Bảng giá đất tại Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An được cập nhật chi tiết, cùng với phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất và tiềm năng phát triển của khu vực. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An cùng Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 là cơ sở pháp lý quan trọng. Tiềm năng đầu tư bất động sản tại Nghĩa Đàn hiện nay đang rất hấp dẫn.

Tổng quan về Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An

Huyện Nghĩa Đàn nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, cách Thành phố Vinh khoảng 50km. Được bao quanh bởi các huyện lớn như Quỳ Hợp, Tân Kỳ và Anh Sơn, Nghĩa Đàn sở hữu lợi thế về mặt giao thông và kết nối với các vùng kinh tế trọng điểm trong khu vực.

Huyện này đặc trưng bởi đất đai màu mỡ, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp, song song với đó là sự gia tăng các khu công nghiệp và dự án đô thị, tạo đà cho sự phát triển bất động sản.

Vị trí địa lý của Nghĩa Đàn, cùng với những tiềm năng sẵn có về nông nghiệp và tài nguyên thiên nhiên, đang ngày càng trở thành yếu tố thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản.

Cộng với các chính sách phát triển hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị hiện đại, giá trị bất động sản tại khu vực này đang dần gia tăng. Việc xây dựng các tuyến đường giao thông kết nối khu vực này với các khu vực ngoại thành và thành phố Vinh giúp tăng tính thanh khoản cho đất đai, kéo theo giá trị đất tăng trưởng mạnh mẽ trong thời gian tới.

Phân tích giá đất tại Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Huyện Nghĩa Đàn dao động rất lớn tùy theo vị trí và mục đích sử dụng đất.

Tại các khu vực trung tâm huyện và gần các khu công nghiệp mới, giá đất có thể lên tới 4 triệu đồng/m², trong khi đó, tại các khu vực xa trung tâm, giá đất chỉ dao động từ 1 triệu đến 2 triệu đồng/m². Mức giá này cũng chịu ảnh hưởng từ các dự án hạ tầng giao thông mới đang được triển khai tại huyện.

Tại khu vực gần các tuyến quốc lộ, đặc biệt là những khu đất nằm trên các tuyến đường giao thông huyết mạch kết nối với Thành phố Vinh, mức giá đất có thể dao động từ 3 triệu đồng/m² đến 5 triệu đồng/m², đặc biệt đối với những khu đất có vị trí đẹp và thuận lợi cho phát triển các khu thương mại hoặc khu công nghiệp. Bên cạnh đó, các khu vực nông thôn hoặc khu vực ngoại ô sẽ có mức giá thấp hơn, dao động từ 1 triệu đồng/m² đến 1,5 triệu đồng/m².

Dự báo trong những năm tới, với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng như các tuyến đường cao tốc, các khu công nghiệp, cùng với sự phát triển của các khu dân cư, giá đất tại Nghĩa Đàn sẽ tiếp tục tăng trưởng, nhất là ở các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn. Những nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư dài hạn tại các khu vực ngoại thành, nơi giá đất hiện tại vẫn còn ở mức thấp nhưng có tiềm năng tăng cao trong tương lai khi các dự án hạ tầng được hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An

Một trong những điểm mạnh lớn của Huyện Nghĩa Đàn là tài nguyên thiên nhiên phong phú và đất đai màu mỡ, rất thuận lợi cho phát triển nông nghiệp. Đây là yếu tố quan trọng giúp tăng trưởng kinh tế trong khu vực, tạo ra nguồn lực lao động lớn cho các khu công nghiệp và các doanh nghiệp bất động sản.

Đặc biệt, Nghĩa Đàn còn nổi bật với các khu công nghiệp, khu dân cư và các dự án phát triển cơ sở hạ tầng, tạo ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho thị trường bất động sản.

Thêm vào đó, huyện còn sở hữu những tiềm năng lớn trong du lịch với những cảnh quan thiên nhiên đặc sắc, tạo đà cho sự phát triển của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng. Những khu vực gần các địa danh du lịch sẽ là những khu đất tiềm năng cho các nhà đầu tư muốn khai thác bất động sản nghỉ dưỡng hoặc các dự án khu vui chơi giải trí.

Nghĩa Đàn đang chứng kiến sự gia tăng đầu tư từ các doanh nghiệp lớn vào các khu công nghiệp, các khu đô thị mới, đặc biệt là những khu vực gần các tuyến giao thông huyết mạch. Sự phát triển mạnh mẽ của các dự án này sẽ giúp tăng trưởng giá trị bất động sản trong khu vực. Cùng với các chính sách hỗ trợ từ UBND tỉnh Nghệ An, đặc biệt là trong việc cải thiện cơ sở hạ tầng, Nghĩa Đàn trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản tại Nghệ An.

Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An đang dần trở thành một trong những khu vực đáng đầu tư vào bất động sản, với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và hạ tầng giao thông. Các nhà đầu tư có thể xem xét các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn hoặc khu công nghiệp để tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Nghĩa Đàn là: 5.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Nghĩa Đàn là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Nghĩa Đàn là: 177.364 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
419

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
10001 Huyện Nghĩa Đàn Quán Mít -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 33; các thửa: 1, 3, 13, 14, 16...25) Xã Nghĩa Liên - Trường Tiểu học 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
10002 Huyện Nghĩa Đàn Quán Mít -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 34; các thửa: 61, 63...68, 70...73, 75...79) QL 48 - Nghĩa địa Quán Mít 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
10003 Huyện Nghĩa Đàn Tân Tiến -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 15; các thửa: 8, 9, 16, 20, 23, 24, 26...30, 32, 34...44, 46, 47, 49...60, 73...78, 84) Đồi tròn 1 - K 812 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
10004 Huyện Nghĩa Đàn Tân Tiến -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 15; các thửa: 19, 31, 33, ) Đồi tròn 1 - K 812 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
10005 Huyện Nghĩa Đàn Tân Tiến -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 18; các thửa: 1, 2, 20, 23...26, 28, 29, 36, 37) Xóm cũ - Dốc cây đa lông 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
10006 Huyện Nghĩa Đàn Tân Tiến -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 18; các thửa: 22, 27) Xóm cũ - Dốc cây đa lông 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
10007 Huyện Nghĩa Đàn Tân Tiến -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 18; các thửa: 23, 24, 46, 47, 57) 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
10008 Huyện Nghĩa Đàn Tân Tiến -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 36; các thửa: 6, 20...23, 25) Đồi tròn 2 - Khoang Tân Thành 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
10009 Huyện Nghĩa Đàn Tân Hồng -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 4; các thửa: 2, 3, 67, 85, 86) Cuối bãi - Gíáp đồi 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10010 Huyện Nghĩa Đàn Tân Hồng -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 4; các thửa: 39, 68...70, 72, 87, 88) Cuối bãi - Gíáp đồi 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10011 Huyện Nghĩa Đàn Tân Hồng -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 4; các thửa: 75) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10012 Huyện Nghĩa Đàn Tân Hồng -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 5; các thửa: 2, 14) Cuối bãi - Xã Nghĩa Thắng 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10013 Huyện Nghĩa Đàn Tân Hồng -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 19; các thửa: 86, 100, 103, 107, 115) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10014 Huyện Nghĩa Đàn Tân Hồng -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 19; các thửa: 17, 56, 116) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10015 Huyện Nghĩa Đàn Tân Hồng -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 20; các thửa: 4) Chân bãi - Lô 39 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10016 Huyện Nghĩa Đàn Tân Hồng -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 20; các thửa: 6, 7, 30...34) Chân bãi - Lô 39 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10017 Huyện Nghĩa Đàn Tân Hồng -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 20; các thửa: 1, 5, 8, 9, 13, 29, 35, 37, 59) Chân bãi - Lô 39 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10018 Huyện Nghĩa Đàn Tân Hồng -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 20; các thửa: 28, 36, 38, 51, 63) Chân bãi - Lô 39 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10019 Huyện Nghĩa Đàn Tân Liên -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 7; các thửa: 1...29) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10020 Huyện Nghĩa Đàn Tân Liên -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 8; các thửa: 1, 5...7, 9...13, 15...18, 20, 22, 24, 35...38, 52, 53, 67, 73, 102, ) Vùng Làng Vạn - Tân Hoa 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10021 Huyện Nghĩa Đàn Tân Liên -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 8; các thửa: 2, 3, 14, 19, 23, 26...28, 31, ) Vùng Làng Vạn - Tân Hoa 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10022 Huyện Nghĩa Đàn Tân Liên -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 8; các thửa: 25) Vùng Làng Vạn - Tân Hoa 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10023 Huyện Nghĩa Đàn Tân Liên -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 8; các thửa: 70, 99, 101, 103, ) Vùng Làng Vạn - Tân Hoa 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10024 Huyện Nghĩa Đàn Tân Liên -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 8; các thửa: 29, 30, 32...34, 39...45, 47...51, 54...58, 60...66, 74...85, 87...96, 98, ) Vùng Làng Vạn - Tân Hoa 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10025 Huyện Nghĩa Đàn Tân Liên -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 10; các thửa: 1...5, 8...20, 22...58, 60, 61) Tân Liên - Quán Mít 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10026 Huyện Nghĩa Đàn Tân Liên -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 10; các thửa: 7, 21, ) Tân Liên - Quán Mít 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10027 Huyện Nghĩa Đàn Tân Liên -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 10; các thửa: 59) Tân Liên - Quán Mít 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10028 Huyện Nghĩa Đàn Tân Liên -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 23; các thửa: 24, 30, 31, 39, 47, 51, 72...74, 77, 78) Cổng LVH Tân Hồng - Cuối xóm Tân Liên 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10029 Huyện Nghĩa Đàn Tân Liên -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 11; các thửa: 2...4, 11...14, 16...19, 22...27, 30, 32, 34, 35, 38, 39, 41, 42, 45...48, 50...83) Tân Hoa - Quán Mít 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10030 Huyện Nghĩa Đàn Tân Liên -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 11; các thửa: 1, 15, 20, 21, 28, 29, 31, 33, 36) Tân Hoa - Quán Mít 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10031 Huyện Nghĩa Đàn Tân Liên -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 11; các thửa: 9, 10, 37, 43) Tân Hoa - Quán Mít 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10032 Huyện Nghĩa Đàn Quán Mít -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 12; các thửa: 2...5, 7...12, 14...24, 29, 33, 35, 45) Sạp mủ khu A - Khe Ồ Ồ 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10033 Huyện Nghĩa Đàn Quán Mít -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 12; các thửa: 25, 36, 42) Sạp mủ khu A - Khe Ồ Ồ 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10034 Huyện Nghĩa Đàn Quán Mít -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 12; các thửa: 28, 30, 31) Sạp mủ khu A - Khe Ồ Ồ 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10035 Huyện Nghĩa Đàn Quán Mít -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 12; các thửa: 26) Sạp mủ khu A - Khe Ồ Ồ 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10036 Huyện Nghĩa Đàn Quán Mít -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 13; các thửa: 2, 4...13, 15...18, 23...26, 36, 37) Sạp mủ khu B - Lèn Mồng 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10037 Huyện Nghĩa Đàn Quán Mít -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 13; các thửa: 14, 21, 22, 38) Sạp mủ khu B - Lèn Mồng 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10038 Huyện Nghĩa Đàn Quán Mít -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 13; các thửa: 34, 35) Sạp mủ khu B - Lèn Mồng 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10039 Huyện Nghĩa Đàn Quán Mít -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 13; các thửa: 27, 28...30, 32) Sạp mủ khu B - Lèn Mồng 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10040 Huyện Nghĩa Đàn Quán Mít -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 14; các thửa: 1...8, 10...15, 17...20, 22...30, 32...39, 41, 44, 47...54, 55, 58, 60...67, 69...72, 74...77, 79...83, 85, 86, 88...90, 92...96, 100...103) Dốc Gốc Gạo - Khoang Tân Thành 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10041 Huyện Nghĩa Đàn Quán Mít -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 14; các thửa: 42, 43, 45, 56, 57, 84, 87, 97...99) Dốc Gốc Gạo - Khoang Tân Thành 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10042 Huyện Nghĩa Đàn Quán Mít -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 16; các thửa: 1) Bãi huỷ đạn - Bốt gác 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10043 Huyện Nghĩa Đàn Quán Mít -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 16; các thửa: 2) Bãi huỷ đạn - Bốt gác 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10044 Huyện Nghĩa Đàn Quán Mít -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 16; các thửa: 5...8) Bãi huỷ đạn - Bốt gác 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10045 Huyện Nghĩa Đàn Quán Mít -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 17; các thửa: 1...3, 8...12, 14...17, 19...20, 26...31, 37) Bốt gác - Tân Tiến 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10046 Huyện Nghĩa Đàn Quán Mít -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 17; các thửa: 4, 5, 7, 13, 21...25, 32...34, ) Bốt gác - Tân Tiến 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10047 Huyện Nghĩa Đàn Quán Mít -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 26; các thửa: 35, 50, ) Sạp mủ khu A - Hồ Quán Mít 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10048 Huyện Nghĩa Đàn Quán Mít -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 26; các thửa: 8) Sạp mủ khu A - Hồ Quán Mít 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10049 Huyện Nghĩa Đàn Quán Mít -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 26; các thửa: 25, 42, 43, 46, 47, 51) Sạp mủ khu A - Hồ Quán Mít 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10050 Huyện Nghĩa Đàn Quán Mít -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 26; các thửa: 11, 12) Sạp mủ khu A - Hồ Quán Mít 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10051 Huyện Nghĩa Đàn Quán Mít -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 27; các thửa: 24...31, 115, 116) Hồ Tân Thiết - Vùng Trạm điện 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10052 Huyện Nghĩa Đàn Quán Mít -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 27; các thửa: 81) Hồ Tân Thiết - Vùng Trạm điện 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10053 Huyện Nghĩa Đàn Quán Mít -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 28; các thửa: 53, 122) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10054 Huyện Nghĩa Đàn Quán Mít -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 28; các thửa: 5) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10055 Huyện Nghĩa Đàn Quán Mít -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 28; các thửa: 51, 79, 116) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10056 Huyện Nghĩa Đàn Quán Mít -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 33; các thửa: 1, 3, 13, 14, 16...25) Xã Nghĩa Liên - Trường Tiểu học 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10057 Huyện Nghĩa Đàn Quán Mít -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 34; các thửa: 61, 63...68, 70...73, 75...79) QL 48 - Nghĩa địa Quán Mít 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10058 Huyện Nghĩa Đàn Tân Tiến -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 15; các thửa: 8, 9, 16, 20, 23, 24, 26...30, 32, 34...44, 46, 47, 49...60, 73...78, 84) Đồi tròn 1 - K 812 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10059 Huyện Nghĩa Đàn Tân Tiến -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 15; các thửa: 19, 31, 33, ) Đồi tròn 1 - K 812 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10060 Huyện Nghĩa Đàn Tân Tiến -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 18; các thửa: 1, 2, 20, 23...26, 28, 29, 36, 37) Xóm cũ - Dốc cây đa lông 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10061 Huyện Nghĩa Đàn Tân Tiến -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 18; các thửa: 22, 27) Xóm cũ - Dốc cây đa lông 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10062 Huyện Nghĩa Đàn Tân Tiến -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 18; các thửa: 23, 24, 46, 47, 57) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10063 Huyện Nghĩa Đàn Tân Tiến -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 36; các thửa: 6, 20...23, 25) Đồi tròn 2 - Khoang Tân Thành 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10064 Huyện Nghĩa Đàn Tân Hồng -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 4; các thửa: 2, 3, 67, 85, 86) Cuối bãi - Gíáp đồi 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10065 Huyện Nghĩa Đàn Tân Hồng -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 4; các thửa: 39, 68...70, 72, 87, 88) Cuối bãi - Gíáp đồi 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10066 Huyện Nghĩa Đàn Tân Hồng -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 4; các thửa: 75) 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10067 Huyện Nghĩa Đàn Tân Hồng -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 5; các thửa: 2, 14) Cuối bãi - Xã Nghĩa Thắng 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10068 Huyện Nghĩa Đàn Tân Hồng -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 19; các thửa: 86, 100, 103, 107, 115) 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10069 Huyện Nghĩa Đàn Tân Hồng -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 19; các thửa: 17, 56, 116) 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10070 Huyện Nghĩa Đàn Tân Hồng -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 20; các thửa: 4) Chân bãi - Lô 39 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10071 Huyện Nghĩa Đàn Tân Hồng -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 20; các thửa: 6, 7, 30...34) Chân bãi - Lô 39 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10072 Huyện Nghĩa Đàn Tân Hồng -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 20; các thửa: 1, 5, 8, 9, 13, 29, 35, 37, 59) Chân bãi - Lô 39 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10073 Huyện Nghĩa Đàn Tân Hồng -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 20; các thửa: 28, 36, 38, 51, 63) Chân bãi - Lô 39 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10074 Huyện Nghĩa Đàn Tân Liên -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 7; các thửa: 1...29) 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10075 Huyện Nghĩa Đàn Tân Liên -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 8; các thửa: 1, 5...7, 9...13, 15...18, 20, 22, 24, 35...38, 52, 53, 67, 73, 102, ) Vùng Làng Vạn - Tân Hoa 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10076 Huyện Nghĩa Đàn Tân Liên -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 8; các thửa: 2, 3, 14, 19, 23, 26...28, 31, ) Vùng Làng Vạn - Tân Hoa 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10077 Huyện Nghĩa Đàn Tân Liên -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 8; các thửa: 25) Vùng Làng Vạn - Tân Hoa 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10078 Huyện Nghĩa Đàn Tân Liên -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 8; các thửa: 70, 99, 101, 103, ) Vùng Làng Vạn - Tân Hoa 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10079 Huyện Nghĩa Đàn Tân Liên -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 8; các thửa: 29, 30, 32...34, 39...45, 47...51, 54...58, 60...66, 74...85, 87...96, 98, ) Vùng Làng Vạn - Tân Hoa 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10080 Huyện Nghĩa Đàn Tân Liên -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 10; các thửa: 1...5, 8...20, 22...58, 60, 61) Tân Liên - Quán Mít 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10081 Huyện Nghĩa Đàn Tân Liên -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 10; các thửa: 7, 21, ) Tân Liên - Quán Mít 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10082 Huyện Nghĩa Đàn Tân Liên -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 10; các thửa: 59) Tân Liên - Quán Mít 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10083 Huyện Nghĩa Đàn Tân Liên -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 23; các thửa: 24, 30, 31, 39, 47, 51, 72...74, 77, 78) Cổng LVH Tân Hồng - Cuối xóm Tân Liên 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10084 Huyện Nghĩa Đàn Tân Liên -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 11; các thửa: 2...4, 11...14, 16...19, 22...27, 30, 32, 34, 35, 38, 39, 41, 42, 45...48, 50...83) Tân Hoa - Quán Mít 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10085 Huyện Nghĩa Đàn Tân Liên -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 11; các thửa: 1, 15, 20, 21, 28, 29, 31, 33, 36) Tân Hoa - Quán Mít 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10086 Huyện Nghĩa Đàn Tân Liên -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 11; các thửa: 9, 10, 37, 43) Tân Hoa - Quán Mít 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10087 Huyện Nghĩa Đàn Quán Mít -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 12; các thửa: 2...5, 7...12, 14...24, 29, 33, 35, 45) Sạp mủ khu A - Khe Ồ Ồ 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10088 Huyện Nghĩa Đàn Quán Mít -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 12; các thửa: 25, 36, 42) Sạp mủ khu A - Khe Ồ Ồ 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10089 Huyện Nghĩa Đàn Quán Mít -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 12; các thửa: 28, 30, 31) Sạp mủ khu A - Khe Ồ Ồ 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10090 Huyện Nghĩa Đàn Quán Mít -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 12; các thửa: 26) Sạp mủ khu A - Khe Ồ Ồ 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10091 Huyện Nghĩa Đàn Quán Mít -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 13; các thửa: 2, 4...13, 15...18, 23...26, 36, 37) Sạp mủ khu B - Lèn Mồng 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10092 Huyện Nghĩa Đàn Quán Mít -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 13; các thửa: 14, 21, 22, 38) Sạp mủ khu B - Lèn Mồng 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10093 Huyện Nghĩa Đàn Quán Mít -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 13; các thửa: 34, 35) Sạp mủ khu B - Lèn Mồng 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10094 Huyện Nghĩa Đàn Quán Mít -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 13; các thửa: 27, 28...30, 32) Sạp mủ khu B - Lèn Mồng 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10095 Huyện Nghĩa Đàn Quán Mít -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 14; các thửa: 1...8, 10...15, 17...20, 22...30, 32...39, 41, 44, 47...54, 55, 58, 60...67, 69...72, 74...77, 79...83, 85, 86, 88...90, 92...96, 100...103) Dốc Gốc Gạo - Khoang Tân Thành 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10096 Huyện Nghĩa Đàn Quán Mít -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 14; các thửa: 42, 43, 45, 56, 57, 84, 87, 97...99) Dốc Gốc Gạo - Khoang Tân Thành 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10097 Huyện Nghĩa Đàn Quán Mít -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 16; các thửa: 1) Bãi huỷ đạn - Bốt gác 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10098 Huyện Nghĩa Đàn Quán Mít -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 16; các thửa: 2) Bãi huỷ đạn - Bốt gác 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10099 Huyện Nghĩa Đàn Quán Mít -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 16; các thửa: 5...8) Bãi huỷ đạn - Bốt gác 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10100 Huyện Nghĩa Đàn Quán Mít -xã Nghĩa Tân (tờ bản đồ 17; các thửa: 1...3, 8...12, 14...17, 19...20, 26...31, 37) Bốt gác - Tân Tiến 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm