Bảng giá đất tại Huyện Nghi Lộc, Nghệ An: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư.

Bảng giá đất tại Huyện Nghi Lộc, Nghệ An đã được công bố trong Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Huyện Nghi Lộc sở hữu tiềm năng phát triển vượt trội với các yếu tố hạ tầng và giao thông đang ngày càng được cải thiện.

Tổng quan khu vực Huyện Nghi Lộc

Huyện Nghi Lộc nằm ở phía Bắc tỉnh Nghệ An, tiếp giáp với Thành phố Vinh và các huyện khác như Huyện Quỳnh Lưu, Huyện Hưng Nguyên. Vị trí địa lý của Nghi Lộc là yếu tố quan trọng giúp khu vực này trở thành một trong những điểm sáng về phát triển kinh tế và bất động sản.

Huyện này còn nổi bật với các làng nghề truyền thống, sản xuất nông nghiệp, và các tiềm năng phát triển du lịch, đặc biệt là các khu vực gần biển Cửa Lò.

Nghi Lộc được nhận diện với lợi thế về hạ tầng giao thông, bao gồm các tuyến quốc lộ và đường cao tốc. Các dự án quy hoạch, như việc mở rộng và nâng cấp các tuyến đường giao thông chính, dự kiến sẽ tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản nơi đây.

Cùng với đó, các tiện ích công cộng và dịch vụ cũng đang phát triển mạnh mẽ, từ các khu đô thị, trung tâm thương mại, đến các trường học và bệnh viện, đóng góp vào việc tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng giao thông và các dự án mới đang mở rộng không chỉ thúc đẩy nền kinh tế địa phương mà còn làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Nghi Lộc. Đặc biệt, khu vực gần biển, nơi có tiềm năng lớn cho phát triển bất động sản nghỉ dưỡng, đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Huyện Nghi Lộc

Giá đất tại Huyện Nghi Lộc hiện nay dao động khá lớn, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Giá đất cao nhất tại các khu vực gần biển, giao động từ 35.000.000 đồng/m² đến 45.000.000 đồng/m², đặc biệt tại các khu vực đô thị hóa hoặc những nơi có dự án du lịch, nghỉ dưỡng. Giá đất thấp nhất thường rơi vào khoảng 500.000 đồng/m², chủ yếu nằm ở các khu vực nông thôn hoặc xa trung tâm.

Giá đất trung bình tại Huyện Nghi Lộc hiện đang dao động vào khoảng 600.000 đồng/m², tương đối hợp lý so với các huyện khác trong tỉnh. Tuy nhiên, sự tăng trưởng mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án phát triển đô thị sẽ khiến giá đất tại đây có xu hướng tăng mạnh trong tương lai, đặc biệt là ở các khu vực trọng điểm.

Lời khuyên cho các nhà đầu tư bất động sản tại Huyện Nghi Lộc là nên lựa chọn các khu vực có tiềm năng phát triển về hạ tầng và du lịch, đặc biệt là các khu vực gần các dự án giao thông lớn hoặc khu vực ven biển.

Đầu tư dài hạn có thể đem lại lợi nhuận cao, khi các dự án lớn hoàn thiện và thu hút đông đảo người dân cũng như du khách. Nếu đầu tư ngắn hạn, nên tập trung vào các khu vực đã có hạ tầng tốt hoặc có tiềm năng phát triển nhanh trong vài năm tới.

So với các khu vực khác trong tỉnh, giá đất tại Huyện Nghi Lộc hiện vẫn ở mức thấp, tuy nhiên tiềm năng phát triển trong tương lai là rất lớn. Đặc biệt khi các dự án du lịch nghỉ dưỡng ven biển và các khu công nghiệp được triển khai, giá trị đất tại đây chắc chắn sẽ tăng mạnh.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Nghi Lộc

Huyện Nghi Lộc nổi bật với nhiều yếu tố phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là các dự án đầu tư lớn trong lĩnh vực du lịch và công nghiệp. Một trong những điểm mạnh của Nghi Lộc chính là vị trí ven biển, với các khu du lịch nổi tiếng như Cửa Lò, cùng với các dự án bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp đang được triển khai.

Những dự án này không chỉ tăng giá trị đất tại khu vực mà còn tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Ngoài ra, việc phát triển mạnh mẽ các khu công nghiệp tại Nghi Lộc cũng đóng góp lớn vào sự tăng trưởng kinh tế của khu vực này. Các khu công nghiệp như Khu công nghiệp Hạ Vàng và các khu công nghiệp khác sẽ kéo theo sự phát triển của các dịch vụ, nhà ở cho công nhân và các cơ sở hạ tầng khác, làm tăng nhu cầu về bất động sản trong khu vực.

Đặc biệt, sự cải thiện và mở rộng của hệ thống giao thông, cùng với các tuyến đường cao tốc đang được thi công, sẽ làm gia tăng tính kết nối của Nghi Lộc với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Điều này sẽ tạo ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho thị trường bất động sản tại Nghi Lộc, đặc biệt là trong bối cảnh thị trường bất động sản Nghệ An đang ngày càng thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư.

Với tiềm năng về du lịch, công nghiệp và hạ tầng giao thông, Nghi Lộc sẽ tiếp tục là một trong những điểm sáng trong bức tranh bất động sản tỉnh Nghệ An.

Với các yếu tố phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, du lịch và công nghiệp, Huyện Nghi Lộc đang ngày càng trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Các nhà đầu tư cần chú ý đến sự phát triển của các khu vực ven biển và gần các dự án giao thông lớn để tối ưu hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Nghi Lộc là: 8.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Nghi Lộc là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Nghi Lộc là: 785.189 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
387

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Huyện Nghi Lộc Xóm 4 (Các thửa còn lại trong khu dân cư Tờ bản đồ số 7) - Xã Nghi Trung 600.000 - - - - Đất ở
1302 Huyện Nghi Lộc Xóm 4 (Thửa 380, 86, 87, 88, 134, 135, 136, 137, 138, 154, 175, 176, 194, 209, 250, Tờ bản đồ số 7) - Xã Nghi Trung 600.000 - - - - Đất ở
1303 Huyện Nghi Lộc Xóm 4 (Thửa 325, 342, 289, 309, 210, 430 Tờ bản đồ số 7) - Xã Nghi Trung 600.000 - - - - Đất ở
1304 Huyện Nghi Lộc Xóm 4 (Các thửa còn lại trong khu dân cư Tờ bản đồ số 7) - Xã Nghi Trung 600.000 - - - - Đất ở
1305 Huyện Nghi Lộc Xóm 4 (Thửa 1229, 642, 678, 713, 714, 715, 716, 717, 758, 760, Tờ bản đồ số 8) - Xã Nghi Trung 600.000 - - - - Đất ở
1306 Huyện Nghi Lộc Xóm 4 (Thửa 806, 807, 840, 841, 874, 876, 912, 913, 914, 1352, 1353, 1354, 1355 Tờ bản đồ số 8) - Xã Nghi Trung 600.000 - - - - Đất ở
1307 Huyện Nghi Lộc Xóm 4 (Thửa 950, 951, 952, 980, 981, 982, 1006, 1007, 1008, 1010, 1036, Tờ bản đồ số 8) - Xã Nghi Trung 600.000 - - - - Đất ở
1308 Huyện Nghi Lộc Xóm 4 (Thửa 1037, 1038, 1039, 1062, 1063, 1066, 1067, 1097, 1587, 1588 Tờ bản đồ số 8) - Xã Nghi Trung 600.000 - - - - Đất ở
1309 Huyện Nghi Lộc Xóm 4 (Thửa 1098, 1099, 1114, 1115, 1116, 1117, 1143, 1144, 1168, 1169, 1170, Tờ bản đồ số 8) - Xã Nghi Trung 600.000 - - - - Đất ở
1310 Huyện Nghi Lộc Xóm 4 (Thửa 1171, 1203, 1205, 1206, 1280 Tờ bản đồ số 8) - Xã Nghi Trung 600.000 - - - - Đất ở
1311 Huyện Nghi Lộc Xóm 4 (Các thửa còn lại trong khu dân cư Tờ bản đồ số 8) - Xã Nghi Trung 600.000 - - - - Đất ở
1312 Huyện Nghi Lộc Xóm 4 (Thửa 2, 3, 4, 5, 6, 7, 38, 39, 40, 41, 62, 63, 64, 65, 66, 99, 100, 103, 104, 105, Tờ bản đồ số 12) - Xã Nghi Trung 600.000 - - - - Đất ở
1313 Huyện Nghi Lộc Xóm 4 (Thửa 132, 140, 104, 67, 1253, 1267, 1268, 1266, 1267 Tờ bản đồ số 12) - Xã Nghi Trung 600.000 - - - - Đất ở
1314 Huyện Nghi Lộc Xóm 4 (Các thửa còn lại trong khu dân cư Tờ bản đồ số 12) - Xã Nghi Trung 600.000 - - - - Đất ở
1315 Huyện Nghi Lộc Xóm 4 (Thửa 529, 600, 684, 685, 686, 687, 688, 689, 690, 691, 750, 751, Tờ bản đồ số 7) - Xã Nghi Trung 600.000 - - - - Đất ở
1316 Huyện Nghi Lộc Xóm 4 (Thửa 752, 753, 754, 756, 757, 758, 807, 808, 809, 810, 811, 812, Tờ bản đồ số 7) - Xã Nghi Trung 600.000 - - - - Đất ở
1317 Huyện Nghi Lộc Xóm 4 (Thửa 813, 814, 815, 816, 817, 818, 819, 820, 821, 886, 887, 888, Tờ bản đồ số 7) - Xã Nghi Trung 600.000 - - - - Đất ở
1318 Huyện Nghi Lộc Xóm 5 (Thửa 889, 890, 91, 892, 893, 895, 896, 897, 898, 950, 951, 952, 891 Tờ bản đồ số 7) - Xã Nghi Trung 600.000 - - - - Đất ở
1319 Huyện Nghi Lộc Xóm 5 (Thửa 953, 954, 955, 956, 957, 958, 959, 960, 962, 963, 1013, 1014, Tờ bản đồ số 7) - Xã Nghi Trung 600.000 - - - - Đất ở
1320 Huyện Nghi Lộc Xóm 5 (Thửa 1015, 1016, 1017, 1018, 1021, 1022, 1023, 1024, 1025, 1026, Tờ bản đồ số 7) - Xã Nghi Trung 600.000 - - - - Đất ở
1321 Huyện Nghi Lộc Xóm 5 (Thửa 1027, 1028, 1029, 1030, 648, 528, 961, 891, 806. Tờ bản đồ số 7) - Xã Nghi Trung 600.000 - - - - Đất ở
1322 Huyện Nghi Lộc Xóm 5 (Các thửa còn lại trong khu dân cư Tờ bản đồ số 7) - Xã Nghi Trung 600.000 - - - - Đất ở
1323 Huyện Nghi Lộc Xóm 5 (Thửa 136, 137, 138, 139, 171, 172, 173, 174, 175, 208, 233, 234, 1281, 1282 Tờ bản đồ số 12) - Xã Nghi Trung 600.000 - - - - Đất ở
1324 Huyện Nghi Lộc Xóm 5 (Thửa 235, 236, 237, 238, 239, 240, 266, 267, 268, 269, 303, 304, 305, 1278, 1279, 1280 Tờ bản đồ số 12) - Xã Nghi Trung 600.000 - - - - Đất ở
1325 Huyện Nghi Lộc Xóm 5 (Thửa 307, 309, 232, 341, 342, 343, 344, 345, 346, 374, 375, 377, Tờ bản đồ số 12) - Xã Nghi Trung 600.000 - - - - Đất ở
1326 Huyện Nghi Lộc Xóm 5 (Thửa 411, 378, 380, 410, 413, 414, 415, 440, 441, 442, 471, 443, 444, Tờ bản đồ số 12) - Xã Nghi Trung 600.000 - - - - Đất ở
1327 Huyện Nghi Lộc Xóm 5 (Thửa 468, 469, 510, 502, 503, 504, 508, 509, 540, 541, 543, Tờ bản đồ số 12) - Xã Nghi Trung 600.000 - - - - Đất ở
1328 Huyện Nghi Lộc Xóm 5 (Thửa 574, 575, 577, 602, 603, 604, 605, 606, 608, 609, 611, 612, 1276 Tờ bản đồ số 12) - Xã Nghi Trung 600.000 - - - - Đất ở
1329 Huyện Nghi Lộc Xóm 5 (Thửa 642, 643, 644, 645, 708, 676, 710, 677, 678, 709, 744, 507, 505, 1283, 1284 Tờ bản đồ số 12) - Xã Nghi Trung 600.000 - - - - Đất ở
1330 Huyện Nghi Lộc Xóm 5 (Thửa 506, 747, 1236, 1254, 1237, 1256, 1257, 1258, 1259, 1265, 1261, 1270, 1271, 1275 Tờ bản đồ số 12) - Xã Nghi Trung 600.000 - - - - Đất ở
1331 Huyện Nghi Lộc Xóm 5 (Các thửa còn lại trong khu dân cư Tờ bản đồ số 12) - Xã Nghi Trung 600.000 - - - - Đất ở
1332 Huyện Nghi Lộc Xóm 5 (Thửa 21, 22, 27, 28, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 99, 100, 101, 246 Tờ bản đồ số 8) - Xã Nghi Trung 600.000 - - - - Đất ở
1333 Huyện Nghi Lộc Xóm 5 (Thửa 103, 104, 105, 106, 107, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 103 Tờ bản đồ số 8) - Xã Nghi Trung 600.000 - - - - Đất ở
1334 Huyện Nghi Lộc Xóm 6 làng Hoàng Các (Thửa 142, 173, 174, 175, 176, 177, 178, 179, 180, 212, 213, 214, 61 Tờ bản đồ số 8) - Xã Nghi Trung 600.000 - - - - Đất ở
1335 Huyện Nghi Lộc Xóm 6 làng Hoàng Các (Thửa 215, 216, 217, 218, 219, 220, 221, 222, 242, 244, 247, 248, Tờ bản đồ số 8) - Xã Nghi Trung 600.000 - - - - Đất ở
1336 Huyện Nghi Lộc Xóm 6 làng Hoàng Các (Thửa 249, 250, 267a, 267b, 269, 270, 271, 272, 273, 274a, 274b. 274, 267 Tờ bản đồ số 8) - Xã Nghi Trung 600.000 - - - - Đất ở
