Bảng giá đất tại Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An được cập nhật chi tiết, cùng với phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất và tiềm năng phát triển của khu vực. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An cùng Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 là cơ sở pháp lý quan trọng. Tiềm năng đầu tư bất động sản tại Nghĩa Đàn hiện nay đang rất hấp dẫn.

Tổng quan về Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An

Huyện Nghĩa Đàn nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, cách Thành phố Vinh khoảng 50km. Được bao quanh bởi các huyện lớn như Quỳ Hợp, Tân Kỳ và Anh Sơn, Nghĩa Đàn sở hữu lợi thế về mặt giao thông và kết nối với các vùng kinh tế trọng điểm trong khu vực.

Huyện này đặc trưng bởi đất đai màu mỡ, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp, song song với đó là sự gia tăng các khu công nghiệp và dự án đô thị, tạo đà cho sự phát triển bất động sản.

Vị trí địa lý của Nghĩa Đàn, cùng với những tiềm năng sẵn có về nông nghiệp và tài nguyên thiên nhiên, đang ngày càng trở thành yếu tố thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản.

Cộng với các chính sách phát triển hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị hiện đại, giá trị bất động sản tại khu vực này đang dần gia tăng. Việc xây dựng các tuyến đường giao thông kết nối khu vực này với các khu vực ngoại thành và thành phố Vinh giúp tăng tính thanh khoản cho đất đai, kéo theo giá trị đất tăng trưởng mạnh mẽ trong thời gian tới.

Phân tích giá đất tại Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Huyện Nghĩa Đàn dao động rất lớn tùy theo vị trí và mục đích sử dụng đất.

Tại các khu vực trung tâm huyện và gần các khu công nghiệp mới, giá đất có thể lên tới 4 triệu đồng/m², trong khi đó, tại các khu vực xa trung tâm, giá đất chỉ dao động từ 1 triệu đến 2 triệu đồng/m². Mức giá này cũng chịu ảnh hưởng từ các dự án hạ tầng giao thông mới đang được triển khai tại huyện.

Tại khu vực gần các tuyến quốc lộ, đặc biệt là những khu đất nằm trên các tuyến đường giao thông huyết mạch kết nối với Thành phố Vinh, mức giá đất có thể dao động từ 3 triệu đồng/m² đến 5 triệu đồng/m², đặc biệt đối với những khu đất có vị trí đẹp và thuận lợi cho phát triển các khu thương mại hoặc khu công nghiệp. Bên cạnh đó, các khu vực nông thôn hoặc khu vực ngoại ô sẽ có mức giá thấp hơn, dao động từ 1 triệu đồng/m² đến 1,5 triệu đồng/m².

Dự báo trong những năm tới, với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng như các tuyến đường cao tốc, các khu công nghiệp, cùng với sự phát triển của các khu dân cư, giá đất tại Nghĩa Đàn sẽ tiếp tục tăng trưởng, nhất là ở các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn. Những nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư dài hạn tại các khu vực ngoại thành, nơi giá đất hiện tại vẫn còn ở mức thấp nhưng có tiềm năng tăng cao trong tương lai khi các dự án hạ tầng được hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An

Một trong những điểm mạnh lớn của Huyện Nghĩa Đàn là tài nguyên thiên nhiên phong phú và đất đai màu mỡ, rất thuận lợi cho phát triển nông nghiệp. Đây là yếu tố quan trọng giúp tăng trưởng kinh tế trong khu vực, tạo ra nguồn lực lao động lớn cho các khu công nghiệp và các doanh nghiệp bất động sản.

Đặc biệt, Nghĩa Đàn còn nổi bật với các khu công nghiệp, khu dân cư và các dự án phát triển cơ sở hạ tầng, tạo ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho thị trường bất động sản.

Thêm vào đó, huyện còn sở hữu những tiềm năng lớn trong du lịch với những cảnh quan thiên nhiên đặc sắc, tạo đà cho sự phát triển của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng. Những khu vực gần các địa danh du lịch sẽ là những khu đất tiềm năng cho các nhà đầu tư muốn khai thác bất động sản nghỉ dưỡng hoặc các dự án khu vui chơi giải trí.

