Bảng giá đất tại Huyện Quế Phong, Nghệ An: Tiềm năng và yếu tố tác động đến giá trị đất

Huyện Quế Phong, Nghệ An đang trên đà phát triển mạnh mẽ với các yếu tố hạ tầng, du lịch và công nghiệp. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại đây có sự thay đổi đáng kể và hứa hẹn tiềm năng đầu tư lớn.

Tổng quan khu vực Huyện Quế Phong

Huyện Quế Phong nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Nghệ An, giáp ranh với các tỉnh Thanh Hóa và Hòa Bình. Khu vực này nổi bật với địa hình đồi núi, rừng rậm và các khu bảo tồn thiên nhiên.

Quế Phong không chỉ có cảnh quan thiên nhiên hấp dẫn mà còn là một điểm đến du lịch sinh thái với các địa danh như Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống, các thác nước và nhiều di tích văn hóa lịch sử.

Vị trí địa lý thuận lợi, cùng với tiềm năng du lịch và khai thác nông sản phong phú, khiến Quế Phong có giá trị bất động sản ngày càng gia tăng.

Việc nâng cấp hạ tầng giao thông, xây dựng các tuyến đường mới và hệ thống thủy lợi kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và ngoài tỉnh đang thúc đẩy sự phát triển của khu vực này. Đây chính là một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Quế Phong.

Phân tích giá đất tại Huyện Quế Phong

Giá đất tại Huyện Quế Phong hiện nay có sự phân hóa rõ rệt. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, mức giá đất tại đây dao động khá lớn.

Giá đất cao nhất ở Quế Phong có thể lên tới 347.875.000 đồng/m², chủ yếu tập trung ở các khu vực gần trung tâm hành chính và các tuyến đường lớn. Mặt khác, các khu vực xa trung tâm có giá đất thấp hơn rất nhiều, từ 4.500 đồng/m² đến 20 triệu đồng/m².

Mức giá trung bình tại Quế Phong rơi vào khoảng 959.569 đồng/m². Điều này cho thấy sự phân hóa giữa các khu vực trong huyện, tạo ra cơ hội đầu tư tiềm năng cho những ai muốn tìm kiếm những lô đất giá hợp lý, nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển về cơ sở hạ tầng và dịch vụ.

Nhìn chung, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào các khu đất có giá trị thấp nhưng có khả năng phát triển cao trong tương lai. Đặc biệt, những khu vực gần các dự án công nghiệp, du lịch hoặc các tuyến giao thông lớn sẽ có sự tăng trưởng mạnh về giá trị trong vài năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Quế Phong

Huyện Quế Phong không chỉ nổi bật về thiên nhiên mà còn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong ngành công nghiệp và du lịch. Các dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng đang được triển khai, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư lớn. Những khu vực gần các khu du lịch, như Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống, có tiềm năng tăng trưởng giá trị đất rất cao.

Ngoài ra, Quế Phong đang đẩy mạnh phát triển các khu công nghiệp và các ngành sản xuất nông sản, tạo cơ hội việc làm và tăng trưởng kinh tế cho địa phương. Hệ thống giao thông đang được cải thiện với các tuyến đường cao tốc và quốc lộ nối liền các tỉnh, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và kết nối kinh tế.

Các khu vực ngoại thành cũng đang có xu hướng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và công nghiệp. Chính quyền địa phương đang tập trung vào việc xây dựng các khu công nghiệp, khu dân cư và các dự án du lịch sinh thái, từ đó gia tăng giá trị đất và thu hút nhà đầu tư.

Với sự phát triển mạnh mẽ về du lịch, công nghiệp và cơ sở hạ tầng, Huyện Quế Phong đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Đây là cơ hội lý tưởng để các nhà đầu tư nắm bắt, với tiềm năng sinh lời cao từ sự phát triển của các dự án hạ tầng và các khu công nghiệp, đồng thời cũng mang lại môi trường sống trong lành, hấp dẫn cho những ai tìm kiếm một nơi an cư lâu dài.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quế Phong là: 347.875.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quế Phong là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quế Phong là: 791.480 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
172

