1050, 1051, 1052, 1053, 1054, 1055, 1056, 1057, 1058, 1060, 1061, 1062, 1063, 1064, 1066, 1067, 1068, 1069, 1071, 1072, 1073, 1074, 1075, 1076, 1077, 1078, 1080, 1082, 1083, 1084, 1085, 1086, 1087, 1088, 1089, 1090, 109 Các bản còn lại 22.000 - - - - Đất trồng lúa
2406 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 47; gồm các thứa: 1100, 1101, 1113, 1114, 1116÷ 1119, 1121, 1124, 1125, 1126, 1128, 1130, 1132, 1133, 1135÷ 1142, 1144, 1145, 1147, 1149, 1151, 1152, 1153, 1157, 1158, 1162, 1163, 1165, 1167, 1179÷ 1182, 1184÷1193, 1195÷ 1202, 1205÷ 1215, 1217÷1222, 1224÷ 1254, 1256÷1266, 1279, 1280, 1281, 1282, 1284, 1285, 1286, 1289, 1291, 1293, 1294, 1295, 1297, 1299, 1300, 1302, 1303, 1308, 1309, 1312, 1318, 1319, 1321÷ 1335, 1337÷1348, 1352÷ 1365, 1368, 1369, 1372÷ 1375, 1386÷1393, 1395÷1400, 1402, 1403, 1409, 1413, 1414, 1418, 1419, 1420, 1422÷ 1426, 1428, 1432, 1432, 1433, 1435, 1437, 149, 1440, 1441, 1445, 1446, 1447, 1448, 1451, 1453, 1454, 1457, 1458, 1459, 1464, 1465, 1466, 1467, 1458, 1469, 1470, 1471, 1472, 1477, 1481, 1482, 1484, 1487, 1489, 1490, 1491, 1493, 1495÷1501, 1503, 1505÷ 1510, 1513, 1515, 1517, 1518, 1519, 1520, 1522, 1529÷1533, 1535, 1536, 1538, 1540÷ 1553, ) (Đất trồng lúa nước) Các bản còn lại 22.000 - - - - Đất trồng lúa
2407 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 47; gồm các thứa: 1555, 1556, 1559, 1560, 1563, 1565, 1567, 1568, 1569, 1570, 1571, 1573, 1574, 1575, 1578, 1583, 1590, 1594, 1595, 1598, 1603, 1604, 1605, 1606, 1607, 1608, 1609, 1610, 1611, 1612, 1613, 1614, 1615, 1620, 1621, 1622, 1623, 1626, 1627, 1628, 1629, 1630, 1631, 1633, 1643, 1644, 1645, 1646, 1647, 1648, 1652, 1653, 1654, 1655, 1657, 1660, 1662, 1663, 1664, 1665, 1666, 1668, 1670, 1672, 1673, 1674, 1676, 1677, 1678, 1679, 1680, 1681, 1682, 1683, 1684, 1686, 1687, 1688, 1689, 1690, 1691, 1692, 1693, 1694, 1695, 1696, 1697, 1698, 1699, 1700, 1701, 1702, 1703, 1704, 1706, 1707, 1708, 17091, 1710, 1713, 1714, 1716, 1719, 1720, 1721, 1722, 1723, 1724, 175, 1726, 1727, 1729, 1730, 1731, 1732, 1733, 1734, 1735, 1736, 1737, 1739, 142, 1749, 1751, 1752, 1753, 1754, 1755, 1756, 1760, 1762, 1764, 1767, 1768, 1770, 1775, 1778, 1779, 1780, 1784, 1786, 1787, 1788, 1789, 1790, 1794) (Đất trồng lúa nước) Các bản còn lại 22.000 - - - - Đất trồng lúa
2408 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 48; gồm các thứa: 3, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 21, 23, 25, 26, 27, 30, 31, 37, 38, 39, 44, 49, 51, 52, 53, 55, 57, 58, 59, 60, 66, 72, 73, 78, 79, 80, 82, 83, 85, 87, 88, 89, 91, 92, 93, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 108, 110, 111, 112, 114, 115, 116, 118, 130, 141, 142, 143, 146, 148, 149, 150, 151, 152, 153, 158, 169, 170, 172, 173, 174, 176, 177, 178, 179, 180, 181, 182, 183, 184, 185, 189, 190, 191, 208, 209, 210, 211, 212, 213, 214, 217, 220, 221, 222, 223, 224, 225, 226, 236, 237, 240, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 249, 250, 251, 253, 266, 267, 268, 269, 270, 271, 272, 274, 293, 294, 297, 301, 303, 304, 307, 308, 309, 310, 311, 312, 319, 330, 331, 333, 337, 341, 343, 352, 353, 354, 355, 357, 3583, 593, 361, 362, 363, 365, 381, 382, 387, 388, 389, 390, 391, 392, 394, 395, 396, 400, 408, 409, 415, 417, 418, 422, 423, 424, 442, 446, 448, 449, 450, 451, 452, 457, 465, 467, 468, 469, 470, 471, 473, 474, 483, 487, 488, 491, 493, 495, 497, 498, 499, 506, 50 Các bản còn lại 22.000 - - - - Đất trồng lúa
2409 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 35; gồm các thứa: 11, 13, 14, 24, 26, 27, 28, 30, 32, 36, 37, 43, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 84, 85, 86, 88, 90, 94, 95, 99, 107, 112, 119, 130, 132, 136, 137, 139, 141, 142, 144, 145, 146, 147, 148, 157, 159, 180, 181, 182, 184, 185, 186, 187, 188, 190, 197, 198, 199, 204, 208, 224, 231, 232, 234, 235, 238, 240, 257, 264, 265, 277, 282, 283, 284, 285, 287, 291, 292, 306, 307, 310, 314, 318, 326, 328, 330, 333, 336, 338, 340, 341, 358, 359, 361, 363, 367, 368, 370, 371, 372, 378, 387, 389, 391, 392, 394, 395, 396, 400, 402, 403, 403, 404, 405, 410, 411, 412, 413, 419, 423, 424, 425, 426, 427, 428, 429, 430, 433, 434, 435, 436, 437, 438, 444, 445, 446, 454, 455, 456, 458, 459, 460, 461, 462, 463, 464, 470, 474, 475, 476, 484, 486, 487, 489, 501, 502, 509, 510, 511, 513, 514, 519, 520, 529, 530, 535, 536, 538, 539, 541, 542, 543, 546, 549, 550, 551, 556, 557, 561, 562, 568, 569, 570, 571, 572, 574, 575, 582, 583 Các bản còn lại 22.000 - - - - Đất trồng lúa
