Bảng giá đất tại Huyện Quế Phong, Nghệ An: Tiềm năng và yếu tố tác động đến giá trị đất

Huyện Quế Phong, Nghệ An đang trên đà phát triển mạnh mẽ với các yếu tố hạ tầng, du lịch và công nghiệp. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại đây có sự thay đổi đáng kể và hứa hẹn tiềm năng đầu tư lớn.

Tổng quan khu vực Huyện Quế Phong

Huyện Quế Phong nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Nghệ An, giáp ranh với các tỉnh Thanh Hóa và Hòa Bình. Khu vực này nổi bật với địa hình đồi núi, rừng rậm và các khu bảo tồn thiên nhiên.

Quế Phong không chỉ có cảnh quan thiên nhiên hấp dẫn mà còn là một điểm đến du lịch sinh thái với các địa danh như Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống, các thác nước và nhiều di tích văn hóa lịch sử.

Vị trí địa lý thuận lợi, cùng với tiềm năng du lịch và khai thác nông sản phong phú, khiến Quế Phong có giá trị bất động sản ngày càng gia tăng.

Việc nâng cấp hạ tầng giao thông, xây dựng các tuyến đường mới và hệ thống thủy lợi kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và ngoài tỉnh đang thúc đẩy sự phát triển của khu vực này. Đây chính là một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Quế Phong.

Phân tích giá đất tại Huyện Quế Phong

Giá đất tại Huyện Quế Phong hiện nay có sự phân hóa rõ rệt. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, mức giá đất tại đây dao động khá lớn.

Giá đất cao nhất ở Quế Phong có thể lên tới 347.875.000 đồng/m², chủ yếu tập trung ở các khu vực gần trung tâm hành chính và các tuyến đường lớn. Mặt khác, các khu vực xa trung tâm có giá đất thấp hơn rất nhiều, từ 4.500 đồng/m² đến 20 triệu đồng/m².

Mức giá trung bình tại Quế Phong rơi vào khoảng 959.569 đồng/m². Điều này cho thấy sự phân hóa giữa các khu vực trong huyện, tạo ra cơ hội đầu tư tiềm năng cho những ai muốn tìm kiếm những lô đất giá hợp lý, nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển về cơ sở hạ tầng và dịch vụ.

Nhìn chung, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào các khu đất có giá trị thấp nhưng có khả năng phát triển cao trong tương lai. Đặc biệt, những khu vực gần các dự án công nghiệp, du lịch hoặc các tuyến giao thông lớn sẽ có sự tăng trưởng mạnh về giá trị trong vài năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Quế Phong

Huyện Quế Phong không chỉ nổi bật về thiên nhiên mà còn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong ngành công nghiệp và du lịch. Các dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng đang được triển khai, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư lớn. Những khu vực gần các khu du lịch, như Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống, có tiềm năng tăng trưởng giá trị đất rất cao.

Ngoài ra, Quế Phong đang đẩy mạnh phát triển các khu công nghiệp và các ngành sản xuất nông sản, tạo cơ hội việc làm và tăng trưởng kinh tế cho địa phương. Hệ thống giao thông đang được cải thiện với các tuyến đường cao tốc và quốc lộ nối liền các tỉnh, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và kết nối kinh tế.

Các khu vực ngoại thành cũng đang có xu hướng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và công nghiệp. Chính quyền địa phương đang tập trung vào việc xây dựng các khu công nghiệp, khu dân cư và các dự án du lịch sinh thái, từ đó gia tăng giá trị đất và thu hút nhà đầu tư.

Với sự phát triển mạnh mẽ về du lịch, công nghiệp và cơ sở hạ tầng, Huyện Quế Phong đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Đây là cơ hội lý tưởng để các nhà đầu tư nắm bắt, với tiềm năng sinh lời cao từ sự phát triển của các dự án hạ tầng và các khu công nghiệp, đồng thời cũng mang lại môi trường sống trong lành, hấp dẫn cho những ai tìm kiếm một nơi an cư lâu dài.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quế Phong là: 347.875.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quế Phong là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quế Phong là: 791.480 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
172