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2301 Huyện Quế Phong Quốc Lộ 48D -Bản Piếng Cắm, Phả Pạt, Mòng 1, Mòng 2, Ná Cấn - Xã Cắm Muộn (tờ bản đồ 24; gồm các thửa: 197, 195, 196, 198, 208, 209, 210, 221, 222, 228, 227, 229, 231, 234, 235, 236, 238, 239, 240, 241, 183, 184, 191, 192, 193, 195, 186, 194, 195, 200, 201, 209, 224, 202, 210, 223, 224, 211, 202, 203, 212, 227, 225, 228, 226.239, 213, 214, 215, 216, 229, 230, 240, 217, 218) (Đất trồng lúa nước) Nhà Ông Lô Văn Liên, Bản Piếng Cắm - Nhà Ông Lô Mạnh Quỳnh 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2302 Huyện Quế Phong Quốc Lộ 48D -Bản Piếng Cắm, Phả Pạt, Mòng 1, Mòng 2, Ná Cấn - Xã Cắm Muộn (tờ bản đồ 34; gồm các thửa: 240, 259, 274, 275, 276, 277, 261, 275, 276, 277, 278, 180, 183, 242, 271, 219, 205, 206, 207, 243, 244, 220, 221, 222, 301, 289, 292, 293, 290, 291, 301, 313, 312, 314, 315, 316, 317, 330, 302, 303, 304, 281, 295, 306, 307) (Đất trồng lúa nước) Nhà Ông Lô Văn Liên, Bản Piếng Cắm - Nhà Ông Lô Mạnh Quỳnh 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2303 Huyện Quế Phong Xã Cắm Muộn (Đất trồng lúa nước) Các thửa đất còn lại 28.000 22.000 - - - Đất trồng lúa
2304 Huyện Quế Phong Đường Quốc Lộ 48D -Bản Piếng Cắm, Phả Pạt, Mòng1, Mòng2 - Xã Cắm Muộn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 17) Từ nhà ông Lô Văn Liêm, Bản Piếng Cắm - Nhà ông Lô Mạnh Quỳnh ná Cấn 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2305 Huyện Quế Phong Đường Quốc Lộ 48D -Bản Piếng Cắm, Phả Pạt, Mòng1, Mòng2 - Xã Cắm Muộn (tờ bản đồ 9; gồm các thửa: 24, 40) Từ nhà ông Lô Văn Liêm, Bản Piếng Cắm - Nhà ông Lô Mạnh Quỳnh ná Cấn 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2306 Huyện Quế Phong Đường Quốc Lộ 48D -Bản Piếng Cắm, Phả Pạt, Mòng1, Mòng2 - Xã Cắm Muộn (tờ bản đồ 10; gồm các thửa: 9, 17, 18, 19) Từ nhà ông Lô Văn Liêm, Bản Piếng Cắm - Nhà ông Lô Mạnh Quỳnh ná Cấn 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2307 Huyện Quế Phong Đường Quốc Lộ 48D -Bản Piếng Cắm, Phả Pạt, Mòng1, Mòng2 - Xã Cắm Muộn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 7, 11, 13, 14) Từ nhà ông Lô Văn Liêm, Bản Piếng Cắm - Nhà ông Lô Mạnh Quỳnh ná Cấn 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2308 Huyện Quế Phong Đường Quốc Lộ 48D -Bản Piếng Cắm, Phả Pạt, Mòng1, Mòng2 - Xã Cắm Muộn (tờ bản đồ 13; gồm các thửa: 18, 13) Từ nhà ông Lô Văn Liêm, Bản Piếng Cắm - Nhà ông Lô Mạnh Quỳnh ná Cấn 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2309 Huyện Quế Phong Đường Quốc Lộ 48D -Bản Piếng Cắm, Phả Pạt, Mòng1, Mòng2 - Xã Cắm Muộn (tờ bản đồ 16; gồm các thửa: 19) Từ nhà ông Lô Văn Liêm, Bản Piếng Cắm - Nhà ông Lô Mạnh Quỳnh ná Cấn 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2310 Huyện Quế Phong Đường Quốc Lộ 48D -Bản Piếng Cắm, Phả Pạt, Mòng1, Mòng2 - Xã Cắm Muộn (tờ bản đồ 17; gồm các thửa: 3, 5, 12, 17, 35) Từ nhà ông Lô Văn Liêm, Bản Piếng Cắm - Nhà ông Lô Mạnh Quỳnh ná Cấn 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2311 Huyện Quế Phong Đường Quốc Lộ 48D -Bản Piếng Cắm, Phả Pạt, Mòng1, Mòng2 - Xã Cắm Muộn (tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 2, 3, 4) Từ nhà ông Lô Văn Liêm, Bản Piếng Cắm - Nhà ông Lô Mạnh Quỳnh ná Cấn 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2312 Huyện Quế Phong Đường Quốc Lộ 48D -Bản Piếng Cắm, Phả Pạt, Mòng1, Mòng2 - Xã Cắm Muộn (tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 15, 17, 25, 33, 40) Từ nhà ông Lô Văn Liêm, Bản Piếng Cắm - Nhà ông Lô Mạnh Quỳnh ná Cấn 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2313 Huyện Quế Phong Đường Quốc Lộ 48D -Bản Piếng Cắm, Phả Pạt, Mòng1, Mòng2 - Xã Cắm Muộn (tờ bản đồ 24; gồm các thửa: 85) Từ nhà ông Lô Văn Liêm, Bản Piếng Cắm - Nhà ông Lô Mạnh Quỳnh ná Cấn 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2314 Huyện Quế Phong Đường Quốc Lộ 48D -Bản Piếng Cắm, Phả Pạt, Mòng1, Mòng2 - Xã Cắm Muộn (tờ bản đồ 32; gồm các thửa: 10, 14, 20, 26) Từ nhà ông Lô Văn Liêm, Bản Piếng Cắm - Nhà ông Lô Mạnh Quỳnh ná Cấn 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2315 Huyện Quế Phong Đường Quốc Lộ 48D -Bản Piếng Cắm, Phả Pạt, Mòng1, Mòng2 - Xã Cắm Muộn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 10, 13, 12, 17, 18, 22, 45) Từ nhà ông Lô Văn Liêm, Bản Piếng Cắm - Nhà ông Lô Mạnh Quỳnh ná Cấn 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2316 Huyện Quế Phong Đường Quốc Lộ 48D -Bản Piếng Cắm, Phả Pạt, Mòng1, Mòng2 - Xã Cắm Muộn (tờ bản đồ 9; gồm các thửa: 10, 26, 27, 29, 30) Từ nhà ông Lô Văn Liêm, Bản Piếng Cắm - Nhà ông Lô Mạnh Quỳnh ná Cấn 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2317 Huyện Quế Phong Đường Quốc Lộ 48D -Bản Piếng Cắm, Phả Pạt, Mòng1, Mòng2 - Xã Cắm Muộn (tờ bản đồ 13; gồm các thửa: 3, 4, 14, 52) Từ nhà ông Lô Văn Liêm, Bản Piếng Cắm - Nhà ông Lô Mạnh Quỳnh ná Cấn 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2318 Huyện Quế Phong Đường Quốc Lộ 48D -Bản Piếng Cắm, Phả Pạt, Mòng1, Mòng2 - Xã Cắm Muộn (tờ bản đồ 16; gồm các thửa: 21) Từ nhà ông Lô Văn Liêm, Bản Piếng Cắm - Nhà ông Lô Mạnh Quỳnh ná Cấn 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2319 Huyện Quế Phong Đường Quốc Lộ 48D -Bản Piếng Cắm, Phả Pạt, Mòng1, Mòng2 - Xã Cắm Muộn (tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 22) Từ nhà ông Lô Văn Liêm, Bản Piếng Cắm - Nhà ông Lô Mạnh Quỳnh ná Cấn 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2320 Huyện Quế Phong Đường Quốc Lộ 48D -Bản Piếng Cắm, Phả Pạt, Mòng1, Mòng2 - Xã Cắm Muộn (tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 1, 2.5, 45, 51, 55, 60) Từ nhà ông Lô Văn Liêm, Bản Piếng Cắm - Nhà ông Lô Mạnh Quỳnh ná Cấn 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2321 Huyện Quế Phong Đường Quốc Lộ 48D -Bản Piếng Cắm, Phả Pạt, Mòng1, Mòng2 - Xã Cắm Muộn (tờ bản đồ 32; gồm các thửa: 17, 31, 33, 39, 41, 44, 45, 47, 48, 52, 57) Từ nhà ông Lô Văn Liêm, Bản Piếng Cắm - Nhà ông Lô Mạnh Quỳnh ná Cấn 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2322 