Nghĩa Đàn đang chứng kiến sự gia tăng đầu tư từ các doanh nghiệp lớn vào các khu công nghiệp, các khu đô thị mới, đặc biệt là những khu vực gần các tuyến giao thông huyết mạch. Sự phát triển mạnh mẽ của các dự án này sẽ giúp tăng trưởng giá trị bất động sản trong khu vực. Cùng với các chính sách hỗ trợ từ UBND tỉnh Nghệ An, đặc biệt là trong việc cải thiện cơ sở hạ tầng, Nghĩa Đàn trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản tại Nghệ An.

Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An đang dần trở thành một trong những khu vực đáng đầu tư vào bất động sản, với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và hạ tầng giao thông. Các nhà đầu tư có thể xem xét các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn hoặc khu công nghiệp để tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Nghĩa Đàn là: 5.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Nghĩa Đàn là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Nghĩa Đàn là: 177.364 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
419

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1401 Huyện Nghĩa Đàn Đường xóm 6 (Tờ bản đồ số 93, thửa: 148-153, 161-163) - Xã Nghĩa Trung 400.000 - - - - Đất ở
1402 Huyện Nghĩa Đàn Đường xóm 6 (Tờ bản đồ số 93, thửa: 147-153) - Xã Nghĩa Trung 350.000 - - - - Đất ở
1403 Huyện Nghĩa Đàn Bám đường Thái Hòa - Nghĩa Bình - Xóm 7, 1 (Tờ bản đồ số 97, thửa: 45..51, 53...56, 40..58, 60, 62, 30, 32, 63...66, 68, 70...72, 74, 87, 91..93, 95, 98, 99, 89, 152-154) - Xã Nghĩa Trung 1.500.000 - - - - Đất ở
1404 Huyện Nghĩa Đàn Bám đường Thái Hòa - Nghĩa Bình - Xóm 6, 7 (Tờ bản đồ số 98, thửa: 1...4, 6...10, 12, 13, 15...17, 19, 25, 26, 30, 32, 36...38, 40, 43, 44, 46, 49...52, 54, 55, 60, 61, 66...68, 71, 102, 103, 104, 105, 106, 158-162, 166-173) - Xã Nghĩa Trung 1.500.000 - - - - Đất ở
1405 Huyện Nghĩa Đàn Bám đường Thái Hòa - Nghĩa Bình - Xóm 6 (Tờ bản đồ số 99, thửa: 1...3, 5, 7, 10, 15, 17, 31, 134, 135, 42-45, 46-57) - Xã Nghĩa Trung 1.500.000 - - - - Đất ở
1406 Huyện Nghĩa Đàn Bám đường Thái Hòa - Nghĩa Bình - Xóm 6 (Tờ bản đồ số 93, thửa: 12, 15...18, 22...26, 29...32, 36...39, 45...47, 119, 121, 123) - Xã Nghĩa Trung 1.500.000 - - - - Đất ở
1407 Huyện Nghĩa Đàn Bám đường Thái Hòa - Nghĩa Bình - Xóm 4, 6, 2008 (Tờ bản đồ số 89, thửa: 31, 30, 25, 43, 57, 56, 63, 62, 207, 70, 71, 80...83, 86...88, 97...100, 105...107, 117...120, 137...141, 164...167, 149...152, 180, 65, 73, 66, 171, 45...49, 35...37, 51, 60, 214, 215, 83,237-239, 249-250) - Xã Nghĩa Trung 1.500.000 - - - - Đất ở
1408 Huyện Nghĩa Đàn Bám đường Thái Hòa - Nghĩa Bình - Xóm 4, 6, 2008 (Tờ bản đồ số 90, thửa: 28, 38, 49, 54, 33, 53, 145, 146, 147, 149, 150) - Xã Nghĩa Trung 2.000.000 - - - - Đất ở