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2101 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 kéo dài đi cửa khẩu Thông Thụ - Bản Na Bón (Thửa 17, 19, 10, 12, 11, 4, 8 Tờ bản đồ số 86) - Xã Tiền Phong Pú Nóng Diện - Hết nhà ông Lương Văn Cả (Thửa số 2, tờ bản đồ số 84) 115.000 - - - - Đất SX-KD
2102 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 kéo dài đi cửa khẩu Thông Thụ - Bản Na Bón (Thửa 5, 1, 2 Tờ bản đồ số 87) - Xã Tiền Phong Pú Nóng Diện - Hết nhà ông Lương Văn Cả (Thửa số 2, tờ bản đồ số 84) 115.000 - - - - Đất SX-KD
2103 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 kéo dài đi cửa khẩu Thông Thụ - Bản Na Bón (Thửa 7, 9, 10, 12, 14, 17, 18, 19, 20, 21, Tờ bản đồ số 85) - Xã Tiền Phong Pú Nóng Diện - Hết nhà ông Lương Văn Cả (Thửa số 2, tờ bản đồ số 84) 115.000 - - - - Đất SX-KD
2104 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 kéo dài đi cửa khẩu Thông Thụ - Bản Na Bón (Thửa 1, 2, 5, 11 Tờ bản đồ số 83) - Xã Tiền Phong Pú Nóng Diện - Hết nhà ông Lương Văn Cả (Thửa số 2, tờ bản đồ số 84) 115.000 - - - - Đất SX-KD
2105 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 kéo dài đi cửa khẩu Thông Thụ - Bản Na Bón (Thửa 2, 3, 5, 6, 7 Tờ bản đồ số 84) - Xã Tiền Phong Pú Nóng Diện - Hết nhà ông Lương Văn Cả (Thửa số 2, tờ bản đồ số 84) 115.000 - - - - Đất SX-KD
2106 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 kéo dài đi cửa khẩu Thông Thụ - Bản Na Bón (Thửa 6, 14 Tờ bản đồ số 89) - Xã Tiền Phong Pú Nóng Diện - Hết nhà ông Lương Văn Cả (Thửa số 2, tờ bản đồ số 84) 69.000 - - - - Đất SX-KD
2107 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 kéo dài đi cửa khẩu Thông Thụ - Bản Na Bón (Thửa 3, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 Tờ bản đồ số 93) - Xã Tiền Phong Pú Nóng Diện - Hết nhà ông Lương Văn Cả (Thửa số 2, tờ bản đồ số 84) 46.000 - - - - Đất SX-KD
2108 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 kéo dài đi cửa khẩu Thông Thụ - Bản Na Bón (Thửa 16, 20 Tờ bản đồ số 89) - Xã Tiền Phong Pú Nóng Diện - Hết nhà ông Lương Văn Cả (Thửa số 2, tờ bản đồ số 84) 46.000 - - - - Đất SX-KD
2109 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 kéo dài đi cửa khẩu Thông Thụ - Bản Na Bón (Thửa 1, 2 Tờ bản đồ số 88) - Xã Tiền Phong Pú Nóng Diện - Hết nhà ông Lương Văn Cả (Thửa số 2, tờ bản đồ số 84) 46.000 - - - - Đất SX-KD
2110 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 kéo dài đi cửa khẩu Thông Thụ - Bản Na Bón (Thửa 5, 5, 9, 15, 20 Tờ bản đồ số 86) - Xã Tiền Phong Pú Nóng Diện - Hết nhà ông Lương Văn Cả (Thửa số 2, tờ bản đồ số 84) 46.000 - - - - Đất SX-KD
2111 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 kéo dài đi cửa khẩu Thông Thụ - Bản Na Bón (Thửa 8 Tờ bản đồ số 84) - Xã Tiền Phong Pú Nóng Diện - Hết nhà ông Lương Văn Cả (Thửa số 2, tờ bản đồ số 84) 46.000 - - - - Đất SX-KD
2112 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 kéo dài đi cửa khẩu Thông Thụ - Bản Na Bón (Thửa 1 Tờ bản đồ số 91) - Xã Tiền Phong Pú Nóng Diện - Hết nhà ông Lương Văn Cả (Thửa số 2, tờ bản đồ số 84) 35.000 - - - - Đất SX-KD
2113 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 kéo dài đi cửa khẩu Thông Thụ - Bản Na Bón (Thửa 18, 26, 27, 31, 30, 34, 26 Tờ bản đồ số 90) - Xã Tiền Phong Pú Nóng Diện - Hết nhà ông Lương Văn Cả (Thửa số 2, tờ bản đồ số 84) 35.000 - - - - Đất SX-KD
2114 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 kéo dài đi cửa khẩu Thông Thụ - Bản Na Bón (Thửa 18, 22, 5 Tờ bản đồ số 88) - Xã Tiền Phong Pú Nóng Diện - Hết nhà ông Lương Văn Cả (Thửa số 2, tờ bản đồ số 84) 35.000 - - - - Đất SX-KD
2115 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 kéo dài đi cửa khẩu Thông Thụ - Bản Na Bón (Thửa 9, 22 Tờ bản đồ số 89) - Xã Tiền Phong Pú Nóng Diện - Hết nhà ông Lương Văn Cả (Thửa số 2, tờ bản đồ số 84) 35.000 - - - - Đất SX-KD
2116 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 kéo dài đi cửa khẩu Thông Thụ - Bản Na Bón (Thửa 4, 6, 8, 15 Tờ bản đồ số 85) - Xã Tiền Phong Pú Nóng Diện - Hết nhà ông Lương Văn Cả (Thửa số 2, tờ bản đồ số 84) 35.000 - - - - Đất SX-KD
2117 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 kéo dài đi cửa khẩu Thông Thụ - Bản Na Chạng (Thửa 1, 2, 3, 7 Tờ bản đồ số 82) - Xã Tiền Phong giáp nhà ông Lương Văn Cả (Thửa số 2, tờ bản đồ số 84) - Hết Nhà ông Minh 201.000 - - - - Đất SX-KD
2118 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 kéo dài đi cửa khẩu Thông Thụ - Bản Na Chạng (Thửa 17, 8, 9, 10, 11, 1, 2, 3 Tờ bản đồ số 79) - Xã Tiền Phong giáp nhà ông Lương Văn Cả (Thửa số 2, tờ bản đồ số 84) - Hết Nhà ông Minh 201.000 - - - - Đất SX-KD
2119 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 kéo dài đi cửa khẩu Thông Thụ - Bản Na Chạng (Thửa 11, 13, 14, 8, 9, 2, 3, 4 Tờ bản đồ số 75) - Xã Tiền Phong giáp nhà ông Lương Văn Cả (Thửa số 2, tờ bản đồ số 84) - Hết Nhà ông Minh 201.000 - - - - Đất SX-KD
2120 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 kéo dài đi cửa khẩu Thông Thụ - Bản Na Chạng (Thửa 60, 59, 55, 53, 48, 42, 37, 36, 31, 23, 19, 47, 45, 44, 43, 22, 20, 14, 12, 6, 7, 3, 2, 1 Tờ bản đồ số 76) - Xã Tiền Phong giáp nhà ông Lương Văn Cả (Thửa số 2, tờ bản đồ số 84) - Hết Nhà ông Minh 201.000 - - - - Đất SX-KD
2121 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 kéo dài đi cửa khẩu Thông Thụ - Bản Na Chạng (Thửa 34, 31, 28, 27, 25, 24, 23, 22, 19, 15, 10, 8, 7, 6, 5, 4 Tờ bản đồ số 73) - Xã Tiền Phong giáp nhà ông Lương Văn Cả (Thửa số 2, tờ bản đồ số 84) - Hết Nhà ông Minh 201.000 - - - - Đất SX-KD
2122 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 kéo dài đi cửa khẩu Thông Thụ - Bản Na Chạng (Thửa 1, 3, 4 Tờ bản đồ số 68) - Xã Tiền Phong giáp nhà ông Lương Văn Cả (Thửa số 2, tờ bản đồ số 84) - Hết Nhà ông Minh 201.000 - - - - Đất SX-KD
2123 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 kéo dài đi cửa khẩu Thông Thụ - Bản Na Chạng (Thửa 14, 15, 11, 12, 10, 6, 7, 3, 2, 1 Tờ bản đồ số 70) - Xã Tiền Phong giáp nhà ông Lương Văn Cả (Thửa số 2, tờ bản đồ số 84) - Hết Nhà ông Minh 201.000 - - - - Đất SX-KD
2124 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 kéo dài đi cửa khẩu Thông Thụ - Bản Na Chạng (Thửa 4, 3, 6, 5, 2, 1 Tờ bản đồ số 65) - Xã Tiền Phong giáp nhà ông Lương Văn Cả (Thửa số 2, tờ bản đồ số 84) - Hết Nhà ông Minh 201.000 - - - - Đất SX-KD
2125 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 kéo dài đi cửa khẩu Thông Thụ - Bản Na Chạng (Thửa 7, 5, 4, 3, 3 Tờ bản đồ số 66) - Xã Tiền Phong giáp nhà ông Lương Văn Cả (Thửa số 2, tờ bản đồ số 84) - Hết Nhà ông Minh 201.000 - - - - Đất SX-KD
2126 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 kéo dài đi cửa khẩu Thông Thụ - Bản Na Chạng (Thửa 6 Tờ bản đồ số 83) - Xã Tiền Phong giáp nhà ông Lương Văn Cả (Thửa số 2, tờ bản đồ số 84) - Hết Nhà ông Minh 86.000 - - - - Đất SX-KD
2127 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 kéo dài đi cửa khẩu Thông Thụ - Bản Na Chạng (Thửa 15 Tờ bản đồ số 79) - Xã Tiền Phong giáp nhà ông Lương Văn Cả (Thửa số 2, tờ bản đồ số 84) - Hết Nhà ông Minh 86.000 - - - - Đất SX-KD
2128 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 kéo dài đi cửa khẩu Thông Thụ - Bản Na Chạng (Thửa 5 Tờ bản đồ số 75) - Xã Tiền Phong giáp nhà ông Lương Văn Cả (Thửa số 2, tờ bản đồ số 84) - Hết Nhà ông Minh 86.000 - - - - Đất SX-KD
