Bảng giá đất tại Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An được cập nhật chi tiết, cùng với phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất và tiềm năng phát triển của khu vực. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An cùng Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 là cơ sở pháp lý quan trọng. Tiềm năng đầu tư bất động sản tại Nghĩa Đàn hiện nay đang rất hấp dẫn.

Tổng quan về Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An

Huyện Nghĩa Đàn nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, cách Thành phố Vinh khoảng 50km. Được bao quanh bởi các huyện lớn như Quỳ Hợp, Tân Kỳ và Anh Sơn, Nghĩa Đàn sở hữu lợi thế về mặt giao thông và kết nối với các vùng kinh tế trọng điểm trong khu vực.

Huyện này đặc trưng bởi đất đai màu mỡ, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp, song song với đó là sự gia tăng các khu công nghiệp và dự án đô thị, tạo đà cho sự phát triển bất động sản.

Vị trí địa lý của Nghĩa Đàn, cùng với những tiềm năng sẵn có về nông nghiệp và tài nguyên thiên nhiên, đang ngày càng trở thành yếu tố thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản.

Cộng với các chính sách phát triển hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị hiện đại, giá trị bất động sản tại khu vực này đang dần gia tăng. Việc xây dựng các tuyến đường giao thông kết nối khu vực này với các khu vực ngoại thành và thành phố Vinh giúp tăng tính thanh khoản cho đất đai, kéo theo giá trị đất tăng trưởng mạnh mẽ trong thời gian tới.

Phân tích giá đất tại Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Huyện Nghĩa Đàn dao động rất lớn tùy theo vị trí và mục đích sử dụng đất.

Tại các khu vực trung tâm huyện và gần các khu công nghiệp mới, giá đất có thể lên tới 4 triệu đồng/m², trong khi đó, tại các khu vực xa trung tâm, giá đất chỉ dao động từ 1 triệu đến 2 triệu đồng/m². Mức giá này cũng chịu ảnh hưởng từ các dự án hạ tầng giao thông mới đang được triển khai tại huyện.

Tại khu vực gần các tuyến quốc lộ, đặc biệt là những khu đất nằm trên các tuyến đường giao thông huyết mạch kết nối với Thành phố Vinh, mức giá đất có thể dao động từ 3 triệu đồng/m² đến 5 triệu đồng/m², đặc biệt đối với những khu đất có vị trí đẹp và thuận lợi cho phát triển các khu thương mại hoặc khu công nghiệp. Bên cạnh đó, các khu vực nông thôn hoặc khu vực ngoại ô sẽ có mức giá thấp hơn, dao động từ 1 triệu đồng/m² đến 1,5 triệu đồng/m².

Dự báo trong những năm tới, với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng như các tuyến đường cao tốc, các khu công nghiệp, cùng với sự phát triển của các khu dân cư, giá đất tại Nghĩa Đàn sẽ tiếp tục tăng trưởng, nhất là ở các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn. Những nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư dài hạn tại các khu vực ngoại thành, nơi giá đất hiện tại vẫn còn ở mức thấp nhưng có tiềm năng tăng cao trong tương lai khi các dự án hạ tầng được hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An

Một trong những điểm mạnh lớn của Huyện Nghĩa Đàn là tài nguyên thiên nhiên phong phú và đất đai màu mỡ, rất thuận lợi cho phát triển nông nghiệp. Đây là yếu tố quan trọng giúp tăng trưởng kinh tế trong khu vực, tạo ra nguồn lực lao động lớn cho các khu công nghiệp và các doanh nghiệp bất động sản.

Đặc biệt, Nghĩa Đàn còn nổi bật với các khu công nghiệp, khu dân cư và các dự án phát triển cơ sở hạ tầng, tạo ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho thị trường bất động sản.

Thêm vào đó, huyện còn sở hữu những tiềm năng lớn trong du lịch với những cảnh quan thiên nhiên đặc sắc, tạo đà cho sự phát triển của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng. Những khu vực gần các địa danh du lịch sẽ là những khu đất tiềm năng cho các nhà đầu tư muốn khai thác bất động sản nghỉ dưỡng hoặc các dự án khu vui chơi giải trí.

Nghĩa Đàn đang chứng kiến sự gia tăng đầu tư từ các doanh nghiệp lớn vào các khu công nghiệp, các khu đô thị mới, đặc biệt là những khu vực gần các tuyến giao thông huyết mạch. Sự phát triển mạnh mẽ của các dự án này sẽ giúp tăng trưởng giá trị bất động sản trong khu vực. Cùng với các chính sách hỗ trợ từ UBND tỉnh Nghệ An, đặc biệt là trong việc cải thiện cơ sở hạ tầng, Nghĩa Đàn trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản tại Nghệ An.

Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An đang dần trở thành một trong những khu vực đáng đầu tư vào bất động sản, với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và hạ tầng giao thông. Các nhà đầu tư có thể xem xét các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn hoặc khu công nghiệp để tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Nghĩa Đàn là: 5.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Nghĩa Đàn là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Nghĩa Đàn là: 177.364 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
419

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1701 Huyện Nghĩa Đàn - xóm Phú Hòa (Thửa 5,6 Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghĩa Phú - xóm Phú Hòa (Thửa 5,6 Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghĩa Phú 250.000 - - - - Đất ở
1702 Huyện Nghĩa Đàn - xóm Phú Hòa (Thửa 1,2,3,8,10,15 Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghĩa Phú - xóm Phú Hòa (Thửa 1,2,3,8,10,15 Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghĩa Phú 150.000 - - - - Đất ở
1703 Huyện Nghĩa Đàn Đường Liên Xã - xóm phú lộc (Thửa 4, , 7, 11, 12, 14, 19, 20, 21, 85, 86 Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghĩa Phú bà hợi - bà tuất 250.000 - - - - Đất ở
1704 Huyện Nghĩa Đàn Đường Liên Xã - xóm phú lộc (Thửa 27, 28, 29, 30, 31, 32, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73 Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghĩa Phú ông sơn - ông anh 500.000 - - - - Đất ở
1705 Huyện Nghĩa Đàn Đường xóm - xóm (Thửa 1, 2, 3, 4, 6, 7, 12, 14, 15, Tờ bản đồ số 37) - Xã Nghĩa Phú Trong xóm 150.000 - - - - Đất ở
1706 Huyện Nghĩa Đàn Đường Liên Xã - xóm (Thửa 8,9,10,11,16 Tờ bản đồ số 37) - Xã Nghĩa Phú Trong xóm 200.000 - - - - Đất ở
1707 Huyện Nghĩa Đàn Đường Liên Xã - xóm phú nguyên (Thửa 01…..41 Tờ bản đồ số 38) - Xã Nghĩa Phú ông đôn - ông hiêp 200.000 - - - - Đất ở
1708 Huyện Nghĩa Đàn Đường xóm - xóm phú nguyên (Thửa 1, 2, 3, , 9, 10 Tờ bản đồ số 39) - Xã Nghĩa Phú Trong xóm 150.000 - - - - Đất ở
1709 Huyện Nghĩa Đàn Đường liên xã - xóm Phú Nguyên (Thửa 4, 5, 6, 7, 8, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 23, 24 Tờ bản đồ số ) - Xã Nghĩa Phú Từ ông Thắng - Ông Bình 150.000 - - - - Đất ở
1710 Huyện Nghĩa Đàn Đường xóm - xóm phú nguyên (Thửa 1, 2, 3, 4, 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15, , 16, 17, 18, 19, 21, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37-39 Tờ bản đồ số 40) - Xã Nghĩa Phú Trong xóm 150.000 - - - - Đất ở
1711 Huyện Nghĩa Đàn Đường xóm - xóm phú thắng (Thửa 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 14, 15, 17, 18, 19, 26, 27, 28, 30, 31, 34, 36, 43, 44, 45, 48, 49, 50, 54, 55, 65, 66, 70, 73, 74, 78, 79, 80, 82, 83, 84, 85, 88, 93, 95, 96, 115 Tờ bản đồ số 41) - Xã Nghĩa Phú Trong xóm 150.000 - - - - Đất ở
1712 Huyện Nghĩa Đàn QL 48E - xóm phú thắng (Thửa 16, 29, 41, 51, 68, 75, 89, 102, 114, 42, 62, 67, 77, 90, 94, 104 Tờ bản đồ số 41) - Xã Nghĩa Phú ông quang nga - bà thành 400.000 - - - - Đất ở
1713 Huyện Nghĩa Đàn Đường Liên Xã - xóm phú thắng (Thửa 9, 12, 13, 20, 24, 25, 32, 39, 40, 52, 21, 23, 33, 38, 53, 57, 58, 69 Tờ bản đồ số 41) - Xã Nghĩa Phú ông ba - ông quang 150.000 - - - - Đất ở
1714 Huyện Nghĩa Đàn Đường xóm - xóm Phú Thắng (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 21, 25, 29 Tờ bản đồ số 42) - Xã Nghĩa Phú Trong xóm 150.000 - - - - Đất ở
1715 Huyện Nghĩa Đàn Đường xóm - xóm Phú Nguyên (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31 Tờ bản đồ số 43) - Xã Nghĩa Phú Trong xóm 150.000 - - - - Đất ở
1716 Huyện Nghĩa Đàn Đường xóm - xóm Phú Tiến (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 12, 13, 14, 16, 17 Tờ bản đồ số 44) - Xã Nghĩa Phú Trong xóm 150.000 - - - - Đất ở
1717 Huyện Nghĩa Đàn Đường xóm - xóm Phú Tiến (Thửa 2, 3, 4, 6, 7, 9, 10, 16, 23, 24, 33, 34, 35, 36, 40, 41, 42, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 55, 61, 63, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 74, 75, 76, 80, 81, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 93, 94, 95, 96, 100, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111, 112, 114, 115, 116, 117, 118, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 137, 141, 142, 143, 144, 151, 152, 153, 154, 159, 160, 161, 165, 166, 167, 171, 172, 173, 177, 184, 196, 201, 213, 215, 218, 226-227 Tờ bản đồ số 45) - Xã Nghĩa Phú Trong xóm 150.000 - - - - Đất ở
1718 Huyện Nghĩa Đàn Đường Liên xã - xóm Phú Tiến (Thửa 178,179,194,202....208,209...211,216,224 Tờ bản đồ số 45) - Xã Nghĩa Phú Bà Sen - Bà Mai 200.000 - - - - Đất ở
1719 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - xóm Phú Tiến (Thửa 139, 140, 155, 156, 157, 163, 164, 174, 183, 192, 193, 195 Tờ bản đồ số 45) - Xã Nghĩa Phú Ông Lâm - Ông Hội 150.000 - - - - Đất ở
1720 Huyện Nghĩa Đàn Đường xóm - xóm phú tiến (Thửa 1, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 20, 21 Tờ bản đồ số 46) - Xã Nghĩa Phú Trong xóm 150.000 - - - - Đất ở
1721 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Sơn Đoài (Thửa , 35, Tờ bản đồ số 44) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 160.000 - - - - Đất ở
1722 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Sơn Tây (Thửa 61, 62, Tờ bản đồ số 50) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 160.000 - - - - Đất ở
1723 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Sơn Bắc (Thửa 59, Tờ bản đồ số 41) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 160.000 - - - - Đất ở
1724 Huyện Nghĩa Đàn QL 48E - Xóm Sơn Tây (Thửa 136, 137, Tờ bản đồ số 51) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 1.300.000 - - - - Đất ở
1725 Huyện Nghĩa Đàn QL 48E - Xóm Sơn Đông (Thửa 47, 48, Tờ bản đồ số 46) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 670.000 - - - - Đất ở
1726 Huyện Nghĩa Đàn QL 48E - Xóm Sơn Đông (Thửa 61, 62, 63, 64, 71, 83, 84, 88, 89, Tờ bản đồ số 53) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 670.000 - - - - Đất ở
1727 Huyện Nghĩa Đàn Quốc Lộ15A - Xóm Sơn Tây (Thửa 40, 142, 143…...148, 149 Tờ bản đồ số 51) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 2.000.000 - - - - Đất ở
1728 Huyện Nghĩa Đàn Quốc Lộ15A - Xóm Sơn Đoài (Thửa 38, 39, 40…..44, Tờ bản đồ số 44) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 2.000.000 - - - - Đất ở
1729 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Sơn Liên (Thửa 126…131, 133…136, 142, 146, 149, 177, 183, 187 Tờ bản đồ số 45) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 160.000 - - - - Đất ở
1730 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Sơn Liên (Thửa 1, 5, 8, 9, 10 Tờ bản đồ số 52) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 160.000 - - - - Đất ở
1731 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Sơn Đông (Thửa 4, 7, 8, 10, 13…16, 18, 19, 21…25, 29…32, 33, 36...39, 40…46 Tờ bản đồ số 46) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 160.000 - - - - Đất ở
1732 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Sơn Đông (Thửa 12, 16, 22, 25, 27, 31, 33, 40, 45…49 Tờ bản đồ số 52) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 160.000 - - - - Đất ở
1733 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Sơn Đông (Thửa 1, 3, 5, 7…11, 17…20, 24…29, 34, 38…41, 45, 46, 49, 50, 52…60…64 Tờ bản đồ số 53) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 160.000 - - - - Đất ở
1734 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Sơn Nam (Thửa 16…21, 23…25, 27, 30, 32…37, 40, 41, 45, 55 Tờ bản đồ số 54) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 160.000 - - - - Đất ở
1735 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Sơn Nam (Thửa 1, 3, 6, 9…11, 13…27, 29 Tờ bản đồ số 57) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 160.000 - - - - Đất ở
1736 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Sơn Nam (Thửa 1…6, 8, 9, 11, 12, 14, 15, 17-20 Tờ bản đồ số 58) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 160.000 - - - - Đất ở
1737 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Sơn Nam (Thửa 12, 13, 15, 106, 170, 204, 211, 212, 213, 214, 215, 217 Tờ bản đồ số 27) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 160.000 - - - - Đất ở
1738 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Sơn Nam (Thửa 1 Tờ bản đồ số 28) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 160.000 - - - - Đất ở
1739 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Sơn Nam (Thửa 87 Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 160.000 - - - - Đất ở
1740 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Sơn Nam (Thửa 3, 6 Tờ bản đồ số 32) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 160.000 - - - - Đất ở
1741 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Sơn Nam (Thửa 1…15, 17…26, 28…30, 32, 33, 35…39, 42…50, 52…57 Tờ bản đồ số 59) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 160.000 - - - - Đất ở
1742 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Sơn Đoài (Thửa 1…5, 7, 11, 14 Tờ bản đồ số 44) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 160.000 - - - - Đất ở
1743 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Sơn Liên (Thửa 145, 145, 153, 154, 155, 161, 162, 163 Tờ bản đồ số 45) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 160.000 - - - - Đất ở
1744 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Sơn Đoài (Thửa 26, 31, 32, 38, 45…47, 49, 51...58, 62, 65, 66, 67, 72…75, 81, 84, 86, 89, 90, 93…95, 103, 105, 112…..120, 190, 194, 202, 213-214, 229 Tờ bản đồ số 45) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 160.000 - - - - Đất ở
1745 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Sơn Trung (Thửa 2, 4…7, 9, 11…13, 17…19, 22, 27, 31, 35, 40, 45 Tờ bản đồ số 42) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 160.000 - - - - Đất ở
