Bảng giá đất tại Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An được cập nhật chi tiết, cùng với phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất và tiềm năng phát triển của khu vực. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An cùng Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 là cơ sở pháp lý quan trọng. Tiềm năng đầu tư bất động sản tại Nghĩa Đàn hiện nay đang rất hấp dẫn.

Tổng quan về Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An

Huyện Nghĩa Đàn nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, cách Thành phố Vinh khoảng 50km. Được bao quanh bởi các huyện lớn như Quỳ Hợp, Tân Kỳ và Anh Sơn, Nghĩa Đàn sở hữu lợi thế về mặt giao thông và kết nối với các vùng kinh tế trọng điểm trong khu vực.

Huyện này đặc trưng bởi đất đai màu mỡ, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp, song song với đó là sự gia tăng các khu công nghiệp và dự án đô thị, tạo đà cho sự phát triển bất động sản.

Vị trí địa lý của Nghĩa Đàn, cùng với những tiềm năng sẵn có về nông nghiệp và tài nguyên thiên nhiên, đang ngày càng trở thành yếu tố thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản.

Cộng với các chính sách phát triển hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị hiện đại, giá trị bất động sản tại khu vực này đang dần gia tăng. Việc xây dựng các tuyến đường giao thông kết nối khu vực này với các khu vực ngoại thành và thành phố Vinh giúp tăng tính thanh khoản cho đất đai, kéo theo giá trị đất tăng trưởng mạnh mẽ trong thời gian tới.

Phân tích giá đất tại Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Huyện Nghĩa Đàn dao động rất lớn tùy theo vị trí và mục đích sử dụng đất.

Tại các khu vực trung tâm huyện và gần các khu công nghiệp mới, giá đất có thể lên tới 4 triệu đồng/m², trong khi đó, tại các khu vực xa trung tâm, giá đất chỉ dao động từ 1 triệu đến 2 triệu đồng/m². Mức giá này cũng chịu ảnh hưởng từ các dự án hạ tầng giao thông mới đang được triển khai tại huyện.

Tại khu vực gần các tuyến quốc lộ, đặc biệt là những khu đất nằm trên các tuyến đường giao thông huyết mạch kết nối với Thành phố Vinh, mức giá đất có thể dao động từ 3 triệu đồng/m² đến 5 triệu đồng/m², đặc biệt đối với những khu đất có vị trí đẹp và thuận lợi cho phát triển các khu thương mại hoặc khu công nghiệp. Bên cạnh đó, các khu vực nông thôn hoặc khu vực ngoại ô sẽ có mức giá thấp hơn, dao động từ 1 triệu đồng/m² đến 1,5 triệu đồng/m².

Dự báo trong những năm tới, với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng như các tuyến đường cao tốc, các khu công nghiệp, cùng với sự phát triển của các khu dân cư, giá đất tại Nghĩa Đàn sẽ tiếp tục tăng trưởng, nhất là ở các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn. Những nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư dài hạn tại các khu vực ngoại thành, nơi giá đất hiện tại vẫn còn ở mức thấp nhưng có tiềm năng tăng cao trong tương lai khi các dự án hạ tầng được hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An

Một trong những điểm mạnh lớn của Huyện Nghĩa Đàn là tài nguyên thiên nhiên phong phú và đất đai màu mỡ, rất thuận lợi cho phát triển nông nghiệp. Đây là yếu tố quan trọng giúp tăng trưởng kinh tế trong khu vực, tạo ra nguồn lực lao động lớn cho các khu công nghiệp và các doanh nghiệp bất động sản.

Đặc biệt, Nghĩa Đàn còn nổi bật với các khu công nghiệp, khu dân cư và các dự án phát triển cơ sở hạ tầng, tạo ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho thị trường bất động sản.

Thêm vào đó, huyện còn sở hữu những tiềm năng lớn trong du lịch với những cảnh quan thiên nhiên đặc sắc, tạo đà cho sự phát triển của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng. Những khu vực gần các địa danh du lịch sẽ là những khu đất tiềm năng cho các nhà đầu tư muốn khai thác bất động sản nghỉ dưỡng hoặc các dự án khu vui chơi giải trí.

Nghĩa Đàn đang chứng kiến sự gia tăng đầu tư từ các doanh nghiệp lớn vào các khu công nghiệp, các khu đô thị mới, đặc biệt là những khu vực gần các tuyến giao thông huyết mạch. Sự phát triển mạnh mẽ của các dự án này sẽ giúp tăng trưởng giá trị bất động sản trong khu vực. Cùng với các chính sách hỗ trợ từ UBND tỉnh Nghệ An, đặc biệt là trong việc cải thiện cơ sở hạ tầng, Nghĩa Đàn trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản tại Nghệ An.

Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An đang dần trở thành một trong những khu vực đáng đầu tư vào bất động sản, với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và hạ tầng giao thông. Các nhà đầu tư có thể xem xét các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn hoặc khu công nghiệp để tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Nghĩa Đàn là: 5.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Nghĩa Đàn là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Nghĩa Đàn là: 177.364 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
419

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2001 Huyện Nghĩa Đàn Trục đường liên xã - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 38, thửa: 1, 2, 19, 24, 26, 27, 29) - Xã Nghĩa An Xóm 8 - Xóm 8 83.000 - - - - Đất TM-DV
2002 Huyện Nghĩa Đàn Trục đường liên xã - Xóm 3 (Tờ bản đồ số 39, thửa: 2, 4, 11, 21, 28, 40-42,26, 43, 65) - Xã Nghĩa An Xóm 3 - Đường 531 83.000 - - - - Đất TM-DV
2003 Huyện Nghĩa Đàn Trục đường liên xã - Xóm 1 (Tờ bản đồ số 48, thửa: 253, 254, 263, 264, 267-269, 271-289, 291-294, 296-298) - Xã Nghĩa An Xóm 1 - Đường đi vào xã Nghĩa Đức 83.000 - - - - Đất TM-DV
2004 Huyện Nghĩa Đàn Trục đường liên xã - Xóm 2A - Xã Nghĩa An Xóm 2A - Đường đi vào xã Nghĩa Đức 83.000 - - - - Đất TM-DV
2005 Huyện Nghĩa Đàn Trục chính xóm - Xóm 3, 4 (Tờ bản đồ số 10, thửa: 4.219.222) - Xã Nghĩa An Xóm 4 - Xóm 3 83.000 - - - - Đất TM-DV
2006 Huyện Nghĩa Đàn Trục chính xóm - Xóm 10B (Tờ bản đồ số 12, thửa: 328, 343, 354, 355, 387, 407, 435, 460, 461, 484, 485, 490, 513, 520) - Xã Nghĩa An Xóm 10B - Trong xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
2007 Huyện Nghĩa Đàn Trục chính xóm 1 (Tờ bản đồ số 16, thửa: 205,212,214,222,228) - Xã Nghĩa An Xóm 1 83.000 - - - - Đất TM-DV
2008 Huyện Nghĩa Đàn Trục chính xóm 7 (Tờ bản đồ số 22, thửa: 1, 2, 4, 5, 6, 99, 12, 13, 14, 15, 16) - Xã Nghĩa An Xóm 7 83.000 - - - - Đất TM-DV
2009 Huyện Nghĩa Đàn Trục chính xóm 7 (Tờ bản đồ số 24, thửa: 2, 9, 13, 19, 30, 8, 24, 34, 35, 38, 66, 67) - Xã Nghĩa An Xóm 7 83.000 - - - - Đất TM-DV
2010 Huyện Nghĩa Đàn Trục chính xóm 6, 7 (Tờ bản đồ số 26, thửa: 70, 72, 73, 74, 82, 61) - Xã Nghĩa An Xóm 6 - Xóm 7 83.000 - - - - Đất TM-DV
2011 Huyện Nghĩa Đàn Trục chính xóm 28 (Tờ bản đồ số 28, thửa: 21, 22, 23, 24, 33, 34, 37, 38,12, 14) - Xã Nghĩa An Xóm 4 - Xóm 6 83.000 - - - - Đất TM-DV
2012 Huyện Nghĩa Đàn Trục chính xóm 3, 4 (Tờ bản đồ số 30, thửa: 3, 5, 6, 62, 66, 67, 69, 73, 75, 76-80, 83, 91, 100, 102, 103, 110, 118, 54) - Xã Nghĩa An Xóm 4 - Xóm 3 83.000 - - - - Đất TM-DV
2013 Huyện Nghĩa Đàn Trục chính xóm 4, 5 (Tờ bản đồ số 31, thửa: 1, 2, 7, 10, 11, 12, 21, 28, 99, 107, 113, 119, 120, 121, 125, 129, 130,16) - Xã Nghĩa An Xóm 4 - Xóm 5 83.000 - - - - Đất TM-DV
2014 Huyện Nghĩa Đàn Trục chính xóm 5 (Tờ bản đồ số 32, thửa: 5, 24) - Xã Nghĩa An Xóm 5 - Trong xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
2015 Huyện Nghĩa Đàn Trục chính xóm 6, 8 (Tờ bản đồ số 33, thửa: 1, 14, 30, 51, 52, 64, 65, 122, 148, 164, 167, 169-171, 173, 38, 89) - Xã Nghĩa An Xóm 6 - Xóm 8 83.000 - - - - Đất TM-DV
2016 Huyện Nghĩa Đàn Trục chính xóm 3 (Tờ bản đồ số 34, thửa: 1, 2, 23, 24, 26, 28, 29, 31, 38-41, 3-5, 7, 8, 10-13, 15-18, 21, 35-37, 42) - Xã Nghĩa An Xóm 3 - Trong xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
2017 Huyện Nghĩa Đàn Trục chính xóm 2B, 3 - Xã Nghĩa An Xóm 2B - Xóm 3 83.000 - - - - Đất TM-DV
2018 Huyện Nghĩa Đàn Trục chính xóm 3 (Tờ bản đồ số 39, thửa: 1, 3, 5-8, 10, 16) - Xã Nghĩa An Xóm 3 - Trong xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
2019 Huyện Nghĩa Đàn Trục chính xóm 2B - Xã Nghĩa An Xóm 2B - Trong xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
2020 Huyện Nghĩa Đàn Trục chính xóm 8, 9 (Tờ bản đồ số 43, thửa: 1, 2, 5, 7, 10-13, 18, 19, 24, 32, 33, 36, 37, 39, 8, 25, 40, 43, 44, 48) - Xã Nghĩa An Xóm 8,9 - Trong xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
2021 Huyện Nghĩa Đàn Trục chính xóm 9 (Tờ bản đồ số 44, thửa: 9, 12, 15, 22, 23, 29, 32, 33, 38, 40) - Xã Nghĩa An Xóm 9 - Trong xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
2022 Huyện Nghĩa Đàn Trục chính xóm 45 (Tờ bản đồ số 45, thửa: 9, 14-16, 19, 22, 23, 30, 33, 35,1, 4, 5, 7, 8, 10-13, 20, 24, 25, 26, 27, 28, 31, 34, 37) - Xã Nghĩa An Xóm 10A - Trong xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
2023 Huyện Nghĩa Đàn Trục chính xóm 10A, xóm 10B (Tờ bản đồ số 46, thửa: 9, 18, 30-32, 41, 51, 53, 62, 67-69, 75, 77, 90, 95-99, 109, 110-112, 124, 125, 127-129, 132-134, 136, 137, 139, 140, 141, 144-148-153, 155, 156, 159, 160, 161, 162, 174, 176, 180-182, 187, 188, 191, 193, 194, 201, 215, 216,8, 17, 33, 40, 42, 49, 50, 52, 60, 61, 76, 88, 89, 122, 123, 135, 143, 175, 192,228) - Xã Nghĩa An Xóm 10A - Xóm 10B 83.000 - - - - Đất TM-DV
2024 Huyện Nghĩa Đàn Trục chính xóm 10B (Tờ bản đồ số 47, thửa: 1, 3, 15, 16, 25, 34, 35, 43, 46, 47, 49, 50-54, 56-59, 65, 79, 80, 88, 97, 104,4, 5, 21, 33, 36, 37, 39-41, 44, 45, 56-59, 65, 66, 68, 69, 172) - Xã Nghĩa An Xóm 10B - Trong xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
2025 Huyện Nghĩa Đàn Trục chính xóm 1, 2A (Tờ bản đồ số 48, thửa: 101, 102, 116-117, 134, 135, 154, 155, 159-161, 176, 180, 200, 201, 216, 220-222, 239-241, 244, 245, 249, 250, 255, 259, 261, 262, 265, 309, 310, 157, 158, 178, 179, 218, 219, 237, 238, 247, 248, ) - Xã Nghĩa An Xóm 1 - Xóm 2A 83.000 - - - - Đất TM-DV
2026 Huyện Nghĩa Đàn Trục chính xóm 2A, 2B Xóm 2A - Xóm 2B 83.000 - - - - Đất TM-DV
2027 Huyện Nghĩa Đàn Trục chính xóm 9 (Tờ bản đồ số 53, thửa: 3, 20, 27, 42, 46, 50, 53, 54, 60-65, 69-71,10, 11, 16, 18, 19, 23-25, 29, 30, 33, 34, 40, 41, 43-45, 49, 51, 56-58, 63, 68, 73) - Xã Nghĩa An Xóm 9 - Trong xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
2028 Huyện Nghĩa Đàn Trục chính xóm 9, 10A (Tờ bản đồ số 54, thửa: 17, 19, 27, 32, 41, 42, 53-55, 60, 65-67, 72, 73, 115, 116, 133, 148, 156, 157, 166, 175,1-6, 8-11, 13-16, 20-25, 28-31, 34, 35, 36-39, 40, 43-45, 49, 51, 52, 56, 58, 59, 64, 69, 70, 74, 75, 81, 88, 158, 159) - Xã Nghĩa An Xóm 9 - Xóm 10A 83.000 - - - - Đất TM-DV
2029 Huyện Nghĩa Đàn Trục chính xóm 10A (Tờ bản đồ số 55, thửa: 2, 16, 26, 22) - Xã Nghĩa An Xóm 10A - Trong xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
2030 Huyện Nghĩa Đàn Ngõ Xóm 4 (Tờ bản đồ số 3, thửa: 42, 59, 66) - Xã Nghĩa An Xóm 4 - Trong xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
2031 Huyện Nghĩa Đàn Ngõ Xóm 6 (Tờ bản đồ số 5, thửa: 121.140) - Xã Nghĩa An Xóm 6 - Trong xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
2032 Huyện Nghĩa Đàn Ngõ Xóm 3 (Tờ bản đồ số 10, thửa: 4, 219-222) - Xã Nghĩa An Xóm 3 - Trong xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
2033 Huyện Nghĩa Đàn Ngõ Xóm 10A (Tờ bản đồ số 11, thửa: 196, 199-202, 204-206, 208-213, 215, 219-221, 223- 226, 228, 230, 233, 235, 237-240, 242, 243-245, 251, 254, 255, 262-266, 268, 270, 271) - Xã Nghĩa An xóm 10A - Trong xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
2034 Huyện Nghĩa Đàn Ngõ Xóm 10B (Tờ bản đồ số 12, thửa: 111, 240, 242, 244, 275, 291, 381, 335, 246, 247, 262, 274, 284, 285, 293, 295, 300, 319, 330, 369, 398, 440, 530, 532, 534) - Xã Nghĩa An Xóm 10B - Trong xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
2035 Huyện Nghĩa Đàn Ngõ Xóm 1 (Tờ bản đồ số 16, thửa: 118, 220, 227, 167, 221, 244, 245, 264) - Xã Nghĩa An Xóm 1 - Trong xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
2036 Huyện Nghĩa Đàn Ngõ Xóm 10A (Tờ bản đồ số 18, thửa: 3, 9, 19, 20, 29, 54-57, 301, 313, 321, 322, 324, 325) - Xã Nghĩa An Xóm 10A - Trong xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
2037 Huyện Nghĩa Đàn Ngõ Xóm 2A (Tờ bản đồ số 19, thửa: 10, 25, 51, 111, 208, 339-347, 349, 350) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 42, 43, 74, 75, 102-105, 150) - Xã Nghĩa An Xóm 2A - Trong xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
2038 Huyện Nghĩa Đàn Ngõ Xóm 7 - Xã Nghĩa An Xóm 7 - Trong xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
2039 Huyện Nghĩa Đàn Ngõ Xóm 4 (Tờ bản đồ số 27, thửa: 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9, 11, 12, 14, 15, 16, 17, 19, 20, 21.22, 23, 24, 26, 27, 29, 30, 31) - Xã Nghĩa An Xóm 4 - Trong xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
2040 Huyện Nghĩa Đàn Ngõ Xóm 6 (Tờ bản đồ số 28, thửa: 1, 2, 3, 5, 6, 8, 9, 10, 12, 13, 16) (Tờ bản đồ số 29, thửa: 1, 12, 13, 21, 30, 32, 40, 47, 51, 52) - Xã Nghĩa An Xóm 6 - Trong xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