2410 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 31; gồm các thứa: 1÷ 6, 9, 14, 16, 19, 21÷ 24, 30÷ 35, 37, 40, 41, 43, 45, 48, 49, 52, 58, 59, 63÷68, 72, 73, 74, 75, 77, 80, 81, 82, 83, 88, 89, 91, 92, 95, 97, 116, 120, 122, 123, 133÷ 137, 139, 140, 142, 143, 148÷152, 155, 158÷ 167, 169, 170, 171, 177÷189, 193, 194, 198, 202÷ 205, 207, 210, 212, 214÷217, 222, 233, 252÷ 258, 261÷ 270, 272, 273, 277, 278, 281, 282, 283, 286, 287, 292, 294, 295, 310, 311, 318, 321÷ 324, 326, 327, 328, 330÷347, 352÷ 357, 361, 370, 371, 373, 374, 375, 376, 377, 378, 380, 381, 382, 383, 384, 385, 386, 387, 388, 389, 390, 391, 392, 393, 394, 395, 396, 3973, 983, 399, 400, 401, 402, 403, 404, 405, 406, 407, 408, 409, 412, 413, 414, 415, 416, 419, 421, 422, 423, 424, 425, 426, 427, 428, 429, 430, 432, 433, 434, 435, 436, 437, 439, 440, 441, 442, 443, 444, 445, 446, 447, 448, 449, 450, 451, 452, 453, 454, 455, 456, 457, 458, 460, 462, 463, 464, 465, 469, 470, 471, 472, 473, 496, 498, 499, 501÷ 505, ) (Đất trồng lúa nước) Các bản còn lại 22.000 - - - - Đất trồng lúa
2411 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 31; gồm các thứa: 506, 507, 508, 509, 510, 511, 512, 514, 515, 459, 251, 517, 518, 519, 520, 521, 522, 524, 527, 541, 542, 543, 545, 546, 547, 548, 549, 550, 553, 554, 555, 556, 558, 560, 561, 562, 563, 564, 565, 568, 573, 576, 579, 584, 585, 586, 587, 588, 589, 606, 607, 605, 609, 610, 611, 608, 613, 620, 639, 106) (Đất trồng lúa nước) Các bản còn lại 22.000 - - - - Đất trồng lúa
2412 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 40; gồm các thứa: 9, 19, 22, 26, 27, 28, 46, 51, 53, 55, 60, 62, 63, 66, 67, 69, 70, 71, 72, 73, 93, 94, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 120, 122, 123, 124, 125, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 140, 141, 142, 143, 169, 173, 174, 175, 176, 178, 179, 180, 181, 182, 187, 188, 190, 191, 192, 194, 195, 199, 200, 201, 202, 203, 204, 205, 206, 208, 209) (Đất trồng lúa nước) Các bản còn lại 22.000 - - - - Đất trồng lúa
2413 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 43; gồm các thứa: 4÷8, 11÷ 19, 25, 27, 29÷ 32, 35, 36, 38, 39, 40, 41, 44, 45, 47, 48, 49, 50, 52, 53, 55÷58, 62÷ 83, 86÷90, 92÷ 95, 100 ÷103, 106 ÷ 113, 115÷119, 123 ÷134, 136, 138, 140÷ 151, 15÷ 166, 168÷ 174, 176, 177, 179, 180, 182, 183, 185, 186, 189, 191, 192, 194÷ 197, 200, 190, 201÷ 208, 210, 211, 215, 216, 218, 219, 220, 223, 226, 227, 228, 229, 231, 232, 239, 240, 241, 243, 244, 245, 246, 247, 248, 249, 250, 251, 252, 253, 256, 257, 258, 259, 260, 261, 262, 263, 264, 266, 267, 268, 269, 270, 271, 273, 277, 280, 281, 282, 283, 284, 285, 286, 287, 288, 289, 290, 291, 292, 293, 294, 295, 296, 298, 299, 300, 301, 302, 303, 304, 305, 306, 307, 308, 309, 310, 311, 312, 313, 314, 316, 317, 318, 39, 320, 321, 322, 323, 324, 325, 326, 327, 328, 329, 330, 332, 334, 335, 336, 337, 338, 339, 341, 342, 343, 345, 346, 347, 348, 349, 350, 351, 352, 353, 354, 355, 356, 357, 358, 359, 360, 361, 362, 363, 364, 365, 366, 367, 368, 369, 370, 371, 372, 373, 375, 376, 377, Các bản còn lại 22.000 - - - - Đất trồng lúa
2414 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 43; gồm các thứa: 574, 575, 576, 577, 578, 579, 582, 583, 584, 585, 586, 587, 588, 589, 590, 591, 593, 594, 595, 596, 597, 598, 599, 600, 601, 602, 603, 604, 605, 606, 607, 608, 609, 610, 611, 612, 613, 614, 615, 616, 617, 618, 619, 620, 621, 622, 623, 625, 626, 627, 628, 629, 630, 631, 632, 633, 634, 635, 636, 637, 638, 639, 640, 641, 642, 644, 645, 646, 647, 648, 649, 650, 651, 653, 654, 656, 657, 658, 660, 662, 663, 664, 665, 666, 667, 668, 669, 671, 672, 673, 676, 677, 678, 679, 680, 681, 682, 683, 684, 685, 686, 687, 688, 689, 690, 691, 692, 693, 694, 696, 698, 699, 700, 703, 704, 705, 706, 707, 708, 402, 403, 404, 406, 407, 409, 410, 411, 412, 413, 414, 415, 416, 417, 419, 421, 422, 423, 424, 425, 426, 427, 428, 429, 430, 431, 432, 433, 434, 435.436, 437, 438, 439, 440, 441, 442, 443, 444, 445, 446, 447, 448, , 449, 450, 451, 452, 453) (Đất trồng lúa nước) Các bản còn lại 22.000 - - - - Đất trồng lúa
2415 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 49; gồm các thứa: 5, 6, 7, 12, 13, 14, 16, 20, 22, 23, 2425, 28, 30, 34, 36, 37, 38, 39, 42, 45, 47, 49, 50, 51, 42, 53, 54, 55, 56, 58, 62, 63, 64, 65, 69, 70, 7274, 75, 76, 77, 78, 80, 81, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 92, 93, 94, 97, 98, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 107, 109, 110, 112, 115, 116, 118, 119, 120, 122, 123, 124, 126, 128, 129, 130, 131, 132, 134, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 148, 149, 150, 151, 155156, 159, 161, 163, 164, 169, 170, 171, 172, 173, 174, 175, 176, 177, 178, 180, 181, 182, 183, 184, 187, 189, 190, 191, 192, 193, 194, 195, 196, 197, 198, 199, 200, 201, 202, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 209, 210, 211, 213, 214, 215, 217, 218, 219, 220, 221, 222, 224, 225, 226, 227, 230, 231, 232, 233, 234, 235, 236, 237, 238, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 248, 249, 250, 253, 255, 256, 257, 258, 259, 260, 261, 262, 263, 264, 265, 266, 267, 268, 269, 270, 271, 272, 273, 274, 276, 277, 279, 280, 284, 285, 286, 287, 289, Các bản còn lại 22.000 - - - - Đất trồng lúa
2416 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 49; gồm các thứa: 508, 509, 510, 511, 512, 513, 514, 515, 516, 517, 519, 520, 521, 522, 523, 526, 527, 528, 529, 530, 531, 532, 534, 535, 536, 538, 540, 544, 545, 549, 557, 558, 559, 560, 561, 562, 563, 566, 568, 569, 570, 571, 572, 573, 577, 578, 579, 583, 584, 590, 591, 592, 593, 594, 597, 598, 602, 603, 604, 605, 606, 611, 612, 613, 614, 615, 616, 617, 619, 620, 621, 622, 623, 624, 625, 631, 635, 640, 642, 643, 644, 645, 646, 650, 652) (Đất trồng lúa nước) Các bản còn lại 22.000 - - - - Đất trồng lúa
2417 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 39; gồm các thứa: 1, 2, 5, 7, 8, 10, 11, 14, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 24, 25, 26, 27, 28, 29, , 30, 31, 32, 34, 35, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 47, 54, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 74, 75, 76, 80, 82, 83, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 99, 100, 101, 104, 105, 111, 112, 113, 115, 119, 120, 124, 128, 129, 135, 137, 138, 139, 140, 147, 148, 148, 152, 154, 158, 160, 162, 167, 168, 169, 170, 172, 176, 177, 178, 179, 180, 181, 183, 184, 185, 187, 188, 189, 195, 196, 197, 198, 205, 208, 209, 214, 222, 223, 226, 227, 228, 229, 230, 232, 233, 234, 242.243, 244, 252, 253, 254, 255, 256, 259, 260, 265, 268, 269, 270, 271, 273, 274, 275, 276, 277, 278, 279, 280, 281, 282, 285, 287, 288, 289, 291, 295, 296, 297, 298, 305, 306, , 414, 315, 316, 318, 321, 325, 326, 327, 329, 330, 331, 338, 343, 344, 348, 350, 352, 353, 354, 355, 359, 361, 366, 368, 370, 371, 375, 378, 379, 380, 381, 382, 384, 385, 386, 387, 388, 390, 391, 393, 394, 398, 403, 404, 405, 406, 407,) (Đấ Các bản còn lại 22.000 - - - - Đất trồng lúa
2418 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 39; gồm các thứa: 408, 409, 410, 411, 412, 426, 427, 428, 429, 431, 432, 433, 435, 436, 437, 439, 445, 446, 453, 455, 457, 458, 459, 460, 462, 467, 469, 473, 474, 478, 480, 481, 488, 489, 490, 494, 495, 497, 501, 502, 504, 505, 506, 507, 509, 510, 511, 515, 516, 521, 524, 525, 526, 527, 528, 535, 536, 537, 538, 539, 540, 544, 546, 547, 548, 553, 554, 555, 556, 557, 559, 560, 561, 562, 563, 565, 566, 567, 569, 572, 573, 574, 575, 576, 577, 579, 580, 581, 582, 583, 584, 585, 586, 592, 594, 596, 597, 599, 600, 603, 610, 613, 614, 615, 622, 623, 628, 629, 630, 631, 632, 635, 636, 640, 641, 645, 646, 648, 649, 658, 659, 660, 661, 662, 663, 664, 667, 668, 669, 670, 671, 672, 673, 674, 678, 679, 680, 681, 682, 683, 684, 685, 686, 688, 691, 692, 696, 697, 698, 699, 700, 701, 702, 703, 704, 705, 706, 707, 708, 709, 716, 718, 719, 723, 724, 725, 726, 727, 728, 729, 730, 731, 732, 733, 734, 735, 738, 739, 740, 7411, 742, 746, 747, 748, 749, 751, 752, 753, 754, 755, 758, 7 Các bản còn lại 22.000 - - - - Đất trồng lúa
2419 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (Đất trồng lúa nước) Các thửa đất còn lại 22.000 - - - - Đất trồng lúa
2420 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 37; các thửa: 3) Từ giáp ranh địa phận của xã Châu Kim (Địa giới Châu Kim - Châu Thôn) - tới hết địa phận bản Na Pục (Địa giới Châu Thôn - Tri Lễ) 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2421 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 42; các thửa: 1, 4, 5, 9, 7) Từ giáp ranh địa phận của xã Châu Kim (Địa giới Châu Kim - Châu Thôn) - tới hết địa phận bản Na Pục (Địa giới Châu Thôn - Tri Lễ) 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2422 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 64; các thửa: 1, 2, 12, 10, 15, 17, 20, 19, 27) Các bản còn lại 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2423 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 65; các thửa: 9, 17, 21, 22, 36, 45) Các bản còn lại 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2424 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn Các thửa đất còn lại 28.000 22.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