1746 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Sơn Trung (Thửa 2, 4…8, 10…22, 24…27, 29…35, 37….54, 56…87, 88….90, Tờ bản đồ số 43) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 160.000 - - - - Đất ở
1747 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Sơn Trung (Thửa 51, 56, 58, 63, 64, 68, 69 Tờ bản đồ số 15) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 160.000 - - - - Đất ở
1748 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Sơn Trung (Thửa 84 Tờ bản đồ số 16) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 160.000 - - - - Đất ở
1749 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Sơn Trung (Thửa 33 Tờ bản đồ số 9) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 160.000 - - - - Đất ở
1750 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Sơn Trung (Thửa 1,2,6 Tờ bản đồ số 23) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 160.000 - - - - Đất ở
1751 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Sơn Hạ (Thửa 1…6, 8….19 Tờ bản đồ số 55) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 160.000 - - - - Đất ở
1752 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Sơn Hạ (Thửa 1…4, 6…12, 14…21, 23…25, 27…32, 34…38, 41…50, 52…54, 56, 57, 59…65, 67, 68, 70…74, 76, 78…81, 83…85, 87, 88…….94, 95, 96, 97, 98, 99 Tờ bản đồ số 56) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 160.000 - - - - Đất ở
1753 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Sơn Hạ (Thửa 3, 9, 16, 28, 135 Tờ bản đồ số 30) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 160.000 - - - - Đất ở
1754 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Sơn Hạ (Thửa 8, 26, 35, 40, 42, 43, 48, 50, 51, 57, 149, 150, 151, 152, 153, 154, 155, 156 Tờ bản đồ số 24) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 160.000 - - - - Đất ở
1755 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Sơn Hạ (Thửa 137, 138, 139, 141, 142, 158, 163 Tờ bản đồ số 17) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 160.000 - - - - Đất ở
1756 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Sơn Hạ (Thửa 2, 4, 7, 12, 34, Tờ bản đồ số 18) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 160.000 - - - - Đất ở
1757 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Sơn Tây (Thửa 10, 14, 15, 18, 19, 23, 24, 25 Tờ bản đồ số 49) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 160.000 - - - - Đất ở
1758 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Sơn Tây (Thửa 2, 6, 11, 17, 19..21, 25, 30…35, 50….56 Tờ bản đồ số 50) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 160.000 - - - - Đất ở
1759 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Sơn Tây (Thửa 15, 16, 18, 20, 24…26, 29, 30, 33..37, 41…44, 46, 48..53, 55, 56, 59…64, 67..69, 76…78, 82, 84, 129…137 Tờ bản đồ số 51) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 160.000 - - - - Đất ở
1760 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Sơn Bắc (Thửa 1…13, 15…22, 24…27, 29…34, 36…44...49…56, 58...65, 67...71, 75…79, 83…88 Tờ bản đồ số 40) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 160.000 - - - - Đất ở
1761 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Sơn Bắc (Thửa 1…6, 8…12, 14..17, 19, 21…25, 27…38, 40, 41, 43, 44, 46, 47, 50, 52, 54 Tờ bản đồ số 41) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 160.000 - - - - Đất ở
1762 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Sơn Bắc (Thửa 4…10, 12, 16, 19, 20, 22, 29, 30, 200, 201, 203, 204 Tờ bản đồ số 45) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 160.000 - - - - Đất ở
1763 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Sơn Thượng (Thửa 1 …9, 11…17, 20, 21, 24, 31…33, 35, 37…39, 41, 43, 44, 46…56, 58…68 Tờ bản đồ số 38) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 160.000 - - - - Đất ở
1764 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Sơn Thượng (Thửa 4, 5, 8…18, 20…28, 30…49 Tờ bản đồ số 39) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 160.000 - - - - Đất ở
1765 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Làng Bé (Thửa 5, 6, 8, 11, 19, 22, 23, 26, 27, 30 Tờ bản đồ số 47) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 160.000 - - - - Đất ở
1766 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Làng Bé (Thửa 1, 7…9, 12, 16, 19, 31, 32, 38, 39, 43, 49, 54, 56, 62, 63, 69, 101 Tờ bản đồ số 48) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 160.000 - - - - Đất ở
1767 Huyện Nghĩa Đàn QL 48E - Xóm Sơn Tây (Thửa 1, 2, 12, 16, 17, 20…22, 26…28, 30, 31 Tờ bản đồ số 49) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 670.000 - - - - Đất ở
1768 Huyện Nghĩa Đàn QL 48E - Xóm Sơn Tây (Thửa 10, 22…24, 27, 29, 31, 36…43, 45…49, 51…53….57 Tờ bản đồ số 50) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 670.000 - - - - Đất ở
1769 Huyện Nghĩa Đàn QL 48E - Xóm Sơn Tây (Thửa 75, 83, 85, 89..91, 93…104, 106…114, 133 Tờ bản đồ số 51) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 670.000 - - - - Đất ở
1770 Huyện Nghĩa Đàn QL 48E - Xóm Sơn Tây (Thửa 2, 4, 7, 12, 34, Tờ bản đồ số 18) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 670.000 - - - - Đất ở
1771 Huyện Nghĩa Đàn QL 48E - Xóm Sơn Tây (Thửa 66, 73, 87, 88 Tờ bản đồ số 51) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 1.300.000 - - - - Đất ở
1772 Huyện Nghĩa Đàn QL 48E - Xóm Sơn Trung (Thửa 24, 45, 90 Tờ bản đồ số 43) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 670.000 - - - - Đất ở
1773 Huyện Nghĩa Đàn QL 48E - Xóm Sơn Trung (Thửa 3, 7, 8, 15, 16, 20, 28, 32…34, 36..39, 41…44, 46 Tờ bản đồ số 42) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 670.000 - - - - Đất ở
1774 Huyện Nghĩa Đàn QL 48E - Xóm Sơn Liên (Thửa 3, 4, 6, 7, 11 Tờ bản đồ số 52) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 670.000 - - - - Đất ở
1775 Huyện Nghĩa Đàn QL 48E - Xóm Sơn Đông (Thửa 20, 28, 33, 34, 35 Tờ bản đồ số 46) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 670.000 - - - - Đất ở
1776 Huyện Nghĩa Đàn QL 48E - Xóm Sơn Đông (Thửa 2, 4, 12, 13, 15, 16, 21, 22, 30…32, 35, 37, 42, 47 Tờ bản đồ số 53) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 670.000 - - - - Đất ở
1777 Huyện Nghĩa Đàn QL 48E - Xóm Sơn Đông (Thửa 5, 8 Tờ bản đồ số 54) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 670.000 - - - - Đất ở
1778 Huyện Nghĩa Đàn QL 48E - Xóm Sơn Làng Bé (Thửa 1, 3, 4, 7, 9, 10, 12, 13, 14, 16, 17, 21, 25, 28, 29, 31, 38, 51, 52Tờ bản đồ số 47) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 670.000 - - - - Đất ở
1779 Huyện Nghĩa Đàn QL 48E - Xóm Sơn Sơn Hạ (Thửa 97, 98, 99, Tờ bản đồ số 18) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 670.000 - - - - Đất ở
1780 Huyện Nghĩa Đàn QL 48E - Xóm Sơn Sơn Hạ (Thửa 134, 137..139, 141, 142, 158, 163, 170, 171 Tờ bản đồ số 17) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 670.000 - - - - Đất ở
1781 Huyện Nghĩa Đàn QL 48E - Xóm Sơn Sơn Hạ (Thửa 6 Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 670.000 - - - - Đất ở
1782 Huyện Nghĩa Đàn QL 48E - Xóm Sơn Sơn Nam (Thửa 17, 23, 32, 37, 42, 50 Tờ bản đồ số 54) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 670.000 - - - - Đất ở
1783 Huyện Nghĩa Đàn QL 48E - Xóm Sơn Sơn Nam (Thửa 87 Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 670.000 - - - - Đất ở
1784 Huyện Nghĩa Đàn QL 48E - Xóm Sơn Sơn Nam (Thửa 2, 4, 5, 7, 8 Tờ bản đồ số 57) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 670.000 - - - - Đất ở
1785 Huyện Nghĩa Đàn Quốc Lộ15A - Xóm Sơn Tây (Thửa 18, 26, 27, 30 Tờ bản đồ số 44) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 2.000.000 - - - - Đất ở
1786 Huyện Nghĩa Đàn Quốc Lộ15A - Xóm Sơn Tây (Thửa 1, 2, 7…10, 13, 14, 17, 21, 22, 27, 28, 31, 38…40, 45, 57, 58, 65, 70, 72, 81, 96, 132, 147-149 Tờ bản đồ số 51) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 2.000.000 - - - - Đất ở
1787 Huyện Nghĩa Đàn Quốc Lộ15A - Xóm Sơn Tây (Thửa 70, 72, 79, 80…85 Tờ bản đồ số 51) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 2.000.000 - - - - Đất ở
1788 Huyện Nghĩa Đàn Quốc Lộ15A - Xóm Sơn Tây (Thửa 86, 92, 115, 116, 119…122, 124…128, 130, 131, 150-152 Tờ bản đồ số 51) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 2.200.000 - - - - Đất ở
1789 Huyện Nghĩa Đàn Quốc Lộ15A - Xóm Sơn Đoài (Thửa 8..10, 15, 16, 19, 20 Tờ bản đồ số 44) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 2.000.000 - - - - Đất ở
1790 Huyện Nghĩa Đàn Quốc Lộ15A - Xóm Sơn Đoài (Thửa 28, 33, 40, 41, 52, 53, 59, 68, 76, 193, 69, 78, 76, 77, 85, 91, 108, 92, 107, 115, 106, 114, 112, 147, 121, 157, 173, 178, 181 Tờ bản đồ số 45) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 2.000.000 - - - - Đất ở
1791 Huyện Nghĩa Đàn Quốc Lộ15A - Xóm Sơn Đoài (Thửa 28, 53, 42 Tờ bản đồ số 45) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 2.000.000 - - - - Đất ở
1792 Huyện Nghĩa Đàn Quốc Lộ15A - Xóm Sơn Liên (Thửa 28, 31…34 Tờ bản đồ số 44) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 2.000.000 - - - - Đất ở
1793 Huyện Nghĩa Đàn Quốc Lộ15A - Xóm Sơn Liên (Thửa 123, 124, 125, 126, 127, 128, 129, 130, 148, 158 Tờ bản đồ số 45) - Xã Nghĩa Sơn Cổng UBND - Vào Chợ 2.000.000 - - - - Đất ở
1794 Huyện Nghĩa Đàn Quốc Lộ15A - Xóm Sơn Bắc (Thửa 66, 57, 74 Tờ bản đồ số 40) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 2.000.000 - - - - Đất ở
1795 Huyện Nghĩa Đàn QL 48E - (Thửa 174, 175, 176 Tờ bản đồ số 45) - Xã Nghĩa Sơn Sơn Đoài - Sơn Liên 2.150.000 - - - - Đất ở
1796 Huyện Nghĩa Đàn QL 48E - (Thửa 156, 165, 166, 188 Tờ bản đồ số 45) - Xã Nghĩa Sơn Sơn Đoài - Sơn Liên 1.000.000 - - - - Đất ở
1797 Huyện Nghĩa Đàn QL 48E - (Thửa 164, 170, 171, 172, 177 Tờ bản đồ số 45) - Xã Nghĩa Sơn Sơn Đoài - Sơn Liên 1.300.000 - - - - Đất ở
1798 Huyện Nghĩa Đàn Đường HCM - Hai bên đường (Thửa 1, 2, 3, 14, 15, 43, 53, 54, 60, 70, 71, 79, 88, 97, 102, 137, 139, 140, 141, 143, 151, 152, 161, 170, 153 211, 212, 228 Tờ bản đồ số 45) - Xã Nghĩa Sơn Sơn Đoài - Sơn Liên 3.200.000 - - - - Đất ở
1799 Huyện Nghĩa Đàn Đường HCM - Xóm Sơn Đông (Thửa 26, 28, 29, 30, 32, 36, 38, 39, 41…44 Tờ bản đồ số 52) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 2.900.000 - - - - Đất ở
1800 Huyện Nghĩa Đàn Đường HCM - Xóm Sơn Liên (Thửa 131, 116, 117, 149, 133, 134, 135, 136, 118, 119, 120 Tờ bản đồ số 45) - Xã Nghĩa Sơn Đầu xóm - Cuối xóm 1.200.000 - - - - Đất ở