2041 Huyện Nghĩa Đàn Ngõ Xóm 3, 4 (Tờ bản đồ số 30, thửa: 50, 53, 54, 59, 61, 65, 92, 101, 111, 131, 6) - Xã Nghĩa An Xóm 3, 4 - Trong xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
2042 Huyện Nghĩa Đàn Ngõ Xóm 4, 5 (Tờ bản đồ số 31, thửa: 16, 102, 103, 105, 106, 109, 110, 104, 108, 130 112, 114-118, 127, 128, 132, 133, 123-128, 132, 133) - Xã Nghĩa An Xóm 4, 5 - Trong xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
2043 Huyện Nghĩa Đàn Ngõ Xóm 5, 6 (Tờ bản đồ số 32, thửa: 3, 4, 23, 24, 42-44, 58, 65, 92, 115, 145, 158) - Xã Nghĩa An Xóm 5, 6 - Trong xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
2044 Huyện Nghĩa Đàn Ngõ Xóm 6, 8 (Thờ 33, thửa: 38, 44, 89, 123, 153, 161, 162, 165, 166, 168, 174) - Xã Nghĩa An Xóm 6. 8 - Trong xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
2045 Huyện Nghĩa Đàn Ngõ Xóm 3 (Tờ bản đồ số 34, thửa: 3, 5-8, 10-19, 21, 25, 27, 30, 32-37, 42, 38-41) - Xã Nghĩa An Xóm 3 - Trong xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
2046 Huyện Nghĩa Đàn Ngõ Xóm 2B, 3 (Tờ bản đồ số 35, thửa: 36, 37, 42, 53, 65, 76, 87, 109, 133, 138, 169, 178, 179, 183, 190, 191,24) - Xã Nghĩa An Xóm 2B,3 - Trong xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
2047 Huyện Nghĩa Đàn Ngõ Xóm 2B, 4, 5 (Tờ bản đồ số 36, thửa: 16, 19, 20, 22, 35, 36, 40, 43, 181, 192,6, 163, 184,) - Xã Nghĩa An Xóm 2B, 4,5 - Trong xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
2048 Huyện Nghĩa Đàn Ngõ Xóm 5, 8 (Tờ bản đồ số 37, thửa: 10, 18, 69-71, 86-89, 124, 126, 140, 27, 68, 199) - Xã Nghĩa An Xóm 5, 8 - Trong xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
2049 Huyện Nghĩa Đàn Ngõ Xóm 8, 9 (Tờ bản đồ số 38, thửa: 4, 5, 8, 14, 16, 33, 36, 42-46, 57, 60, 50, 56,26, 35, 48) - Xã Nghĩa An Xóm 8,9 - Trong xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
2050 Huyện Nghĩa Đàn Ngõ Xóm 1, 3 (Tờ bản đồ số 39, thửa: 9, 12, 14, 17-19, 22--25, 27, 29, 30-36, 38, 39, 40, 63-65,67) - Xã Nghĩa An Xóm 1, 3 - Trong xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
2051 Huyện Nghĩa Đàn Ngõ Xóm 2B (Tờ bản đồ số 41, thửa: 23, 24, 37, 54, 68, 70, 92, 126, 182, 221, 264,56, 69, 91) - Xã Nghĩa An Xóm 2B - Trong xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
2052 Huyện Nghĩa Đàn Ngõ Xóm 8 (Tờ bản đồ số 42, thửa: 46, 54, 62, 65, 66, 68, 73, 74, 78, 49, 69, 81,) - Xã Nghĩa An Xóm 8 - Trong xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
2053 Huyện Nghĩa Đàn Ngõ Xóm 8, 9 (Tờ bản đồ số 43, thửa: 3, 4, 6, 9, 14-17, 20-22, 25-27, 29, 30, 34, 40, 42, 46, 50, 51, 55, 56, 59, 61, 62, 65,67, 68) - Xã Nghĩa An Xóm 8, 9 - Trong xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
2054 Huyện Nghĩa Đàn Ngõ Xóm 9 (Tờ bản đồ số 44, thửa: 1, 5-8, 13, 23, 31, 34, 37,10, 11) - Xã Nghĩa An Xóm 9 - Trong xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
2055 Huyện Nghĩa Đàn Ngõ Xóm 10A, 10B (Tờ bản đồ số 45, thửa: 1, 4, 5, 7, 8, 10-13, 20, 24-29, 31, 34, 37) (Tờ bản đồ số 46, thửa: 8, 17, 33, 40, 42, 48-50, 52, 54, 60, 61, 76, 88, 89, 91, 123, 130, 135, 138, 142, 143, 154, 157, 183, 192, 228, 31, 32, 51, 66, 97-99, 104, 111, 136, 137, 140, 152, 155, 156,) - Xã Nghĩa An Xóm 10A, 10B - Trong xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
2056 Huyện Nghĩa Đàn Ngõ Xóm 1 (Tờ bản đồ số 48, thửa: 116-117, 134, 135, 154, 155, 159-161, 176, 180, 200, 201, 216, 220-222, 239, 241, 244, 245, 249, 250, 255, 259, 261, 262, 265, 300-310,61, 97, 118, 156, 177, 198, 05, 217, 235, ) (Tờ bản đồ số 50, thửa: 91-93, 99, 109, 110, 15, 85, 105, 108, 119, 127, 135, 154, 157, 158, 161, 165, 167, 170, 171, 175, 179-182,) (Tờ bản đồ số 51, thửa: 7, 8, 10, 16,5, 6, 9, 11, 13, 33) - Xã Nghĩa An Xóm 1 - Trong xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
2057 Huyện Nghĩa Đàn Ngõ Xóm 10A (Tờ bản đồ số 55, thửa: 23, 33) - Xã Nghĩa An Xóm 10A - Trong xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
2058 Huyện Nghĩa Đàn Ngõ Xóm 9 (Tờ bản đồ số 56, thửa: 3, 24, 25) - Xã Nghĩa An Xóm 9 - Trong xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
2059 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Bình Lâm (Tờ bản đồ số 36, thửa: 319-358) - Xã Nghĩa Bình 550.000 - - - - Đất TM-DV
2060 Huyện Nghĩa Đàn Quốc lộ 48 E (Tờ bản đồ số 61, thửa: 181-193) - Xã Nghĩa Bình 275.000 - - - - Đất TM-DV
2061 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại (Tờ bản đồ số 61, thửa: 194-205, , 228-230, 215-218) - Xã Nghĩa Bình 220.000 - - - - Đất TM-DV
2062 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại (Tờ bản đồ số 61, thửa: 219-222, 223-227, 206-214) - Xã Nghĩa Bình 193.000 - - - - Đất TM-DV
2063 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại (Tờ bản đồ số 61, thửa: 231-239) - Xã Nghĩa Bình 165.000 - - - - Đất TM-DV
2064 Huyện Nghĩa Đàn Quốc lộ 48 E - Xóm Bình Thành, Bình Lâm - Xã Nghĩa Bình Ngã 3 Bình Thành - Xưởng Cao su 550.000 - - - - Đất TM-DV
2065 Huyện Nghĩa Đàn Quốc lộ 48 E - Xóm Bình Thành, Bình Lâm (Tờ bản đồ số 62, thửa: 107-115, 120-128, 93-101) - Xã Nghĩa Bình Xưởng Cao su 275.000 - - - - Đất TM-DV
2066 Huyện Nghĩa Đàn Đường QL 48E - Xóm Bình Thành (Tờ bản đồ số 62, thửa: 88-90, 92, 103-106, 117-119) - Xã Nghĩa Bình Xưởng Cao su 550.000 - - - - Đất TM-DV
2067 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Bình Thành (Tờ bản đồ số 62, thửa: 93-101, 107-115, 120-128) - Xã Nghĩa Bình Xưởng Cao su 83.000 - - - - Đất TM-DV
2068 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Bình Yên (Tờ bản đồ số 3, thửa: 12) - Xã Nghĩa Bình 83.000 - - - - Đất TM-DV
2069 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Bình Thái (Tờ bản đồ số 7, thửa: 55) - Xã Nghĩa Bình 83.000 - - - - Đất TM-DV
2070 Huyện Nghĩa Đàn Quốc lộ 48 E - Xóm Bình Nghĩa (Tờ bản đồ số 15, thửa: 25, 61) - Xã Nghĩa Bình Bình Nghĩa - Nghĩa Lâm 220.000 - - - - Đất TM-DV
2071 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Bình Nghĩa (Tờ bản đồ số 16, thửa: 59) - Xã Nghĩa Bình 83.000 - - - - Đất TM-DV
2072 Huyện Nghĩa Đàn Đường Hồ Chí Minh - Xóm Bình Nghĩa - Xã Nghĩa Bình Cầu Sông Sào - Nghĩa Lâm 825.000 - - - - Đất TM-DV
2073 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Bình Nghĩa (Tờ bản đồ số 19, thửa: 2281 132) - Xã Nghĩa Bình 83.000 - - - - Đất TM-DV
2074 Huyện Nghĩa Đàn Quốc lộ 48 E - Xóm Bình Nghĩa - Xã Nghĩa Bình Cầu treo - Nghĩa Lâm 220.000 - - - - Đất TM-DV
2075 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Bình Nghĩa (Tờ bản đồ số 20, thửa: 150, 175, 176) - Xã Nghĩa Bình 83.000 - - - - Đất TM-DV
2076 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Bình Hải (Tờ bản đồ số 22, thửa: 37, 80) - Xã Nghĩa Bình 83.000 - - - - Đất TM-DV
2077 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Bình Hạnh - Xã Nghĩa Bình 83.000 - - - - Đất TM-DV
2078 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Bình Hải (Tờ bản đồ số 28, thửa: 63, 64, 84, 97, 103) - Xã Nghĩa Bình 83.000 - - - - Đất TM-DV
2079 Huyện Nghĩa Đàn Đường Trung - Bình - Lâm - Xóm Bình Hải (Tờ bản đồ số 29, thửa: 253) - Xã Nghĩa Bình Cầu 16 - Đập Sông Sào 165.000 - - - - Đất TM-DV
2080 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Bình Hải, Đồng Chùa (Tờ bản đồ số 29, thửa: 73, 180, 181, 194, 195, 197, 198, 206, 207, 222, 224, 300, 306) - Xã Nghĩa Bình 83.000 - - - - Đất TM-DV
2081 Huyện Nghĩa Đàn Quốc lộ 48 E - Xóm Bình Hạnh - Xã Nghĩa Bình Cầu 14 - Nghĩa Lợi 220.000 - - - - Đất TM-DV
2082 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Bình Hạnh (Tờ bản đồ số 30, thửa: 102, 192, 211, 282, 283, 305, 313, 348, 366, 375) - Xã Nghĩa Bình 83.000 - - - - Đất TM-DV
2083 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Bình Hải, Bình Thành (Tờ bản đồ số 34, thửa: 44, 59, 67, 77, 91, 92, 94, 100, 101, 120, 128) - Xã Nghĩa Bình 83.000 - - - - Đất TM-DV
2084 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Bình Lâm (Tờ bản đồ số 36, thửa: 96, 99, 119, 124, 128, 129, 130, 131, 137, 138, , 139, 140, 141, 150, 151, , 152, 153, 154, 155, 178, 179, 265, 266) - Xã Nghĩa Bình 83.000 - - - - Đất TM-DV
2085 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Bình Yên (Tờ bản đồ số 37, thửa: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 28, 29, 31, 32, 33, 35, 37, 39, 40, 42, 45, 47, 48, 49, 55, 56) - Xã Nghĩa Bình 83.000 - - - - Đất TM-DV
2086 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Bình Thái (Tờ bản đồ số 38, thửa: 5, 7, 11, 12, 16, 21, 22, 24, 25, 26, 27, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 44, 45, 46, 47, 48, 50, 51, 52,53, 54, 55, 56) - Xã Nghĩa Bình 83.000 - - - - Đất TM-DV
2087 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Bình Yên, Bình Thái (Tờ bản đồ số 39, thửa: 1, 2, 3...7, 9, 10, 11, 12, 13, 1415, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 27, 28, 29, 30, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 58, 59, 60, 62, 72-75) (Tờ bản đồ số 40, thửa: 1, 2, 4, 5, 7, 8, 9, 70, 73, 80) - Xã Nghĩa Bình 83.000 - - - - Đất TM-DV
2088 Huyện Nghĩa Đàn Quốc lộ 48 E - Xóm Bình Nghĩa (Tờ bản đồ số 42, thửa: 6, 8, 16, 25, 26, 44, 45, 58, 66) - Xã Bình Nghĩa 220.000 - - - - Đất TM-DV
2089 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Bình Nghĩa (Tờ bản đồ số 42, thửa: 27, 43, 57, 68) (Tờ bản đồ số 43, thửa: 289, 305, 306, 307, 308, , 309, 318, 319, 322, 323, 324) - Xã Nghĩa Bình 83.000 - - - - Đất TM-DV
2090 Huyện Nghĩa Đàn Quốc lộ 48 E - Xóm Bình Nghĩa (Tờ bản đồ số 44, thửa: 2, 8, 9, 15, 23, 27, 33, 37, 41, 73, 83, 94,48) - Xã Nghĩa Bình 220.000 - - - - Đất TM-DV
2091 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Bình Nghĩa (Tờ bản đồ số 44, thửa: 3, 7, 12, 13, 14, 21, 22, 28, 29, 30, 31, 34, 35, 36, 40, 46, 48, 49, 50, 79, 84, 95, 96) (Tờ bản đồ số 45, thửa: 27, 28, 29, 35, 40, 42, 44, 45, 47, 48, 49, 50, 51, 52, , 53, 54, 55, 56, 57, 59, 60, 61, 62, 63, 65, 66, 67, 68, 69, 71, 72, 73, 75, , 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, ) - Xã Nghĩa Bình) Vị trí còn lại 83.000 - - - - Đất TM-DV
2092 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Bình Nghĩa - Xã Nghĩa Bình 83.000 - - - - Đất TM-DV
2093 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Bình Hải (Tờ bản đồ số 49, thửa: 23, 27, 48, 58, 90, 135, 153) - Xã Nghĩa Bình 83.000 - - - - Đất TM-DV
2094 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Đồng Chùa - Xã Nghĩa Bình Vị trí còn lại 83.000 - - - - Đất TM-DV
2095 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Bình Hạnh (Tờ bản đồ số 52, thửa: 23, 51, 69, 102, 117, 118, 119, 120, 137, 151, 154, 168, 169, 179, 180, 181, 184, 197, 200, 201, 202, 203, 204, 205, 206, 209, 215, 218, 220, 221, 222, 223, 224, 225, 226, 227, 228, 229, 232, 250, 252, 254, 255, 256, 257, 258, 272, 279, 280, 281, 282, 283, 284, 290, 291, 301, 302, 306, 307, 308, 309, 310, 313, 320) - Xã Nghĩa Bình Vị trí còn lại 83.000 - - - - Đất TM-DV
2096 Huyện Nghĩa Đàn Đường Trung - Bình - Lâm - Xóm Bình Hải - Xã Nghĩa Bình Cỗu 16 - Đập Sông Sào 165.000 - - - - Đất TM-DV
2097 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Bình Hải (Tờ bản đồ số 55, thửa: 2, 12, 14, 18, 25, 27, 28, 29, 30, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 45...47, 48, 49, 50, 51, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 71, 73, 74, 75, 87, 90, 101, 112, 124, 152, 153-155) - Xã Nghĩa Bình Vị trí còn lại 83.000 - - - - Đất TM-DV
2098 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Bình Thành (Tờ bản đồ số 56, thửa: 2, 3, 5, 14, 25, 27, 36, 37, 45, 46, 69, 70, 87, 90, 91, 95, 99, 100, 104, 106, 110, 115, 116, 117, 122, 123, 124, 126, 127, 128, 129, 131, 135, 136, 138, 139, 143, 144, 145, 146, 147, 148, 149, 150, 151-154) - Xã Nghĩa Bình Vị trí còn lại 83.000 - - - - Đất TM-DV
2099 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Bình Hạnh (Tờ bản đồ số 57, thửa: 5, 8, 9, 10, 11, 12, 14, 15, 27, 28, 30, 31, 32, 33, 34, 36, 58, 59, 60, 61, 62, 65, 72, 74, 75, 76, 77, 85, 113, 136, 168, 169, 171, 172, 173, 174, 204, 205, 206) - Xã Nghĩa Bình) Vị trí còn lại 83.000 - - - - Đất TM-DV
2100 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Bình Hải (Tờ bản đồ số 60, thửa: 5) - Xã Nghĩa Bình Bình Hải - Bình Hải 83.000 - - - - Đất TM-DV