2129 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 kéo dài đi cửa khẩu Thông Thụ - Bản Na Chạng (Thửa 15, 17, 9, 10, 11, 21, 26, 40, 41, 50, 24, 27, 28, 29, 34 Tờ bản đồ số 76) - Xã Tiền Phong giáp nhà ông Lương Văn Cả (Thửa số 2, tờ bản đồ số 84) - Hết Nhà ông Minh 86.000 - - - - Đất SX-KD
2130 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 kéo dài đi cửa khẩu Thông Thụ - Bản Na Chạng (Thửa 12, 16, 21, 39 Tờ bản đồ số 73) - Xã Tiền Phong giáp nhà ông Lương Văn Cả (Thửa số 2, tờ bản đồ số 84) - Hết Nhà ông Minh 86.000 - - - - Đất SX-KD
2131 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 kéo dài đi cửa khẩu Thông Thụ - Bản Na Chạng (Thửa 16, 20, 21, 9, 4 Tờ bản đồ số 70) - Xã Tiền Phong giáp nhà ông Lương Văn Cả (Thửa số 2, tờ bản đồ số 84) - Hết Nhà ông Minh 86.000 - - - - Đất SX-KD
2132 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 kéo dài đi cửa khẩu Thông Thụ - Bản Na Chạng (Thửa 7 Tờ bản đồ số 75) - Xã Tiền Phong giáp nhà ông Lương Văn Cả (Thửa số 2, tờ bản đồ số 84) - Hết Nhà ông Minh 57.500 - - - - Đất SX-KD
2133 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 kéo dài đi cửa khẩu Thông Thụ - Bản Na Chạng (Thửa 38, 51, 52, 56, 39, 58, Tờ bản đồ số 76) - Xã Tiền Phong giáp nhà ông Lương Văn Cả (Thửa số 2, tờ bản đồ số 84) - Hết Nhà ông Minh 57.500 - - - - Đất SX-KD
2134 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 kéo dài đi cửa khẩu Thông Thụ - Bản Na Chạng (Thửa 14 Tờ bản đồ số 79) - Xã Tiền Phong giáp nhà ông Lương Văn Cả (Thửa số 2, tờ bản đồ số 84) - Hết Nhà ông Minh 35.000 - - - - Đất SX-KD
2135 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Na Chạng đi Na Sành - Bản Na Chạng (Thửa 14, 21, 19, 13, 5, 18, 6, 16, 12, 8, 11, 17, 2, 10, 3, 4 Tờ bản đồ số 77) - Xã Tiền Phong Từ nhà ông Lương Văn Việt - Đến hết nhà ông Lương Văn La (giáp điểm TĐC Piêng Cu) 57.500 - - - - Đất SX-KD
2136 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Na Chạng đi Na Sành - Bản Na Chạng (Thửa 1, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 30, 31 Tờ bản đồ số 77) - Xã Tiền Phong Từ nhà ông Lương Văn Việt - Đến hết nhà ông Lương Văn La (giáp điểm TĐC Piêng Cu) 46.000 - - - - Đất SX-KD
2137 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Na Chạng đi Na Sành - Điểm TĐC Piêng Cu 1, 2 (Thửa Gồm các thửa bám mặt tiền đường liên thôn Na Chạng - Na Sành Tờ bản đồ số 77) - Xã Tiền Phong Cuối bản Na Chạng - Hết khu dân cư điểm TĐC Piêng cu 1, 2 63.000 - - - - Đất SX-KD
2138 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Na Chạng đi Na Sành - Điểm TĐC Piêng Cu 1, 2 (Thửa Gồm các thửa tiếp giáp với các thửa bám mặt tiền đường liên thôn Na Chạng - Na Sành Tờ bản đồ số 77) - Xã Tiền Phong Cuối bản Na Chạng - Hết khu dân cư điểm TĐC Piêng cu 1, 2 40.000 - - - - Đất SX-KD
2139 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Na Chạng đi Na Sành - Điểm TĐC Piêng Cu 1, 2 (Thửa Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 77) - Xã Tiền Phong Cuối bản Na Chạng - Hết khu dân cư điểm TĐC Piêng cu 1, 2 35.000 - - - - Đất SX-KD
2140 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Na Chạng đi Na Sành - Bản Xốp Sành, Na Sành (Thửa 1, 2, 4, 6, 9 Tờ bản đồ số 80) - Xã Tiền Phong Từ địa phận giáp điểm TĐC Piêng Cu - đến bản Na Sành 40.000 - - - - Đất SX-KD
2141 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Na Chạng đi Na Sành - Bản Xốp Sành, Na Sành (Thửa 20, 29, 25, 27, 30, 17, 4 Tờ bản đồ số 81) - Xã Tiền Phong Từ địa phận giáp điểm TĐC Piêng Cu - đến bản Na Sành 40.000 - - - - Đất SX-KD