2425 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 6; các thửa: 25, 3, 15, 6) Đầu xã (từ địa phận giáp xã Châu Kim dọc theo Quốc lộ 16) - Cuối xã (dọc theo trục đường Quốc lộ 16, Quốc lộ 48D) 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2426 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 18; các thửa: 5, 1) Đầu xã (từ địa phận giáp xã Châu Kim dọc theo Quốc lộ 16) - Cuối xã (dọc theo trục đường Quốc lộ 16, Quốc lộ 48D) 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2427 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 17; các thửa: 10) Đầu xã (từ địa phận giáp xã Châu Kim dọc theo Quốc lộ 16) - Cuối xã (dọc theo trục đường Quốc lộ 16, Quốc lộ 48D) 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2428 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 15; các thửa: 10, 7) Đầu xã (từ địa phận giáp xã Châu Kim dọc theo Quốc lộ 16) - Cuối xã (dọc theo trục đường Quốc lộ 16, Quốc lộ 48D) 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2429 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 14; các thửa: 55, 53, 22, 16, 34) Đầu xã (từ địa phận giáp xã Châu Kim dọc theo Quốc lộ 16) - Cuối xã (dọc theo trục đường Quốc lộ 16, Quốc lộ 48D) 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2430 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 13; các thửa: 27) Đầu xã (từ địa phận giáp xã Châu Kim dọc theo Quốc lộ 16) - Cuối xã (dọc theo trục đường Quốc lộ 16, Quốc lộ 48D) 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2431 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 12; các thửa: 74, 59, 54, 49, 43, 20, 15, 9, 6, 3, 75, 70, 34, 33, 29, 22, 21, 13, 12, 4, 71) Đầu xã (từ địa phận giáp xã Châu Kim dọc theo Quốc lộ 16) - Cuối xã (dọc theo trục đường Quốc lộ 16, Quốc lộ 48D) 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2432 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 11; các thửa: 5) Đầu xã (từ địa phận giáp xã Châu Kim dọc theo Quốc lộ 16) - Cuối xã (dọc theo trục đường Quốc lộ 16, Quốc lộ 48D) 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2433 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 10; các thửa: 43) Đầu xã (từ địa phận giáp xã Châu Kim dọc theo Quốc lộ 16) - Cuối xã (dọc theo trục đường Quốc lộ 16, Quốc lộ 48D) 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2434 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 9; các thửa: 16, 18, 15, 9, 1) Đầu xã (từ địa phận giáp xã Châu Kim dọc theo Quốc lộ 16) - Cuối xã (dọc theo trục đường Quốc lộ 16, Quốc lộ 48D) 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2435 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 7; các thửa: 13) Đầu xã (từ địa phận giáp xã Châu Kim dọc theo Quốc lộ 16) - Cuối xã (dọc theo trục đường Quốc lộ 16, Quốc lộ 48D) 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2436 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 8; các thửa: 25, 5, 2) Đầu xã (từ địa phận giáp xã Châu Kim dọc theo Quốc lộ 16) - Cuối xã (dọc theo trục đường Quốc lộ 16, Quốc lộ 48D) 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2437 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 27; các thửa: 2) Đầu xã (từ địa phận giáp xã Châu Kim dọc theo Quốc lộ 16) - Cuối xã (dọc theo trục đường Quốc lộ 16, Quốc lộ 48D) 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2438 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 25; các thửa: 17, 4) Đầu xã (từ địa phận giáp xã Châu Kim dọc theo Quốc lộ 16) - Cuối xã (dọc theo trục đường Quốc lộ 16, Quốc lộ 48D) 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2439 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 23; các thửa: 20, 19, 13) Đầu xã (từ địa phận giáp xã Châu Kim dọc theo Quốc lộ 16) - Cuối xã (dọc theo trục đường Quốc lộ 16, Quốc lộ 48D) 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2440 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 22; các thửa: 36, 34, 25, 27, 15) Đầu xã (từ địa phận giáp xã Châu Kim dọc theo Quốc lộ 16) - Cuối xã (dọc theo trục đường Quốc lộ 16, Quốc lộ 48D) 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2441 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 19; các thửa: 13) Đầu xã (từ địa phận giáp xã Châu Kim dọc theo Quốc lộ 16) - Cuối xã (dọc theo trục đường Quốc lộ 16, Quốc lộ 48D) 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2442 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 14; các thửa: 40) Đầu xã (từ địa phận giáp xã Châu Kim dọc theo Quốc lộ 16) - Cuối xã (dọc theo trục đường Quốc lộ 16, Quốc lộ 48D) 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2443 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 17; các thửa: 23, 24, 25) Đầu xã (từ địa phận giáp xã Châu Kim dọc theo Quốc lộ 16) - Cuối xã (dọc theo trục đường Quốc lộ 16, Quốc lộ 48D) 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2444 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 12; các thửa: 89, 95, 94, 99, 86, ) Đầu xã (từ địa phận giáp xã Châu Kim dọc theo Quốc lộ 16) - Cuối xã (dọc theo trục đường Quốc lộ 16, Quốc lộ 48D) 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2445 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 10; các thửa: 10, 32) Đầu xã (từ địa phận giáp xã Châu Kim dọc theo Quốc lộ 16) - Cuối xã (dọc theo trục đường Quốc lộ 16, Quốc lộ 48D) 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2446 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 25; các thửa: 19, 15) Đầu xã (từ địa phận giáp xã Châu Kim dọc theo Quốc lộ 16) - Cuối xã (dọc theo trục đường Quốc lộ 16, Quốc lộ 48D) 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2447 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 26; các thửa: 31, 42.34, 22, 20, 15, 2) Đầu xã (từ địa phận giáp xã Châu Kim dọc theo Quốc lộ 16) - Cuối xã (dọc theo trục đường Quốc lộ 16, Quốc lộ 48D) 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2448 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 21; các thửa: 14) Đầu xã (từ địa phận giáp xã Châu Kim dọc theo Quốc lộ 16) - Cuối xã (dọc theo trục đường Quốc lộ 16, Quốc lộ 48D) 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2449 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 64; các thửa: 47, 46) Đầu xã (từ địa phận giáp xã Châu Kim dọc theo Quốc lộ 16) - Cuối xã (dọc theo trục đường Quốc lộ 16, Quốc lộ 48D) 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2450 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 8; các thửa: 10, 11, 35, 34, 51) Đầu xã (từ địa phận giáp xã Châu Kim dọc theo Quốc lộ 16) - Cuối xã (dọc theo trục đường Quốc lộ 16, Quốc lộ 48D) 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2451 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 25; các thửa: 10) Đầu xã (từ địa phận giáp xã Châu Kim dọc theo Quốc lộ 16) - Cuối xã (dọc theo trục đường Quốc lộ 16, Quốc lộ 48D) 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2452 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 4; các thửa: 14, 15) Đầu xã (từ địa phận giáp xã Châu Kim dọc theo Quốc lộ 16) - Cuối xã (dọc theo trục đường Quốc lộ 16, Quốc lộ 48D) 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2453 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 24; các thửa: 27, 10, 5, 21, 14, 3, 19) Đầu xã (từ địa phận giáp xã Châu Kim dọc theo Quốc lộ 16) - Cuối xã (dọc theo trục đường Quốc lộ 16, Quốc lộ 48D) 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2454 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 19; các thửa: 38) Đầu xã (từ địa phận giáp xã Châu Kim dọc theo Quốc lộ 16) - Cuối xã (dọc theo trục đường Quốc lộ 16, Quốc lộ 48D) 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2455 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 21; các thửa: 23) Đầu xã (từ địa phận giáp xã Châu Kim dọc theo Quốc lộ 16) - Cuối xã (dọc theo trục đường Quốc lộ 16, Quốc lộ 48D) 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2456 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 20; các thửa: 6) Đầu xã (từ địa phận giáp xã Châu Kim dọc theo Quốc lộ 16) - Cuối xã (dọc theo trục đường Quốc lộ 16, Quốc lộ 48D) 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2457 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 53; các thửa: 28, 36, 37) Đầu xã (từ địa phận giáp xã Châu Kim dọc theo Quốc lộ 16) - Cuối xã (dọc theo trục đường Quốc lộ 16, Quốc lộ 48D) 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2458 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 64; các thửa: 45) Đầu xã (từ địa phận giáp xã Châu Kim dọc theo Quốc lộ 16) - Cuối xã (dọc theo trục đường Quốc lộ 16, Quốc lộ 48D) 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2459 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 62; các thửa: 26) Đầu xã (từ địa phận giáp xã Châu Kim dọc theo Quốc lộ 16) - Cuối xã (dọc theo trục đường Quốc lộ 16, Quốc lộ 48D) 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2460 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 61; các thửa: 13, 12, 14) Đầu xã (từ địa phận