1409 Huyện Nghĩa Đàn Bám đường Thái Hòa - Nghĩa Bình - Xóm 4, 6, 2008 (Tờ bản đồ số 90, thửa: 24, 27, 28, 47, 48, 49) - Xã Nghĩa Trung 1.500.000 - - - - Đất ở
1410 Huyện Nghĩa Đàn Bám đường Thái Hòa - Nghĩa Bình - Xóm 4, 8 (Tờ bản đồ số 90, thửa: 31, 32, 26, 127, 42, 43, 137) - Xã Nghĩa Trung 1.500.000 - - - - Đất ở
1411 Huyện Nghĩa Đàn Đường HCM - Ngã Tư (Tờ bản đồ số 90, thửa: 131) - Xã Nghĩa Trung 5.000.000 - - - - Đất ở
1412 Huyện Nghĩa Đàn Đường HCM (Tờ bản đồ số 90, thửa: 39) - Xã Nghĩa Trung 2.500.000 - - - - Đất ở
1413 Huyện Nghĩa Đàn Đường HCM - Xóm 8, 9 (Tờ bản đồ số 86, thửa: 3, 5, 9, 14, 29, 35, 48, 60, 93, 94, 103, 178,180, 183-184) - Xã Nghĩa Trung 1.800.000 - - - - Đất ở
1414 Huyện Nghĩa Đàn Đường HCM - Xóm 9 (Tờ bản đồ số 23, thửa: 259, 643) (Tờ bản đồ số 77, thửa: 1, 3, 24, 51, 32, 38, 39, 44, 50, 58, 93) (Tờ bản đồ số 78, thửa: 11) - Xã Nghĩa Trung 1.800.000 - - - - Đất ở
1415 Huyện Nghĩa Đàn Đường HCM (Tờ bản đồ số 90, thửa: 64, 80, 99, 108) - Xã Nghĩa Trung 2.500.000 - - - - Đất ở
1416 Huyện Nghĩa Đàn Đường HCM - Xóm 4, 8 (Tờ bản đồ số 90, thửa: 14, 17, 78) - Xã Nghĩa Trung 1.800.000 - - - - Đất ở
1417 Huyện Nghĩa Đàn Đường HCM - Xóm 18 (Tờ bản đồ số 18, thửa: 677) - Xã Nghĩa Trung 1.800.000 - - - - Đất ở
1418 Huyện Nghĩa Đàn Bám đường Trung - Bình - Lâm - Xóm 6 (Tờ bản đồ số 88, thửa: 6, 11, 12, 19) - Xã Nghĩa Trung 250.000 - - - - Đất ở
1419 Huyện Nghĩa Đàn Bám đường Trung - Bình - Lâm - Xóm 11 (Tờ bản đồ số 71, thửa: 1, 2, 4-8, 11,12) - Xã Nghĩa Trung 200.000 - - - - Đất ở
1420 Huyện Nghĩa Đàn Bám đường Trung - Bình - Lâm - Xóm 17 (Tờ bản đồ số 21, thửa: 113, 146, 151) - Xã Nghĩa Trung 200.000 - - - - Đất ở
1421 Huyện Nghĩa Đàn Bám đường Trung - Bình - Lâm (Tờ bản đồ số 19, thửa: 242) - Xã Nghĩa Trung 200.000 - - - - Đất ở
1422 Huyện Nghĩa Đàn Bám đường Trung - Bình - Lâm (Tờ bản đồ số 57, thửa: 1, 2) - Xã Nghĩa Trung 200.000 - - - - Đất ở
1423 Huyện Nghĩa Đàn Bám đường Trung - Bình - Lâm - Xóm 15, 16 (Tờ bản đồ số 52, thửa: 1, 3, 4, 16, 20...24, 32, 33, 45, 51...55, 57, 58, 60, 65, 68, 69) - Xã Nghĩa Trung 200.000 - - - - Đất ở
1424 Huyện Nghĩa Đàn Bám đường Trung - Bình - Lâm - Xóm 16, thửa: 7, 10, 17, 20, 23, 29, 35, 37...43, 48) - Xã Nghĩa Trung 200.000 - - - - Đất ở
1425 Huyện Nghĩa Đàn Bám đường Trung - Bình - Lâm - Xóm 16, 17 (Tờ bản đồ số 59, thửa: 10, 12, 13, 22..24, 26...30) - Xã Nghĩa Trung 200.000 - - - - Đất ở
1426 Huyện Nghĩa Đàn Bám đường Trung - Bình - Lâm - Xóm 17 (Tờ bản đồ số 65, thửa: 2, 7, 13, 17) - Xã Nghĩa Trung 200.000 - - - - Đất ở
1427 Huyện Nghĩa Đàn Bám đường Trung - Bình - Lâm - Xóm 15 (Tờ bản đồ số 16, thửa: 523, 560, 585, 620, 619, 640, 641, 687, 688, 706, 741, 742) - Xã Nghĩa Trung 200.000 - - - - Đất ở
1428 Huyện Nghĩa Đàn Bám đường Trung - Bình - Lâm - Xóm 19 (Tờ bản đồ số 66, thửa: 1) - Xã Nghĩa Trung 200.000 - - - - Đất ở