1337 Huyện Nghi Lộc Xóm 6 làng Hoàng Các (Các thửa còn lại trong khu dân cư Tờ bản đồ số 8) - Xã Nghi Trung 600.000 - - - - Đất ở
1338 Huyện Nghi Lộc Xóm 6 làng Hoàng Các (Thửa 749, 802, 803, 804, 805, 831, 832, 858, 859, 879, Tờ bản đồ số 12) - Xã Nghi Trung 600.000 - - - - Đất ở
1339 Huyện Nghi Lộc Xóm 6 làng Hoàng Các (Thửa 880, 911, 912, 935, 936, 937, 938, 958, 959, 960, 983, 984, Tờ bản đồ số 12) - Xã Nghi Trung 600.000 - - - - Đất ở
1340 Huyện Nghi Lộc Xóm 6 làng Hoàng Các (Thửa 985, 1003, 1004, 1005, 1006, 1026, 1027, 1028, 1039, 1040, 1277, 1291 Tờ bản đồ số 12) - Xã Nghi Trung 600.000 - - - - Đất ở
1341 Huyện Nghi Lộc Xóm 6 làng Hoàng Các (Thửa 1041, 1061, 1062, 1063, 1064, 1065, 1087, 1100, 1101, Tờ bản đồ số 12) - Xã Nghi Trung 600.000 - - - - Đất ở
1342 Huyện Nghi Lộc Xóm 6 làng Hoàng Các (Thửa 1102, 1117, 1118, 1120, 1121, 1122, 1144, 1145, 1159, 1160, 1230, 1269, 1230, 1250 Tờ bản đồ số 12) - Xã Nghi Trung 600.000 - - - - Đất ở
1343 Huyện Nghi Lộc Xóm 6 làng Hoàng Các (Thửa 1161, 1162, 1176, 1177, 1178, 1187, 1235, 1238, 1263, 1264, 1260, 1269, 1232, 1233, Tờ bản đồ số 12) - Xã Nghi Trung 600.000 - - - - Đất ở
1344 Huyện Nghi Lộc Xóm 6 làng Hoàng Các (Thửa 1303, 1305, 1306, 1307, 1308, 1309, 1310, 1311, 1312, 1312, 1313, Tờ bản đồ số 12) - Xã Nghi Trung 600.000 - - - - Đất ở
1345 Huyện Nghi Lộc Xóm 6 làng Hoàng Các (Thửa 1314, 1315, 1316, 1317, 1318, 1319, 1320, 1321, 1322, 1333, 1334, 1335, 1336, 1337, 1338 Tờ bản đồ số 12) - Xã Nghi Trung 600.000 - - - - Đất ở
1346 Huyện Nghi Lộc Xóm 6 làng Hoàng Các (Các thửa còn lại trong khu dân cư Tờ bản đồ số 12) - Xã Nghi Trung 600.000 - - - - Đất ở
1347 Huyện Nghi Lộc Xóm 6 làng Hoàng Các (Thửa 626, 627, 629, 705, 706, 790, 791, 792, 795, 796, 797, 870, 703, 950, Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghi Trung 500.000 - - - - Đất ở
1348 Huyện Nghi Lộc Xóm 6 làng Hoàng Các (Thửa 871, 872, 950a, 952, 954, 956, 957, 984, 993, 994, 995, 1000, 999 Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghi Trung 500.000 - - - - Đất ở
1349 Huyện Nghi Lộc Xóm 6 làng Hoàng Các (Thửa 1020, 1021, 1022, 1025, 1034, 1035, 1036, 1039, 1040, 1041, Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghi Trung 500.000 - - - - Đất ở
1350 Huyện Nghi Lộc Xóm 7 - Đồng Đoài (Thửa 1050, 1051, 1052, 1053, 1056, 1058, 1059, 1065, 1066. Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghi Trung 500.000 - - - - Đất ở
1351 Huyện Nghi Lộc Xóm 7 - Đồng Đoài (Các thửa còn lại trong khu dân cư Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghi Trung 500.000 - - - - Đất ở