2142 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Na Chạng đi Na Sành - Bản Xốp Sành, Na Sành (Thửa 15, 13, 11, 9, 8, 7, 5, 2 Tờ bản đồ số 78) - Xã Tiền Phong Từ địa phận giáp điểm TĐC Piêng Cu - đến bản Na Sành 40.000 - - - - Đất SX-KD
2143 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Na Chạng đi Na Sành - Bản Xốp Sành, Na Sành (Thửa 8 Tờ bản đồ số 80) - Xã Tiền Phong Từ địa phận giáp điểm TĐC Piêng Cu - đến bản Na Sành 35.000 - - - - Đất SX-KD
2144 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Na Chạng đi Na Sành - Bản Xốp Sành, Na Sành (Thửa 10, 18, 15, 14, , 3 Tờ bản đồ số 81) - Xã Tiền Phong Từ địa phận giáp điểm TĐC Piêng Cu - đến bản Na Sành 35.000 - - - - Đất SX-KD
2145 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Na Chạng đi Na Sành - Bản Xốp Sành, Na Sành (Thửa 10, 14 Tờ bản đồ số 78) - Xã Tiền Phong Từ địa phận giáp điểm TĐC Piêng Cu - đến bản Na Sành 35.000 - - - - Đất SX-KD
2146 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Na Chạng đi Na Sành - Bản Xốp Sành, Na Sành (Thửa 4, 6, 5, 2, 1 Tờ bản đồ số 74) - Xã Tiền Phong Từ địa phận giáp điểm TĐC Piêng Cu - đến bản Na Sành 35.000 - - - - Đất SX-KD
2147 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Na Chạng đi Na Sành - Bản Xốp Sành, Na Sành (Thửa 4, 2 Tờ bản đồ số 72) - Xã Tiền Phong Từ địa phận giáp điểm TĐC Piêng Cu - đến bản Na Sành 35.000 - - - - Đất SX-KD
2148 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Na Chạng đi Na Sành - Bản Xốp Sành, Na Sành (Thửa 6, 1, 2, 3, 4, 7 Tờ bản đồ số 67) - Xã Tiền Phong Từ địa phận giáp điểm TĐC Piêng Cu - đến bản Na Sành 35.000 - - - - Đất SX-KD
2149 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Na Chạng đi Na Sành - Bản Xốp Sành, Na Sành (Thửa 1, 3 Tờ bản đồ số 68) - Xã Tiền Phong Từ địa phận giáp điểm TĐC Piêng Cu - đến bản Na Sành 35.000 - - - - Đất SX-KD
2150 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Na Chạng đi Na Sành - Bản Xốp Sành, Na Sành (Thửa 2, 3, 4, 5 Tờ bản đồ số 63) - Xã Tiền Phong Từ địa phận giáp điểm TĐC Piêng Cu - đến bản Na Sành 35.000 - - - - Đất SX-KD
2151 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Na Chạng đi Na Sành - Bản Xốp Sành, Na Sành (Thửa 11, 10, 4, 3, 2, 1 Tờ bản đồ số 64) - Xã Tiền Phong Từ địa phận giáp điểm TĐC Piêng Cu - đến bản Na Sành 35.000 - - - - Đất SX-KD
2152 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Na Chạng đi Na Sành - Bản Xốp Sành, Na Sành (Thửa 68, 37, 32, 38, 43, 42, 55, 51, 50, 63, 66, 65, 52, 40, 39, 30, 29, 18, 17, 16, 28, 27, 16, 23, 22, 21, 20, 10, 15, 11, 12, 6, 57, 56, 60, 59, 58, 48, 47, 46, 36, 34, 35, 25, 8, 7, 14, 5, 4 Tờ bản đồ số 62) - Xã Tiền Phong Từ địa phận giáp điểm TĐC Piêng Cu - đến bản Na Sành 35.000 - - - - Đất SX-KD
2153 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Na Chạng đi Na Sành - Bản Xốp Sành, Na Sành (Thửa 84, 79, 73, 72, 83, 80, 81, 70, 69, 68, 7, 65, 66, 78, 82, 36, 25, 85, 76, 74, 64, 63, 60, 59, 52, 51, 50, 49, 48, 47, 46, 27, 26, 35, 24, 19, 18, 10, 9, 21, 17, 16, 56, 55, 44, 43, 41, 40, 23, 14, 13, 12 Tờ bản đồ số 61) - Xã Tiền Phong Từ địa phận giáp điểm TĐC Piêng Cu - đến bản Na Sành 35.000 - - - - Đất SX-KD
2154 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Na Chạng đi Na Sành - Bản Xốp Sành, Na Sành (Thửa 6 Tờ bản đồ số 60) - Xã Tiền Phong Từ địa phận giáp điểm TĐC Piêng Cu - đến bản Na Sành 35.000 - - - - Đất SX-KD
2155 Huyện Quế Phong Đường liên liên vùng (đường nhựa) - Điểm TĐC Huôi Siu - Huôi lạn, Nậm Niên (Thửa Các thửa bám mặt tiền đường liên vùng (đường nhựa) Tờ bản đồ số 60) - Xã Tiền Phong Đầu điểm TĐC - Cuối điểm TĐC 46.000 - - - - Đất SX-KD