1429 Huyện Nghĩa Đàn Bám đường Trung - Bình - Lâm - Xóm 19 (Tờ bản đồ số 67, thửa: 29, 24, 33, 39, 40, 45, 48, 41, 52, 59, 61, 69, 70, 72, 76, 84, 85, 91, 98, 99, 159-161, 166-169) - Xã Nghĩa Trung 200.000 - - - - Đất ở
1430 Huyện Nghĩa Đàn Bám đường Trung - Bình - Lâm - Xóm 19, 2 (Tờ bản đồ số 76, thửa: 4, 5, 8, 12, 13, 19, 31, 35, 41, 46, 47, 49, 52, 53, 56, 66, 67) - Xã Nghĩa Trung 200.000 - - - - Đất ở
1431 Huyện Nghĩa Đàn Bám đường Trung - Bình - Lâm - Xóm 20 (Tờ bản đồ số 84, thửa: 1...3, 5, 7, 9, 13) - Xã Nghĩa Trung 200.000 - - - - Đất ở
1432 Huyện Nghĩa Đàn Bám đường Trung - Bình - Lâm - Xóm 4 (Tờ bản đồ số 94, thửa: 65, 69, 71...73, 75..78, 80, 93-96) - Xã Nghĩa Trung 250.000 - - - - Đất ở
1433 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm 16 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 19.177) - Xã Nghĩa Trung 150.000 - - - - Đất ở
1434 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại (Tờ bản đồ số 86, thửa: 7, 8, 12, 13, 18, 21, 27, 33, 37, 41, 46, 53, 59, 63, 68, 70, 76-78, 72, 47, 82, 84-88, 94, 97, 109, 110, 183-186) - Xã Nghĩa Trung 150.000 - - - - Đất ở
1435 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm 16 (Tờ bản đồ số 8, thửa: 7) - Xã Nghĩa Trung 150.000 - - - - Đất ở
1436 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại (Tờ bản đồ số 10, thửa: 283) - Xã Nghĩa Trung 150.000 - - - - Đất ở
1437 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại (Tờ bản đồ số 11, thửa: 301) - Xã Nghĩa Trung 150.000 - - - - Đất ở
1438 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại (Tờ bản đồ số 14, thửa: 14, 21, 23, 24) - Xã Nghĩa Trung 150.000 - - - - Đất ở
1439 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm 18 (Tờ bản đồ số 18, thửa: 12, 320, 323, 622, 714-728) - Xã Nghĩa Trung 150.000 - - - - Đất ở
1440 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm 11 (Tờ bản đồ số 19, thửa: 352) - Xã Nghĩa Trung 150.000 - - - - Đất ở
1441 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm 17, 22 (Tờ bản đồ số 21, thửa: 205, 304, 919) - Xã Nghĩa Trung 150.000 - - - - Đất ở
1442 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại (Tờ bản đồ số 22, thửa: 448) - Xã Nghĩa trung 150.000 - - - - Đất ở
1443 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm 21 (Tờ bản đồ số 26, thửa: 4, 62) - Xã Nghĩa Trung 150.000 - - - - Đất ở
1444 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm 16 (Tờ bản đồ số 36, thửa: 7, 8, 44, 45, 50-52, 57) (Tờ bản đồ số 37, thửa: 5, 6, 17, 18, 26, 27, 34-37) (Tờ bản đồ số 38, thửa: 4, 5, 7, 18, 19, 23, 28-32, 36-38, 40) (Tờ bản đồ số 39, thửa: 1, 8, 10) (Tờ bản đồ số 47, thửa: 1, 3, 5, 7, 8, 10-16, 19, 20, 23-27) (Tờ bản đồ số 41, thửa: 1-4, 6, 7, 9, 10, 13-15, 21, 24, 25, 27, 33, 36, 38, 48, 49, 53,54) - Xã Nghĩa Trung 150.000 - - - - Đất ở
1445 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm 13 (Tờ bản đồ số 40, thửa: 1, 2, 4, 6, 9-11, 14, 16-18, 21, 24,25) - Xã Nghĩa Trung 150.000 - - - - Đất ở
1446 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm 15 (Tờ bản đồ số 42, thửa: 1, 4) - Xã Nghĩa Trung 150.000 - - - - Đất ở
1447 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm 12, 13 (Tờ bản đồ số 43, thửa: 1, 3, 4, 7-9, 13-17, 19-22, 24, 25, 27-31,) - Xã Nghĩa Trung 150.000 - - - - Đất ở
1448 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm 14 (Tờ bản đồ số 44, thửa: 2-6, 9-16, 19, 21-29, 32, 33, 36, 37, 46-48, 52-54, 56, 57, 59, 61-63, 65-67, 69-73, 81-87) - Xã Nghĩa Trung 150.000 - - - - Đất ở
1449 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm 14, 15 (Tờ bản đồ số 45, thửa: 1, 3-7, 9-21, 23-29, 31, 32, 34, 36-41, 43-61, 63-66, 68-74, 76-79, 81, 83, 84, 88, 90) - Xã Nghĩa Trung 150.000 - - - - Đất ở
1450 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm 12 (Tờ bản đồ số 49, thửa: 1, 2, 4, 6, 7, 9, 11, 12, 14, 15, 17-21, 23, 25-40, 42, 46-52, 54, 55, 57-62, 64-67, 75-77) - Xã Nghĩa Trung 150.000 - - - - Đất ở
1451 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm 12 (Tờ bản đồ số 50, thửa: 1-8, 10-15) - Xã Nghĩa Trung 150.000 - - - - Đất ở
1452 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại (Tờ bản đồ số 52, thửa: 7, 8, 11-15, 30, 31, 34, 39-44, 46-48, 56, 63, 67, 71, 72, 74,26-29, 81-85) - Xã Nghĩa Trung 150.000 - - - - Đất ở
1453 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm 15, 16 (Tờ bản đồ số 53, thửa: 2, 3, 6, 9, 11, 12, 14, 18, 19, 21, 22, 28, 31, 32, 34, 36, 44-46, 50) - Xã Nghĩa Trung 150.000 - - - - Đất ở
1454 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm 11 (Tờ bản đồ số 56, thửa: 1-17, 19-37, 41-44, 52-54) (Tờ bản đồ số 63, thửa: 1-3, 5, 7-15, 17-22, 25, 26, 28-31, 33-35, 37, 38, 42-46, 51,54) - Xã Nghĩa Trung 150.000 - - - - Đất ở
1455 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm 15 (Tờ bản đồ số 57, thửa: 4, 7, 9, 28) (Tờ bản đồ số 58, thửa: 2-5, 7, 9-12, 14, 17-22, 24, 25, 28-30, 33-39, 41-43) (Tờ bản đồ số 46, thửa: 1, 3, 5-9, 11, 12, 16, 17, 19, 22, 23, 26, 32-38, 40) (Tờ bản đồ số 52, thửa: 19, 86,87) (Tờ bản đồ số 51, thửa: 1-3, 5, 6, 8-13, 16, 18, 19, 21, 22, 23) - Xã Nghĩa Trung 150.000 - - - - Đất ở
1456 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm 16, 17 (Tờ bản đồ số 59, thửa: 11, 17, 20, 21, 31) - Xã Nghĩa Trung 150.000 - - - - Đất ở
1457 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm 19 (Tờ bản đồ số 60, thửa: 2...24, 25-27) - Xã Nghĩa Trung 150.000 - - - - Đất ở
1458 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm 18 (Tờ bản đồ số 61, thửa: 2…8, 8...10, 12-19, 21, 22, 36-38) ( Tờ bản đồ số 68, thửa: 1, 2, 4-6, 9-11, 13, 17-22, 24, 26-28, 30-33, 35-42, 53-60) - Xã Nghĩa Trung 150.000 - - - - Đất ở
1459 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại (Tờ bản đồ số 64, thửa: 1, 4, 2005) - Xã Nghĩa Trung 150.000 - - - - Đất ở
1460 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm 17 (Tờ bản đồ số 65, thửa: 1, 3-5, 8, 9, 11, 16, 19-25) - Xã Nghĩa Trung 150.000 - - - - Đất ở
1461 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm 18, 19 (Tờ bản đồ số 66, thửa: 2-5, 7, 9, 10, 13, 15, 16, 17, 19, 22, 29) - Xã Nghĩa Trung 150.000 - - - - Đất ở
1462 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm 18, 19, 20 (Tờ bản đồ số 67, thửa: 1-13, 15-22, 25, 30, 31, 34-38, 42-44, 47, 50, 53-58, 60, 62, 64, 65, 67, 68, 71, 75, 78, 80, 86, 89, 101, 102, 164-165, 169-172) - Xã Nghĩa Trung 150.000 - - - - Đất ở
1463 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm 22 (Tờ bản đồ số 72, thửa: 1, 5-9, 11, 13, 15, 16-18) (Tờ bản đồ số 73, thửa: 1, 2, 3, 5-7, 9, 11-14, 16, 18-24, 26, 29-38) (Tờ bản đồ số 79, thửa: 3, 4, 14, 15, 17-19, 21-25, 27-28) (Tờ bản đồ số 80, thửa: 35, 63, 92, 109, 110, 134-136, 149-151, 159, 166-168, 174-177, 214) - Xã Nghĩa Trung 150.000 - - - - Đất ở
1464 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm 21 (Tờ bản đồ số 74, thửa: 1, 3-5) (Tờ bản đồ số 75, thửa: 1-11, 13) (Tờ bản đồ số 81, thửa: 1, 2, 4, 5, 7-10, 12, 16-19) (Tờ bản đồ số 82, thửa: 1, 4, 5, 7, 10, 11, 13, 15, 16, 19-21, 34,35) (Tờ bản đồ số 83, thửa: 1-4, 6, 8, 9, 10, 12, 14, 15, 17, 20, 28-30) - Xã Nghĩa Trung 150.000 - - - - Đất ở
1465 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm 20 (Tờ bản đồ số 76, thửa: 2, 7, 10, 11, 15-17, 22-25, 29, 32-34, 36, 38-40, 42-45, 48, 50, 51, 55) - Xã Nghĩa Trung 150.000 - - - - Đất ở
1466 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm 9 (Tờ bản đồ số 77, thửa: 2, 4, 5, 9, 10, 12, 60, 61, 25, 27-29, 52, 6-8, 11, 12, 14, 15, 17, 19-23, 26, 34, 40, 41, 43, 45, 47, 49) (Tờ bản đồ số 78,thửa: 2, 6, 7, 10, 13-15, 19, 21, 22, 26, 28, 29, 31-34, 36-39,) - Xã Nghĩa Trung 150.000 - - - - Đất ở
1467 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 85, thửa: 2, 4, 5, 8, 9, 11, 13, 16, 18, 19, 21, 23, 27, 28, 35, 36, 39, 40, 43-45, 47, 52, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 701, 71, 73, 74, 91-96) - Xã Nghĩa Trung 150.000 - - - - Đất ở
1468 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm 8, 9 (Tờ bản đồ số 86, thửa: 1, 2, 4, 6, 10, 11, 15, 17, 20, 21, 23, 25-27, 30-34, 36-45, 50, 52, 55, 57, 61, 64, 66-67, 73-75, 94, 97, 102, 104...108, 111, 112, 130, 132, 133, 135, 136, 163-178,181) - Xã Nghĩa Trung 150.000 - - - - Đất ở
1469 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm 6 (Tờ bản đồ số 88, thửa: 7, 10, 15, 18, 21) - Xã Nghĩa Trung 150.000 - - - - Đất ở
1470 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm 4, 6, 2008 (Tờ bản đồ số 89, thửa: 4, 10, 11, 22, 23, 32, 38, 59, 68, 75-77, 92-94, 96, 115, 116, 127, 135, 147, 148, 162, 176, 177, 186, 194, 211...213, 216, 217, 218, 219, 240-243, 247-278, 254-262) - Xã Nghĩa Trung 150.000 - - - - Đất ở