giáp xã Châu Kim dọc theo Quốc lộ 16) - Cuối xã (dọc theo trục đường Quốc lộ 16, Quốc lộ 48D) 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2461 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 56; các thửa: 34) Đầu xã (từ địa phận giáp xã Châu Kim dọc theo Quốc lộ 16) - Cuối xã (dọc theo trục đường Quốc lộ 16, Quốc lộ 48D) 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2462 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 13; các thửa: 26, 51) Đầu xã (từ địa phận giáp xã Châu Kim dọc theo Quốc lộ 16) - Cuối xã (dọc theo trục đường Quốc lộ 16, Quốc lộ 48D) 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2463 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 13; các thửa: 18, 3) Đầu xã (từ địa phận giáp xã Châu Kim dọc theo Quốc lộ 16) - Cuối xã (dọc theo trục đường Quốc lộ 16, Quốc lộ 48D) 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2464 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 6; các thửa: 38, 32) Đầu xã (từ địa phận giáp xã Châu Kim dọc theo Quốc lộ 16) - Cuối xã (dọc theo trục đường Quốc lộ 16, Quốc lộ 48D) 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2465 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 10; các thửa: 33, 39, 51, 26) Đầu xã (từ địa phận giáp xã Châu Kim dọc theo Quốc lộ 16) - Cuối xã (dọc theo trục đường Quốc lộ 16, Quốc lộ 48D) 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2466 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 8; các thửa: 42, 45, ) Đầu xã (từ địa phận giáp xã Châu Kim dọc theo Quốc lộ 16) - Cuối xã (dọc theo trục đường Quốc lộ 16, Quốc lộ 48D) 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2467 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 10; các thửa: 10, 32) Đầu xã (từ địa phận giáp xã Châu Kim dọc theo Quốc lộ 16) - Cuối xã (dọc theo trục đường Quốc lộ 16, Quốc lộ 48D) 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2468 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn Các bản còn lại của xã 28.000 22.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
2469 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 1; các thửa: 188, 192, 214, 223, 234, 232, 229, 216, 217, 213, 221, 233, 231) Từ giáp ranh địa phận của xã Châu Kim (Địa giới Châu Kim - Châu Thôn) - Tới hết địa phận bản Na Pục (địa giới Châu Thôn - Tri Lễ) 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2470 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 3; các thửa: 38, 99, 87, 109, 112, 136, 131, 114, 142, 118, 125, 156, 152, 176, 182, 189, 360, 190, 194, 140, 157, 144, 24, 29) Từ giáp ranh địa phận của xã Châu Kim (Địa giới Châu Kim - Châu Thôn) - Tới hết địa phận bản Na Pục (địa giới Châu Thôn - Tri Lễ) 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2471 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 3; các thửa: 337, 342, 347, 358, ) Từ ngã ba đường Châu Thôn (bản Na Tỳ) - Hết địa phận xã Châu Thôn (địa giới Châu Thôn - Cắm Muộn) 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2472 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn Các thửa đất còn lại 6.000 4.500 - - - Đất rừng sản xuất
2473 Huyện Quế Phong Xã Hạnh Dịch (Đất vườn ao liền kề đất ở toàn xã) 28.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
2474 Huyện Quế Phong Xã Hạnh Dịch 28.000 22.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
2475 Huyện Quế Phong Xã Hạnh Dịch 28.000 22.000 - - - Đất trồng lúa
2476 Huyện Quế Phong Xã Hạnh Dịch 28.000 22.000 - - - Đất nuôi trồng cây thủy sản
2477 Huyện Quế Phong Xã Hạnh Dịch 28.000 22.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
2478 Huyện Quế Phong Xã Hạnh Dịch 6.000 4.500 - - - Đất rừng sản xuất
2479 Huyện Quế Phong Xã Mường Nọc (Đất vườn ao liền kề đất ở toàn xã) Bản Cỏ Nong - Hết bản Ná Phày cụm Vân Tập 28.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
2480 Huyện Quế Phong Xã Mường Nọc (tờ bản đồ 39; các thửa: 128, 129, 133, 135, 166, 138, 139, 140, 141, 142, 164, 165, 167, 169, 160, 161, 170, 171, 172, 173, 174, 190, 189, 219, 218, 247, 248, 256, 282, 283, 302, 321, 323, 333, 352, 353, 378, 387, 780, 423, 424, 433, 43, 473, 474, 475, 422, 388, 389, 377, 359, 351, 350, 319, 303, 304, 280, 257, 246, 221, 222, 203, 199, 236, 191, 192) (Đất trồng lúa nước) Bắt đầu từ xóm Cây Dừa - Giáp đất xã Châu Kim 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2481 Huyện Quế Phong Xã Mường Nọc (tờ bản đồ 40; các thửa: 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 113, 114, 115, 116, 118, 119, 1246, 1176, 130, 131, 132, 149, 150, 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 161, 160, 161, 164, 165, 166, 167, 168, 169, 170, 171, 193, 194, 195, 196, 197, 198, 199, 201, 202, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 209, 210, 212, 213, 214, 216, 217, 218, 219, 248, 249, 250, 251, 252, 255, 257, 259, 260, 261, 262, 263, 264, 265, 266, 294, 295, 296, 297, 298, 299, 300, 301, 302, 303, 304, 305, 306, 308, 310, 311, 312, 313, 314, 315, 316, 317, 318, 1243, ) (Đất trồng lúa nước) Bắt đầu từ xóm Cây Dừa - Giáp đất xã Châu Kim 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2482 Huyện Quế Phong Xã Mường Nọc (tờ bản đồ 39; các thửa: 1, 2, 3, 5, 8, 10, 11, 12, 14, 15, 17, 18, 20, 22, 23, 24, 26, 27, 28, 29, 30, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 46, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 59, 60, 61, 62, 63, 66, 67, 69, 70, 71, 73, 76, 77, 78, 79, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 107, 108, 109, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 131, 13, 143, 144, 145, 146, 148, 149, 150, 151, 152, 153, 154, 156, 158, 159, 161, 162, 175, 177, 178, 179, 180, 182, 183, 184, 185, 186, 187, 188, 193.194, 195, 196, 197, 198, 200, 202, 204, 205, 206, 207, 208, 209, 210, 211, 213, 215, 216, 220, 223, 224, 225, 226, 227, 228, 229, 230, 231, 232, 233, 234, 235, 236, 237, 238, 239, 240, 241, 242, 243, 244, 249, 250, 251, 152, 253, 254, 255, 258, 259, 260, 261, 262, 263, 264, 265, 266, 267, 268.270, 271, 272, 273, 274, 275, 276, 277, 278, 279, 284, 285, 286, 287, 288, 289, 290, 292, 2 Bắt đầu từ xóm Cây Dừa - Giáp đất xã Châu Kim 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2483 Huyện Quế Phong Xã Mường Nọc (tờ bản đồ 40; các thửa: 1, 2, 3, 4, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 13, 60, 61, 62, 64, 66, 67, 68, 69, 70, 72, 73, 74, 75, 78, 79, 80, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 89, 90, 92, 104, 105, 106, 107, 108, 127, 128, 129, 133, 134, 135, 136, 137, 139, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 148, 162, 163, 220, 221, 222, 223, 224, 225, 226, 227, 245, 247, 267, 268, 269, 270, 271, 290, 291, 292, 293, 345, 346, 347, 347, 349, 451, 352, 353, 354, 355, 356, 357, 358, 359, 360, 361, 362, 363, 364, 400, 401, 402, 403, 404, 405, 406, 407, 408, 409, 410, 411, 412, 444, 445, 446, 447, 448, 449, 450, 451, 452, 453, 454, 455, 456, 457, 485, 486, 487, 488, 526, 527, 528, 529, 530, 531, 532, 533, 534) (Đất trồng lúa nước) Bắt đầu từ xóm Cây Dừa - Giáp đất xã Châu Kim 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2484 Huyện Quế Phong Xã Mường Nọc (tờ bản đồ 40; các thửa: 28, 29, 3031, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 40, 41, 42, 109, 110, 111, 112, 120, 121, 122, 124, 125, 126, 172, 173, 174, 175, 176, 177, 178, 179, 180, 181, 182, 183, 184, 185, 186, 187, 188, 189, 190, 191, 227, 228, 230, 231, 232, 233, 234, 235, 236, 237, 238, 239, 241, 242, 243, 244, 245, 247, 272, 273, 274, 275, 276, 277, 278, 279, 280, 281, 282, 283, 284, 285, 286, 287, 288, 289, 319, 320, 321, 322, 323, 324, 325, 326, 327, 328, 329, 330, 331, 332, 333, 334, 335, 336, 337, 338, 339, 340, 341, 342, , 343, 344, 366, 368, 369, 370, 371, 372, 373, 374, 375, 376, 377, 378, 379, 380, 381, 382, 383, 384, 385, 386, 387, 388, 389, 390, 391, 392, 393, 394, 395, 396, 398, 399, 413, 414, 415, 416, 417, 418, 419, 421, 422, 423, 424, 425, 426, 427, 428, 429, 430, 431, 432, 433, 434, 435, 436, 437, 438, 439, 440, 441, 442, 443, 458, 459, 460, 461, 462, 463, 464, 465, 466, 467, 468, 469, 471, 472, 473, 474, 475, 476, 477, 478, 479, 480, 481, 482, 483, 484, 489, 4 Bắt đầu từ xóm Cây Dừa - Giáp đất xã Châu Kim 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2485 Huyện Quế Phong Xã Mường Nọc (tờ bản đồ 40; các thửa: 605÷ 608, 610÷616, 618÷ 621, 623÷633, 635÷ 662, 664, 665, 666, 701÷707, 709, 710, 711, 713, 714, 716÷731, 733÷ 747, 750, 751, 752, 754, 756÷790, 792÷ 818, 820, 821, 822, 823, 824, 825, 826, 827, 828, 829, 830, 831, 832, 833, 834, 835, 836, 837, 838, 839, 840, 841, 842, 843, 844, 845, 847, 848, 849, 850, 851, 852, 853, 854, 855, 856, 857, 858, 859, 860, 861, 862, 863, 864, 865, 866, 867, 868, 869, 870, 871, 872, 873, 874, 875, 876, 877, 878, 879, 880, 881, 882, 883, 884, 885, 887, 888, 889, 890, 891, 892, 893, 894, 895, 896, 897, 898, 899, 900, 901, 902, 903, 904, 905, 906, 907, 988 ÷ 1005, 1007÷ 1020, 1023÷1107, 1110 ÷ 1143, 1145÷ 1167, 1169÷ 1186, 1189, 1190÷1229, , 1231, 1232, 1233, 1234, 1235, 1236, 1237, 1238, 1239, 1240, 1241, 1242, 1244, 1248, 1250, 1252, 1253, 1254, 1253, 1254, 1255, 1256, 1257, 1258, 1259, 1262, 1264, 1265, 1267, 1269, 1270, 1271, 1275, 1277, 1278, 1279, 1280, 1281, 1285, 1286, 1287, 1288, 1291, 1293, 1294, 1295, 1296, 1297 Bắt đầu từ xóm Cây Dừa - Giáp đất xã Châu Kim 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2486 Huyện Quế Phong Xã Mường Nọc (tờ bản đồ 34; các thửa: 757, 758, 821, 822, 825, 826, 827, 828, 829, 830, 831, 832, 833, 834, 835, 836, 837, 838, 839, 840, 841, 842, 843, 844, 845, 846, 847, 848, 849, 850, 851, 852, 823, 824, 855, 867, 868, 869, 856, 857, 858, 859, 860, 861, 862, 863, 864, 865, 866, 870, 871, 872, 873, 874, 875, 876, 877, 878, 879, 880, 881, 882, 883, 884, 885, 886, 1023 ÷ 1047, 1087 ÷ 1098, 887 ÷893, 895 ÷ 901, 906 ÷ 926, 928 ÷ 932, 982 ÷ 988, 978, 979, 980, 989, 990, 991, 992, 993, 994, 995, 997, 998, 999, 1078÷ 1098, 1115 ÷ 1127, 1134, 1133, 1135, 1142, 1128÷ 1132, 1136 ÷ 1141) (Đất trồng lúa nước) Bắt đầu từ đường vành đai - Đến hết đường vành đai 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2487 Huyện Quế Phong Xã Mường Nọc (tờ bản đồ 37; các thửa: 1 ÷ 11, 13, 14÷ 41, 43÷ 97, 99, 100, 101, 106÷ 109, 111, 112, 114, 115, 116, 120÷ 125, 203÷ 229, 231÷ 243, 245, 247÷ 264, 266÷ 274, 276÷ 290, 292÷ 300, 302 ÷ 304, 306 ÷ 317, 320÷ 324, 326÷ 332, 335÷342, 344, 345, 347÷360, 364÷ 371, 373÷ 376, 378, 379, 380, 384÷387, 389, 391, 392, 293, 395÷412, 414÷418, 421÷ 427, 430, 432, 434÷ 443, 445, 446, 447, 448, 450, 451, 452, 453, 456, 457, 458, 459, 462, 464, 466, 467, 469÷477, 479÷483, 485, 486, 487, 489, 490÷ 505, 511÷ 514, 516, 520, 521, ) (Đất trồng lúa nước) Bắt đầu từ đường vành đai - Đến hết đường vành đai 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2488 Huyện Quế Phong Xã Mường Nọc (Đất trồng lúa nước) Các thửa đất còn lại tương đương vị trí 1 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2489 Huyện Quế Phong Xã Mường Nọc (Đất trồng lúa nước) Các thửa đất còn lại tương đương vị trí 2 22.000 - - - - Đất trồng lúa
2490 Huyện Quế Phong Xã Mường Nọc (tờ bản đồ 20; gồm các thửa: 34) Bắt đầu từ xóm Cây Dừa - Giáp đất xã Châu Kim 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2491 Huyện Quế Phong Xã Mường Nọc (tờ bản đồ 21; gồm các thửa: 49, 51) Bắt đầu từ xóm Cây Dừa - Giáp đất xã Châu Kim 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2492 Huyện Quế Phong Xã Mường Nọc Các thửa đất còn lại tương đương vị trí 1 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2493 Huyện Quế Phong Xã Mường Nọc Các thửa đất còn lại tương đương vị trí 2 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2494 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 16 -Xã Mường Nọc Bắt đầu từ xóm Cây Dừa - Giáp đất xã Châu Kim 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2495 Huyện Quế Phong Xã Mường Nọc Các thửa đất còn lại tương đương vị trí 1 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2496 Huyện Quế Phong Xã Mường Nọc Các thửa đất còn lại tương đương vị trí 2 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2497 Huyện Quế Phong Xã Nậm Giải (Đất vườn ao liền kề đất ở toàn xã) Toàn xã 28.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
2498 Huyện Quế Phong Đường Châu Kim Nậm Giải (Đoạn đường nhựa) -Bản Chà Lâu, bản Mờ, Bản Tóng, Bản pòng, Bản cáng (tờ bản đồ 19; gồm các thửa: 118, 69, 20, 373, 319, 317, 297, 285, 254, 190, 123, 124, 71, 72, 49, 99, 39, 233, 232, 277) (Đất trồng lúa nước) Đoạn đường từ đầu bản Chà Lấu - Hết bản Cáng 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2499 Huyện Quế Phong Đường Châu Kim Nậm Giải (Đoạn đường nhựa) -Bản Chà Lâu, bản Mờ, Bản Tóng, Bản pòng, Bản cáng (tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 222, 181, 179, 180, 121, 120, 119, 67, 4, 5, 252, 233, 234, 237, 202, 153) (Đất trồng lúa nước) Đoạn đường từ đầu bản Chà Lấu - Hết bản Cáng 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2500 Huyện Quế Phong Đường Châu Kim Nậm Giải (Đoạn đường nhựa) -Bản Chà Lâu, bản Mờ, Bản Tóng, Bản pòng, Bản cáng (tờ bản đồ 17; gồm các thửa: 431, 488, 378, 429, 380, 343, 486, 437, 381, 425, 382, 371, 355, 383, 370, 356, 325, 343, 344, 357, 339, 309, 322, 316, 301, 296, 289, 281, 293, 327, 308, 329, 305, 336, 337, 338, 359, 367, 384, 440, 393, 394, 455, , 456, 463, , 462, 489, 286, 268, 266, 263, 261, 253, 248, 241, 240, 251, 234, 215, 196, 194, 197, 214, 219, 233, 232, 243, 245, 198, 192, 176, 177, 171, 178, 190, 179, 168, 141, 157, 136, 134, 416, 104, 74, 99, 98, 34, 37, 40, 55, 56, 13, 32, 18, 20) (Đất trồng lúa nước) Đoạn đường từ đầu bản Chà Lấu - Hết bản Cáng 28.000 - - - - Đất trồng lúa