1352 Huyện Nghi Lộc Xóm 7 - Đồng Đoài (Thửa 480, 481, 482, 483, 484, 486, 489, 490, 491, 505, 506, 508, Tờ bản đồ số 9) - Xã Nghi Trung 500.000 - - - - Đất ở
1353 Huyện Nghi Lộc Xóm 7 - Đồng Đoài (Thửa 517, 521, 522, 523, 524, 530, 531, 532, 533, 542, 541, 543, Tờ bản đồ số 9) - Xã Nghi Trung 500.000 - - - - Đất ở
1354 Huyện Nghi Lộc Xóm 7 - Đồng Đoài (Thửa 544, 546, 547, 550, 552, 553, 554, 555, 557, 558, 563, 579, Tờ bản đồ số 9) - Xã Nghi Trung 500.000 - - - - Đất ở
1355 Huyện Nghi Lộc Xóm 7 - Đồng Đoài (Thửa 580, 581, 582, 596, 693, 695, 696, 698, 703, 704, 556, 578, 671, 692 Tờ bản đồ số 9) - Xã Nghi Trung 500.000 - - - - Đất ở
1356 Huyện Nghi Lộc Xóm 7 - Đồng Đoài (Các thửa còn lại trong khu dân cư Tờ bản đồ số 9) - Xã Nghi Trung 500.000 - - - - Đất ở
1357 Huyện Nghi Lộc Xóm 7 - Đồng Đoài (Thửa 1001, 1031, 1057, 1058, 1093, 1095, 1112, 1113, 1141, 1142, 1164, Tờ bản đồ số 8) - Xã Nghi Trung 500.000 - - - - Đất ở
1358 Huyện Nghi Lộc Xóm 7 - Đồng Đoài (Thửa 1166, 1224, 1229, 1330, 1332, 1333 Tờ bản đồ số 8) - Xã Nghi Trung 500.000 - - - - Đất ở
1359 Huyện Nghi Lộc Xóm 7 - Đồng Đoài (Các thửa còn lại trong khu dân cư Tờ bản đồ số 8) - Xã Nghi Trung 500.000 - - - - Đất ở
1360 Huyện Nghi Lộc Xóm 7 - Đồng Đoài (Thửa 726, 727, 728, 729, 762, 790, 791, 892, 920, 953, 977, 978, 1001, Tờ bản đồ số 9) - Xã Nghi Trung 500.000 - - - - Đất ở
1361 Huyện Nghi Lộc Xóm 7 - Đồng Đoài (Thửa 1055, 1082, 1109, 1110, 1111, 1133, 1158, 1159, 1162, 1188, 1211, Tờ bản đồ số 9) - Xã Nghi Trung 500.000 - - - - Đất ở
1362 Huyện Nghi Lộc Xóm 7 - Đồng Đoài (Thửa 1228, 1256, 1257, 1271, 812, 863, 1029, 1274, 812, 862, 863, 1049, 1206, Tờ bản đồ số 9) - Xã Nghi Trung 500.000 - - - - Đất ở
1363 Huyện Nghi Lộc Xóm 7 - Đồng Đoài (Thửa 1078, 1210, 1356, 1357, 1352, 1357, 1351 Tờ bản đồ số 9) - Xã Nghi Trung 500.000 - - - - Đất ở
1364 Huyện Nghi Lộc Xóm 7 - Đồng Đoài (Các thửa còn lại trong khu dân cư Tờ bản đồ số 9) - Xã Nghi Trung 500.000 - - - - Đất ở
1365 Huyện Nghi Lộc Xóm 7 - Đồng Đoài (Thửa 37, 61, 97, 98, 130, 131, 200, 229, 263, 299, 336, 704, 745, 746, 772, 773, 1274 Tờ bản đồ số 12) - Xã Nghi Trung 500.000 - - - - Đất ở
1366 Huyện Nghi Lộc Xóm 7 - Đồng Đoài (Thửa 774, 775, 776, 777, 778, 800, 801, 823, 824, 825, 826, 827, 828, 848, 849, 1272, 1273, Tờ bản đồ số 12) - Xã Nghi Trung 500.000 - - - - Đất ở
1367 Huyện Nghi Lộc Xóm 7 - Đồng Đoài (Thửa 850, 851, 852, 876, 877, 902, Tờ bản đồ số 12) - Xã Nghi Trung 500.000 - - - - Đất ở
1368 Huyện Nghi Lộc Xóm 7 - Đồng Đoài (Các thửa còn lại trong khu dân cư Tờ bản đồ số 12) - Xã Nghi Trung 500.000 - - - - Đất ở
1369 Huyện Nghi Lộc Xóm 7 - Đồng Đoài (Thửa 1, 6, 10, 28, 29, 51, 52, 53, 55, 59, 75, 79, 76, 77, 83, 94, 95, 96, 97, 708, 709 Tờ bản đồ số 13) - Xã Nghi Trung 500.000 - - - - Đất ở
1370 Huyện Nghi Lộc Xóm 7 - Đồng Đoài (Thửa 99, 114, 113, 128, 110, 135, 145, 146, 152, 166, 179, 192, 195, 219, 220, 241, 702, 703 Tờ bản đồ số 13) - Xã Nghi Trung 500.000 - - - - Đất ở
1371 Huyện Nghi Lộc Xóm 7 - Đồng Đoài (Thửa 533, 534, 545, 700, 701, 1273, 1274, 621, 28, 29, Tờ bản đồ số 13) - Xã Nghi Trung 500.000 - - - - Đất ở
1372 Huyện Nghi Lộc Xóm 7 - Đồng Đoài (Thửa 242, 243, 264, 266, 268, 300, 323, 343, 508, 533, 534, 545, 546, 1425, 1426 Tờ bản đồ số 13) - Xã Nghi Trung 500.000 - - - - Đất ở
1373 Huyện Nghi Lộc Xóm 7 - Đồng Đoài (Thửa 710, 711, 712, 713, 714, 720 Tờ bản đồ số 13) - Xã Nghi Trung 500.000 - - - - Đất ở
1374 Huyện Nghi Lộc Xóm 7 - Đồng Đoài (Các thửa còn lại trong khu dân cư Tờ bản đồ số 13) - Xã Nghi Trung 500.000 - - - - Đất ở
1375 Huyện Nghi Lộc Xóm 8 (Thửa 161, 336, 341, 342, 343, 344, 345, 346, 428, 429, 430, 431, 162 Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghi Trung 400.000 - - - - Đất ở
1376 Huyện Nghi Lộc Xóm 8 (Thửa 432, 433, 434, 435, 436, 437, 438, 439, 440, 441, 444, 446, Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghi Trung 400.000 - - - - Đất ở
1377 Huyện Nghi Lộc Xóm 8 (Thửa 447, 448, 517, 518, 519, 520, 521, 522, 523, 524, 526, 528, Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghi Trung 400.000 - - - - Đất ở
1378 Huyện Nghi Lộc Xóm 8 (Thửa 529, 530, 531, 626, 627, 639, 638, 640, 641, 642, 643, 644, Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghi Trung 400.000 - - - - Đất ở
1379 Huyện Nghi Lộc Xóm 8 (Thửa 645, 646, 648, 719, 720, 721, 722, 723, 724, 725, 726, 727, 634 Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghi Trung 400.000 - - - - Đất ở
1380 Huyện Nghi Lộc Xóm 8 (Thửa 728, 730, 810, 811, 812, 814, 815, 816, 817, 818, 819, 886, 651, 681 Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghi Trung 400.000 - - - - Đất ở
1381 Huyện Nghi Lộc Xóm 8 (Thửa 887, 889, 890, 891, 965, 966, 967, 968, 973, 972, 970, 971, 969, Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghi Trung 400.000 - - - - Đất ở
1382 Huyện Nghi Lộc Xóm 8 (Thửa 894, 893, 892, 820, 821, 822, 630, 634, 636, 446, 729, 777, 649 Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghi Trung 400.000 - - - - Đất ở
1383 Huyện Nghi Lộc Xóm 8 (Thửa 652, 162, 26 Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghi Trung 400.000 - - - - Đất ở
1384 Huyện Nghi Lộc Xóm 8 (Các thửa còn lại trong khu dân cư Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghi Trung 400.000 - - - - Đất ở
1385 Huyện Nghi Lộc Xóm 8 (Thửa 06, 05, 08, 19, 31, 32, 33, 35, 36, 61, 62, 78, 79, 80, 81, 108, 26 Tờ bản đồ số 9) - Xã Nghi Trung 400.000 - - - - Đất ở
1386 Huyện Nghi Lộc Xóm 8 (Các thửa còn lại trong khu dân cư Tờ bản đồ số 9) - Xã Nghi Trung 400.000 - - - - Đất ở
1387 Huyện Nghi Lộc Xóm 8 (Thửa 280, 312, 329, 333, 355, 387, 357, 388, 408, 409, 410, 411, 412, 413, 415, Tờ bản đồ số 9) - Xã Nghi Trung 400.000 - - - - Đất ở
1388 Huyện Nghi Lộc Xóm 8 (Thửa 433, 434, 435, 459, 460, 463, 481, 482, 483, 457, 484, 458, 487, 488, 489, 504, Tờ bản đồ số 9) - Xã Nghi Trung 400.000 - - - - Đất ở
1389 Huyện Nghi Lộc Xóm 8 (Thửa 505, 506, 485, 507, 509, 510, 538, 541, 542, 543, 508, 544, 571, 572, 573, 932, 540 Tờ bản đồ số 9) - Xã Nghi Trung 400.000 - - - - Đất ở
1390 Huyện Nghi Lộc Xóm 8 (Thửa 649, 589, 650, 590, 591, 592, 593, 594, 623, 624, 625, 626, 652, 653, 1384, 1385, 1386, 1387, 1388, 1389 Tờ bản đồ số 9) - Xã Nghi Trung 400.000 - - - - Đất ở
1391 Huyện Nghi Lộc Xóm 8 (Thửa 680, 682, 683, 684, 685, 707, 708, 742, 709, 710, 711, 712, 713, 744, 745, 746, Tờ bản đồ số 9) - Xã Nghi Trung 400.000 - - - - Đất ở
1392 Huyện Nghi Lộc Xóm 8 (Thửa 749, 772, 773, 774, 743, 775, 800, 824, 846, 847, 848, 876, 904, 931, 905, 1381, 1382 Tờ bản đồ số 9) - Xã Nghi Trung 400.000 - - - - Đất ở
1393 Huyện Nghi Lộc Xóm 8 (Thửa 587, 933, 934, 935, 965, 989, 990, 991, 1013, 1014, 1015, 1016, 1040, 1093, Tờ bản đồ số 9) - Xã Nghi Trung 400.000 - - - - Đất ở
1394 Huyện Nghi Lộc Xóm 8 (Thửa 587, 742, 743, , 932, 1280, 1351, 1560, 1354, 1353, 1359, 1364, 1365 Tờ bản đồ số 9) - Xã Nghi Trung 400.000 - - - - Đất ở
1395 Huyện Nghi Lộc Xóm 8 (Thửa 1123, 1149, 1176, 1220, 1221, 681, 356, 546, 877, 1177, 1095, 386, 741, 1320 Tờ bản đồ số 9) - Xã Nghi Trung 400.000 - - - - Đất ở
1396 Huyện Nghi Lộc Xóm 8 (Các thửa còn lại trong khu dân cư Tờ bản đồ số 9) - Xã Nghi Trung 400.000 - - - - Đất ở
1397 Huyện Nghi Lộc Xóm 8 (Thửa 770b, 783, 784, 785, 847, 848, 849, 850, 851, 852, 856, 935, Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghi Trung 500.000 - - - - Đất ở
1398 Huyện Nghi Lộc Xóm 8 (Thửa 936, 825, 921, 825, 770 Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghi Trung 500.000 - - - - Đất ở
1399 Huyện Nghi Lộc Xóm 8 (Các thửa còn lại trong khu dân cư Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghi Trung 500.000 - - - - Đất ở
1400 Huyện Nghi Lộc Xóm 8 (Thửa 11, 12, 13, 14, 15, 67, 70, 71, 72, 73, 74, 82, 141, 144, 145, Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghi Trung 500.000 - - - - Đất ở