1471 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm 3, 4, 2008 (Tờ bản đồ số 90, thửa: 1, 6, 9, 15, 23, 110, 130, 134, 135, 140, 151, 177-183, 7, 8, 12, 16, 19, 34, 44-45, 58, 61, 68, 73, 75-77, 81, 84, 85, 87, 88, 91, 94-98, 101-104, 107, 113, 139, 140, 208-213) - Xã Nghĩa Trung 150.000 - - - - Đất ở
1472 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm 6 (Tờ bản đồ số 92, thửa: 2, 4-6, 9, 12-19, 24-27, 29, 33-34) (Tờ bản đồ số 99, thửa: 4, 6, 11, 18-21, 23, 24, 26, 28, 29) - Xã Nghĩa Trung 150.000 - - - - Đất ở
1473 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm 4, 6 (Tờ bản đồ số 93, thửa: 1, 3, 4, 6, 8, 9, 11, 33, 41, 42, 48, 49, 58, 59, 65, 67, 68, 73-75, 81, 86-89, 94, 99, 106, 107, 118, 125, 132, 133, 136, 137, 138, 124, 164-169) - Xã Nghĩa Trung 150.000 - - - - Đất ở
1474 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm 4 (Tờ bản đồ số 94, thửa: 6, 13, 14, 20, 21, 31, 39, 46, 48-50, 54, 55, 58-62, 66-68, 70, 26,38-41, 97-104, 110-112) - Xã Nghĩa Trung 150.000 - - - - Đất ở
1475 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm 97 (Tờ bản đồ số 7, 1 thửa: 1, 3-5, 7, 8, 12, 15, 16-25, 28-29, 33-35, 37, 38, 69, 75, 76, 78, 79, 82-84, 88, 94, 95, 96, 100, 101, 105, 106, 107) - Xã Nghĩa Trung 150.000 - - - - Đất ở
1476 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm 6, 7 (Tờ bản đồ số 98, thửa: 14, 21, 31, 39, 42, 48, 57, 62-65, 74, 76-85, 87, 101, 163-165) - Xã Nghĩa Trung 150.000 - - - - Đất ở
1477 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm 5 (Tờ bản đồ số 100, thửa: 1, 3-6, 8, 9, 12, 16-20, 26-33) - Xã Nghĩa Trung 150.000 - - - - Đất ở
1478 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm 7, 1 (Tờ bản đồ số 104, thửa: 1, 3-7, 9-11, 13-17, 19, 21-23, 33-37, 39-44, 47, 64, 74, 77, 90-92) - Xã Nghĩa Trung 150.000 - - - - Đất ở
1479 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại (Tờ bản đồ số 105, thửa: 1-5, 8, 9, 15-16) - Xã Nghĩa Trung 150.000 - - - - Đất ở
1480 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm 5 (Tờ bản đồ số 106, thửa: 2-6, 8, 9, 12-15, 17-30, 33, 34, 36, 38-43, 45, 48, 50, 51, 57-59, 61-68, 70, 72-75, 78, 79, 82, 83, 85-87, 90, 100-116,) - Xã Nghĩa Trung 150.000 - - - - Đất ở
1481 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm 10 (Tờ bản đồ số 109, thửa: 1, 2, 18, 19, 31-36) - Xã Nghĩa Trung 150.000 - - - - Đất ở
1482 Huyện Nghĩa Đàn Đường Liên xóm 13A - Xã Nghĩa Yên Trường học - Trạm xá 120.000 - - - - Đất ở
1483 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm 13A (Tờ bản đồ số 5, thửa: 4, 8, 24, 31, 28, 29, 87…89, 68, 70, 76…78, 83, 84, 5, 9, 11) - Xã Nghĩa Yên Đầu xóm - Cuối Xóm 120.000 - - - - Đất ở
1484 Huyện Nghĩa Đàn Đường liên xã - Xóm 13A - Xã Nghĩa Yên Trạm điện - Trường học 160.000 - - - - Đất ở
1485 Huyện Nghĩa Đàn Đường Liên xóm 13A - Xã Nghĩa Yên Trường học - Tiến loan 120.000 - - - - Đất ở
1486 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm 13A (Tờ bản đồ số 6, thửa: 12, 74, 88, 79, 95, 99, 105, 160, 162, 163, 290, 297, 195, 212, 225, 244, 282, 284, 302, 304, 323) (Tờ bản đồ số 8, thửa: 1, 4, 8, 9, 13, 28, 31, 41, 42, 45) - Xã Nghĩa Yên 120.000 - - - - Đất ở
1487 Huyện Nghĩa Đàn Đường Liên xóm 13B - Xã Nghĩa Yên Giáp đường liên xã - Lương hồng 120.000 - - - - Đất ở
1488 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm 13B (Tờ bản đồ số 6, thửa: 2, 72, 82, 100, 101, 124, 164, 184, 200, 202, 262) - Xã Nghĩa Yên Đầu xóm - Cuối xóm 120.000 - - - - Đất ở
1489 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm 13B (Tờ bản đồ số 7, thửa: 79, 106…108, 115, 130, 131, 144, 147, 158, 161, 202, 220) (Tờ bản đồ số 9, thửa: 16, 20, 57, 79, 89, 134, 351, 352, 366, 379, 403, 404) - Xã Nghĩa Yên 120.000 - - - - Đất ở
1490 Huyện Nghĩa Đàn Đường liên xã - Xóm 13B (Tờ bản đồ số 9, thửa: 85, 100, 109, 137, 151, 170, 190, 184, 185, 201) (Tờ bản đồ số 10, thửa: 119, 249, 264, 266, 307…..309, 321, 323, 350, 351, 150, 206) - Xã Nghĩa Yên 160.000 - - - - Đất ở
1491 Huyện Nghĩa Đàn Vị Trí còn Lại (Tờ bản đồ số 20, thửa: 186) - Xã Nghĩa Yên Đầu Xóm - Cuối Xóm 120.000 - - - - Đất ở
1492 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Mới (Tờ bản đồ số 14, thửa: 27, 275, 285, 329, 337, 325, 205, 222) - Xã Nghĩa Yên Đầu xóm - Cuối xóm 120.000 - - - - Đất ở
1493 Huyện Nghĩa Đàn Đường liên xã - Xóm 13B - Nghĩa Yên Kè ông Lực - Hồng Trúc 160.000 - - - - Đất ở
1494 Huyện Nghĩa Đàn Đường liên xã - Xóm Đồng Song - Xã Nghĩa Yên Ông Sáu - Kè Ông lực 160.000 - - - - Đất ở
1495 Huyện Nghĩa Đàn Đường Liên xóm - Xóm Đồng Song - Xã Nghĩa Yên TRạm Điện - Ông Viên 120.000 - - - - Đất ở
1496 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Đồng Song - Xã Nghĩa Yên Đầu xóm - Cuối xóm 120.000 - - - - Đất ở
1497 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Đồng Song (Tờ bản đồ số 17, thửa: Các lô QH xóm Đồng Song năm 2014) - Xã Nghĩa Yên 120.000 - - - - Đất ở
1498 Huyện Nghĩa Đàn Đường liên xã - Xóm Đồng Song (Tờ bản đồ số 18, thửa: 236) - Xã Nghĩa Yên 160.000 - - - - Đất ở
1499 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Dừa (Tờ bản đồ số 18, thửa: 12, 45, 48, 58, 63, 77, 85, 107, 149, 156, 190, 194, 202, 208, 223, 235, 18, 238, 286, 251, 285, 160, 184, 205, 122, 151) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 162, 184, 205, 240, 266, 277, 278, 307, 306, 320, 321, 34, 226) (Tờ bản đồ số 26, thửa: 47, 118, 166, 169) - Xã Nghĩa Yên 120.000 - - - - Đất ở
1500 Huyện Nghĩa Đàn Đường Liên xóm Mới - Xã Nghĩa Yên Hội quán - Ngã tư ông thuỷ 120.000 - - - - Đất ở