2156 Huyện Quế Phong Đường liên liên vùng (đường nhựa) - Điểm TĐC Huôi Siu - Huôi lạn, Nậm Niên (Thửa Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 60) - Xã Tiền Phong Đầu điểm TĐC - Cuối điểm TĐC 35.000 - - - - Đất SX-KD
2157 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Khủn (Thửa 1, 2, 4, 6, 7, 9, 10, 11, 13, 14, 16, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 26 Tờ bản đồ số 50) - Xã Tiền Phong Đầu bản - Cuối bản 35.000 - - - - Đất SX-KD
2158 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Khủn (Thửa 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 11, 15, 17, 18, 19, 21, 23, 24, 25, 27, 28, 29, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37 Tờ bản đồ số 44) - Xã Tiền Phong Đầu bản - Cuối bản 35.000 - - - - Đất SX-KD
2159 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Cúi (Thửa 2, 4, 5 Tờ bản đồ số 49) - Xã Tiền Phong Đầu bản - Cuối bản 35.000 - - - - Đất SX-KD
2160 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Na Nhắng (Thửa 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 10, 11, 15, 16, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 27, 29, 30, 31, 32, 33 Tờ bản đồ số 7) - Xã Tiền Phong Đầu bản - Cuối bản 35.000 - - - - Đất SX-KD
2161 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Na Nhắng (Thửa 1, 2, 3, 5, 6, 8, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 18, 19, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 30, 32 Tờ bản đồ số 10) - Xã Tiền Phong Đầu bản - Cuối bản 35.000 - - - - Đất SX-KD
2162 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Na Nhắng (Thửa 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 22, 23, 25 Tờ bản đồ số 11) - Xã Tiền Phong Đầu bản - Cuối bản 35.000 - - - - Đất SX-KD
2163 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 1 (Thửa 1, 3, 2, 62, 7, 11, 18, 21, 23, 5, 8, 16, 48, 49, 27, 54, 113, 51, 105, 53, 50, 52, 55, 10, 56, 58, 106, 32, 38, 15, 19, 22, 25, 24, 28, 47, 59, 60, 61, 63 Tờ bản đồ số 2) - Thị trấn Kim Sơn Địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Tiền Phong - Cầu Tùng Mọ 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2164 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 1 (Thửa 9, 12, 20, 31 Tờ bản đồ số 1) - Thị trấn Kim Sơn Địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Tiền Phong - Cầu Tùng Mọ 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2165 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 1 (Thửa 6, 9, 29, 36, 34, 30, 35, 56, 121, 54, 57, 64, 65 Tờ bản đồ số 2) - Thị trấn Kim Sơn Địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Tiền Phong - Cầu Tùng Mọ 287.500 - - - - Đất SX-KD
2166 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 1 (Thửa 126, 2, 1, 45, 15, 2, 1, 45, 15 Tờ bản đồ số 1) - Thị trấn Kim Sơn Địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Tiền Phong - Cầu Tùng Mọ 287.500 - - - - Đất SX-KD
2167 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 1 (Thửa 6, 103, 127 Tờ bản đồ số 1) - Thị trấn Kim Sơn Địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Tiền Phong - Cầu Tùng Mọ 175.000 - - - - Đất SX-KD
2168 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 1 (Thửa 31, 37, 41, 46 Tờ bản đồ số 2) - Thị trấn Kim Sơn Địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Tiền Phong - Cầu Tùng Mọ 175.000 - - - - Đất SX-KD
2169 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 1 + 2 (Thửa 55, 48, 63, 62, 73, 72, 83, 88, 41, 37, 40, 46, 99, 107, 108, 109, 112, 52, 47, 71, 70, 81, 80, 87, 92, 91, 51, 60, 59, 100, 101, 104, 105, 111, 112, 114, 115, 116, 122, 123 Tờ bản đồ số 1) - Thị trấn Kim Sơn Từ Cầu Tùng Mọ - Hạt giao thông 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2170 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 1 + 2 (Thửa 5, 4, 11, 18, 17, 25, 33, 32, 42, 9, 10, 3, 93, 94, 96, 37, 97, 98, 106, 107, 82 Tờ bản đồ số 4) - Thị trấn Kim Sơn Từ Cầu Tùng Mọ - Hạt giao thông 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2171 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 1 + 2 (Thửa 25, 14, 32, 45, 44, 58, 69, 79, 102, 92, 67, 78, 86, 77, 66, 85, 50, 117 Tờ bản đồ số 1) - Thị trấn Kim Sơn Từ Cầu Tùng Mọ - Hạt giao thông 402.500 - - - - Đất SX-KD
2172 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 1 + 2 (Thửa 1, 12, 13, 19, 20, 26, 35, 36, 27, 43, 44, 88, 28, 83, 85, 86, 101, 102, 103, 104 Tờ bản đồ số 4) - Thị trấn Kim Sơn Từ Cầu Tùng Mọ - Hạt giao thông 402.500 - - - - Đất SX-KD
2173 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 1 + 2 (Thửa 11, 128, 32, 57, 76, 75, 77, 89, 74, 6, 95, 96, 97, 103, 06, 84, 116, 118, 119, 120, 125, 129, 130 Tờ bản đồ số 1) - Thị trấn Kim Sơn Từ Cầu Tùng Mọ - Hạt giao thông 150.000 - - - - Đất SX-KD
2174 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 1 + 2 (Thửa 44, 61, 66, 65, 67, 70, 91, 95, 111 Tờ bản đồ số 4) - Thị trấn Kim Sơn Từ Cầu Tùng Mọ - Hạt giao thông 150.000 - - - - Đất SX-KD
2175 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 2 (Thửa 30, 38, 37, 45, 123, 41, 47, 46, 53, 58, 86, 92, 98, 99, 100, 60, 62, 29, 23, 39, 69, 109, 110, 113, 114, 115, 116, 117, 118 Tờ bản đồ số 4) - Thị trấn Kim Sơn Từ hạt Giao thông - Ngã ba đường vào bản Hăn 1.725.000 - - - - Đất SX-KD
2176 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 2 (Thửa 31, 24, 12, 11, 17, 16, 20, 122, 95, 96, 134 Tờ bản đồ số 3) - Thị trấn Kim Sơn Từ hạt Giao thông - Ngã ba đường vào bản Hăn 1.725.000 - - - - Đất SX-KD
2177 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 2 (Thửa 8, 7, 2, 14, 28, 22, 112, 83, 84, 85, 108 Tờ bản đồ số 4) - Thị trấn Kim Sơn Từ hạt Giao thông - Ngã ba đường vào bản Hăn 460.000 - - - - Đất SX-KD
2178 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 2 (Thửa 5, 7, 9, 10, 4, 97, 98, 99 Tờ bản đồ số 3) - Thị trấn Kim Sơn Từ hạt Giao thông - Ngã ba đường vào bản Hăn 460.000 - - - - Đất SX-KD
2179 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 3 (Thửa 74, 76, 75, 79, 80, 82, 89, 90, 6, 105 Tờ bản đồ số 4) - Thị trấn Kim Sơn Từ hạt Giao thông - Ngã ba đường vào bản Hăn 175.000 - - - - Đất SX-KD
2180 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 3 (Thửa 84144 Tờ bản đồ số 1) - Thị trấn Kim Sơn Từ hạt Giao thông - Ngã ba đường vào bản Hăn 175.000 - - - - Đất SX-KD
2181 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 3 (Thửa 1, 2, 3, 115, 118 Tờ bản đồ số 3) - Thị trấn Kim Sơn Từ hạt Giao thông - Ngã ba đường vào bản Hăn 175.000 - - - - Đất SX-KD
2182 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 3 (Thửa 30, 36, 43, 53, 52, 38, 40, 45, 49, 54, 60, 72, 112, 114, 93, 51, 58, 59, 64, 63, 116 Tờ bản đồ số 3) - Thị trấn Kim Sơn Từ ngã ba đường vào Bản Hăn - Tòa án huyện 2.012.500 - - - - Đất SX-KD
2183 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 3 (Thửa 56, 55, 61, 66, 67, 114, 93 Tờ bản đồ số 3) - Thị trấn Kim Sơn Từ ngã ba đường vào Bản Hăn - Tòa án huyện 632.500 - - - - Đất SX-KD
2184 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 3 (Thửa 73, 85, 15, 68, 57, 127 Tờ bản đồ số 3) - Thị trấn Kim Sơn Từ ngã ba đường vào Bản Hăn - Tòa án huyện 175.000 - - - - Đất SX-KD
2185 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 3 (Thửa 70, 69, 77, 90, 76, 80, 87, 88, 78, 83, 89, 113, 138, 139 Tờ bản đồ số 3) - Thị trấn Kim Sơn Từ Tòa án huyện - Đường rẽ lên nghĩa địa đối diện Công an huyện 2.300.000 - - - - Đất SX-KD
2186 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 3 (Thửa 3, 4, 2, 7, 15, 11, 10, 16, 19, 248 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ Tòa án huyện - Đường rẽ lên nghĩa địa đối diện Công an huyện 2.300.000 - - - - Đất SX-KD
2187 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 3 (Thửa 58, 6, 1, 265, 270, 251, 269 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ Tòa án huyện - Đường rẽ lên nghĩa địa đối diện Công an huyện 632.500 - - - - Đất SX-KD
2188 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 3 (Thửa 84, 85, 86, 12, 6, 251 Tờ bản đồ số 3) - Thị trấn Kim Sơn Từ Tòa án huyện - Đường rẽ lên nghĩa địa đối diện Công an huyện 632.500 - - - - Đất SX-KD
2189 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 3 (Thửa 81, 87 Tờ bản đồ số 4) - Thị trấn Kim Sơn Từ Tòa án huyện - Đường rẽ lên nghĩa địa đối diện Công an huyện 175.000 - - - - Đất SX-KD
2190 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 3 (Thửa 130, 134, 135, 136, 75 Tờ bản đồ số 3) - Thị trấn Kim Sơn Từ Tòa án huyện - Đường rẽ lên nghĩa địa đối diện Công an huyện 175.000 - - - - Đất SX-KD
2191 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 3 (Thửa 13, 14, 17, 5, 12, 6, 270 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ Tòa án huyện - Đường rẽ lên nghĩa địa đối diện Công an huyện 175.000 - - - - Đất SX-KD
2192 Huyện Quế Phong Liên thôn - Khối 3 (Thửa 29, 33, 35, 39, 42, 41, 46, 25, 26, 27, 28, 23, 92, 127, 128, 129, 131, 133, 134 Tờ bản đồ số 3) - Thị trấn Kim Sơn Bắt đầu từ ngã 3 đường vào bản Hăn - Hết địa phận thị trấn giáp ngã 3 bản Dốn xã Mường Nọc 632.500 - - - - Đất SX-KD
2193 Huyện Quế Phong Liên thôn - Khối 3 (Thửa 6, 14, 13, 8, 50, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 91, 109, 111, 110, 117, 119, 124, 125, 126, 135, 136 Tờ bản đồ số 3) - Thị trấn Kim Sơn Bắt đầu từ ngã 3 đường vào bản Hăn - Hết địa phận thị trấn giáp ngã 3 bản Dốn xã Mường Nọc 172.500 - - - - Đất SX-KD
2194 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 3 (Thửa 24, 30, 29, 38, 37, 48, 21, 22, 49, 68, 240, 242, 19, 248 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Đường rẽ lên nghĩa địa đối diện Công an huyện - đến giáp Đài truyền hình (Phía trái đường QL48) 2.875.000 - - - - Đất SX-KD
2195 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 3 (Thửa 12, 39, 40, 20, 269, 50, 41, 51, 61, 25, 26, 27, 31, 35, 234, 235, 259, 260 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Đường rẽ lên nghĩa địa đối diện Công an huyện - đến giáp Đài truyền hình (Phía trái đường QL48) 1.150.000 - - - - Đất SX-KD
2196 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 3 (Thửa 23, 28, 32, 42, 52, 63 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Đường rẽ lên nghĩa địa đối diện Công an huyện - đến giáp Đài truyền hình (Phía trái đường QL48) 172.500 - - - - Đất SX-KD
2197 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 3 (Thửa 1, 3, 4, 6, 21, 31 Tờ bản đồ số 7) - Thị trấn Kim Sơn Đường rẽ lên nghĩa địa đối diện Công an huyện - đến giáp Đài truyền hình (Phía trái đường QL48) 150.000 - - - - Đất SX-KD
2198 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 3 +4 (Thửa 34, 33, 36, 251, 107, 250, 261, 262 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ công an - Nhà ông Công 2.875.000 - - - - Đất SX-KD
2199 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 4 (Thửa 47, 46, 59, 58, 67, 75 Tờ bản đồ số 1) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà ông Công - Nhà ông Ngó 3.162.500 - - - - Đất SX-KD
2200 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 4 (Thửa 57, 56 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà ông Công - Nhà ông Ngó 632.500 - - - - Đất SX-KD