Bảng giá đất tại Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An được cập nhật chi tiết, cùng với phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất và tiềm năng phát triển của khu vực. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An cùng Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 là cơ sở pháp lý quan trọng. Tiềm năng đầu tư bất động sản tại Nghĩa Đàn hiện nay đang rất hấp dẫn.

Tổng quan về Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An

Huyện Nghĩa Đàn nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, cách Thành phố Vinh khoảng 50km. Được bao quanh bởi các huyện lớn như Quỳ Hợp, Tân Kỳ và Anh Sơn, Nghĩa Đàn sở hữu lợi thế về mặt giao thông và kết nối với các vùng kinh tế trọng điểm trong khu vực.

Huyện này đặc trưng bởi đất đai màu mỡ, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp, song song với đó là sự gia tăng các khu công nghiệp và dự án đô thị, tạo đà cho sự phát triển bất động sản.

Vị trí địa lý của Nghĩa Đàn, cùng với những tiềm năng sẵn có về nông nghiệp và tài nguyên thiên nhiên, đang ngày càng trở thành yếu tố thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản.

Cộng với các chính sách phát triển hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị hiện đại, giá trị bất động sản tại khu vực này đang dần gia tăng. Việc xây dựng các tuyến đường giao thông kết nối khu vực này với các khu vực ngoại thành và thành phố Vinh giúp tăng tính thanh khoản cho đất đai, kéo theo giá trị đất tăng trưởng mạnh mẽ trong thời gian tới.

Phân tích giá đất tại Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Huyện Nghĩa Đàn dao động rất lớn tùy theo vị trí và mục đích sử dụng đất.

Tại các khu vực trung tâm huyện và gần các khu công nghiệp mới, giá đất có thể lên tới 4 triệu đồng/m², trong khi đó, tại các khu vực xa trung tâm, giá đất chỉ dao động từ 1 triệu đến 2 triệu đồng/m². Mức giá này cũng chịu ảnh hưởng từ các dự án hạ tầng giao thông mới đang được triển khai tại huyện.

Tại khu vực gần các tuyến quốc lộ, đặc biệt là những khu đất nằm trên các tuyến đường giao thông huyết mạch kết nối với Thành phố Vinh, mức giá đất có thể dao động từ 3 triệu đồng/m² đến 5 triệu đồng/m², đặc biệt đối với những khu đất có vị trí đẹp và thuận lợi cho phát triển các khu thương mại hoặc khu công nghiệp. Bên cạnh đó, các khu vực nông thôn hoặc khu vực ngoại ô sẽ có mức giá thấp hơn, dao động từ 1 triệu đồng/m² đến 1,5 triệu đồng/m².

Dự báo trong những năm tới, với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng như các tuyến đường cao tốc, các khu công nghiệp, cùng với sự phát triển của các khu dân cư, giá đất tại Nghĩa Đàn sẽ tiếp tục tăng trưởng, nhất là ở các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn. Những nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư dài hạn tại các khu vực ngoại thành, nơi giá đất hiện tại vẫn còn ở mức thấp nhưng có tiềm năng tăng cao trong tương lai khi các dự án hạ tầng được hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An

Một trong những điểm mạnh lớn của Huyện Nghĩa Đàn là tài nguyên thiên nhiên phong phú và đất đai màu mỡ, rất thuận lợi cho phát triển nông nghiệp. Đây là yếu tố quan trọng giúp tăng trưởng kinh tế trong khu vực, tạo ra nguồn lực lao động lớn cho các khu công nghiệp và các doanh nghiệp bất động sản.

Đặc biệt, Nghĩa Đàn còn nổi bật với các khu công nghiệp, khu dân cư và các dự án phát triển cơ sở hạ tầng, tạo ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho thị trường bất động sản.

Thêm vào đó, huyện còn sở hữu những tiềm năng lớn trong du lịch với những cảnh quan thiên nhiên đặc sắc, tạo đà cho sự phát triển của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng. Những khu vực gần các địa danh du lịch sẽ là những khu đất tiềm năng cho các nhà đầu tư muốn khai thác bất động sản nghỉ dưỡng hoặc các dự án khu vui chơi giải trí.

Nghĩa Đàn đang chứng kiến sự gia tăng đầu tư từ các doanh nghiệp lớn vào các khu công nghiệp, các khu đô thị mới, đặc biệt là những khu vực gần các tuyến giao thông huyết mạch. Sự phát triển mạnh mẽ của các dự án này sẽ giúp tăng trưởng giá trị bất động sản trong khu vực. Cùng với các chính sách hỗ trợ từ UBND tỉnh Nghệ An, đặc biệt là trong việc cải thiện cơ sở hạ tầng, Nghĩa Đàn trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản tại Nghệ An.

Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An đang dần trở thành một trong những khu vực đáng đầu tư vào bất động sản, với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và hạ tầng giao thông. Các nhà đầu tư có thể xem xét các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn hoặc khu công nghiệp để tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Nghĩa Đàn là: 5.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Nghĩa Đàn là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Nghĩa Đàn là: 177.364 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
419