Huyện Quế Phong Đường liên xã -Bản Phả Pạt, Pún, Đỏn Phat, 3 bản Cắm - Xã Cắm Muộn (tờ bản đồ 38; gồm các thửa: 4, 7, 9) Từ nhà ông Lô Văn Hải Bản Phả Pạt - Nhà Lô Văn Đối bản Cắm Pỏm 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2323 Huyện Quế Phong Đường liên xã -Bản Phả Pạt, Pún, Đỏn Phat, 3 bản Cắm - Xã Cắm Muộn (tờ bản đồ 30; gồm các thửa: 34, 51, 56, 68, 69, 76) Từ nhà ông Lô Văn Hải Bản Phả Pạt - Nhà Lô Văn Đối bản Cắm Pỏm 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2324 Huyện Quế Phong Đường liên xã -Bản Phả Pạt, Pún, Đỏn Phat, 3 bản Cắm - Xã Cắm Muộn (tờ bản đồ 31; gồm các thửa: 46, 64, 85) Từ nhà ông Lô Văn Hải Bản Phả Pạt - Nhà Lô Văn Đối bản Cắm Pỏm 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2325 Huyện Quế Phong Đường liên xã -Bản Phả Pạt, Pún, Đỏn Phat, 3 bản Cắm - Xã Cắm Muộn (tờ bản đồ 34; gồm các thửa: 89, 106, 126, 141, 162) Từ nhà ông Lô Văn Hải Bản Phả Pạt - Nhà Lô Văn Đối bản Cắm Pỏm 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2326 Huyện Quế Phong Đường liên xã -Bản Phả Pạt, Pún, Đỏn Phat, 3 bản Cắm - Xã Cắm Muộn (tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 24, 27, 31, 40, 59, 65, 188, 134) Từ nhà ông Lô Văn Hải Bản Phả Pạt - Nhà Lô Văn Đối bản Cắm Pỏm 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2327 Huyện Quế Phong Đường liên xã -Bản Phả Pạt, Pún, Đỏn Phat, 3 bản Cắm - Xã Cắm Muộn Các thửa đất còn lại 28.000 22.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
2328 Huyện Quế Phong Đường Quốc Lộ 48D -Bản Piếng Cắm, Phả Pạt, Mòng1, Mòng2 -Xã Cắm Muộn (tờ bản đồ 23; các thửa: 39) Từ nhà ông Lô Văn Liêm, Bản Piếng Cắm - Nhà ông Lô Mạnh Quỳnh ná Cấn 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2329 Huyện Quế Phong Đường Quốc Lộ 48D -Bản Piếng Cắm, Phả Pạt, Mòng1, Mòng2 -Xã Cắm Muộn (tờ bản đồ 24; các thửa: 121) Từ nhà ông Lô Văn Liêm, Bản Piếng Cắm - Nhà ông Lô Mạnh Quỳnh ná Cấn 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2330 Huyện Quế Phong Xã Cắm Muộn Các thửa đất còn lại 28.000 22.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
2331 Huyện Quế Phong Xã Cắm Muộn -Đường Quốc Lộ 48D -Bản Piếng Cắm, Phả Pạt, Mòng1, Mòng2 (tờ bản đồ 13; các thửa: 60) Từ nhà ông Lô Văn Liêm, Bản Piếng Cắm - Nhà ông Lô Mạnh Quỳnh ná Cấn 28.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2332 Huyện Quế Phong Xã Cắm Muộn -Đường Quốc Lộ 48D -Bản Piếng Cắm, Phả Pạt, Mòng1, Mòng2 (tờ bản đồ 17; các thửa: 8) Từ nhà ông Lô Văn Liêm, Bản Piếng Cắm - Nhà ông Lô Mạnh Quỳnh ná Cấn 28.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2333 Huyện Quế Phong Xã Cắm Muộn -Đường Quốc Lộ 48D -Bản Piếng Cắm, Phả Pạt, Mòng1, Mòng2 (tờ bản đồ 32; các thửa: 12) Từ nhà ông Lô Văn Liêm, Bản Piếng Cắm - Nhà ông Lô Mạnh Quỳnh ná Cấn 28.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2334 Huyện Quế Phong Xã Cắm Muộn Các các thửa đất còn lại 28.000 22.000 - - - Đất ở
2335 Huyện Quế Phong Quốc Lộ 48D -Bản Piếng Cắm, Ná Cho, Phả Pạt, Mòng 1, 2, 3 -Xã Cắm Muộn (tờ bản đồ 3; các thửa: 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 50, 51, 49, 52, 53, 55, 58, 59, 57, 60, 62, 61, 63, 172, 71, 70, 69, 68, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 104, 105, 106, 309, 310, 312, 313, 314, 315, 316, 318, 319, 322, 323, 324, 325, 326, 327, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 47, 54, 40, 41, 42, 46, 45, 44, 43, 65, 66, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 95, 99, 103, 89, 90, 91, 92, ) Từ nhà ông Lô Văn Liên, bản Piếng Cắm - Từ nhà ông Lô Mạnh Quỳnh Ná Cấn 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2336 Huyện Quế Phong Quốc Lộ 48D -Bản Piếng Cắm, Ná Cho, Phả Pạt, Mòng 1, 2, 3 -Xã Cắm Muộn (tờ bản đồ 3; các thửa: ) Từ nhà ông Lô Văn Liên, bản Piếng Cắm - Từ nhà ông Lô Mạnh Quỳnh Ná Cấn 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2337 Huyện Quế Phong Xã Cắm Muộn Các thửa đất còn lại 6.000 4.500 - - - Đất rừng sản xuất
2338 Huyện Quế Phong Xã Châu Kim (Đất vườn ao liền kề đất ở toàn xã) 28.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
2339 Huyện Quế Phong Đường nối Quốc lộ 16 -Xã Châu Kim (tờ bản đồ 5; các thửa: 120, 130, 131, 122, 127, 128, 129, 139, 142, 143, 144, 150, 152, 154, 182, 184, 215, 217, 218, 220, 260, 262, 263, 263, 284, 285, 287, 302, 304, 305, 306, ) (Đất trồng lúa nước) Ná Tỉn Đổng - Ná Tả Ca 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2340 Huyện Quế Phong Đường nối Quốc lộ 16 -Xã Châu Kim (tờ bản đồ 6; các thửa: 175, 193, 194, 202, 129, 144, 145, 161, 162, 163, 164, 176, 177, 195, 203.) (Đất trồng lúa nước) Ná Tỉn Đổng - Ná Tả Ca 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2341 Huyện Quế Phong Đường nối Quốc lộ 16 -Xã Châu Kim (tờ bản đồ 5; các thửa: 132, 133, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 148, 149, 150, 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 158, 211, 212, 213, 214, 216, 223, 224, 225, 226, 227, 228, 229, 230, 231, 254, 255, 258, 259, 260, 261, 262, 263, 264, 265, 266, 267, 268, 269, 270, 271, 272, 273, 274, 275, 276, 277, 278, 279, 280, 271, 282, 283, 284, 285, 286, 287, 288, 289, 290, 291, 292, 293, 294, 295, 296, 297, 298, 299, 300, 301, 307, 308, ) (Đất trồng lúa nước) Ná Tỉn Đổng - Ná Tả Ca 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2342 Huyện Quế Phong Đường nối Quốc lộ 16 -Xã Châu Kim (tờ bản đồ 6; các thửa: 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 97, 98, 99, 10, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111, 112, 113, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 139, 140, 141, 142, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 160, 168, 169, 170, 171, 172, 173, 174, 182, 183, 184, 185, 186, 187, 188, 189, 190, 191, 192, 197, 198, 199, 201, 114, 115, 133, 134, 135, 136, 137, 178, 179, 180, 166, 181, 196) (Đất trồng lúa nước) Ná Tỉn Đổng - Ná Tả Ca 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2343 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Bản Cọ - Hữu Văn -Xã Châu Kim (tờ bản đồ 18; các thửa: 587, 638, 641, 640, 643, 630, 631, 632, 703, 704, 707, 708, 709, 710, 711, 712, 713, 714, 721, 735, 736 ) (Đất trồng lúa nước) Ná Bỉ - Ná Bỉ 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2344 Huyện Quế Phong Đường QL 16 -Xã Châu Kim (tờ bản đồ 19; các thửa: 491, 492, 492, 493, 494, 495, 496, 497, 498, 499, 500, 501, 502, 503, 504, 538, 539, 540, 541, 542, 543, 544, 545, 546, 547, 548, 549, 550, 551, 583, 584, 585, 586, 587, 588, 589, 590, 591, 592, 593, 594, 595, 639, 640, 641, 642, 643, 644, 645, 646, 647, 648, 649, 697, 698, 699, 700, 701, 738, 7399, 740, 741, 742, 773, 774, 775, 776, 777, 778, 811, 812, 813 , 814, 815, 816, 817, 818, 848, 849.) (Đất trồng lúa nước) Ná San, Ná Om - Nậm Đô, Chở Cọ 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2345 Huyện Quế Phong Đường QL 16 -Xã Châu Kim (tờ bản đồ 19; các thửa: 113, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 148, 149, 150, 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 160, 161, 162, 163, 164, 165, 166, 167, 168, 169, 170, 171, 172, 173, 174, 175, 176, 177, 178, 179, 180, 181, 182, 184, 185, 186, 187, 188, 189, 190, 191, 192, 193, 194, 195, 196, 197, 198, 199, 200, 204, 205, 206, 207, 208, 209, 210, 211, 212, 213, 214, 215, 216, 217, 218, 219, 220, 222, 223, 224, 225, 226, 227, 228, 229, 230, 231, 232, 233, 234, 235, 236, 237, 238, 239, 240, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 247, 248, 249, 250, 251, 252, 253, 254, 255, 258, 259, 260, 261, 262, 263, 264, 265, 266, 267, 268, 269, 270, 271, 272, 273, 274, 275, 276, 277, 278, 279, 280, 281, 284, 285, 286, 287, 288, 289, 290, 291, 293, 294, 295, 296, 297, 298, 300, 301, 302, 303, 304, 305, 306, 307, 308, 309, 310, 311, 312, 313, Ná San, Ná Om - Nậm Đô, Chở Cọ 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2346 Huyện Quế Phong Đường QL 16 -Xã Châu Kim (tờ bản đồ ; các thửa: 514, 515, 516, 517, 518, 519, 520, 521, 522, 523, 524, 525, 526, 527, 528, 529, 530, 531, 532, 533, 534, 535, 536, 537, 552, 523, 524, 525, 526, 527, 528, 529, 530, 531, 532, 534, 535, 536, 537, 538, 538, 539, 540, 541, 542, 543, 544, 545, 546, 547, 548, 549, 550, 551, 552, 553, 554, 555, 556, 557, 558, 559, 560, 561, 562, 563, 564, 565, 566, 567, 568, 569, 570, 571, 572, 573, 574, 575, 576, 577, 578, 579, 580, 581, 582, 596, 597, 598, 599, 600, 601, 602, 603, 604, 605, 606, 607, 608, 609, 610, 611, 612, 613, 614, 615, 616, 617, 618, 619, 620, 621, 622, 623, 623, 624, 624, 625, 626, 627, 628, 629, 630, 631, 632, 633, 634, 635, 636, 637, 638, 650, 651, 652, 653, 654, 655, 656, 657, 658, 659, 660, 661, 662, 663, 664, 665, 666, 667, 668, 669, 670, 671, 672, 673, 674, 675, 676, 677, 678, 679, 680, 681, 682, 683, 684, 685, 686, 687, 688, 689, 690, 691, 692, 693, 694, 695, 696, 702, 703, 704, 705, 706, 707, 708, 709, 710, 711, 712, 713, 714, 7 Ná San, Ná Om - Nậm Đô, Chở Cọ 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2347 Huyện Quế Phong Quốc Lộ 16 -Xã Châu Kim (tờ bản đồ 26; các thửa: 76, 77, 78, 79, 80, 105, 130, 131, 133, 134, 106, 153, 156, 170, 167, 168, 169, 243, 244, 207, 166, 63, 82, 108, 109, 137, 136, 135, 157, 158, 159, 160, 171, 172, 173, 174, 157, 176, 177, 178, 186, 187, 188, 208, 209, 210, 211, 212, 213, 214, 246, 247, 248, 249, 250, 251, 252, 253, 254, 284, 285, 286, 287, 327, 387, 388.) (Đất trồng lúa nước) Ná Lịt, Chà He - Tồng Muồng 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2348 Huyện Quế Phong Quốc Lộ 16 -Xã Châu Kim (tờ bản đồ 26; các thửa: 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, , 74, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 10, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111, 112, 112, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 138, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 148, 149, 150, 151, 152, 159, 160, 161, 162, 163, , 164, 165, 176, 177, 179, 180, 181, 184, 185, 186, 187, 188, 189, 190, 191, 192, 193, 194, 195, 196, 197, 198, 199, 200, 201, 202, 203, 206, 215, 216, 217, 218, 219, 220, 221, 222, 223, 224, 225, 226, 227, 228, 229, 230, 231, 232, 233, 234, 235, 236, 237, 238, 239, 240, 241, 242, 243, 255, 256, 257, 258, 259, 260, 261, 262, 263, 264, 265, 266, 267, 268, 269, 270, 271, 272, 273, 274, 275, 276, 277, 278, 279, 280, 281, 282, 283, 289, 290, 291, 293, 294, 295, 296, 297, 298, 300, 306, 307, 308, 309, 310, 311, 312, 313, 314, 315, 317, 318, 319, 325, 326, Ná Lịt, Chà He - Tồng Muồng 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2349 Huyện Quế Phong Quốc Lộ 16 -Xã Châu Kim (tờ bản đồ ; các thửa: , 508, 509, 510, 511, 512, 513, 514, 515, 516, 517, 518, 519, 520, 521, 522, 523, 524, 525, 526, 527, 528, 529, 530, 531, 532, 533, 534, 535, 536, 537, 552, 523, 524, 525, 526, 527, 528, 529, 530, 531, 532, 534, 535, 536, 537, 538, 538, 539, 540, 541, 542, 543, 544, 545, 546, 547, 548, 549, 550, 551, 552, 553, 554, 555, 556, 557, 558, 559, 560, 561, 562, 563, 564, 565, 566, 567, 568, 569, 570, 571, 572, 573, 574, 575, 576, 577, 578, 579, 580, 581, 582, 596, 597, 598, 599, 600, 601, 602, 603, 604, 605, 606, 607, 608, 609, 610, 611, 612, 613, 614, 615, 616, 617, 618, 619, 620, 621, 622, 623, 623, 624, 624, 625, 626, 627, 628, 629, 630, 631, 632, 633, 634, 635, 636, 637, 638, 650, 651, 652, 653, 654, 655, 656, 657, 658, 659, 660, 661, 662, 663, 664, 665, 666, 667, 668, 669, 670, 671, 672, 673, 674, 675, 676, 677, 678, 679, 680, 681, 682, 683, 684, 685, 686, 687, 688, 689, 690, 691, 692, 693, 694, 695, 696, 702, 703, 704, 705, 706, 707, 708, Ná Lịt, Chà He - Tồng Muồng 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2350 Huyện Quế Phong Đường QL 16 -Xã Châu Kim (tờ bản đồ 31; các thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, , 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 10, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111, 112, 112, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 138, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 148, 149, 150, 151, 152, 159, 160, 161, 162, 163, , 164, 165, 176, 177, 179, 180, 181, 184, 185, 186, 187, 188, 189, 190, 191, 192, 193, 194, 195, 196, 197, 198, 199, 200, 201, 202, 203, 206, 215, 216, 217, 218, 219, 220, 221, 222, 223, 224, 225, 226, 227, 228, 229, 230, 231, 232, 233, 234, 235, 236, 237, 238, 239, 240, 241, 242, 243) (Đất trồng lúa nước) Ná Tổng Mỳ, Cày Phu - Ná Bò 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2351 Huyện Quế Phong Xã Châu Kim Các thửa đất còn lại 28.000 22.000 - - - Đất ở
2352 Huyện Quế Phong Đường nối QL 16 vào Bản Chổi -Xã Châu Kim (tờ bản đồ 32; các thửa: 175, 176, 198, 199, 200, 206, 207, 215, ) Tồng Huổng - Đường nối QL 16 vào Bản Chổi 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2353 Huyện Quế Phong Đường Bản Mồng -Hữu Văn -Xã Châu Kim (tờ bản đồ 5; các thửa: 166, 172, 173, 179, 181, 183, ) Mồng Chu - Đường Bản Mồng -Hữu Văn 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2354 Huyện Quế Phong Đường Bản Mồng -Hữu Văn -Xã Châu Kim (tờ bản đồ 9; các thửa: 80) Ná Nảm Tành - Đường Bản Mồng -Hữu Văn 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2355 Huyện Quế Phong Nối QL 16 vào Bản Khoẳng -Xã Châu Kim (tờ bản đồ 15; các thửa: 396, 364, 368) Ná Cáng Nọc - Nối QL 16 vào Bản Khoẳng 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2356 Huyện Quế Phong Đường Bản Mồng -Hữu Văn -Xã Châu Kim (tờ bản đồ 20; các thửa: 472, 530) Ná Pan - Đường Bản Mồng -Hữu Văn 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2357 Huyện Quế Phong Đường Bản Mồng -Hữu Văn -Xã Châu Kim (tờ bản đồ 21; các thửa: 84, 171, 170, 266, 247) Ná Pan - Đường Bản Mồng -Hữu Văn 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2358 Huyện Quế Phong Xã Châu Kim Các thửa đất còn lại 28.000 22.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
2359 Huyện Quế Phong Đường nối QL 16 vào Bản Chổi -Xã Châu Kim (tờ bản đồ 32; các thửa: 12, 26, 48, 71, 97, 109, 50, 52, 63, 64, 73, 72, 74, 75, 82, 83, 84, 85, 90, 91, 92, 98, 49) Ná Tến 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2360 Huyện Quế Phong Châu Kim - Nậm Giải -Xã Châu Kim (tờ bản đồ 25; các thửa: 494, 180, 143) Tổng cảng 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2361 Huyện Quế Phong Xã Châu Kim Các thửa đất còn lại 28.000 22.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
2362 Huyện Quế Phong Đường Hữu Văn - Bản Mồng -Xã Châu Kim (tờ bản đồ 5; các thửa: 110, 183) Ná Tến 28.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2363 Huyện Quế Phong Châu Kim - Nậm Giải -Xã Châu Kim (tờ bản đồ 25; các thửa: 530) Ná Tổng Cảng 28.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2364 Huyện Quế Phong Xã Châu Kim Các thửa đất còn lại 28.000 22.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2365 Huyện Quế Phong Xã Châu Kim (tờ bản đồ 1; các thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, , 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 10, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111, 112, 112, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 138, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 148, 149, 150, 151, 152, 159, 160, 161, 162, 163, , 164, 165, 176, 177, 179, 180, 181, 184, 185, 186, 187, 188, 189, 190, 191, 192, 193, 194, 195, 196, 197, 198, 199, 200, 201, 202, 203, 206, 215, 216, 217, 218, 219, 220, 221, 222, 223, 224, 225, 226, 227, 228, 229, 230, 231, 232, 233, 234, 235, 236, 237, 238, 239, 240, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 247, 248, 249, 250, 251, 252, 253, 254, 255, 258, 259, Đường Hữu Văn - Bản Mồng 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2366 Huyện Quế Phong Xã Châu Kim (tờ bản đồ 2; các thửa: 40, 41, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 58, 59, 60, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 78, 80, 81, 106, 114.) Đường Hữu Văn - Bản Mồng 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2367 Huyện Quế Phong Xã Châu Kim (tờ bản đồ 2; các thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 28, 29, 30, 31, 33, 36, 38, 39, 42, 43, 44, 45, 46, 53, 56, 57, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 107, 108, 109, 110, 111, 112, 112, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124) Đường Hữu Văn - Bản Mồng 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2368 Huyện Quế Phong Xã Châu Kim (tờ bản đồ 3; các thửa: 27, 32, 33, 34, 35, 37, 40, 41, 54, 55, 60, 155, 156, 157, 316, 375, 242, 243, 244, 245, 246, 1, 2, 3, 4, 330, 6, 8, 9.) Đường QL 16 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2369 Huyện Quế Phong Xã Châu Kim (tờ bản đồ 3; các thửa: 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 28, 29, 30, 31, 33, 36, 38, 39, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 56, 57, 58, 59, 61, 62, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111, 112, 112, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 138, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 148, 149, 150, 151, 152, 153, 154, 158, 159, 160, 161, 162, 163, 164, 165, 176, 177, 179, 180, 181, 184, 185, 186, 187, 188, 189, 190, 191, 192, 193, 194, 195, 196, 197, 198, 199, 200, 201, 202, 203, 206, 215, 216, 217, 218, 219, 220, 221, 222, 223, 224, 225, 226, 227, 228, 229, 230, 231, 232, 233, 234, 235, 236, 237, 238, 239, 240, 241, 242, 243, 247, 248, 249, 250, 251, 252, 253, 254, 255, 258, 259, 260, 261, 262, 263, 264, 265, 267, 273, 274, 275, 276, Đường QL 16 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2370 Huyện Quế Phong Xã Châu Kim (tờ bản đồ 3; các thửa: 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 28, 29, 30, 31, 33, 36, 38, 39, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 56, 57, 58, 59, 61, 62, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111, 112, 112, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 138, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 148, 149, 150, 151, 152, 153, 154, 158, 159, 160, 161, 162, 163, 164, 165, 176, 177, 179, 180, 181, 184, 185, 186, 187, 188, 189, 190, 191, 192, 193, 194, 195, 196, 197, 198, 199, 200, 201, 202, 203, 206, 215, 216, 217, 218, 219, 220, 221, 222, 223, 224, 225, 226, 227, 228, 229, 230, 231, 232, 233, 234, 235, 236, 237, 238, 239, 240, 241, 242, 243, 247, 248, 249, 250, 251, 252, 253, 254, 255, 258, 259, 260, 261, 262, 263, 264, 265, 267, 273, 274, 275, 276, Đường QL 16 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2371 Huyện Quế Phong Xã Châu Kim Các thửa đất còn lại 6.000 4.500 - - - Đất rừng sản xuất
2372 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (Đất vườn ao liền kề đất ở toàn xã) 28.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
2373 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 35; gồm các thứa: 102, 129, 128, 127, 169, 171, 170, 217, 218, 247, 219, 220, 273, 248, 275, 249, 274, 298, 320, 299, 319, 345, 347, 346, 321, 322, 349, 348, 381, 350, 380, 414, 415, 447, 448, 449, 503, 552, 648, 650, 698, 699, 696, 697, 131, 173, 134, 135, 175, 173, 174, 176, 221, 177, 178, 222, 250, 276, 278, 302, 279, 303, 304, 305, 324, 353, 352, 323, 351, 354, 355, 383, 417, 481, 505, 522, 523, 524, 525, 554, 579, 580) (Đất trồng lúa nước) Từ giáp ranh địa phận của xã Châu Kim ( Địa giới Châu Kim- Châu Thôn) - tới hết địa phận bản Na Pục (Địa giới Châu Thôn- Tri Lễ) 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2374 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 40; gồm các thứa: 1÷ 7, 10, 11, 25, 44, 45, 47, 46, 48, 101, 102, 172, 171, 170, 229, 228, 220÷227, 164, 160, 161, 159, 163, 165÷168, 100, 99, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 95.96, 97, 98, 162, 39, 34, 35, 40÷43, 36, 37, 38, 23, 24, 17, 18, 20, 21, 32, 33, 30, 74 ÷ 85, 144÷ 157, 210÷219) (Đất trồng lúa nước) Từ giáp ranh địa phận của xã Châu Kim ( Địa giới Châu Kim- Châu Thôn) - tới hết địa phận bản Na Pục (Địa giới Châu Thôn- Tri Lễ) 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2375 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 31; gồm các thứa: 528, 529, 474, 571, 530, 570, 599, 623, 622, 636, 633, 634, 635, 638, 637, 640, 641, 642, 103, 85, 86, 87, 93, 96, 98, 99, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111, 117, 118, 112, 113, 133, 119, 293, 232, 231, 230, 229, 290, 292, 289, 228, 227, 226, 288, 199, 225, 197, 298, 173, 174, 196, 195, 132, 130, 144, 115, 114, 131, 128, 129, 125, 126, 127, 234, 360, 295, 296, 297, 298, 299, 300, 301, 302, 303, 304, 305, 306, 307, 308, 309, 362, 363, 364, 365, 366, 367, 317, 312, 313, 314, 315, 316, 250, 248, 249, 247, 244, 245, 246, 242, 236, 237, 238, 241, 240, 239, 420, 475, 476, 477, 478, 479, 480, 481, 531, 532, 533, 534, 535, 483, 484, 485, 536, 486, 487, 488, 489, 491, 492, 493, 494, 537, 540, 539) (Đất trồng lúa nước) Từ giáp ranh địa phận của xã Châu Kim ( Địa giới Châu Kim- Châu Thôn) - tới hết địa phận bản Na Pục (Địa giới Châu Thôn- Tri Lễ) 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2376 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 45; gồm các thứa: 945, 970, 971, 943, 942, 969, 937, 913, 909, 939, 908, 906, 907, 910, 911, 912, 878, 905, 876, 877, 875, 874, 873, 676, 688, 687, 675, 666, 653, 665, 664, 663, 662, 661, 650, 649, 651, 673, 652, 645, 644, 643, 648, 638, 628, 626, 630, 629, 631, 624, 622, 623, 619, 613, 620, 616, 610, 612, 611, 599, 609, 597, 601, 598, 596, 597, 595, 576, 575, 574, 555, 508, 509, 493, 494, 495, 496, 481, 480, 476, 479, 478, 453, 452, 451, 475, 450, 454, 421, 420, 418, 417, 419, 393, 376, 392, 343, 344, 342, 373, 374, 340, 339, 338, 341, 301, 335, 336, 298, 299, 300, 264, 296, 297, 263, 262, 234, 233, 232, 261, 230, 228, 231, 229, 191, 193, 192, 201, 190, 187, 186, 188, 189, 157, 156, 120, 154, 153, 152, 155, 238, 118, 117, 88, 87, 89, 90, 91, 53, 54, 52, 49, 50, 87, 47, 48, 51, 20, 21, 19, 1, 2, 3, 4) (Đất trồng lúa nước) Từ ngã ba đường Châu Thôn (bản Na Tỳ) - Hết địa phận xã Châu Thôn( Địa giới Châu Thôn- Cắm Muộn) 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2377 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 48; gồm các thứa: 125, 126, 129, 127, 158, 159, 156, 160, 165, 166, 161, 162, 163, 164, 167, 230, 229, 228, 227, 168, 232, 233, 234, 235, 280, 279, 281, 296, 283, 295, 282, 284, 292, 291, 290, 287, 285, 288, 289, 345, 347, 344, 342, 346, 349, 412, 348, 411, 410, 407, 406, 350, 416, 456, 414, 413, 459, 455, 458, 460, 461, 462, 454, 463, 501, 500, 502, 203, 505, 537, 504, 538, 540, 541, 542, 536, 539, 548, 549, 547, 546, 575, 550, 577, 586, 585, 576, 574, 551, 580, 545, 579, 544, 582, 581, 584, 583, 629, 630, 631, 628, 707, 708, 696, 697, 698, 705, 694, 706, 704, 700, 701, 693, 692, 691, 687, 686, 688, 672, 649, 648, 650, 647, 646, 671, 669, 670, 673, 653, 674, 675, 685, 676, 684, 677, 683, 678, 679) (Đất trồng lúa nước) Từ ngã ba đường Châu Thôn (bản Na Tỳ) - Hết địa phận xã Châu Thôn( Địa giới Châu Thôn- Cắm Muộn) 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2378 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ ; gồm các thứa: ) (Đất trồng lúa nước) Từ ngã ba đường Châu Thôn (bản Na Tỳ) - Hết địa phận xã Châu Thôn( Địa giới Châu Thôn- Cắm Muộn) 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2379 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 45; gồm các thứa: 265, 266, 235, 238, 279, 236, 237, 195, 189, 200, 166, 202, 240, 204, 205, 241, 206, 207, 208, 209, 203.167, 168, 169, 170, 209, 172, 171, 174, 138, 141, 142, 173, 175, 143÷147 , 108, 105, 148, 177, 176, 211, 212, 210, 245, 246, 244, 242, 277, 278, 273, 275, 276, 278, 274, 271, 272, 269, 306÷314, 270, 169, 168, 167, 302, 304, 305, 347, 346.) (Đất trồng lúa nước) Từ ngã ba đường Châu Thôn (bản Na Tỳ) - Hết địa phận xã Châu Thôn( Địa giới Châu Thôn- Cắm Muộn) 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2380 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 45; gồm các thứa: 5, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 22÷ 25, 27, 28, 32÷41, 46, 47, 49, 55÷ 67, 69÷76, 78÷ 82, 85, 86, 92÷97, 100 ÷103, 106, 107, 109÷ 113, 115, 119, 121÷ 134, 137, 139, 140, 149, 151, 158÷163, 165, 178, 182÷185, 194, 196÷ 199, 213÷218, 221, 224, 241, 243, 246, 247, 248, 250, 251, 254÷ 258, 267, 268, 272, 280÷286, 289÷ 292, 295, 303, 316÷ 320, 323÷326, 328÷ 334, 337, 345, 348, 349, 351, 353÷356, 358, 359, 360, 362, 365÷372, 377, 381÷391, 394, 395, 398, 401÷ 403, 406÷ 413, 416, 422, 424, 426, 428, 430÷ 438, 440÷ 446, 448, 455, 456, 457, 458, 460, 461, 462, 463, 464, 465, 466, 467, 468, 469, 470, 471, 472, 473, 482, 486, 487, 488, 490, 491, 492, 497, 500÷ 507, 511÷ 525, 527÷531, 535, 537÷ 546, 548, 549, 552, 553, 556, 557, 559÷ 562, 564÷569) (Đất trồng lúa nước) Từ ngã ba đường Châu Thôn (bản Na Tỳ) - Hết địa phận xã Châu Thôn( Địa giới Châu Thôn- Cắm Muộn) 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2381 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 45; gồm các thứa: 570÷573, 577, 578, 580÷ 584, 586÷593, 600, 602÷ 606, 608, 614, 615, 620, 634, 660, 674, 676, 683, 684, 685, 691, 692, 695÷ 698, 706, 708, 709, 713, 715, 721, 725÷728, 730, 734, 736÷ 745, 747, 750÷758, 763, 765÷771, 773, 778, 779, 781÷789, 794, 796÷807, 810, 811, 815, 818÷ 823, 825, 830, 834, 835, 841, 843, 848, 849, 852, 855, 858, 860÷ 866, 871, 879, 884÷ 891, 895÷ 903, 918, 919, 921, 923, 925, 929, 930, 932, 933, 935, 936, 938, 940, 941, 944, 950÷ 953, 956, 958, 960÷966, 968, 974, 976÷ 980, 982, 983, 985, 986, 988, 992÷ 996, 999, 1000, 1001) (Đất trồng lúa nước) Từ ngã ba đường Châu Thôn (bản Na Tỳ) - Hết địa phận xã Châu Thôn ( Địa giới Châu Thôn- Cắm Muộn) 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2382 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 47; gồm các thứa: 544÷547, 660 ÷664, 682, 681, 659, 658, 684, 685, 686, 683, 779, 680, 778, 806, 807, 920, 962, 963, 964, 1111, , 1112, 1175, 1174, 1172, 1170, 1169, 1171, 1115, 1168, 1277, 1173, 1275, 1273, 1274, 1276, 1278, 1313, 1314, 1315, 1316, 1271, 1272, 1317, 1270, 1268, 1269, 1267, 1176, 1797, 1177, 1178, 1108, 1106, 1107, 1104, 1105, 1110, 1103, 1102, 1109, 967, 965, 966, 978, 808, 809, 775, 810, 776, 777, 541, 542, 549, 548, 550, 551, 652, 650, 651, 653, 655, 656, 657, 687, 688, 690, 691, 692, 693, 689) (Đất trồng lúa nước) Các bản còn lại 18.700 - - - - Đất trồng lúa
2383 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 53; gồm các thứa: 1, 2, 3, 4, 8, 19, 10, 18, 17, 11, 13, 12, 15, 16, 21, 22, 23, 24, 29, 14, 28, 27, 25, 26) (Đất trồng lúa nước) Các bản còn lại 18.700 - - - - Đất trồng lúa
2384 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 52; gồm các thứa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 13, 12, 21, 22, 23, 26, 24, 25, 16, 17, 35, 27, 40, 38, 14, 15, 18, 19, 20, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 30, 37, 39) (Đất trồng lúa nước) Các bản còn lại 18.700 - - - - Đất trồng lúa
2385 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 51; gồm các thứa: 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17) (Đất trồng lúa nước) Các bản còn lại 18.700 - - - - Đất trồng lúa
2386 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 50; gồm các thứa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 12, 13, 23, 22, 11, 21, 34, 14, 19, 20, 24, 10, 32, 25, 30, 18, 16, 29, 35, 47, 36, 28, 37, 49, 46, 38, 45, 53, 50, 51, 54, 52, 56, 43, 41, 42, 40, 26, 17, 39) (Đất trồng lúa nước) Các bản còn lại 18.700 - - - - Đất trồng lúa
2387 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 36; gồm các thứa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19) (Đất trồng lúa nước) Các bản còn lại 18.700 - - - - Đất trồng lúa
2388 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 42; gồm các thứa: 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, ) (Đất trồng lúa nước) Các bản còn lại 18.700 - - - - Đất trồng lúa
2389 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 28; gồm các thứa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, ) (Đất trồng lúa nước) Các bản còn lại 18.700 - - - - Đất trồng lúa
2390 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 33; gồm các thứa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31) (Đất trồng lúa nước) Các bản còn lại 22.000 - - - - Đất trồng lúa
2391 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 32; gồm các thứa: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 20, 21, 22, 23) (Đất trồng lúa nước) Các bản còn lại 22.000 - - - - Đất trồng lúa
2392 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 46; gồm các thứa: 32, 33, 30, 31, 8, 29, 28, 27, 10, 11, 12, 14, 26, 25, 24, 9, 7, 15, 16, 17, 23, 35, 22, 6, 18, 5, 21, 36, 39, 38, 41, 40, 46, 37, 42, 44, 43, 52, 48, 47, 49, 50, 51, 53, 54, 55, 56, 57, 58) (Đất trồng lúa nước) Các bản còn lại 22.000 - - - - Đất trồng lúa
2393 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 44; gồm các thứa: 1 ÷12, 15, 16, 17, 20, 21, 22, 23, 25÷ 45, 47÷ 50, 52, 53, 54, 55, 57÷ 83, 88, 92, 94, 95, 99÷107, 110÷114, 116, 117, 119, 121÷134, 137÷140, 142, 143, 144, 146÷ 151, 153, 154, 155, 161, 162, 163, 165, 166, 167, 171, 173, 174, 176÷ 180, 182, 184÷ 194, 196÷ 226, 231, 232, 239, 241, 242, 245, 247, 249, 251, 252, 254, 255, 256, 258, 259, 260, 261, 262, 263, 264, 265, 266, 267, 268, 269, 270, 271, 272, 273, 274, 275, 277, 278, 279, 280, 282, 283, 284, 285, 287, 288, 291, 293, 294, 295, 296, 298, 299, 300, 301, 303, 304, 305, 307, 308, 311, 312, 313, 316, 317, 318, 319, 320, 321, 322, 323, 324, 325, 326, 327, 328, 329, 330, 331, 332, 333, 335÷ 348, 350, 351, 353, 354, 355, 357, 358, 360÷ 364, 366, 367, 368, 370, 375, 377, 381÷ 392, 394, 395, 396, 401 ÷ 409, 411÷425, 427÷431, 435, 436, 440, 441, 445, 447, 448, 449, 451, 452, 454, 457, 458÷ 464, 466÷ 486, 495, 497, 498, 499, 504÷ 512, 517, 519÷522, 525÷532, 536, 537, 538, 540, 541, 543÷554, 557÷ 561, 5 Các bản còn lại 22.000 - - - - Đất trồng lúa
2394 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 44; gồm các thứa: 590, 592, 593, 594, 595, 596, 597, 603, 604, 605, 606, 607, 609, 610, 611, 612, 613, 616, 617, 618, 619, 620, 621, 622, 623, 624, 627, 628, 629, 630, 632, 633, 634, 635, 636, 637, 638, 639, 640, 641, 642, 644, 647, 650, 652, 653, 654, 655, 656, 657, 658, 659, 660, 661, 662, 664, 665, 667, 670, 671, 672, 673, 676, 677, 678, 679, 680, 681, 686, 687, 688, 689, 692, 693, 694, 695, 696, 697, 698, 699, 700, 701, 704, 706, 707, 708, 709, 710, 711, 712, 713, 714, 716, 719, 720, 721, 725, 728, 729, 731, 734, 738, 739, 740, 741, ) (Đất trồng lúa nước) Các bản còn lại 22.000 - - - - Đất trồng lúa
2395 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 44; gồm các thứa: 742, 743, 744, 745, 746, 748, 752, 753, 754, 755, 756, 757, 758, 762, 763, 764, 765, 767, 772, 773, 774, 775, 776, 777, 779, 780, 781, 782, 783, 784, 785, 786, 788, 789, 790, 791, 795, 796, 797, 802, 807, 814, 816, 818, 821, 822, 823, 824, 825, 826, 827, 828, 829, 830, 831, 832, 833, 834, 835, 836, 837, 840, 841, 842, 844, 845, 846, 847, 848, 855, 858, 859, 860, 861, 862, 863, 870, 871, 872, 873, 874, 875, 876, 877, 879, 880, 881, 882, 883, 884, 890, 892, 894, 897, 898, 899, 901, 902, 903, 904, 905, 905, 908, 909, 910, 915, 916, 917, 918, 920, 925, 927, 928, 929, 932, 933, 934, 935, 937, 939, 940, 941, 942, 943, 944, 945, 948, 949, 950, 953, 954, 962, 963, 964, 966, 967, 968, 970, 971, 973, 974, 975, 976, 977, 981, 982, 983, 984, 985, 986, 987, 988, 989, 990, 991, 992, 994, 995, 996, 998, 1001, 1003, 1006, 1015, 1016, 1023, 1024, 1025, 1026, 1027, 1028, 1029, 1030, 1031, 1032, 1033, 1034, 1035, 1036, 1037, 1039, 1040, 1047, 048, 1049, 1050, 105 Các bản còn lại 22.000 - - - - Đất trồng lúa
2396 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 44; gồm các thứa: 1499, 1500, 1501, 1504, 1508, 1509, 1510, 1511, 1512, 1514, 1515, 1516, 1517, 1518, 1519, 1520, 1521, 1522, 1526, 1527, 1533, 1534, 1536, 1537, 1538, 1539, 1540, 1541, 1543, 1545, 1546, 1547, 1548, 1549, 1550, 1551, 1552, 1556, 1557, 1558, 1559, 1560, 1561, 1562, 1564, 1566, 1567, 1568, 1569, 1570, 1571, 1573, 1574, 1576, 1579, 1583, 1585, 1589, 1590, 1591, 1595, 1597, 1598, 1599, 1600, 1601, 1602, 1603, 1604, 1609, 1612, 1620, 1621, 1622, 1624, 1625, 1638, 1639, 1641, 1650, 1653, 1654, 1655, 1659, 1660, 1666, 1667, 16671, 1673, 1674, 1675, 1678, 1681, 1682, 1683, 1684, 1686, 1687, 1688, 1689, 1690, 1694, 1695, 1696, 1697) (Đất trồng lúa nước) Các bản còn lại 22.000 - - - - Đất trồng lúa
2397 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 38; gồm các thứa: 1, 2, 3, 4, 5, 12, 14, 16, 21, 22, 24, 25, 26, 27, 28, 29.30, 32, 33, 34, 37, 39, 48, 50, 51, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 98, 100, 101, 102, 103, 105, 106, 107, 109, 110, 111, 115, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 147, 148, 149, 153, 154, 155, 156, 157, 158, 161, 163, 164, 165, 166, 167, 168, 169, 170, 173, 175, 176, 180, 181, 182, 183, 188, 191, 192, 198, 199, 200, 201, 206, 207, 209, 210, 212, 213, 214, 216, 217, 219, 221, 222, 225, 227, 228, 229, 230, 231, 232, 233, 236, 241, 243, 244, 245, 248, 250, 251, 252, 253, 255, 256, 263, 265, 266, 267, 269, 270, 271, 274, 275, 276, 277, 278, 279, 287, 288, 291, 293, 294, 296, 297, 298, 2301, 302, 303, 305, 305, 306, 307, 308, 309, 311, 312, 314, 315, 317, 319, 320, 323, 324, 327, 329, 331, 33 Các bản còn lại 22.000 - - - - Đất trồng lúa
2398 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 38; gồm các thứa: 349, 350, 352, 353, 354, 355, 356, 357, 358, 359, 360, 361, 362, 366, 367, 368, 371, 372, 373, 374, 378, 379, 380, 381, 383, 384, 385, 389, 390, 391, 392, 393, 394, 395, 396, 397, 399, 400, 403, 404, 405, 406, 407, 413, 416, 417, 419, 420, 421, 422, 423, 424, 425, 426, 429, 430, 431, 432, 436, 437, 438, 439, 440441, 442, 443, 444, 446, 451, 452, 453, 454, 455, 456, 460, 461, 462, 463, 464, 465, 466, 467, 468, 472, 479, 480, 481.482, 483, 486, 488, 494, 499, 500, 501, 503, 505, 506, 507, 508, 509, 510, 511, 512, 513, 514, 515, 517, 520, 523, 527, 529, 530, 531, 532, 533, 534, 535, 536, 537, 538, 539, 542, 543, 544, 545, 546, 548, 549, 550, 552, 555, 556, 557, 558, 559, 564, 566, 569, 570, 571, 572, 574, 575, 576, 577, 578, 579, 581, 582, 583, 586, 587, 588, 589, 590, 591, 592, 593, 594, 596, 597, 599, 602, 604, 605, 606, 609, 610, 611, 613, 614, 615, 616, 618, 621, 623, 624, 625, 626, 627, 629, 630, 631, 633, 637, 638, ) (Đất trồng lúa nước) Các bản còn lại 22.000 - - - - Đất trồng lúa
2399 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 38; gồm các thứa: 641, 644, 645, 646, 647, 648, 649, 650, 651, 652, 653, 654, 655, 658, 659, 660, 661, 662, 663, 664, 665, 667, 670, 671, 672, 673, 676, 678, 679, 680, 681, 682, 685, 686, 687, 690, 691, 692, 693, 694, 706, 707, 708, 711, 713, 714, 715, 716, 717, 718, 719, 720, 721, 722, 723, 724, 725, 726, 727, 728, 229, 730, 732, 733, 734, 735, 736, 737, 738, 739, 740, 741, 744, 746, 747, 748, 749, 750, 751, 752, 753, 754, 755, 756, 759, 760, 762, 761, 763, 764, 768, 769, 770, 771, 772, 773, 775, 778, 780, 781, 784, 785, 790, 791, 792, 793, 795, 796, 797, 798, 799, 800, 801, 807, 808, 809, 810, 812, 813, 814, 815, 816, 817, 818, 819, 820, 821, 824, 828, 831, 832, 833, 834, 835, 836, 837, 839, 840, 841, 8242, 844, 855, 858, 861, 864, 865, 866, 869, 871, 872, 875, 877, 881, 882, 883, 884, 887, 890, 891, 892, 896, 898, 899, 900, 903, 904, 906, 907, 908, 909, 911, 913, 916, 918, 919, 921, 922, 923, 924, 928, 930, 931, 932, 933, 934, 935, 936, 937, 938, 939, 940, 94 Các bản còn lại 22.000 - - - - Đất trồng lúa
2400 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn (tờ bản đồ 34; gồm các thứa: 3, 5, 6, 9, 13, 14, 15, 16, 21, 30, 39, 41, 48, 50, 51, 52, 53, 54, 56, 57, 58, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 71, 72, 73, 75, 76, 77, 78, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 105, 106, 107, 112, 121, 122, 123, 129, 130, 134, 140, 143, 146, 147, 148, 151, 152, 158, 159, 163, 164, 165, 172, 179, 180, 181, 198, 201, 202, 206, 210, 211, 212, 213, 219, 224, 225, 227, 228, 231, 232, 233, 234, 235, 238, 239, 246, 247, 248, 249, 250, 251, 252, 253, 256, ) (Đất trồng lúa nước) Các bản còn lại 22.000 - - - - Đất trồng lúa