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
10201 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 21; các thửa: 1, 6, 284, 286, 550) 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
10202 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 21; các thửa: 2…4,7…283,285,287…549,551-1120) 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
10203 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 22; các thửa: 2, 66, 69, 70, 71, 80, 88, 93, 94, 95, 97, 98, 99, 101) 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
10204 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 22; các thửa: 105, 128, 133, 134, 136, 138, 184, 232, 264) 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
10205 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 22; các thửa: 4,79,100,106,137) 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
10206 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 22; các thửa: 7...47, 54...65, 67, 68, 72...78, 81, 89, 90, 96, 202...209, 242, 244...260) 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
10207 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 24; các thửa: 1…54, 56…80. 82…258, 260…266, 268…469) 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
10208 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 25; các thửa: 1, 3...20, 81, 83...119, 120, 152...194, 232...257, 259...326, 328...334, 350, 356...441, 443...464, 479...548, 557, 559...563) 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
10209 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 25; các thửa: 21...42, 45...51, 53...80, 121...131, 133...151, 195...231, 335...477, 549...553) 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
10210 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 26; các thửa: 34, 35, 58, 59, 93...103, 105, 140...157, 167...179, 181...190, 246...256, 264, 266...280, 282...293, 370...393, 398...402) 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
10211 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 26; các thửa: 68, 78) 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
10212 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 26; các thửa: 33, 36...56, 106...110, 112, 113, 115, 117...135, 137...139, 191...245, 294...365, 368, 369, 403, 404, 405) 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
10213 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 27; các thửa: 76,258,293,333,336...342) 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
10214 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 27; các thửa: 85,154,221,234) 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
10215 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 27; các thửa: 5...18, 20, 21, 23, 24, 26...30, 32, 33, 34, 36...54, 56...62, 64, 65, 67, 68, 70...75, 78, 91, 93...153, 161...179, 181...219, 236...249, 251, 253...257, 287...292, 294...329, 332, 334, 335) 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
10216 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 28; các thửa: 23, 141, 142, 143, 151, 154, 173, 228, 230, 232, 297, 299) 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
10217 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 28; các thửa: 1...7, 35...40, 42...49, 51, 53, 56...58, 60...68, 98...103, 105...125, 127...137, 174...192, 194...198, 200...224, 226, 227, 248...256, 258, 260...262) 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
10218 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 28; các thửa: 156,157,229,284,300) 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
10219 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 28; các thửa: 85,155,199,231) 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
10220 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 30; các thửa: 1….38, 41…101, 103…122, 124…195) 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
10221 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 31; các thửa: 2…77,79…111, 113…120, 122…136, 138…163, 165…251, 253…291) 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
10222 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 32; các thửa: 23, 41...137, 140...146, 153...157, 160, 169, 171, 174...179, 181...187, 189...191, 194, 196...229, 231...245, 247...290, 296...299, 311...424, 426...469, 473...482, 494...497, 499...501, 503...528, 530...562, 565) 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
10223 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 32; các thửa: 2...22, 24, 26, 27, 29, 31...40, 138, 139, 147...150, 158, 159, 161, 162, 164...168, 172, 173, 180, 188, 291...295, 300...302, 304...309, 470...472, 483....489, 491, 492) 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
10224 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 33; các thửa: 2...5, 7...116, 128...183, 202, 208, 213, 214, 215, 393, 414, 430...497, 500...503, 509...511, 519...523, 525, 526, 528...749) 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
10225 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 33; các thửa: 184...206, 209...212, 216...405, 407...416, 418...429, 492, 496, 498, 499, 504, 505, 507, 508, 513...518) 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
10226 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 34; các thửa: 49,60,71...295,297) 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
10227 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 34; các thửa: 6,36,43,45,70,296) 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
10228 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 34; các thửa: 47) 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
10229 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 35; các thửa: 9, 10, 97, 98, 99, 100, 101, 102) 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
10230 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 35; các thửa: 6, 11, 16, 74, 75, 77, 78, 79, 81, 84, 85, 88, 89, 93, 94, 95) 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
10231 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 37; các thửa: 1…61, 63…118, 120…141, 143…223) 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
10232 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 13; các thửa: 81...86,88...95,97,99,120...149,156...169,178,180...189,193...199, 205,206,207,210,211,213,214,216,217,218, 240...244,250...253,255...284,286...293,314,323,333) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
10233 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 14; các thửa: 83,92,97,261...277,279...284,286,287,322,329,331,332,361...389,391...397,467...473,475...490,496) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
10234 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 14; các thửa: 60, 84...91, 93, 94, 95, 98...164, 166...202, 204...212, 214...228, 230...236, 238...254, 256...259, 288...300, 302, 303, 304, 306...328, 330, 338...341, 343...356, 358, 359, 360, 398...415, 417...426, 435, 437...453, 455...466, 491...495, 497...511) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
10235 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 14; các thửa: 1, 27, 33, 512) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
10236 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 15; các thửa: 11, 27, 28, 30, 31, 32, 35, 92...103, 105...110, 131, 132, 135, 191, 192, 206...212, 216...221, 225...231, 246, 247, 248, 250...268, 280...285, 287, 288, 290...334, 337, 338, 339, 347, 348, 376, 383, 388) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
10237 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 15; các thửa: 118) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
10238 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 15; các thửa: 16, 18, 19, 22, 33, 34, 38, 39, 40, 46...59, 61...65, 67...88, 90, 91, 136...156, 158...190, 213, 214, 215, 222, 223, 224, 232...235, 237...244, 269...279, 289, 335, 336, 344, 345, 346, 349...358, 361, 362, 363, 365...375, 378, 379, 381, 382) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
10239 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 16; các thửa: 18) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
10240 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 16; các thửa: 73, 101) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
10241 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 16; các thửa: 15, 16, 17, 19, 20, 21, 25...31, 34...46, 48, 75, 76, 77, 82, 84...99, 102, 103, 118...186, 189...205, 207...311, 313...321, 324, 325, 327...427, 429...456) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
10242 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 17; các thửa: 176, 196, 197, 207, 286, 288, 289, 290 ) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
10243 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 17; các thửa: 24...30, 41...54, 56...66, 71, 72, 73, 75...116, 260, 263...278) 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
10244 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 17; các thửa: 20,21,23,40,67,262) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
10245 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 18; các thửa: 1…154, 156…467) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
10246 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 19; các thửa: 1...27, 37, 39, 65, 71...95, 97...109, 111...131, 134, 138, 158, 159, 160, 166...222, 234, 236, 244...270, 272...301, 304...309, 325, 334, 335, 336, 353...358, 366....373, 375, 377...404, 406...411, 413, 414, 415, 446, 447, 483...489, 491, 493...496) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
10247 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 19; các thửa: 48, 58, 64) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
10248 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 19; các thửa: 29...36, 66...70, 132, 133, 135, 136, 137, 161...164, 223...226, 235, 237...243, 302, 303, 310, 311, 312, 314, 316...324, 337...352, 359...365, 417...421, 423...445, 450, 451, 452, 454...463, 465...482) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
10249 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 20; các thửa: 38, 94, 285, 308, 344, 392) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
10250 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 20; các thửa: 370, 390) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
10251 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 20; các thửa: 8...25, 27...37, 39, 41...51, 53...91, 93, 109, 111...199, 220, 222...284, 286, 310...340) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
10252 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 21; các thửa: 1, 6, 284, 286, 550) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
10253 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 21; các thửa: 2…4,7…283,285,287…549,551-1120) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
10254 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 22; các thửa: 2, 66, 69, 70, 71, 80, 88, 93, 94, 95, 97, 98, 99, 101) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
10255 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 22; các thửa: 105, 128, 133, 134, 136, 138, 184, 232, 264) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
10256 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 22; các thửa: 4,79,100,106,137) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
10257 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 22; các thửa: 7...47, 54...65, 67, 68, 72...78, 81, 89, 90, 96, 202...209, 242, 244...260) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
10258 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 24; các thửa: 1…54, 56…80. 82…258, 260…266, 268…469) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
10259 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 25; các thửa: 1, 3...20, 81, 83...119, 120, 152...194, 232...257, 259...326, 328...334, 350, 356...441, 443...464, 479...548, 557, 559...563) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
10260 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 25; các thửa: 21...42, 45...51, 53...80, 121...131, 133...151, 195...231, 335...477, 549...553) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
10261 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 26; các thửa: 34, 35, 58, 59, 93...103, 105, 140...157, 167...179, 181...190, 246...256, 264, 266...280, 282...293, 370...393, 398...402) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
10262 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 26; các thửa: 68, 78) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
10263 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 26; các thửa: 33, 36...56, 106...110, 112, 113, 115, 117...135, 137...139, 191...245, 294...365, 368, 369, 403, 404, 405) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
10264 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 27; các thửa: 76,258,293,333,336...342) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
10265 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 27; các thửa: 85,154,221,234) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
10266 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 27; các thửa: 5...18, 20, 21, 23, 24, 26...30, 32, 33, 34, 36...54, 56...62, 64, 65, 67, 68, 70...75, 78, 91, 93...153, 161...179, 181...219, 236...249, 251, 253...257, 287...292, 294...329, 332, 334, 335) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
10267 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 28; các thửa: 23, 141, 142, 143, 151, 154, 173, 228, 230, 232, 297, 299) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
10268 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 28; các thửa: 1...7, 35...40, 42...49, 51, 53, 56...58, 60...68, 98...103, 105...125, 127...137, 174...192, 194...198, 200...224, 226, 227, 248...256, 258, 260...262) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
10269 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 28; các thửa: 156,157,229,284,300) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
10270 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 28; các thửa: 85,155,199,231) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
10271 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 30; các thửa: 1….38, 41…101, 103…122, 124…195) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
10272 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 31; các thửa: 2…77,79…111, 113…120, 122…136, 138…163, 165…251, 253…291) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
10273 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 32; các thửa: 23, 41...137, 140...146, 153...157, 160, 169, 171, 174...179, 181...187, 189...191, 194, 196...229, 231...245, 247...290, 296...299, 311...424, 426...469, 473...482, 494...497, 499...501, 503...528, 530...562, 565) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
10274 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 32; các thửa: 2...22, 24, 26, 27, 29, 31...40, 138, 139, 147...150, 158, 159, 161, 162, 164...168, 172, 173, 180, 188, 291...295, 300...302, 304...309, 470...472, 483....489, 491, 492) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
10275 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 33; các thửa: 2...5, 7...116, 128...183, 202, 208, 213, 214, 215, 393, 414, 430...497, 500...503, 509...511, 519...523, 525, 526, 528...749) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
10276 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 33; các thửa: 184...206, 209...212, 216...405, 407...416, 418...429, 492, 496, 498, 499, 504, 505, 507, 508, 513...518) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
10277 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 34; các thửa: 49,60,71...295,297) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
10278 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 34; các thửa: 6,36,43,45,70,296) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
10279 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 34; các thửa: 47) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
10280 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 35; các thửa: 9, 10, 97, 98, 99, 100, 101, 102) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
10281 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 35; các thửa: 6, 11, 16, 74, 75, 77, 78, 79, 81, 84, 85, 88, 89, 93, 94, 95) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
10282 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 37; các thửa: 1…61, 63…118, 120…141, 143…223) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
10283 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 13; các thửa: 81...86,88...95,97,99,120...149,156...169,178,180...189,193...199, 205,206,207,210,211,213,214,216,217,218, 240...244,250...253,255...284,286...293,314,323,333) 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10284 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 14; các thửa: 83,92,97,261...277,279...284,286,287,322,329,331,332,361...389,391...397,467...473,475...490,496) 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10285 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 14; các thửa: 60, 84...91, 93, 94, 95, 98...164, 166...202, 204...212, 214...228, 230...236, 238...254, 256...259, 288...300, 302, 303, 304, 306...328, 330, 338...341, 343...356, 358, 359, 360, 398...415, 417...426, 435, 437...453, 455...466, 491...495, 497...511) 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10286 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 14; các thửa: 1, 27, 33, 512) 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10287 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 15; các thửa: 11, 27, 28, 30, 31, 32, 35, 92...103, 105...110, 131, 132, 135, 191, 192, 206...212, 216...221, 225...231, 246, 247, 248, 250...268, 280...285, 287, 288, 290...334, 337, 338, 339, 347, 348, 376, 383, 388) 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10288 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 15; các thửa: 118) 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10289 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 15; các thửa: 16, 18, 19, 22, 33, 34, 38, 39, 40, 46...59, 61...65, 67...88, 90, 91, 136...156, 158...190, 213, 214, 215, 222, 223, 224, 232...235, 237...244, 269...279, 289, 335, 336, 344, 345, 346, 349...358, 361, 362, 363, 365...375, 378, 379, 381, 382) 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10290 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 16; các thửa: 18) 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10291 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 16; các thửa: 73, 101) 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10292 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 16; các thửa: 15, 16, 17, 19, 20, 21, 25...31, 34...46, 48, 75, 76, 77, 82, 84...99, 102, 103, 118...186, 189...205, 207...311, 313...321, 324, 325, 327...427, 429...456) 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10293 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 17; các thửa: 176, 196, 197, 207, 286, 288, 289, 290 ) 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10294 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 17; các thửa: 24...30, 41...54, 56...66, 71, 72, 73, 75...116, 260, 263...278) 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10295 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 17; các thửa: 20,21,23,40,67,262) 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10296 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 18; các thửa: 1…154, 156…467) 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10297 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 19; các thửa: 1...27, 37, 39, 65, 71...95, 97...109, 111...131, 134, 138, 158, 159, 160, 166...222, 234, 236, 244...270, 272...301, 304...309, 325, 334, 335, 336, 353...358, 366....373, 375, 377...404, 406...411, 413, 414, 415, 446, 447, 483...489, 491, 493...496) 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10298 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 19; các thửa: 48, 58, 64) 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10299 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 19; các thửa: 29...36, 66...70, 132, 133, 135, 136, 137, 161...164, 223...226, 235, 237...243, 302, 303, 310, 311, 312, 314, 316...324, 337...352, 359...365, 417...421, 423...445, 450, 451, 452, 454...463, 465...482) 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10300 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thịnh (tờ bản đồ 20; các thửa: 38, 94, 285, 308, 344, 392) 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm